TRƯỜNG THCS ĐỒN THỊ ĐIỂM
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 9
NĂM HỌC 2021 – 2022
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
Lựa chọn đáp án đúng.
Câu 1:
Căn bậc hai của một số a không âm là số
A.
Câu 2:
x≤2
B.
2 7 a 2 b
11 4a
×
15 9
a +b
3
Nếu
A. 64;.
C.
x<2
.
x
.
D.
x = 2a
.
?
C.
x≠2
.
D.
x≥2
.
±(1 − 3)
.
C. 2.
D.
1− 3
.
, kết quả là:
B.
.
4a 2 b
121
16a 2
+
225
81
Tính
.
B.
C.
B.
thì
x2
.
81a
.
D.
9a
.
C.
−2 7a 2 b
.
D.
2 7a 2 | b |
.
khi đó
( a − b )2
C.
X
.
10 4a
+
15 9
.
D.
11 4a
+
15 9
−64
.
.
bằng:
C.
a −b
.
D.
( a + b )2
bằng:
B.
.
kết quả là:
11 4a
−
15 9
a− b
X
=
a + b a −b
.
x = −2
9| a|
được kết quả là:
.
Cho biểu thức
A.
Câu 8:
B.
.
≤ 0.
.
a = x2
được kết quả là:
.
28a 4b 2
Cho a
A.
Câu 7:
−9 a
x−a =0
sao cho:
xác định với giá trị nào của
B.
81a 2
Tính
A.
Câu 6:
x−2
.
3 −1
Tính
A.
Câu 5:
B.
(1 − 3) 2
Tính
A.
Câu 4:
.
Biểu thức
A.
Câu 3:
x = −a 2
x
C. 16;.
D.
−16
.
.
Câu 9:
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A.
Câu 10:
.
C.
B.
y = ( 2 − 3) x − 2
y = 3 − ( 2 − 3) x
Hàm số
y = (a − 1) x + a
.
D.
1
x+ 3
2− 3
y = mx + 5, m
.
y = 2 − 3x
.
.
là số thực tuỳ
2
3
D.
y
.
.
C.
y = 4 − | −3 | x
B.
−2
.
là:
−2
.
.
C.
3
2
D.
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng
y = −3x + 2
y = −(4 + 3 x)
.
.
?
y = 3x − 2
D.
.
y = (2m + 1) x − 3
y = −3 x − 2
m
Cho hàm số
và
. Với giá trị nào của
thì đồ thị hai hàm số trên
song song với nhau?
Cho tam giác
A.
C.
ABC
AC 2 = BC ×CH
4,8cm
Tam giác
m =1
B.
vng tại
AH 2 = AB 2 + AC 2
Cho tam giác
A.
Câu 17:
D.
C. 3.
y = 3 − 2x
B.
m = −2
A.
.
mãn.
Câu 16:
.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi a bằng:
Hệ số góc của đường thẳng
A.
Câu 15:
y = 3x −1
B.
B. 2.
A. 3.
Câu 14:
C.
y=
−
Câu 13:
.
.
A. 1.
Câu 12:
y = x2 + 5
x2 −1
x +1
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số đồng biến?
A.
Câu 11:
y = x 3 −1
y=
ABC
.
ABC
A
.
C.
, đường cao
.
AH
m=2
D.
vuông tại
B.
vng tại
A
, biết
8, 4cm
A
.
D. Khơng có
m
. Hệ thức nào sau đây sai?
B. BC.
.
.
AH = AB ×AC
AH 2 = BH ×CH
AB = 6cm, AC = 8cm
C.
6,8cm
. Khẳng định nào sau đây sai?
.
.
.
. Độ dài đường cao
D.
AH
3, 4cm
.
bằng:
thoả
sinC =
A.
Câu 18:
Câu 19:
.
B.
vuông tại
.
A
BC =
; biết
B.
Cho tam giác
A.
Câu 20:
60°
12 3(cm)
AC
AB
tan B =
BC
Tam giác
A.
AB
BC
ABC
45°
vuông tại
.
B.
Một con sông rộng khoảng
cos C =
.
C.
4
3 3
; AB =
.
A
2
3
C.
có
BC = 12cm
4 3(cm)
200m
.
cotC =
.
D.
. Khi đó số đo góc
30°
, góc
C.
AC
BC
.
D.
ABC = 60°
6 3(cm)
thì cạnh
.
Như vậy chiếc đị đã phải chèo một khoảng
Câu 21:
100m
.
B.
Đường trịn tâm
O
bán kính
A. Hình gồm các điểm
B. Hình gồm các điểm
C. Hình gồm các điểm
D. Hình gồm các điểm
Câu 22:
Câu 23:
M
M
M
M
400m
R
D.
.
bằng:
40°
AC
.
bằng:
3 3(cm)
.
. Một chiếc đị dự định chèo vng góc với dịng sơng sang
bờ bên kia. Nhưng vì nước chảy mạnh nên phải chèo lệch một góc
A.
C
AB
AC
l
30°
so với hướng ban đầu.
bằng:
.
C.
400
m
3
.
D.
100 3m
.
là:
sao cho
sao cho
sao cho
sao cho
OM ≤ R
OM = R
OM ≥ R
OM < R
.
.
.
.
Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác nằm ở đâu?
A. Luôn nằm bên trong tam giác.
B. Luôn nằm bên ngồi tam giác.
C. Ln nằm trên một cạnh của tam giác.
ngay trên một cạnh của tam giác.
D. Có thể nằm trong, nằm ngồi hoặc nằm
Có thể nói gì về tâm đối xứng, trục đối xứng của một đường trịn?
A. Có 1 tâm đối xứng, 1 trục đối xứng.
B. Có 1 tâm đối xứng, vơ số trục đối xứng.
C. Có vơ số tâm đối xứng, vô số trục đối xứng. D. Có vơ số tâm đối xứng, 1 trục đối xứng.
Câu 24:
Cho đường trịn
= 4cm.K
(O; R )
vói
là trung điểm của
R = 2,5cm
MN
.
MN
là dây cung của đường tròn
. Độ dài đoạn thẳng
OK
là:
(O)
và
MN
A.
Câu 25:
8cm
A.
Câu 28:
B.
M
.
C.
.
D.
1cm
4cm
.
C.
(O; 6cm)
. Độ dài đoạn thẳng
.
B.
8cm
MN
và
3cm
.
.
D. Một đáp số khác.
OM = 10cm
MN
. Vẽ tiếp tuyến
của đường
là:
.
C.
2 34cm
.
D. Một đáp số khác.
A. Ít nhất là 0, nhiều nhất là 1.
B. Ít nhất là 1, nhiều nhất là 2.
C. Ít nhất là 0, nhiều nhất là 2.
D. Ít nhất là 0, nhiều nhất là
Cho đường tròn
vẽ từ
A
(O; R )
lấy điểm
OBA = 45°
. A là điểm thuộc đường tròn
B
.
Cho đường tròn
(O )
cắt nhau tại
sao cho
B.
(O; R)
C
. Gọi
H
OB = 2 R
BOA = 30°
, dây cung
A. 36.
.
AB = 6
C.
.
. Trên tiếp tuyến của đường tròn
OBA = 60°
. Các tiếp tuyến tại
là giao điểm của
B. 9.
(O; R)
3.
. Ta có:
AB
và
OC
.
D.
A, B
. Tích
OBA = 30°
.
của đường trịn
HC
C. 12.
. HO bằng:
D.
24.
.
Có bao nhiêu đường trịn tiếp xúc với tất cả các đường thẳng chứa các cạnh của một tam giác?
A. 1 đường tròn.
B. 2 đường tròn.
C. 3 đường tròn.
D. 4 đường tròn.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. ĐẠI SỐ
Dạng 1: Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức số:
Bài 2:
0,5cm
Có thể nói gì về số điểm chung của đường thẳng và đường trịn?
A.
Câu 30:
0,3cm
nằm ngồi đường trịn
(O )( N ∈ (O ))
4cm
(O )
Câu 29:
B.
.
Cho điểm
tròn
Câu 27:
.
O
R = 5cm
O
3cm
Cho đường trịn (
) có bán kính
. một dây cung của (
) cách tâm
. Độ dài
của dây cung này là:
A.
Câu 26:
1,5cm
Rút gọn các biểu thức sau
1.
1
C = 72 + 4 − 32 − 162
2
D=
2.
3.
4.
5.
6.
1
1
+
7+4 3 7−4 3
1
1
1
−
+ 1÷
5 + 2 ( 2 + 1) 2
5− 2
3
2
( 3 − 2)( 3 + 2) :
+
÷
3− 2÷
3+ 2
3+ 2 3 2+ 2
+
− ( 3 + 2)
3
2 +1
15
4
12
+
+
− 6
6 +1
6 −2
6 −3
7.
8.
9.
1
33
1
48 2 75
+5 1
2
3
11
3
15
1
2
+
+
ữì
3 2 3 3 3 +5
3 −1
3
4
2
+
÷( 3 − 1)
6+ 2
5− 2
10.
1
1
1
+
+…. +
1+ 2
2+ 3
99 + 100
Dạng 2: Tìm
x
.
Bài 3:
1/ 1 − 4 x + 4 x 2 = 5
2 / 4 − 5 x = 12
3 / x2 − 2x + 4 = 2x − 2
4 / x2 − 2 x = 2 − 3x
5 / x − 3 − 2 x2 − 9 = 0
6 / 4 x − 20 + x − 5 −
7/
1
9 x − 45 = 4
3
1
3
x −1
x −1 −
9 x − 9 + 24
= −17
2
2
64
8 / 9 x 2 + 18 + 2 x 2 + 2 − 25 x 2 + 50 + 3 = 0
9 / x2 − 4 − x + 2 = 0
10 / 9 x 2 + 6 x + 1 = 11 − 6 2
11/ 9 x 2 − 12 x + 4 = x 2
12 / x 2 − 8 x + 16 + | x + 2 |= 0
13 / 2 x − x 2 + 6 x 2 − 12 x + 7 = 0
14 / ( x + 1)( x + 4) − 3 x 2 + 5 x + 2 = 6
15 / 4 x 2 − 9 = 2 2 x + 3
16/
x + 2 + 3 2x − 5 + x − 2 − 2x − 5 = 2 2
Dạng 3: Bài toán tổng hợp:
Bài 4:
(Tuyển sinh vào lớp 10 TP Hà Nội – 2015)
P=
Cho hai biểu thức:
1. Hãy tính giá trị của
P
x+3
x −2
khi
Q=
và
x −1 5 x − 2
+
x−4
x +2
vói
x > 0, x ≠ 4
x=9
2. Rút gọn Q.
3. Tìm x để
Bài 5:
P
Q
đạt giá trị nhỏ nhất.
(Tuyển sinh vào lớp 10 TP Hà Nội – 2016)
A=
Cho biểu thức
7
x +8
B=
và
x
2 x − 24
+
x −9
x −3
với
x ≥ 0; x ≠ 9
1. Tính giá trị của biểu thức
B=
2. Chứng minh
3. Tìm
Bài 6:
x
P = A.B
để biểu thức
x +2
x −5
1. Tính giá trị của biểu thức
A
3
; B =
x+5
x=9
khi
+
20 − 2 x
x − 25 x ≥ 0;x ≠ 25
;
;
1
x −5
B=
2. Chứng minh:
3. Tìm tất cả các giá trị của
x
để
A = B×| x − 4 |
.
(Tuyển sinh vào lớp 10 TP Hà Nội – 2018)
x +4
x −1
A=
Cho hai biểu thức
1. Tính giá trị của biểu thức
B=
2. Chứng minh
A
B=
và
3 x +1
2
−
x+2 x −3
x +3
x=9
khi
với
x ≥ 0, x ≠ 1
.
1
x −1
3. Tìm tất cả các giá trị của
x
để
A x
≥ +5
B 4
.
(Tuyển sinh vào lớp 10 TP Hà Nội – 2019)
Cho 2 biểu thức
4( x + 1)
A=
25 − x
1. Tính giá trị của biểu thức
2. Rút gọn biểu thức
Bài 9:
có giá trị là số nguyên.
(Tuyển sinh vào lớp 10 TP Hà Nội – 2017)
Cho hai biểu thức:
Bài 8:
x = 25
khi
x +8
x +3
A=
Bài 7:
A
B
A
và
15 − x
2 x +1
B =
+
÷:
x +5÷
x − 25
x −5
khi
x=9
với
x ≥ 0; x ≠ 25
.
.
.
3. Tìm tất cả các giá trị nguyên của
sinh vào lớp 10 TP Hà Nội – 2020)
x
để biểu thức
P = A.B
đạt giá trị nguyên lớn nhất. (Tuyển
x +1
x +2
A=
Cho biểu thức
và
A
1. Tính giá trị của biểu thức
với
x ≥ 0; x ≠ 1
x=4
khi
2
x +1
B=
2. Chứng minh:
3. Tìm tất cả các giá trị của
Bài 10:
3
x +5
−
x −1 x −1
B=
x
để
P = 2 A ×B + x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho các biểu thức:
A = 1−
x
1+ x
x+3
vàB =
x −2
A
1. Hãy tính giá trị của
khi
+
x+2
3− x
+
x +2
x−5 x +6
với
x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9
x = 16
2. Rút gọn B.
T=
3. Xét biểu thức
A
B
x
x
x−2 x
+
−
x−4
x −2
x +2
P=
Bài 11:
. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
Cho biểu thức:
T
Q=
và
.
x +2
( x ≥ 0; x ≠ 4)
x −2
1. Rút gọn P.
2. Tìm
3. Biết
x
sao cho
P=2
M = P :Q
P=
Bài 12:
Cho biểu thức
. Tìm giá trị của
x
M2 <
để
1
4
.
3x + 9 x − 3
x +1
x −2
−
+
x+ x −2
x + 2 1− x
1. Rút gọn P
2. So sánh
P
3. Tìm x để
với
1
P
P
với điều kiện
ngun.
P
có nghĩa
với
x ≥ 0, x ≠ 1
Bài 13:
Cho biểu thức
2+ x
x
4x + 2 x − 4 2 − 2 x
x +3
P =
+
−
:
−
÷
÷
÷
÷
x−4
2− x 2+ x
x−3 x + 2 2 x − x
1. Rút gọn P.
x
2. Tìm các giá trị của
x
3. Tìm các giá trị của
Cho biểu thức
P
P
2. Tính giá trị của
3. Tìm giá trị của
x
để
thì
P<0
.
P = −1
.
| P |> P
.
5
3− x
2
P=
−
÷
÷: 1 +
x − 1 x + x − 2 ( x − 1)( x + 2)
1. Rút gọn biểu thức
4. Tìm
để
x
4. Với giá trị nào của
Bài 14:
để
x
.
khi
x = 6−2 5
1
X
P=
để
P < 1− x
.
.
.
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
6. Tìm giá trị của
x
để
P
nhận giá trị nguyên.
Dạng 4: Hàm số và đồ thị
Bài 15:
Viết phương trình đường thẳng:
a. Đi qua hai điểm
b. Có hệ số góc là
c. Đi qua điểm
A(1; −2)
−2
và
và đi qua điểm
B (−1;8)
Cho hai đường thẳng
.
A(1;5)
.
và song song với đường thẳng
d. Song song với đường thẳng
Bài 16:
B (2;1)
y = −x + 5
y = 2 x + 3m
và
y = 4x + 3
và cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng
y = (2m + 1) x + 2m − 3
a. Hai đường thẳng cắt nhau
b. Hai đường thẳng song song với nhau
.
. Tìm điều kiện của
m
để:
2.
.
c. Hai đường thẳng trùng nhau.
Bài 17:
Cho 3 đường thẳng:
( d1 ) : y = 2 x + 3 ( d 2 ) : y = − x + 4 ( d3 ) : y = mx + m − 1
;
a. Vẽ hai đường thẳng
( d1 ) ; ( d2 )
b. Tính góc tạo bởi đường thẳng
c. Tìm
Bài 18:
m
a) Tìm
trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ.
( d1 )
với trục
Ox
(làm tròn đến phút).
để 3 đường thẳng trên đồng quy.
Cho đường thẳng
m
;
d1 : y = (m − 1) x + 2m + 1
để đường thẳng
d1
cắt trục tung tại điểm có tung độ là
được và chứng tỏ giao điểm đồ thị vừa tìm được với đường thẳng
hoành.
m
b) Tỉm
Bài 19:
y = (2 − m) x + m + 1(
Cho hàm số
a. Khi
b. Tìm
c. Tìm
Bài 20:
để khoảng cách từ gốc tọa độ
m=0
m
m
để
để
Cho hàm số
a. Tìm
m
Ox
c. Tìm
m
d
d
cắt đường thẳng
m ≠ 2)
:
y = x +1
nằm trên trục
đạt giá trị lớn nhất.
có đồ thị là đường thẳng
d
.
tại điểm có hồnh độ bằng 2.
Ox, Oy
A(1;6)
d1
d
. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm
.
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
có đồ thị là đường thẳng
để đồ thị hàm số đi qua
m
Oxy
y = 2x − 5
cùng với các trục tọa độ
y = (m − 4) x + 4
đến đường thẳng
là tham số;
, hãy vẽ d trên hệ trục tọa độ
b. Vẽ đồ thị hàm số với
trục
với
O
−3
(d ), ( m ≠ 4)
.
vừa tìm được ở câu
a
. Tính góc tạo bởi đồ thị hàm số vừa vẽ với
(làm tròn đến phút).
m
để đường thẳng
(d )
song song với đường thẳng
( d1 ) : y = ( m − m2 ) x + m + 2
.
II. HÌNH HỌC
Bài 21:
Cho nửa đường trịn
BI của góc
ABC
(O )
, đường kính
( I thuộc đường trịn (
AB = 2 R
O
, điểm
C
thuộc nửa đường tròn. Kè phân giác
)). Gọi E là giao điểm của
AI
và
BC
.
a. Tam giác ABE là tam giác gi?
b. Gọi
c. Gọi
K
F
là giao điểm của
Cho điểm
O
C
M
BI
và
K
là điểm đối xứng với
d. Khi điểm
Bài 22:
AC
EK
. Chứng minh:
qua
I
bất kì trên đường trịn tâm
) cắt nhau tại
D
. Qua
O
AF
. Chứng minh:
di chuyển trên nửa đường trịn thì điểm
O
vng góc với
E
là tiếp tuyến của
.
(O)
.
di chuyển trên đường nào?.
AB
đường kính
AB
kẻ đường thẳng vng góc với
. Tiếp tuyến tại
OD
cắt
MD
tại
M
C
và tại
và cắt
B
của (
BD
tại
N
a. Chứng minh:
b. Chứng minh:
DC = DN
AC
là tiếp tuyến của đường trịn tâm
O
AB, I
H
M
MH
B
c. Gọi
là chân đường vng góc kẻ từ
xuống
là trung điểm
. Chứng minh
, C, I thẳng hàng.
d. Qua
O
kẻ đường vng góc với
thẳng AB). Tìm vị trí của
Bài 23:
Cho đường tròn
(O; R)
). Kè tiếp tuyến tại
với đường tròn tại
A
C
d. Gọi
điểm
H
C
HMN
AD
O
ở
E
và
M
AB
và điểm
C
bất kỳ thuộc đường trịn
và
là hình chiếu của
BC
ở
D
(C
khác
A
và
. Đường thẳng tiếp xúc
OE
song song với
BC
tại
BD
N
.
cắt
EC
ở
F
. Chứng minh:
BF
là tiếp
.
C
trên
di động trên đường trịn
ln đi qua điểm cố định.
B
cùng thuộc một đường trịn.
và vng góc với
(O; R )
nằm khác phía với đường
.
A, E , C , O
BC.BD = 4 R 2
tuyến của đường tròn
tại
K (K
của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia
cắt
c. Đường thẳng kẻ qua
, cắt
(O )
để diện tích tam giác MHK lớn nhất.
đường kính
a. Chứng minh bốn điểm
b. Chứng minh
M
AB
AB, M
(O; R)
là giao điểm của
AC
và
OE
. Chứng minh: khi
và thỏa mãn u cầu đề bài thì đường trịn ngoại tiếp
Bài 24:
(O; R)
Cho đường trịn
trịn (
M
và
N
A
. Từ điểm
(O; R)
nằm ngồi
AM , AN
vẽ hai tiếp tuyến
với đường
là các tiếp điểm).
a. Chứng minh: Tam giác AMN là tam giác cân.
b. Vẽ đường kính
MB
c. Vẽ dây NC của (
Bài 25:
AC > BC
O
. Qua
đường tròn
(O)
a. Chứng minh
O; R
(O )
Cho đường tròn
(O; R)
của
. Chứng minh:
OA / / NB
.
) vng góc với MB tại H. Gọi I là giao của AB và NH.Tính
đường kính
AB
C
và điểm
OH
HA = HC
D
tại
và
DCO = 90°
=
b. Chứng minh rằng DH.DO
. Đoạn thẳng
(O)(C
thuộc đường trịn
vẽ đường thẳng vng góc với dây cung
cắt tia
NI
NC
DB
AC
tại
cắt đường tròn
H
(O )
khác
A, B)
sao cho
. Tiếp tuyến tại
tại
?.
A
của
E
;
DE.DB;
c. Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho E là trung điểm của AF. Từ F vẽ đường thẳng
vng góc với đường thẳng
minh MK = MF
Bài 26:
AD
tại
K
FK
. Đoạn thẳng
cắt đường thẳng
BC
tại
M
. Chứng
.
Cho đường trịn
(O; R )
thẳng vng góc với
, đường kính
AB
(O)
cắt
AB
. Gọi
tại hai điểm
H
C
là trung điềm của
D
và
OA
. Qua
H
kẻ đường
.
a. Tứ giác ACOD là hình gì? Chứng minh?
b. Qua điểm
D
tuyến của đường trịn
(O )
tại
c. Tính chu vi và diện tích của
d. Gọi
CA
Bài 27:
tại
N
E
là trung điểm của
. Chứng minh
Cho đường tròn
(O )( B, C
(O )
kẻ tiếp tuyến với đường tròn
(O; R)
A
C
HB
MCD
và tam giác
∆MCD
theo
R
và điểm
H
A
OA
M
tại
. Chứng minh
MC
là tiếp
là tam giác đều.
.
, đường thẳng kẻ qua
là trung điểm của
là các tiếp điểm). Gọi
cắt tia
CE
H
vuông góc với
CN
cắt đường thẳng
.
nằm ngồi
(O)
là giao điểm của
. Từ
OA
và
A
kẻ hai tiếp tuyến
BC
.
AB, AC
với
a. Chứng minh bốn điểm
OA
b. Chứng minh
D
c. Lấy
A, B, O, C
cùng thuộc một đường tròn.
BC
là đường trung trực của
B
đối xứng với
qua
trùng với D). Chứng minh
O
. Gọi
DE BD
=
BE BA
E
.
AD
là giao điểm của đoạn thẳng
với
(O)
(
E
khơng
.
d. Tính số đo góc HEC.
Bài 28:
Cho đường trịn
trịn (
O
(O; R)
E
) (với
AH
c. Đường thẳng qua
(O )
(
F
A
nằm ngồi đường trịn. Từ
là tiếp điểm). Vẽ dây EH vng góc với
R = 5cm; OM = 3cm
b. Chứng minh:
và điểm
I
AO
kẻ tiếp tuyến
M
tại
AE
đến đường
. a/ Cho biết bán kính
. Tính độ dài dây EH.
là tiếp tuyến của đường trịn
O
vng góc với
OA
cắt
là tiếp điểm). Chứng minh: 3 điểm
d. Lấy điểm
A
H
nằm giữa
và
B
AH
(O)
tại
E , O, F
.
B
. Vẽ tiếp tuyến
thẳng hàng và
, qua I vẽ tiếp tuyến thứ hai với
BF
với đường trịn
BF ×AE = R 2
(O)
.
cắt các đường thẳng
Q
AE = DQ
C
BF AE
D
AE
,
lần lượt tại và . Đường thẳng IF cắt
tại . Chứng minh:
.
Bài 29:
Cho đường tròn
(O, R)
và 1 điểm
vng góc với đoạn thẳng
SA, SB
với đường trịn
đoạn thẳng
SO
với đoạn thẳng
c. Chứng minh
d. Khi điểm
Bài 30:
S
N
AB
S , A, O, B
OM .OS = R 2
cố định nằm ngồi đường trịn.
. Từ 1 điểm
(O, R)( A, B
a. Chứng minh bốn điểm
b. Chứng minh
OH
H
S
QuaH
bất kỳ trên đường thẳng
là tiếp điểm
)
. Gọi
và với đường tròn
M
(O, R )
và
N
d
kẻ đường thẳng
d
kẻ hai tiếp tuyến
lần lượt là giao điểm của
.
cùng nằm trên một đường tròn
.
là tâm đường trịn nội tiếp tam giác
di chuyển trên đường thẳng
d
thì điểm
SAB
M
.
di chuyển trên đường nào? Tại sao?.
1. Một cái thang khi dựa vào tường thì góc a giữa thang và mặt đất trong khoảng từ
65°
AB
thì an tồn. Hỏi một cái thang
tường
C
dài
3m
dựng vào tường thì chân thang
A
60°
đến
cách chân
trong khoảng nào thì an tồn? (làm trịn đến 2 chữ số thập phân)
2. Một bông hoa sen khi đứng thẳng thì cách mặt nước khoảng
sen nằm sát mặt nước tại điểm C. Biết
2a. Hỏi khoảng cách
BC
là bao nhiêu
∠BCD ≈ 14°
dm
BD = 2dm
, khi có gió thổi bơng
.
? (làm trịn đến hàng đơn vị).
2b. Một người đi thuyền trên hồ, dùng một cây sào dài
bơng sen mọc hay khơng?
2m
thì có chạm được tới đáy hồ nơi
III. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 31:
x, y
Với
M=
Bài 32:
Với
là các số dương thỏa mãn điều kiện
x2 + y 2
xy
a, b, c
Bài 33:
Với
a, b, c
1
1 1
+ 2 + 2 ≥3
2
a
b c
a + b + c + ab + bc + ca = 6abc
là các số dương thỏa mãn điều kiện
a+b+c = 2
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Với a; b; c là các số thực thỏa mãn:
(3a + 3b + 3c)3 = 24 + (3a + b − c)3 + (3b + c − a )3 + (3c + a − b)3
Chứng minh rằng:
Bài 35:
Giả sử
P =
Bài 36:
( a + 2b)(b + 2c)(c + 2a) = 1
.
x; y z
; là các số thực lớn hơn 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x
y+z−4
+
y
z+x−4
.
.
Q = 2a + bc + 2 b + ca + 2c + ab
Bài 34:
, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
là các số dương thỏa mãn điều kiện
Chứng minh:
x ≥ 2y
+
z
x+y−4
Tìm các số thực không âm a và b thỏa mãn
.
2
3 2
3
1
a + b + ÷b + a + ÷ = 2a + ÷ 2b +
4
4
2
Bài 37:
Với các số thực
x
;
y
thỏa mãn
1
÷
2
.
x− x+6 = y+6
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 38:
Cho các số thực
a, b, c
thay đổi ln thoả mãn
Giải phương trình:
x 2 + 4 x + 7 = ( x + 4) x 2 + 7
Giải phương trình:
P = x+ y
.
và
ab + bc + ca = 9
P = a 2 + b2 + c 2
.
1
1 1
x 2 − + x2 + x + = 2 x3 + x2 + 2 x + 1
4
4 2
(
Bài 40:
y
a ≥ 1, b ≥ 1, c ≥ 1
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lón nhất của biểu thức
Bài 39:
-
)
.
.
.