Họ Dầu - Dipterocarpaceae
c im chung
Cây lớn thân thẳng, th ờng xanh hoặc
Cây lớn thân thẳng, th ờng xanh hoặc
rụng lá
rụng lá
Trong thân th ờng có
Trong thân th ờng có
nhựa dầu.
nhựa dầu.
Cành, lá non th ờng phủ lô
Cành, lá non th ờng phủ lô
ng hỡ
ng hỡ
nh sao
nh sao
hay v
hay v
y nhỏ.
y nhỏ.
Lá đơn, mọc cách gân bên và gân nhỏ th
Lá đơn, mọc cách gân bên và gân nhỏ th
ờng song song
ờng song song
Lá kèm lớn,
Lá kèm lớn,
bao chồi
bao chồi
, sớm rụng.
, sớm rụng.
c im chung
Hoa tự chùm hoặc bông, xếp thành
Hoa tự chùm hoặc bông, xếp thành
viên chuỳ ở nách lá hay gần đầu cành.
viên chuỳ ở nách lá hay gần đầu cành.
Hoa LT,M5,A5-15-(n),
Hoa LT,M5,A5-15-(n),
G
G
3:2:1 có mùi
3:2:1 có mùi
thơm.
thơm.
(K hợp gốc dài hoặc ngắn, đôi khi liền
(K hợp gốc dài hoặc ngắn, đôi khi liền
với bầu, sống dai sau
với bầu, sống dai sau
phát triển
phát triển
thành cánh qu
thành cánh qu
. C rời hoặc hơi hợp ở
. C rời hoặc hơi hợp ở
gốc, xếp vặn).
gốc, xếp vặn).
Qu
Qu
khô hay kiên, 1 hạt.
khô hay kiên, 1 hạt.
Đặc điểm chung
Gåm kho
Gåm kho
ả
ả
ng 15 chi, 580 loµi
ng 15 chi, 580 loµi
ph©n bè chñ yÕu ë nhiÖt ®íi B¾c
ph©n bè chñ yÕu ë nhiÖt ®íi B¾c
b¸n cÇu
b¸n cÇu
ViÖt Nam cã 6 chi, 40 loµi
ViÖt Nam cã 6 chi, 40 loµi
Một số chi đại diện trong họ
Chi DÇu:
Chi DÇu:
Dipterocapus
Dipterocapus
Chi Vªn vªn:
Chi Vªn vªn:
Anisoptera
Anisoptera
Chi T¸u:
Chi T¸u:
Vantica
Vantica
Chi Sao:
Chi Sao:
Hopea
Hopea
Chi CÈm liªn:
Chi CÈm liªn:
Shorea
Shorea
Chi Chß chØ:
Chi Chß chØ:
Parashorea
Parashorea
Dipterocarpus
(Chi dầu)
Họ Dầu
Dipterocarpaceae
Hopea
(Chi Sao)
Anisoptera
(Chi Vên vên)
Vatica
(Chi Táu)
2 cánh đài phát triển.
Cành đài có 3-5 gâ n
2-5cánh đài phát triển.
Cánh đài có nhiều gân
Lá kèm
lớn
Lá kèm
nhỏ
K xếp
vòng
K xếp lợp
2 K
phát
triển
hoặc
không
thành
cánh.
3 K
phát
triển
Shorea
(Chi
Cẩm
liên)
Parashorea
(Chi chò
chỉ)
Gốc K mở
rộng
Gốc K
hẹp dần
Một số loài đại diện trong chi Dầu -
Dipterocapus
Lá hình
trứng
ngược, đầu
có mũi lồi
dài.
Dipterocarpus
(Chi dầu)
Lá kèm
3cm
Múi trên
quả xếp
nếp và xoắn
Lá to,
đầu
nhọn
gấp
Dầu đồng
D.tuberculatus
Đuôi lá gần tròn, nêm rộng.
Lá kèm lớn (5-20cm)
Đuôi lá hình tim.
Lá kèm nhỏ (0.5-5cm)
K hợp, 5
cạnh
K hợp,
không cạnh
Lá trứng tròn.
Quả hình cầu
Lá trứng trái xoan.
Quả 5 cạnh
Lá hình
trứng trái
xoan, đầu
nhọn gấp.
Lá nhỏ,
đầu tù
Dầu song
nàng
(D.dyeri)
Dầu rái
(D.alatus)
Chò nâu
D.retusus
Dầu trà beng
(D.obtusifolius)
Lá kèm
5mm
Quả có 5
múi tròn
Dầu trai
D.intricatus
Dầu cát
D.costatus
Dipterocarpus retusus Bl.
Dipterocarpus retusus Bl.
Dipterocarpus retusus Bl.
Dipterocarpus retusus Bl.
Dipterocarpus alatus Roxb.
Dipterocarpus alatus Roxb.
Lá hình trứng hay trái xoan thuôn.
Gân nổi rõ mặt dưới.
Mặt dưới có lông hình sao
Dipterocarpus alatus Roxb.
Kèm búp màu đỏ
Dipterocarpus alatus Roxb.
Dipterocarpus alatus Roxb.
Dipterocarpus alatus Roxb.
Hoa tự chùm đơn
Mặt dưới có lông hình sao
Dipterocarpus alatus Roxb.
Quả có 5 cạnh nổi rõ
Dipterocarpus alatus Roxb.
Hopea odorata Roxb.
Thân thường màu
nâu đen.
Có nhiều sợi, có
nhiều dầu màu
vàng, thơm
Hopea odorata Roxb
Lá trái xoan, mặt
trên nhẵn, mặt dưới
có lông hình sao.
Hopea odorata Roxb
Tuyến ở nách các gân
Hopea odorata Roxb.
Hopea odorata Roxb.