Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

trắc nghiệm tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.36 KB, 31 trang )

Ngân hàng câu hỏI; Tài chính tiền tê
20 câu, mỗi câu 0,2 điểm
1 C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Được chấp nhận rộng rãi
B. Có thể chia nhỏ, được sfí dụng rộng rãi lâu dài mà khơng bị hư hỏng
C. Thuận lợi cho việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị
D. Tất cả các phương án trên
2 C1-1-002 Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng
A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở "ngang giá vàng"
B. Thương mại giữa các quốc gia khơng được khuyến khích
C. Ngân hàng trung ương hồn tồn có thể ấn định được lượng tiền cung fíng
D. Mỗi người dân là một nhà cung fíng tiền của quốc
gia 3 C1-1-003
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiên vật được tính dựa trên cơ sở
A. Theo cung cầu hàng hóa
B. Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế
4 C1-1-004 Khối tiền tệ có tinh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Tiền mặt và tiền gfíi có kỳ hạn
B. Tiền mặt và tiền gfíi khơng kỳ hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền gfíi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng
5 C1-1-005 Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là
A. M1
B. M2
C. M3
D. Tất cả các phương án trên phân vân
C1-1-006 Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh tốn quốc tế của nhiều
nước vì
A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới


B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
C. Nước Mỹ có ngân hàng trung ương độc lập
1


D. Tất cả các phương án trên
C1-1-007 Giá trị chính thức của Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) được căn cứ vào bản vị của
A. Đồng USD
B.

Đồng EURO

C.

Các đồng tiền mạnh của nhiều nước

D. Đồng VND
C1-2-008 Chức năng của tài chính bao gồm
A. Chfíc năng phân phối và chfíc năng hoạch định
B.

Chfíc năng phân phối và chfíc năng giám sát

C.

Chfíc năng giám sát và chfíc năng kiểm sốt

Chfíc năng kiểm sốt và chfíc năng phân
phối C1-2-009 Tài sản tài chính bao gồm
A. Tiền gfíi ngân hàng


D.

B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Tất cả các phương án trên
D
10Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm:
A. Các tổ chfíc tài chính
B. Các thị trường tài chính
C. Các cơ sở hạ tầng tài chính
D. Tất cả các phương án trên
D
11C2-1-001Căn cứ vào thời gian ln chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thfí cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
C. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
D. Thị trường hối đoái và thị trường liên bang

B
12
C2-1-002
Thị trường tiền tê là nơi giao dịch
A.

Các cơng cụ tài chính ngắn hạn

B.

Các cơng cụ tài chính trung hạn


C.

Các cơng cụ tài chính dài hạn
2


D.

Các kim loại quý
A

13
C2-1-003
Thị trường vốn là nơi giao dịch
A.

Các cơng cụ tài chính ngắn hạn

B.

Các cơng cụ tài chính trung và dài hạn

C.

Các kim loại quý

D. Các đồng tiền khác nhau
14C2-1-004Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mfíc độ rủi ro

B.

Cơng cụ tài chính và lãi suất thị trường

C.

Các chủ thể tham gia thị trường

D. Thời hạn chuyển giao vốn
D
15
C2-1-005
Thị trường chfíng khoán trên thực tế là
A.

Sở Giao dịch chfíng khốn

B.

Tất cả những nơi mua và bán chfíng khốn

C.

Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu

D.

Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn
B


16
C2-1-006
Thị trường chfíng khoán là một bộ phận của
A.

Thị trường tiền tệ

B.

Thị trường vốn

C.

Thị trường tín dụng

D.

Thị trường liên ngân hàng

B
17
C2-1-007
Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán
A.

Các chfíng khốn lần đầu phát hành

B.

Các chfíng khốn đã phát hành

3


C.

Các chfíng khốn có chất lượng tốt

D.

Các chfíng khốn có chất lượng
kém A

18
C2-2-008
Thị trường thfí cấp là thị trường mua bán
A.

Các chfíng khốn lần đầu phát hành

B.

Các chfíng khốn đã phát hành

C.

Các chfíng khốn nhiều người ưa thích

D.

Các chfíng khốn ít người ưa

thích B

19
C2-2-009
Phạm trù ngoại hối bao gồm
A.

Vàng tiêu chuẩn quốc tế

B.

Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

C.

Tiền nước ngồi

D.

Tất cả các câu trên đều đúng
D

20
C2-2-010
Loại hình doanh nghiêp nào sau đây được phát hành cổ phiếu để huy động vốn
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Công ty liên doanh
B

21
C3-1-001
Các tổ chfíc trung gian tài chính bao gồm:
A.

Ngân hàng thương mại

B.

Ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách

C.

Quỹ đầu tư, Quỹ hưu trí

D.

Tất cả các phương án trên

D
22
C3-1-002
4


Tổ chfíc tín dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ đông?
A. 100
B. 200
C. 300
D. 500

A
23
C3-1-003
Cổ đông của tổ chfíc tín dụng phải
A. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính hợp pháp của nguồn vốn góp
B. Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đơng về tính hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp, mua cổ phần tại tổ
chfíc tín dụng
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện của mình
C
24
C3-1-004
Một cổ đơng là cá nhân khơng được vượt q bao nhiêu phần trăm vốn điều lê của một tổ
chfíc tín dụng
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
A
25
C3-1-005
Hoạt động chủ yếu của các tổ chfíc trung gian tài chính là
A. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
B. Phát hành các loại chfíng khốn
C. Sfí dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn trong nền kinh tế
D. Tất cả các phương án trên
D
26
C3-1-006
Các tổ chfíc trung gian tài chính có vai trị

A. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chfíc
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thơng tin
5


C. Giảm chi phí thơng tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chfíc, giảm độ tín nhiệm khách
hàng B
27
C3-1-007
Các tổ chfíc trung gian đầu tư bao gồm
A. Cơng ty tài chính
B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên
D
28
C3-2-008
Các tổ chfíc tín dụng hợp tác tại Viêt Nam gồm có
A.

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân
cơ sở

B.

Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở

C.


Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam và các quỹ tín dụng cơ sở
D.

Các Quỹ tín dụng cơ sở
B

29
C3-2-009
Các tổ chfíc trung gian đầu tư ở Viêt Nam bao gồm
A. Cơng ty tài chính
B. Cơng ty cho th tài chính
C. Cơng ty chfíng khốn
D. Tất cả các phương án trên
D
30
C3-3-010
Hê thống tài chính của Viêt Nam hiên nay bao gồm
A. Tổ chfíc tín dụng
B. Tổ chfíc kinh doanh chfíng khốn
C. Tổ chfíc bảo hiểm
D. Tất cả các phương án trên
D
31
6


C4-1-001
Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại là:
A.


Là nguồn vốn do nhà nước cấp

B.

Là nguồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng thương mại

C.

Là nguồn vốn mà chủ ngân hàng thương mại phải có để bắt đầu hoạt động

D. Là nguồn vốn do chủ ngân hàng thương mại đóng góp
B
32
C4-1-002
Thế nào là nguồn vốn của ngân hàng thương mại
A.

Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay và kinh doanh

B.

Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư chfíng khốn
C.

Là tồn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện
các dịch vụ ngân hàng

D. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư và cho vay
C
33

C4-1-003
Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào?
A. Tiền gfíi, vốn vay các tổ chfíc tín dụng khác, vốn vay trên thị trường, vốn khác
B. Tiền gfíi, vốn vay cá ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước
C. Tiền gfíi, vốn vay tổ chfíc tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
D. Tiền gfíi, vốn vay ngân sách nhà
nước A
34
C4-1-004
Hoạt động của ngân hàng thương mại là viêc kinh doanh, cung fíng thường xuyên một
hoặc một số các nghiêp vụ sau đây:
A.

Nhận tiền gfíi

B.

Cấp tín dụng

C.

Cung fíng dịch vụ thanh toán qua tài khoản

D.

Tất cả các câu trên
D

35
C4-1-005

Nhà đầu tư nước ngoài được mua cổ phần của ngân hàng thương mại Viêt Nam do Chính
phủ quy định
7


A.

Điều kiện, thủ tục mua cổ phần

B.

Tổng mfíc sở hữu cổ phần tối đa của nhà đầu tư nước ngoài

C.

Điều kiện của ngân hàng thương mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài

D.

Tất cả các phương án trên
D

36
C4-1-006
Tổ chfíc tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
D. Ngân hàng TMCP Á Châu
C

37
C4-1-007
Ngân hàng thương mại là mơ hình doanh nghiêp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tê, ngân
hàng
A. Khơng vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an ninh chính trị xã hội
D. Tất cả các phương án trên
B
38
C4-2-008
Tại sao cần có những quy định về an toàn và hạn chế về tín dụng đối với các ngân hàng
thương mại?
A. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng
B. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
C. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản
D. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gfíi
tiền B
39
C4-2-009
Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tiền gửi nào?
A. Tiền gfíi có kỳ hạn và tiền gfíi khơng kỳ hạn
B. Tiền gfíi tiết kiệm và tiền gfíi thanh tốn
C. Tiền gfíi VND và tiền gfíi ngoại tệ
8


D. Tất cả các phương án trên
D
40

C4-3-010
Tại sao trong thời gian gần đây các ngân hàng thương mại Viêt Nam đồng loạt tăng vốn?
A.

Vì những ngân hàng này đang thiếu vốn trầm trọng

B.

Vì những ngân hàng này đang cố gắng cạnh tranh với Kho bạc nhà nước và các Công ty
chfíng khốn

C.

Vì những ngân hàng này muốn củng cố sfíc cạnh tranh trong quá trình hội nhập quốc tế

D.

Vì những ngân hàng này chưa đủ vốn theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt Nam
C

41
C5-1-001
Trong đời sống kinh tế-xã hội, ta thường thấy hiên tượng tín dụng nặng lãi với lãi suất cao.
Nguyên nhân là do:
A. Cầu tín dụng lớn hơn cung tín dụng;
B. Nhu cầu đi vay thường cấp bách khơng thể trì hỗn được
C. Thói quen của người dân
D. Câu A và B.
D
42

C5-1-002
Ở Viêt Nam, tín dụng nặng lãi khá phổ biến. Nguyên nhân là do:
A. Do ảnh hưởng của chế độ phong kiến
B. Mfíc độ thu nhập của người lao động thấp
C. Hệ thống tín dụng chưa phát triển
D. Câu A, B và C.
D
43
C5-1-003
Vì sao tín dụng ngày nay trở nên phổ biến, phát triển đa dạng:

9


A. Các tổ chfíc ngân hàng và các tổ chfíc tín dụng phát triển mạnh và rộng rãi khắp nơi;
B. Phần lớn các doanh nghiệp đều sfí dụng vốn tín dụng với khối lượng ngày càng lớn;
C. Thu nhập cá nhân ngày càng tăng, nên ngày càng có nhiều người tham gia vào các quan hệ tín
dụng.
D. Câu A, B, C.
D
44
C5-1-004
Trong nền kinh tế hàng hoá - tiền tê, cầu về quỹ cho vay khá phong phú, đa dạng, vì:
A. Nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp
B. Nhu cầu tín dụng tiêu dùng cá nhân
C. Thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Mfíc giảm khối lượng tiền tệ cung fíng và mfíc tăng dự trữ tiền tệ
E. Câu A, B, C và D.
E
45

C5-1-005
Có nhận định cho rằng, các cơng cụ nợ có cùng mfíc độ rủi ro, tính thanh khoản và thuế có
thể có những lãi suất khác nhau vì có các kỳ hạn thanh toán khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
A
46
C5-1-006
Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hê giữa lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn
A. Đúng
B. Sai
A
10


47
C5-1-007
Có nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau được xác
định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó, khơng chịu ảnh hưởng của lãi dự tính của các trái
phiếu với các kỳ hạn khác. Bên cạnh đó, người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn ngắn
hơn, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc lên.
A. Đúng
B. Sai
A
48
C5-2-008
Tính toán giá trị hiên tại được gọi là
tại thường được gọi là

, lãi suất dùng trong để tính giá trị hiên


A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
B. Chiết khấu (discounting); lãi suất chiết khấu (discount rate)
C. Chiết khấu
D. Lãi suất chiết khấu.
B
49
C5-2-009
Nguyên tắc xác định lãi suất dựa vào:
A. Căn cfí theo cơ chế thị trường, như: Lãi suất huy động vốn nhỏ hơn lãi suất cho vay…
B. Căn cfí luật định, như: quy định lãi suất tiền gfíi khơng kỳ hạn nhỏ hơn lãi suất tiền gfíi có kỳ
hạn...
C. Câu A và B
D. Việc xác định lãi suất khơng căn cfí vào ngun tắc nào, nghĩa là tự do.
C
50
C5-3-010
Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tê sẽ giảm nếu:
11


A. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu
B
51
C6-1-001
Sfíc mua của đồng Viêt Nam bị giảm sút khi:
A. Đồng đô la Mỹ lên giá.
B. Giá cả trung bình tăng

C. Câu A và B.
C
52
C6-1-002
Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về công ăn viêc làm, lãi xuất và tiền tê”,
Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho viêc giữ tiền là:
A. Động cơ giao dịch;
B. Động cơ dự phòng;
C. Động cơ đầu cơ.
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C.
E
53
C6-1-003
Có nhận định cho rằng, cầu tiền tê tỉ lê thuận với thu nhập và có liên hê âm với lãi suất.
A. Đúng
B. Sai
A

12


54
C6-1-004
NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm
cung tiền

dự trữ ngân hàng thương mại và

A. Tăng, tăng

B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
B
55
C6-1-005
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung fíng sẽ tăng khi:
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
D. Khơng có đáp án đúng
C
56
C6-1-006
Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:
A. Cung tiền sẽ tăng
B. Cung tiền sẽ giảm
C. Lãi suất sẽ tăng
D. Lãi suất sẽ giảm
D
57
C6-1-007
Để mở rộng cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiên chính sách tiền tê thông
qua hê thống tổ chfíc tín dụng bằng cách:
13


A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán
C. Tăng lãi suất

D. Giảm lãi suất
E. Câu A và D
F. Câu B và C
E

58
C6-2-008
Để hạn chế cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiên chính sách tiền tê thông
qua hê thống tổ chfíc tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán
C. Tăng lãi suất
D. Giảm lãi suất
E. Câu A và D
F. Câu B và C
F
59
C6-2-009
Theo mơ hình tổng cầu và tổng cung (mơ hình AD-AS), chính sách tiền tê mở rộng sẽ:
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
14


B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thơng qua tăng lãi suất
A
60
C6-3-010
Theo mơ hình tổng cầu và tổng cung (mơ hình AD-AS), chính sách tiền tê thắt chặt sẽ:

A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
B
61
C7-1-001
Lạm phát phi mã là lạm phát:
A. Có tỷ lệ <10%
B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Khơng kiểm sốt và diễn ra trong thời gian dài
B
62
C7-1-002
Trong điều kiên nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:
A. Người đi vay tiền
B. Người gfíi tiền
C. Người giữ ngoại tệ
D. Câu A và C
E. Câu B và C.
15


C
63
C7-1-003
Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lê lạm phát nhất định,
khoảng dưới 5% (tùy vào thực trạng nền kinh tế).
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh tế, việc làm và an sinh xã
hội.

B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau.
A
64
C7-1-004
Những công cụ chính sách tiền tê nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ lê lạm phát tăng lên:
A. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thơng qua NHTW
D. Chính phủ vay nước ngồi để tài trợ cho thâm hụt.
C
65
C7-1-005
Phá giá tiền tê nhằm:
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngồi
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B
66
C7-1-006
Khi lạm phát ở mfíc cao, các Chính phủ thường áp dụng biên pháp nào?
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mfíc lãi suất cao
16


B. Kiềm giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo
E. Câu A và D
F. Câu A, B, C, D.

F
67
C7-1-007
Lạm phát cơ bản là:
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ những dao động về giá mang
tính thời vụ, và những đột biến về giá bắt nguồn từ những cú “sốc cung” tạm thời.
B. Chỉ số đo mfíc giá bình qn của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội.
C. Là chỉ số phản ánh mfíc giá bình qn của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu cầu tiêu dùng
của các hộ gia đình.
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài.
A
68
C7-2-008
Nguyên nhân nào dẫn đến làm phát?
A. Sự mất cân đối của nền kinh tế quốc dân, sản xuất thấp kém, thâm hụt ngân sách quốc gia.
B. Lượng tiền cung cấp vào lưu thơng q mfíc cần thiết
C. Hệ thống chính trị bị khủng hoảng do những tác động bên trong hoặc bên ngồi
D. Do Chính phủ chủ động sfí dụng lạm phát
E. Câu B và D
F. Câu A, B, C, và D.
F
69
17


C7-2-009
Theo dự báo của Bloomberg (2019), lạm phát ở Venezuela sẽ đạt mfíc 8 triêu phần trăm
trong năm 2019, tỷ lê này thuộc loại lạm phát nào:
A. Lạm phát vừa phải
B. Lạm phát phi mã

C. Siêu lạm phát
D. Khơng có đáp án, vì nằm ngồi lý thuyết kinh tế.
C
70
C7-3-010
Lạm phát mà giá tất cả các hàng hóa và dịch vụ tăng cùng một tỷ lê, nên giá cả tương đối
giữa các mặt hàng là không thay đổi. Hãy cho biết, đây là loại lạm phát nào?
A. Lạm phát thuần túy
B. Lạm phát dự kiến
C. Lạm phát không dự kiến (lạm phát bất ngờ)
D. Khơng có câu trả lời đúng.
A
71
C8-1-001
Mơ hình tổ chfíc NHTW hiên này của Viêt Nam là:
A. Độc lập Chính phủ, nghĩa là trực thuộc Quốc hội
B. Trực thuộc Chính phủ, nghĩa là nằm trong nội các của Chính phủ.
C. Độc lập hồn tồn với Quốc hội và Chính phủ.
B
72
C8-1-002
Khi lạm phát phi mã xảy ra tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã hội. Khi đó NHTW
sẽ thực hiên chính sách tiền tê:
18


A. Thắt chặt cung tiền
B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ
D. Khơng có đáp án đúng

A
73
C8-1-003
Khi ngân hàng trung ương cung tiền quá mfíc sẽ tạo ra hiêu fíng trong nền kinh tế là:
A. Thất nghiệp
B. Lạm phát
C. Tăng trưởng “nóng”
D. Câu B và C.
D
74
C8-1-004
NHTW khơng có chfíc năng nào trong các chfíc năng sau đây:
A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm sốt chính sách tài khóa
D
75
C8-1-005
Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây trừ:
A. Công cụ phái sinh
B. Tiền mặt
C. Tiền gfíi tiết kiệm phát séc
19


D. Đáp án B và C
A
76
C8-1-006

Mục tiêu ổn định tiền tê, tăng trưởng kinh tế và công ăn viêc làm là các mục tiêu nào của
CSTT:
A. Mục tiêu trung gian
B. Mục tiêu hành động
C. Mục tiêu cuối cùng
C
77
C8-1-007
Lý do khiến NHTW thơng báo các quyết định của mình ra cơng chúng là:
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
B. Đa phần người dân khơng hiểu về chính sách tiền tệ nên khơng ảnh hưởng tới việc thơng báo
quyết định ra cơng chúng
C. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW, gia tăng
lòng tin vào điều hành chính sách tiền tệ của NHTW.
D. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
E. Tất cả các ý trên đều đúng
C
78
C8-2-008
Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
A. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
20


D. Cả A, B và C
B
79
C8-2-009

Quy định tỷ lê dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại;
B. Đảm bảo khả năng thanh toán;
C. Thực hiện chính sách tiền tệ
D. B và C.
D
80
C8-3-010
NHTW thực hiên giảm lãi suất tái chiết khấu nhằm khuyến khích:
A. Các ngân hàng thương mại tăng “dự trữ vượt mfíc” làm cung tiền giảm
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
C. Đáp án A và B
B
81
C9-1-001
Tỷ giá hối đoái là
A. Giá trị của một đồng tiền so với vàng
B. Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
D. Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác
D
82
C9-1-002
Tỷ giá hối đoái được quyết định ở
21


A. Thị trường tiền
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường cổ phiếu

D. Thị trường vốn
B
83
C9-1-003
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh ……………….
Và đồng đô la Mỹ ………………….
A. Tăng giá; Tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
C
84
C9-1-004
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh ………………..
và đồng đô la mỹ ……………
A. Tăng giá; Tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
B
85
C9-1-005
Vào 25 tháng 1 năm 2009, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một Euro đổi
được khoảng...................đô la mỹ
A. 0.75
B. 1.00
C. 1.33
D. 1.75
C
86

22


C9-1-006
Nếu đồng Đô la giảm giá so với đồng France Thụy Sĩ thì
A. Sơ cơ la Thụy Sĩ sẽ re hơn ở Mỹ.
B. Máy tính Mỹ sẽ đắt hơn ở Thụy Sĩ.
C. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ đắt hơn ở Mỹ
D. Máy tính Mỹ sẽ re hơn ở Thụy Sĩ
C
87
C9-2-007
Nếu mọi thfí không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm của quốc gia đó
ở nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ
…………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
A
88
C9-2-008
Nếu mọi thfí không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm của quốc gia đó
ở nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ
…………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
D

89
C9-2-009
Nếu lãi suất thực giữa Mỹ và Nhật Bản ……………………, viêc mua hàng hóa tại Nhật
Bản sẽ re hơn tại Mỹ
A. Lớn hơn 1.0
B. Lớn nhơn 0.5
C. Nhỏ hơn 0.5
23


D. Nhỏ hơn 1.0
A
90
C9-3-010
Nếu giữ mọi thfí không thay đổi, viêc tăng nhu cầu..........................của một quốc gia dẫn tới
viêc tăng giá đồng nội tê trong dài hạn, dẫn tới tăng nhu cầu cho..............................dẫn tới
viêc giảm giá đồng nội tê.
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
C
91
C10-1-001
Hàng hóa và dịch vụ cơng có đặc điểm sau
A. Khơng được định giá theo thị trường
B. Bán trên thị trường
C. Thường sẵn có với những người có khả năng và mong muốn chi trả
D. Được tài trợ bởi nguồn doanh thu từ bán hàng
A

92
C10-1-002
Thuế là gì
A. Là giá phải trả cho chính phủ cho việc sfí dụng hàng hóa và dịch vụ cơng.
B. Là chi trả bắt buộc có thể khơng liên quan trực tiếp tới những lợi ích nhận được từ hàng hóa và
dịch vụ công
C. Không ảnh hưởng tới nền kinh tế
D. Được sfí dụng bởi các doanh nghiệp tư để tăng doanh thu
B
93
C10-1-003
Nền kinh tế hỗn hợp là
A. Khơng có yếu tố thị trường
B. Khơng có yếu tố chính phủ
24


C. Các hoạt động của chính phủ chiếm một tỷ trọng nhất định trong giá trị hàng hóa và dịch vụ được
sản xuất
D. Tất cả hàng hóa và thị trường được bán theo giá thị trường
C
94
C10-1-004
Chính sách tài khóa
A. Là chính sách thơng qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác động tới nền kinh tế
B. Do Ngân hàng trung ương thực hiện
C. Là chính sách thơng qua cung, cầu tiền tệ để tác động tới nền kinh tế.
D. Cả ba phương án trên
A
95

C10-1-005
Trong điều kiên nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ
A. Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
B. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
C. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
D. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu
công B
96
C10-1-006
Trong điều kiên nền kinh tế phát triển quá nóng, chính phủ sẽ
A. Giảm chi tiêu công, giảm thuế
B. Tăng chi tiêu công, tăng thuế
C. Giảm chi tiêu công, tăng thuế.
D. Tăng chi tiêu cơng, giảm thuế
C
97
C10-1-007
Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các bước theo thfí tự sau:
A. Chấp hành dự toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
B. Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách
C. Quyết toán ngân sách ; Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách;
25


×