Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi Kiểm tra mô cơ quan-Đề 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.34 KB, 1 trang )

Bộ môn Mô học và Phôi t
Bộ môn Mô học và Phôi tBộ môn Mô học và Phôi t
Bộ môn Mô học và Phôi thai học,
hai học, hai học,
hai học, Đ
ĐĐ
Đại học Y Hải Phòng
ại học Y Hải Phòngại học Y Hải Phòng
ại học Y Hải Phòng-

-Kiểm tra mô cơ quan.
Kiểm tra mô cơ quan.Kiểm tra mô cơ quan.
Kiểm tra mô cơ quan.




Kiểm tra 10 phút - Điều dỡng tại chức (đề: 02)
Chọn ý trả lời đúng nhất
Chọn ý trả lời đúng nhất Chọn ý trả lời đúng nhất
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau
trong các câu sau trong các câu sau
trong các câu sau vào phiếu, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
vào phiếu, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.vào phiếu, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
vào phiếu, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.


Câu 1 :
Câu 1 : Câu 1 :
Câu 1 :




Đặc điểm không có của động mạch chun:
Đặc điểm không có của động mạch chun:Đặc điểm không có của động mạch chun:
Đặc điểm không có của động mạch chun:


A.
A.A.
A.



Có màu vàng và có khả năng đàn hồi. B.
B.B.
B.



Là những động mạch lớn, gần tim.
C.
C.C.
C.



Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều
cửa sổ.
D.
D.D.

D.



áo giữa thành phần chun phong phú.
Câu 2 :
Câu 2 : Câu 2 :
Câu 2 :



Đoạn ống tiêu hoá có van ngang:
Đoạn ống tiêu hoá có van ngang:Đoạn ống tiêu hoá có van ngang:
Đoạn ống tiêu hoá có van ngang:


A.
A.A.
A.



Tá tràng. B.
B.B.
B.



Dạ dày. C.
C.C.

C.



Ruột già. D.
D.D.
D.



Hồi tràng.
Câu 3 :
Câu 3 : Câu 3 :
Câu 3 :



Biểu mô của thực quản:
Biểu mô của thực quản:Biểu mô của thực quản:
Biểu mô của thực quản:


A.
A.A.
A.



Trụ đơn. B.
B.B.

B.



Lát tầng không
sừng hóa.
C.
C.C.
C.



Vuông đơn. D.
D.D.
D.



Lát đơn.
Câu 4 :
Câu 4 : Câu 4 :
Câu 4 :



Biểu mô của phế quản:
Biểu mô của phế quản:Biểu mô của phế quản:
Biểu mô của phế quản:

A.

A.A.
A.



Trụ đơn có lông chuyển. B.
B.B.
B.



Trụ giả tầng có lông chuyển.
C.
C.C.
C.



Lát đơn có lông chuyển. D.
D.D.
D.



Vuông đơn có lông chuyển.
Câu 5 :
Câu 5 : Câu 5 :
Câu 5 :




Tế bào tuyến đáy vị chế tiết HCl:
Tế bào tuyến đáy vị chế tiết HCl:Tế bào tuyến đáy vị chế tiết HCl:
Tế bào tuyến đáy vị chế tiết HCl:


A.
A.A.
A.



Tế bào trụ tiết
nhầy.
B.
B.B.
B.



Tế bào viền. C.
C.C.
C.



Tế bào chính. D.
D.D.
D.




Tế bào a bạc.
Câu 6 :
Câu 6 : Câu 6 :
Câu 6 :



Tế bào tuyến mồ hôi chế tiết theo kiểu:
Tế bào tuyến mồ hôi chế tiết theo kiểu:Tế bào tuyến mồ hôi chế tiết theo kiểu:
Tế bào tuyến mồ hôi chế tiết theo kiểu:


A.
A.A.
A.



Bán huỷ. B.
B.B.
B.



Toàn huỷ. C.
C.C.
C.




Toàn vẹn. D.
D.D.
D.



Lúc bán huỷ, lúc
toàn huỷ.
Câu 7 :
Câu 7 : Câu 7 :
Câu 7 :



Đặc điểm cấu tạo của tuyến nớc bọt mang tai:
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nớc bọt mang tai:Đặc điểm cấu tạo của tuyến nớc bọt mang tai:
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nớc bọt mang tai:


A.
A.A.
A.



Có 3 loại nang tuyến: nang nớc, nang nhầy và nang pha.
B.
B.B.

B.



Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nớc < nang nhầy và nang pha.
C.
C.C.
C.



Chỉ có một loại nang tuyến.
D.
D.D.
D.



Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nớc > nang nhầy và nang pha.
Câu 8 :
Câu 8 : Câu 8 :
Câu 8 :



Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ n
Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ nBiểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ n
Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ ngoại tiết:
goại tiết:goại tiết:
goại tiết:



A.
A.A.
A.



Vuông tầng. B.
B.B.
B.



Trụ tầng. C.
C.C.
C.



Trụ đơn. D.
D.D.
D.



Lát đơn.
Câu 9 :
Câu 9 : Câu 9 :
Câu 9 :




Lớp đáy của biểu bì không có đặc điểm:
Lớp đáy của biểu bì không có đặc điểm:Lớp đáy của biểu bì không có đặc điểm:
Lớp đáy của biểu bì không có đặc điểm:


A.
A.A.
A.



Tế bào có khả năng sinh sản. B.
B.B.
B.



Nằm ở lớp trong cùng của biểu bì.
C.
C.C.
C.



Có khả năng tổng hợp melanin. D.
D.D.
D.




Giữa các tế bào có cầu nối bào tơng.
Câu 10 :
Câu 10 : Câu 10 :
Câu 10 :



Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có cửa sổ:
Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có cửa sổ:Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có cửa sổ:
Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có cửa sổ:

A.
A.A.
A.



Bào tơng tế bào nội mô có lỗ nội mô.
B.
B.B.
B.



Màng đáy bao bọc tế bào quanh mạch.
C.
C.C.

C.



Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào.
D.
D.D.
D.



Thành có cấu trúc 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.
Câu 11 :
Câu 11 : Câu 11 :
Câu 11 :



C
CC
Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
ấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:ấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
ấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:

A.
A.A.
A.




Cơ Reissessen. B.
B.B.
B.



Lông chuyển. C.
C.C.
C.



Mô bạch huyết. D.
D.D.
D.



Sụn trong.
Câu 12 :
Câu 12 : Câu 12 :
Câu 12 :



Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:

A.

A.A.
A.



Động mạch phổi. B.
B.B.
B.



Chùm ống phế nang.
C.
C.C.
C.



Mao mạch hô hấp. D.
D.D.
D.



Tĩnh mạch phổi.
Câu 13 :
Câu 13 : Câu 13 :
Câu 13 :




Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại:
Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại:Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại:
Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại:


A.
A.A.
A.



Biểu mô vuông đơn. B.
B.B.
B.



Biểu mô lát tầng.
C.
C.C.
C.



Biểu mô lát đơn. D.
D.D.
D.




Biểu mô trụ tầng.
Câu 14 :
Câu 14 : Câu 14 :
Câu 14 :



Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:

A.
A.A.
A.



Hệ thống mạch dới đồi-tuyến yên. B.
B.B.
B.



Hệ thống mạch ở thận.
C.
C.C.
C.




Hệ thống mạch ở phổi. D.
D.D.
D.



Hệ thống mạch ở lách.
Câu 15 :
Câu 15 : Câu 15 :
Câu 15 :



Đặc điểm cấu tạo không có của ruột già:
Đặc điểm cấu tạo không có của ruột già:Đặc điểm cấu tạo không có của ruột già:
Đặc điểm cấu tạo không có của ruột già:


A.
A.A.
A.



Mô bạch huyết kém phát triển. B.
B.B.
B.




Biểu mô trụ đơn có 3 loại tế bào.
C.
C.C.
C.



Không có vi nhung mao. D.
D.D.
D.



Tầng cơ có 3 dải cơ dọc.

×