Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

THỰC HÀNH TOÁN 5a1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.12 KB, 52 trang )

Tuần 1
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN PHÂN SỐ VÀ PHÂN SỐ THẬP PHÂN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng nhận biết,biểu diễn so sánh phân sơ,phân số thập phân
-Có khả năng và ý thức vận dụng hiểu biết về phân số để xử lí những tình huống có
liên quan trong cuộc sống
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở bài tập PTNL toán (tập 1)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động : chơi trị chơi bắn tên tìm Học sinh chơi
phân số thập phân
2.Hoạt động thực hành:
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1.Viết vào ô trống(theo mẫu)
Viết là Đọc là
Tử số Mẫu
Học sinh đọc yêu cầu
số
Ba
phần 3
5
Học sinh làm bài cá nhân
năm
Học sinh chữa bài
16
11
Chín phần
bốn
Sáu mươi
phần một


trăm
9

9

GV nhận xét
Bài 2.Viết vào chỗ trống(theo mẫu)
Mẫu 14:9=
a,8:15=...
b,30:100=...
c,0:3=.....
d,15=...
e,120=...
1=
Bài 4: Viết các phân số sau thành phân
số thập phân(theo mẫu):
Mẫu: = =
a, =..... =...... b, =....=.....
c, =....=....
d, =....=....
Nêu đặc điểm của phân số thập phân?
Gv nhận xét
Bài 9: Hai đội vận tải được giao vận
chuyển một số lô hàng. Số hàng của đội
hai bằng Số hàng đội một.Nếu chuyển
48 tấn từ đội 1 sang đội hai thì số hàng
hai đội bằng nhau. Hỏi mỗi đội đã vận

Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài cá nhân

Nối tiếp đọc kết quả và nêu nhận xét về
phép chia số tự nhiên

Đọc yêu cầu cảu của bài
Học sinh làm việc theo cặp

HS Trả lời
1


chuyển được bao nhiêu tấn hàng ?
Gv HD
Đọc yêu cầu của bài
Nếu chuyển 48 tấn từ đội 1 sang đội II
thì số hàng hai đội bằng nhau. Vậy, ban
đầu đội 1 hơn đội 2 là bao nhiêu?
Đây là dạng toán nào đã học ?
Gv nhận xét
3.Hoạt động vận dụng- sáng
tạo
gv nhận xét giờ học

48 x2 = 96 (tấn)
Hiệu và tỉ
Học sinh làm bài vào vở BT
2 học sinh chữa trên bảng
ĐS :Đội 1: 168 tấn
Đội 2: 72 tấn

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
.........................................................................................................................................
Tuần 2
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ VÀ HỖN SỐ
Thời gian thực hiện:ngày....... tháng..... năm.......
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
-Có kĩ năng thực hành các phép tính cộng trừ nhân chia phân số
-Biết đọc, viết và phân tích cấu tạo hỗn số.
-Có khả năng và ý thức vận dụng hiểu biết về hỗn số để xử lí các tình huống liên
quan đến thực tế
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Vở bài tập PTNL Tốn 5,tấm bìa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động:Kiểm tra bài cũ
2.Hoạt động luyện tập thực hành
Bài 1 a)+
b) d)Học sinh đọc yêu cầu của đề bài
Làm bài cá nhân
Gv nhận xét
2 học sinh trình bày trên bảng lớp
a) b)
c)
Bai 2 Tính theo mẫu
a)
b)
Học sinh đọc yêu cầu của đề bài
Gv nhận xét
Làm bài cá nhân
2 học sinh trình bày trên bảng lớp

a) b)
Bài 4: Tính theo mẫu
3
a, =.....
b,4=...
c,4=......
Học sinh nối tiếp nêu kết quả
2


d,12=.........
GV nhận xét
3 .Hoạt động vận dụngsáng tạo
VN tìm các cách xếp khác
Gv nhận xét giờ
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tuần 3
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VỀ HỖN SỐ VÀ GIẢI TOÁN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Có kĩ năng tính tốn phân số và hỗn số.
- Có kĩ năng giải tốn về tìm hai số biết tổng và tỉ số hoặc hiệu và tỉ của chúng
- Có khả năng vận dụng hiểu biết về phân ,hỗn số và kĩ năng giải tốn để xử lí
những tình huống liên quan trọng cuộc sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động:
-Yêu cầu nêu cách chuyển đổi hỗn số về
phân số.
2.Hoạt động thực hành
Bài 1:’<’ hoặc’ >’ hoặc’ =’ ?
Đọc yêu cầu ,làm bài cá nhân
a,4.... 2
b,3.....3 Học sinh điền
c,12........12
-phần a so sánh phần nguyên
GV nhận xét
b) so sánh phần phân số
Bài 4: Mẫu 3m 5cm= 3m
c) so sánh phần phân số
a,15dm 5cm =.............cm
a) >, b> , c) =
b,12 tấn 25 kg =.........tấn
c,5m2 45dm2=..............m2
d,5 giờ 30 phút =.......... giờ
Đọc yêu cầu ,làm bài cá nhân
Gv nhận xét
Bài 9 Tính giá trị biểu thức:
a, x + x +
b,(x x ):
Học sịnh làm bài
Vận dụng các tính chất đã học vào tính
tốn
a), x + x +
= x (+ )+

3


x 1+ = 1
b)
Bài 10: Năm nay tuổi chị gấp 4 lần tuổi
em. Khi tuổi em bằng tuổi chị hiện nay Đọc u câu của bài tốn
thì tổng số tuổi của hai chị em bằng 33. Làm vào vở bài tập
Tìm tuổi mỗi người hiện nay?
Đáp số Chị 12 tuổi
GV hướng dẫn vè sơ đồ ở hai thời điểm. em 3 tuổi
3. Hoạt động vận dụng,trải nghiệm
Gv nhận xét giờ học
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 4
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VỀ GIẢI TOÁN TỈ LỆ
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.U CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng giải tốn tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
-Vận dụng giải tốn vào tình huống trong cuộc sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động : ôn lại kiến thức về đại
lượng tỉ lệ -gtb+ gb
2.Hoạt động thực hành

Bài 1: Cô Huệ mua 5kg gạo tẻ hết 90 Học sinh đọc yêu cầu của bài
000 đồng. Hỏi cô Mai mua 15kg gạo Làm bài cá nhân
cùng loại hết bao nhiêu tiền?
Trình bày bài
Gv nhận xét
Đáp án 270 000 đồng
Bài này thuộc dạng toán tỉ lệ nào?
Bài 2: Cơ bán hàng đổ 15 lít nước mắm Học sinh đọc yêu cầu của bài
đầy 3 can như nhau. Hỏi cần bao nhiêu Làm bài cá nhân
chiếc can cùng loại trên để đựng hết 180 Trình bày bài
lít nước mắm?
Bài giải
Một can có số l nước mắm là:
15 : 3 = 5(L)
180 l cần số can là :
180 : 5 = 36 ( can)
Đáp số : 36 can
Gv yêu cầu học sinh giải cách dùng tỉ số
Bài 5: Người ta trồng cây xung quanh Học sinh đọc yêu cầu của bài
một khu đất hình chữ nhật. Nếu khoảng Làm bài cá nhân
cách giữa hai cây bằng 2m thì hết 180 Trình bày bài
cây. Hỏi nếu khoảng cách giữa cây bằng
4


3m thì sẽ hết bao nhiêu cây?
Chu vi khu đất là :
GV hướng dẫn : trồng cây theo đường 180 x 2 = 360 ( m)
khép kín : số cây bằng số khoảng cách
Nếu khoảng cách giữa 2 cây là 3m thì

Gv nhận xét
hết số cây
360 : 3 = 120 ( Cây)
Đáp số : 120 cây
Bài 6: Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo
đủ cho 120 người ăntrong15ngày. Học sinh đọc yêu cầu của bài
Nhưng đơn vị có 30 người được điều đi Làm bài cá nhân
nơi khác. Hỏi đơn vị đó ăn hết số gạo đó Trình bày bài
trong bao nhiêu ngày? Biết rằng mức ăn Còn lại số người là :
của mọi người là như nhau.
120-30 = 90 (Người)
GV nhận xét
Đơn vị đó ăn hết số gạo đó trong số ngày
120 x 15 : 90 = 20 ( Ngày )
3. Hoạt động vận dụng,trải nghiệm
GV Nhận xét –Củng cố bài
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 5
Thực hành Tốn
ƠN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Có kĩ năng tính tốn chuyển đổi giữa các đơn vị đo độ dài,khối lượng.
-Có khả năng vận dụng hiểu biết về đại lượng đo độ dài, khối lượng vào giải các bài
toán liên quan đến đời sống thực tế.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động : chơi trò chơi bắn tên
Nối tiếp nhau nói tên đơn vị đo độ dài,
Học sinh hào hứng chơi
khối lượng
2.Hoạt động thực hành
Bài 1: Các đơn vị đo độ dài lớn hơn
mét (m) là:
a,...............;viết tắt là:......................
b,...............viết tắt là.......................
c,................;viết tắt là.......................
Học sinh đọc bài
Bài 2: Các đơn vị đo độ dài nhỏ hơn
Hoạt động cá nhân
mét (m) là:
Nối tiếp nhau đọc bài
a,...........;viết tắt là.........................
b,.............;viết tắt là.........................
c,............;viết tắt là.........................
5


Bài 3: Các đơn vị đo khối lượng lớn
hơn ki-lô-gam (kg) là:
a,................;viết tắt là.........................
b,................;viết tắt là.........................
c,.................;viết tắt là.........................
Bài 4 Các đơn vị đo khối lượng nhỏ
hơn ki-lô-gam (kg) là:
a,................;viết tắt là.........................

b,...........;viết tắt là.........................
c,..................;viết tắt là.........................
Gv nhận xét,khắc sâu
Bài 5: Bài 5 Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
Học sinh làm bài vào vở
a,3 tấn=...........tạ =.............. kg
Nối tiếp trả lời 3 tấn=30.tạ =3000kg
b,5km=.............hm=..............m
b,5km = 50.hm=5000m
Bài 6:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,1kg=..............g
a,1kg=1000g
b,5kg=................g
b,5kg=5000g
c,1 tấn=................tạ=...........yến
c,1 tấn = 10tạ=100yến
d,1dag=.................g
d,1dag=10g
Gv nhận xét
3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 6
Thực hành Tốn
ƠN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Có kĩ năng tính tốn chuyển đổi giữa các đơn vị đo diện tích.
-Có khả năng vận dụng hiểu biết về đại lượng đo diện tích vào giải các bài tốn liên
quan đến thực tế đời sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động : chơi trị chơi bắn tênNối
Tiếp nhau nói tên đơn vị đo diện tích
Học sinh hào hứng chơi
2.Hoạt động thực hành
Bài 1: Các đơn vị do diện tích lớn hơn
mét vng(m2) là:
Học sinh đọc bài
6


a,................;viết tắt là.........................
Hoạt động cá nhân
b,................;viết tắt là.........................
Nối tiếp nhau đọc bài
c,.................;viết tắt là.........................
Bài 2: Các đơn vị đo diện tích nhỏ hơn
mét vng(m2) là:
a,................;viết tắt là.........................
b,...........;viết tắt là.........................
c,..................;viết tắt là.........................
Gv nhận xét,khắc sâu
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Học sinh làm bài vào vở
2
a,10 km = ……ha
Nối tiếp trả lời
2
b,50 000 m =.....ha
c,400ha =…. km2
d,2ha = … m2
Bài 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,1km2=..............m2
a,1km2=1000000m2
b,5km2=................m2
b,5km2=5000000m2
c,1 m2=................d m2=...........c m2
c,1 m2 = 100.d m2=10000 c m2
d,1c m2=.................m m2
d,1c m2=100m C
Bài 5: Một tốp thợ lát nền một hội trường
hết 850 viên gạch hình vng có cạnh HS làm bài vào vở
4dm. Hỏi diện tích hội trường đó bằng bao 1 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.
nhiêu mét vng ?
Đáp số: 136 m2
Gv nhận xét
3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Tuần 7
Thực hành Tốn
ƠN ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.U CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số. Biết đọc, viết, cấu
tạo số thập phân.
-Có khả năng và ý thức vận dụng các kiến thức kĩ năng vào giải các bài toán liên
quan đến thực tế đời sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động : chơi trò chơi bắn tênNối
7


Tiếp nhau đọc các phân số đã được GV ghi Học sinh hào hứng chơi
trên bảng
2.Hoạt động thực hành
Bài 1: Viết phân số thập phân và số thập Học sinh đọc bài
phân thích hợp vào chỗ trống
Hoạt động cá nhân
4
7
15
Đọc kết quả
 0, 4
 0, 7
 0,15
10

; 10
; 100
Bài 2: Nối (theo mẫu)
Chơi trò chơi gắn số với tên gọi
7,32-> Bảy phẩy ba mươi hai

Gv nhận xét,khắc sâu
Bài 3:Viết số thập phân thích hợp vào
Học sinh làm bài vào vở
chỗ trống:
Nối tiếp trả lời
7
36
 0, 7
 0,36
a. 10
;
b, 100
;
2018
17
 2, 018
 0,17
c, 1000
; d, 100

Bài 4:Điền chữ hoặc số thích hợp vào
chỗ trống:
a,Số thập phân 25,307 đọc là…. Số thập
phân 25,307 gồm … chục,… đơn vị,…

phần mười, … phần trăm,… phần nghìn.
b,Số thập phân một trăm sáu mươi tám
phẩy mười ba viết là…. Số thập phân
618,13 gồm … trăm,… chục,… đơn vị,…
phần mười,… phần trăm.
Bài 5: Tìm x
x

3 4

5 3

x:

2 1

3 4

Học sinh tự điền, sau đó đọc lại cho
bạn nghe

HS làm bài vào vở
2 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.

a,
b,
Gv nhận xét
3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Tuần 8
Thực hành Tốn
ƠN SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN,
VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
8


Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng viết, so sánh, sắp xếp thứ tự số thập phân.
-Biết viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
-Có khả năng và ý thức vận dụng kiến thức so sánh số thập phân, viết các số đo độ
dài dưới dạng số thập phân để xử lí những tình huống liên quan trong cuộc sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động : chơi trò chơi bắn tên
Bài 1:Nối hai số thập phân bằng nhau
Học sinh hào hứng chơi
2.Hoạt động thực hành
Bài 2: Viết chữ hoặc số thập phân thích
hợp vào chỗ trống
Học sinh đọc bài
a,Số thập phân 24,015 đọc là: hai mươi Làm bài cá nhân vào vở
bốn phẩy không trăm mười lăm.

Nối tiếp nhau đọc bài
b,Số thập phân có sáu đơn vị, bốn phần
mười viết là 6,4.
c,Số thập phân có hai mươi lăm đơn vị, ba
phần mười, tám phần trăm viết là 25,38.
d,Số thập phân có khơng đơn vị, hai trăm
ba mươi tư phần nghìn viết là 0,234
Bài 3: >;<;= ?
a,0,567<0,568
Học sinh làm bài vào vở
b,22,45>18,89
Nối tiếp điền kq
c,0,27<0,3
d,72,3406=72,3406
Gv nhận xét,khắc sâu KT
Bài 4:Viết các số thập phân sau dưới
dạng gọn nhất:
HS làm theo 3 nhóm, chữa bài
a,61,30 = 61,3
b,0,4050 =0,405
c,3,100 = 3,1
Bài 5:Sắp xếp các số 27,805; 28,33; HS làm bài vào vở
27,850; 28,4.
1 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn:27,805;
27,850; 28,33; 28,4.
b,Theo thứ tự từ lớn đến bé: 28,4; 28,33;
27,850; 27,805.
Gv nhận xét
3.Vận dụng,trải nghiệm

-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY

9


.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 9
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân.
-Có khả năng vận dụng hiểu biết về đại lượng đo vào giải các bài toán liên quan đến
thực tế đời sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động : chơi trò chơi bắn tênNối
Tiếp nhau nói tên đơn vị đo độ dài, khối
Học sinh chơi
lượng, diện tích
2.Hoạt động thực hành
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 1:
Học sinh đọc yêu cầu
a,45 tấn 350kg = 45,35tấn

Làm bài cá nhân
b,4567kg=4,567tấn
c,690kg 250g=690,25kg
d,3 tạ 7kg=3,07 tạ
Bài 2: Một cánh đồng có diện tích là 3ha,
cánh đồng đó có diện tích 0,03 km2
Bài 3:
a,2km350m=2,35km
b,17m67cm=17,67m
Học sinh làm bài vào vở
c,475cm=4,75m
Nối tiếp trả lời
d,50m=0,05km
Bài 4:
a,34dm2=0,34m2
b,7 cm2 =0,07 dm2
c,6785m2=0,6785ha
d,52ha=0,52km2
HS làm bài vào vở
Bài 5: Trung bình mỗi năm nhà em ăn hết 1 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.
1,8 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi tháng nhà Đáp số: 15kg
em ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Gv nhận xét
3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
10



.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 10
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN CỘNG SỐ THẬP PHÂN VÀ GIẢI TOÁN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng tính tốn cộng số thập phân, sử dụng tính chất giao hốn, kết hợp của
phép cộng các số thập phân.
-Có kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến số thập phân.
-Có khả năng vận dụng hiểu biết về số thập phân vào giải các bài toán liên quan trong
thực tế đời sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động :
2.Hoạt động thực hành
Học sinh hát
Bài 1: Tính
a, 54,38
b, 43,7
c, 68,72
Học sinh làm bài cá nhân
+ 7,26
+ 372,52
+ 5,2
61,64
416,22
73,92

Bài 2: Nối (theo mẫu)
HS quan sát mẫu
Tính kết quả và nối phép tính với số
Bài 3:Quả dứa cân nặng 1,6kg, quả dưa tương ứng
hấu nặng hơn quả dứa 2,2kg. Hỏi cả hai HS đọc và giải bài toán vào vở
quả cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
Quả dưa hấu cân nặng là:
1,6 + 2,2 =3,8 (kg)
Cả hai quả cân nặng là:
1,6 + 3,8 =5,4 (kg)
Đáp số: 5,4kg
Bài 4:Đặt tính rồi tính
a,5,43 + 2,018 + 2,76
HS đặt tính theo cột và tính
b, 16,35 + 82,61 + 27,2
Lưu ý đặt tính các hàng thẳng cột với
nhau
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện.
HS tính
a, 7,82 + 1,47 + 0,18=
a, 7,82 + 1,47 + 0,18=
b, 2,71 + 5,9 + 1,29 + 33,1=
(7,82+0,18) +1,47 =
8 + 1,47 = 9,47
b, 2,71 + 5,9 + 1,29 + 33,1=
(2,71 + 1,29)+(5,9+33,1) =
Gv nhận xét
4 + 39 = 43
3.Vận dụng,trải nghiệm

11


-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 11
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN TRỪ SỐ THẬP PHÂN,
NHÂN SỐ THẬP PHÂN VỚI SỐ TỰ NHIÊN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng trừ hai số thập phân, nhân một số thập phân với 1 số tự nhiên.
-Có kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến số thập phân.
-Có khả năng vận dụng hiểu biết về trừ hai số thập phân và nhân một số thập phân
với 1 số tự nhiên vào giải các bài toán liên quan trong thực tế đời sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động : Nêu các bước thực hiện
phép trừ hai số thập phân
Học sinh nêu
2.Hoạt động thực hành
Bài 1: Tính
a, 39,5 94,2
100,26
200

Học sinh nêu yêu cầu
-19,6 - 8,56 - 36,454
- 19,56
Làm bài cá nhân bài 1 và bài 2
19,9 88,64
63,806
180,44
Sau đó lên bảng chữa bài
Bài 2: Tính
4,9
1,35
x 8
x 7

0,246
x 14

5,9
x 29

Bài 3:Đặt tính rồi tính
a,700- 3,45
b,15+41,69+8,421
Học sinh làm bài vào nháp
c,45x1,378
Bài 4:Có 6 túi gạo nếp, mỗi túi có 3,25kg Học sinh làm bài vào vở
và 7 túi gạo tẻ, mỗi túi có 3,5kg. Hỏi có tất 2 học sinh trình bày lên bảng
cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp và gạo tẻ ?
Bài giải
Số gạo nếp là: 3,25 x 6 = 19,5 (kg)

Số gạo tẻ là: 3,5 x7 = 24,5 (kg)
Tất cả số gạo nếp và gạo tẻ là:
19,5 + 24,5 = 44 (kg)
Đáp số: 44kg
Bài 5: Mảnh vải thứ nhất dài 2,75m. Mảnh
Bài giải
12


vải thứ hai dài gấp 3 lần mảnh vải thứ nhất Mảnh vải thứ hai dài là:
và dài hơn mảnh vải thứ ba 0,86m. Hỏi cả 2,75 x3= 8,25 (m)
ba mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Mảnh vải thứ ba dài là:
Gv nhận xét
8,25 – 0,86 =7,39 (m)
Cả ba mảnh vải dài là:
2,75+8,25+7,39 = 18,39 (m)
3.Vận dụng,trải nghiệm
Đáp số: 18,39m
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 12
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN NHÂN SỐ THẬP PHÂN VỚI SỐ THẬP PHÂN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

-Có kĩ năng thực hiện phép nhân một số thập phân với 10;100;1000;…;0,1;0,01;
0,001; … và với một số thập phân.
-Có khả năng và ý thức vận dụng các phép nhân nói trên vào thực tế cuộc sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động :
2.Hoạt động thực hành
Học sinh hát
Bài 1: Tính
2,76 x10 = 4,263x100= 7,163x1000= Học sinh nêu yêu cầu
0,7 x10 =
0,72x100= 0,12x1000=
Làm miệng tiếp nối
Bài 2: Tính
17,6x0,1=
816,3x0,01 7,6x0,001=
Viết vào nháp và tiếp nối nêu kết quả
=
3,84x0,1=
4,564x0,01 30,45x0,001
=
Gv nhận xét,khắc sâu
HS làm vào bảng con
Bài 3:Tính
37,8
0,49
18,36
x 4,6
x 2,3

x
7,4
Học sinh làm bài vào vở
Bài 4: Đặt tính rồi tính
a,7,4 x 3,8
b,2,4x6,35
HS làm bài vào vở
c,104x2,37
2 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có
Bài giải
13


chiều rộng 7,8m và chiều dài gấp 2 lần
chiều rộng. Tính:
a, Chu vi mảnh đất.
b, Diện tích mảnh đất.

Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
7,8x2=15,6 (m)
a, Chu vi mảnh đất là:
(15,6+7,8)x2=46,8(m)
b, Diện tích mảnh đất là:
7,8 x15,6=121,68 (m2)
Đáp số: a, 46,8m; b, 121,68m2
HS làm bài theo cặp

Bài 6: Tìm x, biết:
a, x :10-0,6=45

b, (x+3,5):7,7=30,6
Gv nhận xét
3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 13
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN CỘNG, TRỪ, NHÂN VÀ CHIA SỐ THẬP PHÂN
CHO SỐ TỰ NHIÊN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng về cộng, trừ nhân số thập phân.
-Có kĩ năng thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
-Có khả năng vận dụng các phép nhân và chia số thập phân vào giải các bài toán liên
quan trong thực tế cuộc sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động :
Học sinh hát
2.Hoạt động thực hành
Bài 1: Tính
37,8:10=
3,09:10=
0,3:100=
Học sinh đọc bài

4,36:100=
999,5:1000= 578,4:1000= Hoạt động cá nhân
Bài 2: Tính
327,6 3
86,4 16
985,2 32 Học sinh làm bài vào nháp
9
8
Bài 3: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đi Học sinh tính và nêu kết quả
14


được 36,15km. Vậy, trung bình mỗi giờ Đáp số: 12,5km
người đó đi được … km?
Học sinh làm bài vào vở
Bài 4: Một kho gạo có 246,75 tấn gạo.
Bài giải
4
Số gạo đã chuyển đi là:
4
Người ta đã chuyển đi 5 số gạo của kho.
Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?
246,75 x 5 =197,4 (tấn)
Trong kho còn lại là:
246,75-197,4=49,35 (tấn)
Đáp số: 49,35 tấn
HS làm bài vào vở
Bài 5: Cứ xay 1 tạ thóc thì được 67,5kg
1 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.
gạo. Xay lần thứ nhất 165,5kg thóc, lần thứ Đáp số: 202,5kg gạo

hai 134,5kg thóc. Hỏi cả hai lần xay được
bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 14
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VỀ PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng thực hiện phép chia các số thập phân.
-Có khả năng và ý thức vận dụng phép chia số thập phân vào thực tế cuộc sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động :
Học sinh hát
2.Hoạt động thực hành
Bài 1: Tính
74:5=
75:12=
306:72=
Học sinh nêu yêu cầu
Làm bài cá nhân
Bài 2: Viết các phân số dưới dạng số
thập phân:

Học sinh thực hiện phép chia rồi ghi
3
1
102
25
kết quả là số thập phân




5 …

4



15



8



Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2,5 l dầu hoả cân nặng 1,9kg thì 1l dầu hoả
15

Học sinh tính và ghi kết quả



cân nặng … kg.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
a,9:15
b, 60,84:26

Đáp số: 0,76kg
c, 0,15:5

Học sinh làm bài vào vở
3 HS lên bảng thực hiện
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có HS làm bài vào vở
chiều rộng 7,5m và có diện tích bằng diện 1 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.
tích mảnh đất hình vng cạnh 15m. Tính Đáp số: 75m
chu vi thửa ruộng đó.
3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 15
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VỀ DẠNG 1 CỦA TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng thực hiện thành thạo bốn phép tính với số thập phân. Biết tìm tỉ số phần
trăm của hai số và giải bài toán về tỉ số phần trăm.
-Có khả năng và ý thức vận dụng bốn phép tính số thập phân và dạng tốn về tỉ số

phần trăm để giải quyết tình huống thực tế.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động :
Học sinh hát
2.Hoạt động thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính
67,25+3,7 0,28+0,213
Học sinh đọc yêu cầu
8
Làm bài vào nháp
7,62-6,73
0,34-0,105
Tiếp nối lên bảng chữa bài
Bài 2: Đặt tính rồi tính
6,07x0,18
0,24x1,06
9,04:4
16,692:5,2
Học sinh làm bài vào vở
Bài 3:Viết (theo mẫu):
Nối tiếp trả lời
Mẫu: Tỉ số phần trăm của hai số 23 và 46
là 50%
a, Tỉ số phần trăm của hai số 33 và 44 là …
%
b, Tỉ số phần trăm của hai số15 và 75 là …
16



%
c, Tỉ số phần trăm của hai số 63 và 21 là …
%
HS làm bài vào vở
Bài 4: Một kho chứa 160,8 tấn gạo. Người 1 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.
1
Đáp số: 107,2 tấn
ta lấy đi 3 số gạo đóđể ủng hộ đồng bào bị
lũ lụt. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn
HS làm bài vào vở
gạo ?
1 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.
Bài 5: Theo kế hoạch, năm vừa qua nhà
máy phải sản xuất 1250 sản phẩm. Đến hết Đáp số: 10%
năm, nhà máy đã sản xuất được 1375 sản
phẩm. Hỏi năm vừa qua nhà máy đã sản
xuất vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần
trăm?
Gv nhận xét
3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 16
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VỀ DẠNG 2 CỦA TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng giải được các dạng tốn cơ bản về tìm tỉ số phần trăm.
-Có kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến số thập phân.
-Có khả năng và ý thức vận dụng dạng toán về tỉ số phần trăm để giải quyết tình
huống thực tế.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động :
Học sinh hát
2.Hoạt động thực hành
Bài 1: Tính
23,8%+67,25%=
87,35%-69,42%=
Học sinh nêu yêu cầu
24,12%x6=
282%:6=
Thực hiện tính và nêu kết quả tiếp nối
GV theo dõi, HDHS
Bài 2:
a, Tỉ số phần trăm của 14,7 và 12 là …
b, Tỉ số phần trăm của 0,75kg và 1,25kg là
17



Bài 3:
a,15% của 270 là…
b,24,5% của 28 m2

Bài 4:Một người bỏ ra 850 000 đồng tiền
vốn để mua hoa quả. Sau khi bán hết số
hoa quả đó người đó thu về 977 500 đồng.
a, Số tiền thu được bằng bao nhiêu phần
trăm tiền vốn ?
b, Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm ?

Học sinh làm bài vào vở
Bài giải
a, Tỉ số phần trăm số tiền thu được so
với tiền vốn là:
997500:850 000= 1,11735=117,35%
b, Tỉ số phần trăm tiền lãi là:
117,35%-100%= 17,35%
Đáp số: 17,35%
Bài 5: Lãi suất tiết kiệm là 7,2% một năm. HS làm bài vào vở
Một người gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng. 1 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.
Hỏi sau một năm người đó được lãi bao Đáp số: 1 440 000 đồng
nhiêu tiền ?
Gv nhận xét
3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 17
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VỀ DẠNG 3 CỦA TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài tốn có liên quan
đến tỉ số phần trăm.
-Nhận biết đặc điểm của hình tam giác.
-Có khả năng và ý thức vận dụng dạng toán về tỉ số phần trăm để giải quyết tình
huống thực tế.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động :
Học sinh hát
2.Hoạt động thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính
67,32 + 2,107
542,05-76,23
Học sinh đọc yêu cầu
54,02x23
198,75:15
Làm bài cá nhân vào nháp
GV theo dõi, hướng dẫn
18


Bài 2: Nối mỗi hình tam giác với tên gọi Học sinh nối và gọi tên hình
thích hợp
Gv nhận xét
Bài 3:Trong một gói trà sữa 20g có thành
phần như sau: bột trà, bột kem sữa, đường
kính và các chất phụ gia khác vơi tỉ lệ phần

trăm cho trong bảng sau. Tính khối lượng Học sinh tính và điền kết quả
mỗi loại có trong gói trà sữa và viết kết quả
vào ô trống trong bảng dưới đây:
Gói trà 20g
Bột trà
Bột kem
Đường
Phụ gia
sữa
kính
khác
Tỉ số phần trăm
3%
30%
50%
17%
Khối lượng (g)
0,6 g
6g
10g
3,4g
Bài 4:Khối lớp 5 của một trường tiểu học
có 200 học sinh, trong đó 55% là học sinh
trai. Vậy, khối lớp 5 có số học sinh gái là…
bạn.
Bài 5: Một người mua 5 quyển sách, giá
tiền mỗi quyển như nhau. Vì được giảm
giá 15% giá trên bìa nên chỉ phải trả tất cả
170 000 đồng. Hỏi mỗi quyển sách đó đã
giảm đi bao nhiêu tiền ?

GV hướng dẫn từng HS
Gv nhận xét

Học sinh tính và nêu kết quả
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày bảng, lớp chữa bài.
Bài giải
Giá tiền mua mỗi quyển sách là:
170 000 : 5 = 34 000 (đồng)
Giá trên bìa là:
34 000: (100-15)x100= 40 000 (đồng)
Số tiền giảm đi cho mỗi quyển sách là:
40 000 – 34 000 = 6 000 (đồng)
Đáp số: 6 000 đồng

3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 18
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VỀ DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Có kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài tốn có liên quan
đến tỉ số phần trăm, tính diện tích tam giác.
-Có khả năng và ý thức vận dụng dạng toán về diện tích tam giác, tỉ số phần trăm để

giải quyết tình huống có liên quan trong cuộc sống.
19


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách bài tập PTNL toán 5 tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Khởi động : chơi trò chơi bắn tên
Đọc các số thập phân sau: 34,507; 43,820;
5,672; 38,352.
2.Hoạt động thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính
35,91+147,23
76,207-46,79
0,308x3,5
86,481:2,7
GV theo dõi từng HS làm bài để hướng
dẫn
Bài 2: Tính diện tích hình tam giác ABC
biết cạnh đáy BC dài 12 cm và chiều cao
AH dài 7cm.
Bài 3:Tìm x
a, X + 5,06 = 27,3 x 2
b,38,7 –X = ,64: 0,3
Bài 4:Nhân dịp khai giảng năm học mới,
cửa hàng giảm giá 5% cho tất cả các mặt
hàng. Giá một cái hộp bút ban đầu là
40 000 đồng. Hỏi nếu mua cái hộp bút đó
thì phải trả bao nhiêu tiền?


Học sinh hào hứng chơi
Học sinh đọc yêu cầu
Làm bài cá nhân vào nháp
4 học sinh lên trình bày bảng và chữa
bài
Học sinh nêu lại cách tính diện tích tam
giác
Làm bài vào vở
Làm bài theo cặp

Học sinh làm bài vào vở
Bài giải
Số tiền giảm đi là:
40 000:100x5=2000 (đồng)
Nếu mua cái hộp bút đó thì phải trả số
tiền là:
40 000 – 2000= 38 000 (đồng)
Đáp số: 38 000 đồng
Bài 5: Em hãy cắt 5 mảnh bìa hình tam Học sinh đọc kĩ bài
giác vng giống nhau với các cạnh là Thực hiện cắt, ghép và vẽ lại vào vở
3cm, 4cm, 5cm. Sau đó ghép lại thành một theo nhóm 4
hình thang. Em hãy vẽ lại hình thang đã
ghép.
Gv nhận xét
3.Vận dụng,trải nghiệm
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................

20


Tuần 19
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VỀ DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1.KTKN:- Có kĩ năng tính diện tích hình thang.
- Có kĩ năng và ý thức vận dụng hiểu biết về hình thang để xử lí các tình huống có
liên quan trong cuộc sống.
- HS làm được bài 1, 2, 5, 9 trong Vở BTTHPTNL Toán lớp 5 tập 2
2. Năng lực:
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực
giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng cơng cụ và
phương tiện tốn học.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm
bài, u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Vở BTTHPTNL Toán lớp 5 tập 2
- HS : Vở BTTHPTNL Toán lớp 5 tập 2, nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. HĐ khởi động: (5 phút)
- Nêu lại cách tính diện tích hình thang
- Giới thiệu bài - ghi bảng.
- HS nêu

2. HĐ Thực hành (30 phút)
Bài 1 (5) Đ,S?
- HS tự đọc yêu cầu làm bài vào vở
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét bài bạn
a) S
b) Đ
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2:(5) Viết vào ô trống( theo mẫu)
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở rồi đọc - Học sinh làm bài cá nhân
kết quả trước lớp
- 2 HS đọc kết quả
a) 775 dm2
-Nhận xét, chữa bài
b) 781,05 m2
Bài 5 : (6)
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở rồi nêu - HS nêu yêu cầu
21


kết quả

- HS làm bài cá nhân vào vở rồi nêu kết
quả:
Diện tích mảnh bìa đó là: 1782 cm2

-Nhận xét, chữa bài
Bài 9: (6) Bài toán
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở rồi cho - Học sinh làm bài cá nhân vào vở rồi

HS lên bảng chữa bài.
cho HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
Đáy lớn của thửa ruộng hình thang đó
là:
45,5 x 2 = 91 (m)
Số tiền bán hoa thu được trên thửa
ruộng đó là:
( 91 + 45,5) x 50,4 : 2 x 120 000 =
412 776 ( đồng)
-Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 412 776 đồng
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (3 phút)
- Cho HS vận dụng kiến thức làm bài 11 - HS thực hiện
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 20
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VỀ CHU VI, DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I. U CẦU CẦN ĐẠT
1.KTKN:- Có kĩ năng tính chu vi và diện tích hình trịn
- Có kĩ năng và ý thức vận dụng hiểu biết về hình trịn để xử lí các tình huống có liên
quan trong cuộc sống.
- HS làm được bài 1, 2, 4, 10 trong Vở BTTHPTNL Toán lớp 5 tập 2
2. Năng lực:
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo.

+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực
giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng cơng cụ và
phương tiện tốn học.
3.Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm
bài, u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
22


- GV: Vở BTTHPTNL Toán lớp 5 tập 2
- HS : Vở BTTHPTNL Toán lớp 5 tập 2, nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. HĐ khởi động: (5 phút)
- Nêu lại cách tính chu vi, diện tích
hình trịn.
- Giới thiệu bài - ghi bảng.
- HS nêu
2. HĐ Thực hành (30 phút)
Bài 1 (8) Đ,S?
- HS tự đọc yêu cầu làm bài vào vở
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét bài bạn
a) S
b) Đ
c) S
-Nhận xét, chữa bài
Bài 2:(8) Viết vào ô trống( theo mẫu)
- Học sinh làm bài cá nhân vào vở rồi đổi
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở rồi

vở kiểm tra chéo
đổi vở kiểm tra chéo
- HS đọc kết quả

-Nhận xét, chữa bài
Bài 4 : (9)
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở rồi
lên bảng chữa bài

-Nhận xét, chữa bài
Bài 10: (10)
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở rồi
nêu kết quả
-Nhận xét, chữa bài

r

4cm

6cm

12,5m

40,8dm

C

25,1
2
50,2

4

37,68

78,5

256,224

S

113,04 490,62
5

5226,969
6

- HS đề bài
- HS làm bài cá nhân vào vở rồi rồi lên
bảng chữa bài
Bài giải
1 vòng của bánh xe đạp dài là:
32,5 x 2 x 3,14 = 204,1 ( cm)
100 vòng sẽ đi được quãng đường dài số
mét là:
204,1 x 100 = 20410 ( cm) = 204,1 ( m)
Đáp số: 204,1 m

- Học sinh làm bài cá nhân vào vở rồi nêu
kết quả
23



Đáp án: B
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (3 phút)
- Cho HS vận dụng kiến thức làm bài - HS thực hiện
12
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 21
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN VỀ HÌNH HỘP CHỮ NHẬT VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH,
DIỆN TÍCH TỒN PHẦN
Thời gian thực hiện: ngày.......... tháng........ năm.......
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1.KTKN:- Nhận biết các yếu tố hình học của hình hộp chữ nhật.
- Có kĩ năng tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của khối hình hộp chữ
nhật.
- Có kĩ năng và ý thức vận dụng hiểu biết về hình hộp chữ nhật để xử lí các tình
huống có liên quan trong cuộc sống.
- HS làm được bài 1, 2, 4, 8 trong Vở BTTHPTNL Toán lớp 5 tập 2
2. Năng lực:
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực
giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng cơng cụ và
phương tiện tốn học.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm
bài, u thích mơn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Vở BTTHPTNL Toán lớp 5 tập 2
- HS : Vở BTTHPTNL Toán lớp 5 tập 2, nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. HĐ khởi động: (5 phút)
- Nêu lại cách tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần của HHCN
- HS nêu
- Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. HĐ Thực hành (30 phút)

24


Bài 1 (12) Viết chữ hoặc số thích hợp
vào chỗ chấm:
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở

- HS tự đọc yêu cầu làm bài vào vở
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét bài bạn
a) 8 đỉnh và 12 cạnh
b) 6 mặt, hình chữ nhật
c) 6 mặt, hình vng

-Nhận xét, chữa bài
Bài 2:(12) Đ,S?
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở rồi nêu - Học sinh làm bài cá nhân vào vở rồi
nêu kết quả.
kết quả.

- HS đọc kết quả
a) Đ
b) Đ
-Nhận xét, chữa bài
Bài 4 : (13)
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở rồi nêu - HS đề bài
- HS làm bài cá nhân vào vở rồi nêu kết
kết quả.
quả.
Đáp án: 94 dm2
-Nhận xét, chữa bài
Bài 8: (14)
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở rồi lên - Học sinh làm bài cá nhân vào vở rồi
lên bảng chữ bài
bảng chữ bài
Bài giải
Chiều dài sân thể thao là:
251,2 : 4 = 62,8 ( m)
Đường kính hình trịn hay chiều rộng
sân thể thao là:
62,8 x 2 : 3,14 = 40 (m)
Bán kính hình trịn là:
40 : 2 = 20 (m)
Diện tích sân thể thao là:
62,8 x 40 + 20 x 20 x 3,14 = 3768 ( m2)
Đáp số: 3768 m2
-Nhận xét, chữa bài
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (3 phút)
- Cho HS vận dụng kiến thức làm bài 11, - HS thực hiện
12

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 22
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×