Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Tài liệu báo cáo đồ cơ sở dữ liệu nâng cao, Quản trị khách sạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 48 trang )

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA KỸ THUẬT CƠ – ĐIỆN VÀ MÁY TÍNH
----- □ � □ -----

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Đề tài: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Giảng viên:
Nhóm sinh viên thực hiện:
STT
1
2
3

Họ và tên
Bùi Đức Tuấn
Nguyễn Hữu Tuấn Tú
Nguyễn Thanh Danh

Mã số

Hồ Chí Minh, 15/11/2022
MỤC LỤC

1
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu



Mở đầu........................................................................................................................ 3
Lời dẫn....................................................................................................3
Mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động nghiệp vụ tại khách sạn................4
Chương 1: Phân tích và thiết kế hệ thống................................................................5
1.1

Thực trạng hệ thống....................................................................................5
Hiện trạng của khách sạn và những vấn đề đặt ra............................................5
Giải pháp nâng cao hiệu quả...........................................................................6

1.2

Biểu đồ luồng dữ liệu..................................................................................7
Biểu đồ phân cấp chức năng (BFD)................................................................7
Biểu đồ phân luồng dữ liệu (DFD)..................................................................7

1.3 Phân loại các thuộc tính vào một tập thực thể................................................8
Tập thực thể....................................................................................................8
Mối quan hệ....................................................................................................8
1.4 Mô hình thực thể liên kết................................................................................9
Sơ đồ Diagram..............................................................................................10
Chuyển hóa lược đồ quan hệ.........................................................................10
Tập thuộc tính R............................................................................................10
Phụ thuộc hàm F và phụ thuộc hàm tối thiểu F+...........................................11
Tìm phụ thuộc hàm và phụ thuộc hàm tối thiểu............................................15
Tìm khóa.......................................................................................................19
Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu................................................................................23
Chuẩn hóa 1NF.........................................................................................23
Chuẩn hóa 2NF.........................................................................................24

Chuẩn hóa 3NF........................................................................................25
1.5 Biểu đồ cấu trúc dữ liệu theo mơ hình quan hệ.............................................25
Chương 2: Thiết kế cơ sở dữ liệu...........................................................................25
2.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu...................................................................................26
Lưu trữ cơ sở dữ liệu và dung lượng.............................................................26
Backup file....................................................................................................27
Các bảng của cơ sở dữ liệu............................................................................28
Dữ liệu của từng bảng:..................................................................................28
2.2 Từ điển dữ liệu.............................................................................................32
Bảng khách hàng...................................................................................32
2
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bảng loại phòng....................................................................................32
Bảng phòng...........................................................................................33
Bảng chi tiết đặt phịng..........................................................................33
Bảng chi tiết hóa đơn.............................................................................34
Bảng chi tiết thanh tốn.........................................................................34
Bảng dịch vụ.........................................................................................35
Bảng đặt phịng.....................................................................................36
Bảng đơn vị tính....................................................................................36
Bảng hóa đơn........................................................................................37
Bảng phương thức thanh tốn................................................................38
Bảng tài khoản.......................................................................................38
Bảng xếp phịng.....................................................................................38
2.3 Một số truy vấn SQL....................................................................................39
I. Stored Procedures:.....................................................................................39

II. Functions..................................................................................................41
III. Views.......................................................................................................43
Kết Luận...................................................................................................................43
Tài Liệu Tham Khảo.................................................................................................44
Lời Cảm Ơn..............................................................................................................45

Bảng phân công
3
Tài liệu mô tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

STT
1

Họ và tên – MSSV Đóng góp
Nguyễn Hữu Tuấn
- Phân tích &

lập u cầu
đề bài
- Tạo
database
- Data mẫu
- Viết procs,
functions
- Báo cáo

Điểm

10

2

Bùi Đức Tuấn

Phân tích &
chuẩn hố
dữ liệu.
Sơ đồ
Báo cáo

10

Phân tích &
lập u cầu
đề bài
Tạo views
Tạo triggers
Báo cáo

10

-

3

Nguyễn Thanh
Danh


-

4
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Mở đầu
Lời dẫn
Trong những năm trở lại đây nền kinh tế đất nước đang phát triển và ngày
càng biến đổi to lớn, ngành Du lịch Việt Nam nói chung và hoạt hoạt động khách sạn
nói riêng đã có những bước khởi sắc. Khi mà đời sống nâng cao, nhu cầu con người
ngày càng lớn, họ khơng chỉ có nhu cầu về vật chất mà họ cịn có nhu cầu về tinh
thần, muốn được nghỉ ngơi, thư giãn thưởng thức những món ăn và nơi ở mới lạ so
với ngày thường. Số lượng các khách sạn và các sản phẩm dịch vụ ngày càng đa
dạng. Tất cả đều đáp ứng tốt nhất nhu cầu đó của con người.
Khách sạn cũng là một ngành nghề dịch vụ kinh doanh vì thế mục tiêu hàng
đầu là đem lại lợi nhuận. Trong thời đại 4.0, mọi thứ đều trở nên dễ dàng chỉ cần
thông qua một chiếc điện thoại, laptop có kết nối internet. Song vấn đề đặt riêng đối
với ngành dịch vụ chon thuê khách sạn là làm sao có thể chuyển mình nhanh chóng
khi thói quen của khách hàng cũng thay đổi theo thời đại công nghệ số, tất cả các
thao tác đặt phòng trước, trả phòng, và kể các thao tác quản lý của doanh nghiệp …
khơng cịn thủ cơng như trước mà thay vào đó chỉ cần một cái chạm tay hay một cú
click chuột là mọi thứ đều hỗ trợ cho cả doanh nghiệp và khách hàng tốt nhất.
Nắm bắt được điều đó nhóm chúng em quyết định chọn đề tài xây dựng cơ sở
dữ liệu cho hệ thống “Quản lý khách sạn”. Hy vọng rằng đề tài này sẽ góp chút ít
cơng sức nhằm nâng cao chất lượng của ngành dịch vụ quản lý khách sạn nói riêng
và các ngành dịch vụ kinh doanh nói chung.
Đề tài nghiên cứu được thực hiện trong phạm vi hoạt động của khách sạn tư

nhân “Phương Dung”, dựa vào các buổi thực tế đi thu thập các yêu cầu và tham khảo
các tài liệu có liên quan trên internet để nhằm phát triển hệ thống hỗ trợ quản lý các
danh mục theo hướng cấu trúc. Công cụ và mơi trường nhóm chúng em sử dụng để
phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu là hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server. Chương
trình này sau khi được phát triển sẽ hỗ trợ rất tốt cho việc quản các danh mục tại
khách sạn, đem đến sự tiện lợi, tiết kiệm cho doanh nghiệp, đặc biệt là mọi báo cáo

5
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

thống kê doanh thu chính xác và cuối cùng nâng cao chất lượng phục vụ cho khách
hàng một cách tốt cũng chính là nguồn lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Mơ hình tổ chức và cơ chế hoạt động nghiệp vụ tại khách sạn
Khách sạn gồm 3 tầng, mỗi tầng 4 phịng và có 4 loại phòng khác nhau, một
quầy lễ tân để tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, khách hàng có thể đặt phịng trực
tiếp tại quầy hoặc gọi điện thoai đến khách sạn. Sau đó nhân viên sẽ coi lại các ghi
chép xếp phòng trong khoảng thời gian khách hàng yêu cầu thuê phịng nếu phịng
trống thì tiếp nhận, nếu khơng có phịng phù hợp thì báo lại với khách hàn. Sau khi
xử lý thành cơng u cầu thì tiến hành xếp phịng cho khách hàng và yêu cầu khách
hàng thanh toán cọc (đặt điện thoại).
Khi khách hàng nhận phịng tiếp nhận thơng tin của khách hàng, hướng dẫn
khách hàng nhận phòng, ghi lại thời gian nhận và trả phịng và sau đó lập hóa đơn
treo, trong thời gian lưu trú ở khách sạn khách hàng có thể sử dụng các dịch vụ như:
nước uống, giặt ủi,…mọi dịch vụ khách hàng sử dụng phải được ghi lại đầy đủ trong
hóa đơn.
Khi khách hàng yêu cầu đổi phòng, nhân viên sẽ tiến hành xử lý đổi phịng
phù hợp cho khách hàng, nếu khơng có phịng phù hợp theo loại phịng thì báo lại

với khách hàng và đổi theo thỏa thuận, mọi thông tin về việc đổi phòng cần ghi nhận
lại.
Khi khách hàng yêu cầu trả phòng, nhân viên sẽ tiếp nhận, kiểm tra phòng,
sau đó tiến hành tính tiền cho khách hàng dựa trên các dịch vụ mà khách hàng đã sử
dụng trong thời gian lưu trú, sau đó kiểm tra tiền cọc mà khách hàng đã cọc(nếu có)
và tính số tiền thực trả mà khách hàng phải trả.

6
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Chương 1: Phân tích và thiết kế hệ thống
1.1 Thực trạng hệ thống.
Hiện trạng của khách sạn và những vấn đề đặt ra
Do lượng khách hàng ngày càng tăng, nhưng nếu chỉ tiếp nhận trực tiếp hoặc
qua điện thoại thì số lượng khách hàng sẽ bị giới hạn một cách đáng kể, mà khách
hàng và lại rất vất vả trong việc đặt phịng, thơng tin các loại dịch vụ phòng ốc mà
khách sạn đang có một cách mơ hồ.
Đối với nhân viên, khi quản lý mọi thứ đều bằng sổ sách thì điều sai sót là khó
tránh khỏi, thơng tin của khách hàng sau mỗi lần lưu trú không được lưu lại công tác
phục vụ không tốt.
Những vấn đề trên làm hạn chế đến sự phát triển của doanh nghiệp và từ đó lợi
nhuận doanh nghiệp sẽ bị tụt giảm đáng kể.
Giải pháp nâng cao hiệu quả
Đối diện với những vấn đề trên bằng kiến thức đã học được từ môn học cơ sở
dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu, giải pháp mà tụi em đưa ra là mơ hình hóa các
hoạt động quản lý và vận hành để nâng cao hiệu quả trong việc kinh doanh khách
sạn.

Mô tả vấn đề
Thông tin giá thuê phòng chưa rõ ràng,
cách thức đặt trước phịng khó khăn cho
khách hàng.
Thao tác kiểm tra lịch đặt phòng, xếp
phòng chậm khiến việc xử lý các yêu
cầu của khách hàng chậm trễ.
Chưa lưu trữ được thông tin khách hàng

Giải pháp
Hiển thị các thơng tin về loại phịng,
phịng mà khách sạn đang có như: giá
th, mơ tả chi tiết qua ứng dụng đặt
phịng hoặc website.
Thơng qua hệ thống chọn lọc các thơng
tin một cách nhanh chóng.
Hệ thống lưu trữ lại các khách hàng đã
từng th phịng.

7
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Mô tả vấn đề
Lưu trữ thơng tin tiếp nhận phịng
khách hàng bằng sổ sách cịn hạn chế và
có thể sai sót


Giải pháp
Hệ thống trên màn hình hiển thị giúp
thao tác một cách chính xác khi tiếp
nhận phòng, lưu trữ lại các mốc thời

Các dịch vụ khách hàng sử dụng trong

gian lưu trú của khách hàng.
Hệ thống giúp thao tác thêm, cập nhật,

thời gian phải ghi lại bằng sổ sách hóa

xóa các dịch vụ hoặc hủy mà của khách

đơn tay.

hàng một cách nhanh chóng
Hệ thống hỗ trợ tính các chi tiết dịch vụ

Tính tiền hóa đơn cịn thủ cơng, dễ bị
nhầm lẫn sai sót ảnh hưởng doanh thu.
Báo cáo thống kê vẫn làm theo sổ sách,
sai sót số liệu

tổng tiền thực trả sau khi khách hàng có
u cầu trả phịng.
Hệ thống sẽ giúp tính tốn các báo cáo
theo năm, quý, tháng, tuần và xuất báo
cáo một cách nhanh chóng


1.2 Biểu đồ luồng dữ liệu.
Biểu đồ phân cấp chức năng (BFD)
 Tác nhân
o Khách hàng: khách hàng gửi yêu cầu đặt phòng
o Nhân viên(đại diện là một tài khoản):
 Tạo, cập nhật và tìm kiếm khách hàng.
 Tạo, xử lý và tìm kiếm/xem các đơn đặt phòng.
 Xếp, cập nhật xếp phòng theo đơn đặt phòng hoặc theo yêu cầu
khách hàng.
 Tạo, cập nhật và tìm kiếm/xem các phịng,loại phịng,dịch vụ,
phương thức thanh tốn.
 Tạo, xử lý thanh tốn và tìm kiếm/xem các hóa đơn cho khách
hàng.
 Tạo tài khoản, cập nhật và tìm kiếm/xem tài khoản.

8
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Biểu đồ phân luồng dữ liệu (DFD)
Tác nhân
Khách hàng

Hoạt động liên quan
Gửi yêu cầu đặt phòng
Tạo, xem và cập nhật đơn
đặt phòng
Tạo, xem và cập nhật xếp

phòng.
Tạo, xem và cập nhật
phòng
Tạo, xem và cập nhật

Tài khoản (nhân viên)

khách hàng.
Tạo, xem và cập nhật hóa
đơn
Tạo, xem và cập nhật đơn
vị tính
Tạo, xem và cập nhật dịch
vụ
Tạo, xem và cập nhật chi
tiết thanh toán
Tạo, xem và cập nhật tài
khoản

Kết quả
thành công / thất bại
thành công / thất bại
thành công / thất bại
thành công / thất bại
thành công / thất bại
thành công / thất bại
thành công / thất bại
thành công / thất bại
thành công / thất bại
thành cơng / thất bại


9
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

1.3 Phân loại các thuộc tính vào một tập thực thể.
Tập thực thể









Phịng (mã phịng, mơ tả phịng, trạng thái phịng)
Loại phịng (mã loại phịng, mơ tả loại phịng, giá th)
Dịch vụ(mã dịch vụ, đơn giá, mơ tả)
Đơn vị tính (mã đơn vị tính, mô tả)
Tài khoản(mã tài khoản, tên đăng nhập, mật khẩu, tên hiển thị)
Đơn đặt phòng (mã đơn đặt, thời gian đến, thời gian đi, phần trăm cọc)
Phương thức thanh toán(mã phương thức, mơ tả phương thức)
Hóa đơn(mã hóa đơn, trạng thái, thời gian tạo, tiền cọc, tổng tiền, tổng tiền

thực trả)
 Khách hàng(mã khách hàng, họ, tên lót, tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ,
email, số điện thoai, số căn cước)


10
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Mối quan hệ





Mỗi khách hàng có thể đặt 1 hoặc nhiều đơn đặt phịng
Mỗi đơn đặt phòng thuộc 1 và chỉ một khách hàng.
Mỗi đơn đặt phịng có thể đặt 1 hoặc nhiều loại phịng
Với mỗi loại phịng, khách hàng có thể khơng đặt hoặc nhiều một loại phòng







trong đơn đặt phòng.
Mỗi phòng thuộc một và chỉ một loại phịng
Mỗi loại phịng sẽ có 0 hoặc nhiều phòng.
Mỗi tài khoản sẽ xử lý 0 hoặc nhiều đơn đặt phòng.
Mỗi đơn đặt phòng sẽ được xử lý bởi 0 hoặc 1 tài khoản quản trị.
Với mỗi chi tiết đặt phòng sẽ được một tài khoản xếp vào một hoặc nhiều


phòng.
 Với số mỗi loại phòng trong chi tiết đặt phòng sẽ được xếp phòng tương ứng









bởi 1 một tài khoản.
Với mỗi tài khoản sẽ 0 hoặc xếp nhiều loại phòng vào các phòng tương ứng.
Với mỗi hóa đơn khi khách hàng nhận phịng có 1 và chỉ 1.
Với mỗi khách hàng có thể nhận nhiều phịng hoặc có nhiều hóa đơn.
Với mỗi phịng sẽ có 1 hoặc nhiều hóa đơn và có 1 hoặc nhiều khách ở.
Với mỗi hóa đơn sẽ có nhiều hình thức thanh tốn.
Với mỗi đơn đặt phịng sẽ có 1 hoặc nhiều hình thức thanh tốn trả trước.
Với mỗi phương thức thanh tốn sẽ thanh tốn cho khơng hoặc nhiều hóa đơn
Với mỗi phương thức thanh toán sẽ thanh toán cho 0 hoặc nhiều đơn đặt






phịng.
Với mỗi hóa đơn có thể không sử dụng hoặc sử dụng nhiều dịch vụ.
Với mỗi dịch vụ sử dụng sẽ khơng có hoặc có nhiều trong hóa đơn.

Với mỗi dịch vụ sẽ có một và chỉ một đơn vị tính
Với mỗi đơn vị tính sẽ tính khơng hoặc cho nhiều dịch vụ.

11
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

1.4 Mơ hình thực thể liên kết
Sơ đồ ERD

Chuyển hóa lược đồ quan hệ

12
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Tập thuộc tính R
R = {mã khách hàng, họ, tên lót, tên, ngày sinh, địa chỉ, số điện thoai, email,
số căn cước, mã loại phịng, mơ tả loại phịng, đơn giá th, mã chi tiết, số lượng, mã
đơn đặt , phần trăm cọc, thời gian dự kiến đến, thời gian dự kiến đi, thời gian đặt,
trạng thái xử lý, tên đăng nhập , mật khẩu, tên hiển thị, mã hóa đơn, trạng thái hóa
đơn, thời gian tạo, thời gian nhận phòng, thời gian trả phịng, tiền cọc, tiền thực trả,
tổng tiền, mã phịng, mơ tả phịng, trạng thái phịng, mã phương thức , mơ tả phương
thức, mã chi tiết phương thức, số tiền thanh tốn, thời điểm thanh tốn, mã chi tiết
hóa đơn, đơn giá sử dụng, số lượng, thành tiền, mã dịch vụ, mô tả dịch vụ, đơn giá
dịch vụ, mã đơn vị tính, mơ tả đơn vị tính, mã xếp phịng }

Phụ thuộc hàm F và phụ thuộc hàm tối thiểu F+
Xác định các phụ thuộc hàm trên các lược đồ quan hệ sau:
-

Tập phụ thuộc hàm F = {f 1.1,…, f1.10, f2.1,…f2.4, f3.1,…, f3.3, f4.1,…, f4.4, f5.1,…,f5.9,
…, f6.1,…,f6.8,…, f7.1,…, f7.4, f8.1,…, f8.6, f9.1, f10.1,…, f10.4, f11.1,…, f11.6, f12.1, f13.1,

…, f13.5}
1. Khách hàng(mã khách hàng, họ, tên lót, tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số
điện thoại, email, số căn cước)
f1.1 = mã khách hàng à họ
f1.2 = mã khách hàng à tên lót
f1.3= mã khách hàng à tên
f1.4= mã khách hàng à ngày sinh
f1.5= mã khách hàng àgiới tính
f1.6= mã khách hàng à địa chỉ
f1.7= mã khách hàng à số điện thoại
f1.8= mã khách hàng à email
f1.9= mã khách hàng à số căn cước

13
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

f1.10 = mã khách hàng à họ, tên lót, tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số điện
thoại, email, số căn cước. à Quy tắc hợp trong tiên đề Armstrong
2. Phòng(mã phòng, mã loại phịng, mơ tả)
f2.1 = mã phịng à trạng thái

f2.2 = mã phịng à mơ tả
f2.3 = mã phịng à mã loại phịng
f2.4 = mã phịng à mơ tả, trạng thái, mã loại phòng. à Quy tắc hợp trong tiên
đề Armstrong
3. Loại phịng(mã loại phịng, đơn giá thị trường, mơ tả)
f3.1 = mã loại phịng à mơ tả
f3.2 = mơ tả à đơn giá thị trường
f3.3 = mã loại phòng à mô tả, đơn giá thuê (Quy tắc bắc cầu trong tiên đề
Armstrong.)
4. Tài khoản(tên đăng nhập, mật khẩu, tên hiển thị)
f4.1 = tên đăng nhập à mật khẩu
f4.2 = tên đăng nhập à tên hiển thị
f4.3 = tên đăng nhập à mật khẩu, tên hiển thị (Quy tắc hợp trong tiên đề
Armstrong.)
5. Hóa đơn(mã hóa đơn, thời gian tạo, trạng thái, mã khách hàng, mã phịng,tên
đăng nhập)
f5.1 = mã hóa đơn à trạng thái
f5.2 = mã hóa đơn à tên đăng nhập
f5.3 = mã khách hàng, mã phòng à thời gian tạo hóa đơn
f5.4 = mã hóa đơn à mã khách hàng

14
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

f5.5 = mã hóa đơn à mã phịng
f5.6 = mã hóa đơn à tổng tiền
f5.7 = mã hóa đơn à tiền cọc

f5.8 = tổng tiền, tiền cọc à tiền thực trả
f5.9 = mã hóa đơn à trạng thái, tên đăng nhập, mã khách hàng, thời gian tạo
hóa đơn, thời gian nhận, thời gian trả ,mã phòng, tổng tiền, tiền cọc, tiền thực
trả (Quy tắc tựa bắc cầu và hợp trong tiên đề Arstrong.)
6. Đơn đặt phòng(mã đơn đặt, thời gian đến, thời gian đi, thời gian đặt, trạng
thái, phần trăm cọc, mã khách hàng, tên đăng nhập)
f6.1 = mã đơn đặt à trạng thái
f6.2 = mã đơn đặt à thời gian đến
f6.3 = mã đơn đặt à thời gian đi
f6.4 = mã đơn đặt à phần trăm cọc
f6.5 = mã đơn đặt à mã khách hàng
f6.6 = mã đơn đặt à tên đăng nhập
f6.7 = mã đơn đặt, mã khách hàng à thời gian đặt
f6.8 = mã đơn đặt à trạng thái, thời gian đặt, thời gian đến, thời gian đi, phần
trăm cọc, mã khách hàng, tên đăng nhập (Quy tắc tách và hợp trong tiên đề
Armstrong)
7. Chi tiết đặt phòng (mã chi tiết đặt phòng, số lượng, mã loại phòng, mã đơn
đặt)
f7.1 = mã đơn đặt, mã loại phòng à số lượng.
f7.2 = mã chi tiết đặt phòng à mã loại phòng
f7.3 = mã chi tiết đặt phòng à mã đơn đặt

15
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

f7.4 = mã chi tiết đặt phòng à số lượng, mã loại phòng, mã đơn đặt (Quy tắc
tựa bắc cầu và hợp trong tiên đề Armstrong.)

8. Xếp phòng(mã xếp phòng, thời gian nhận, thời gian trả, mã phòng, mã chi
tiết đặt phòng, tên đăng nhập)
f8.1 = mã xếp phòng à mã chi tiết đặt phòng
f8.2 = mã xếp phòng à tên đăng nhập.
f8.3 = mã chi tiết đặt phòng à mã phòng.
f8.4 = mã chi tiết đặt phòng à thời gian nhận
f8.5 = mã chi tiết đặt phòng à thời gian trả
f8.6 = mã xếp phòng à thời gian nhận, thời gian trả, mã chi tiết đặt phòng, tên
đăng nhập, mã phòng.(Quy tắc bắc cầu và hợp trong tiên đề Armstrong)
9. Đơn vị tính (mã đơn vị tính, mơ tả)
f9.1 = mã đơn vị tính à mơ tả
10. Dịch vụ(mã dịch vụ, mơ tả, đơn giá, mã đơn vị tính)
f10.1 = mã dịch vụ à mô tả
f10.2 = mã dịch à mã đơn vị tính
f10.3 = mã dịch vụ à đơn giá
f10.4 = mã dịch vụ à mơ tả, đơn giá, đơn vị tính. (Quy tắc hợp trong tiên đề
Armstrong)
11. Chi tiết hóa đơn(mã chi tiết hóa đơn, đơn giá sử dụng, số lượng, thành tiền,
mã hóa đơn, mã dịch vụ)
f11.1 = mã chi tiết hóa đơn à mã hóa đơn
f11.2 = mã chi tiết hóa đơn à mã dịch vụ
f11.3 = mã hóa đơn, mã dịch vụ à số lượng

16
Tài liệu mô tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

f11.4 = mã dịch vụ à đơn giá sử dụng

f11.5 = số lượng, đơn giá sử dụng à thành tiền
f11.6 = mã chi tiết hóa đơn à số lượng, đơn giá sử dụng, thành tiền, mã dịch vụ,
mã hóa đơn(Quy tắc bắc cầu và hợp trong tiên đề Armstrong.)
12. Phương thức thanh toán(mã phương thức, mô tả)
f12.1 = mã phương thức à mô tả
13. Chi tiết thanh toán(mã chi tiết thanh toán, số tiền, mã phương thức, mã hóa
đơn, mã đơn đặt)
f13.1 = mã chi tiết thanh toán à mã đơn đặt
f13.2 = mã chi tiết thanh tốn à mã hóa đơn
f13.3 = mã chi tiết thanh toán à mã phương thức
f13.4 = mã đơn đặt, mã hóa đơn à số tiền.
f13.5 = mã chi tiết thanh tốn à mã đơn đặt, mã hóa đơn, mã chi tiết thanh toán,
số tiền thanh toán (Quy tắc bắc cầu và hợp trong tiên đề Armstrong).

Tìm phụ thuộc hàm và phụ thuộc hàm tối thiểu
Xét tất cả các phụ thuộc hàm con trong tập phụ thuộc hàm F.
Bước 1: Tách các thuộc tính trong phụ thuộc hàm sao cho vế phải chỉ cịn một thuộc
tính.
-

Nhận thấy khi chưa áp dụng 6 quy tắc Armstrong thì các phụ thuộc hàm có vế
phải chỉ gồm 1 thuộc tính duy nhất à Phụ thuộc hàm đầy đủ
 Không tách các phụ thuộc hàm đầy đủ

Bước 2: Loại bỏ các thuộc tính dư thừa trong phụ thuộc hàm.
-

Ở bước này, ta chỉ xét các phụ thuộc hàm đầy đủ mà vế trái có nhiều hơn 1
thuộc tính.


17
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

- Xét các phụ thuộc hàm (f5.3,f5.8,f7.1,f11.3,f11.5,f,f,f)
1. f5.3 = mã khách hàng, mã phòng à thời gian tạo
 Trường hợp 1: giả sử bỏ thuộc tính mã khách hàng
 mã phịng+ = {thời gian tạo hóa đơn, mã
phịng, mã loại phịng, mơ tả}
 miền bao đóng của mã phịng khơng chứa mã khách hàng
 mã khách hàng là không dư thừa, không thể bỏ
 Trường hợp 2: giả sử bỏ thuộc tính mã phịng
 mã khách hàng+ = {thời gian tạo hóa đơn, mã khách hàng, họ, tên
lót, tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số điện thoại, email, số căn
cước}
 Miền bao đóng của mã khách hàng khơng chứa mã phịng
 Mã phịng là không dư thừa, không thể bỏ.
 Vậy phụ thuộc hàm f5.3 = mã khách hàng, mã phòng à thời gian tạo.
2. f5.8 = tổng tiền, tiền cọc à tiền thực trả
 Trường hợp 1: giả sử bỏ thuộc tính tiền cọc.
 tổng tiền+ = {tổng tiền, tiền thực trả}
 Miền bao đóng của tổng tiền khơng chứa tiền cọc.
 Tiền cọc là không dư từa, không thể bỏ.
 Trường hợp 2: giả sử bỏ thuộc tính tổng tiền
 tiền cọc+ = {tiền cọc, tiền thực trả}
 miền bao đóng của tiền cọc không chứa tổng tiền.
 tổng tiền là không dư thừa, không thể bỏ
 Vậy phụ thuộc hàm f5.8 = tổng tiền, tiền cọc à số tiền thực trả.

3. f6.7 = mã đơn đặt, mã khách hàng à thời gian đặt
 Trường hợp 1: giả sử bỏ thuộc tính mã đơn đặt.
 mã khách hàng+ = {thời gian đặt phịng, mã khách hàng, họ, tên
lót, tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số điện thoại, email, số căn
cước}
 Miền bao đóng của mã khách hàng khơng chứa mã đặt phịng
 Mã đặt phịng là khơng dư thừa, khơng thể bỏ
 Trường hợp 2: giả sử bỏ thuộc mã khách hàng.
 mã đơn đặt+ = { mã đơn đặt, thời gian đến, thời gian đi, thời gian
đặt, trạng thái, phần trăm cọc, mã khách hàng, họ, tên lót, tên, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ, số điện thoại, email, số căn cước, tên đăng
nhập, mật khẩu, tên hiển thị }
 Miền bao đóng của mã đặt phịng chứa mã khách hàng à dư thừa.
 Vậy phụ thuộc hàm f6.6 = Mã đơn đặt à thời gian đặt.
4. f7.1 = mã đơn đặt, mã loại phòng à số lượng.
 Trường hợp 1: giả sử bỏ thuộc tính mã đơn đặt.
18
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

 mã loại phòng+ = {số lượng, mã loại phịng, mơ tả, đơn giá thị
trường}
 Miền bao đóng của mã loại phịng khơng chứa mã đơn đặt.
 Mã đơn đặt phịng là khơng dư thừa, không thể bỏ
 Trường hợp 2: giả sử bỏ thuộc tính mã loại phịng.
 mã đơn đặt+ = {số lượng, mã đơn đặt, thời gian đến, thời gian đi,
thời gian đặt, trạng thái, phần trăm cọc, mã khách hàng, họ, tên lót,
tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số điện thoại, email, số căn cước,

tên đăng nhập, mật khẩu, tên hiển thị }
 Miền bao đóng của mã đơn đặt khơng chứa mã loại phịng.
 Mã loại phịng là không dư thừa, không thể bỏ.
 Vậy phụ thuộc hàm f7.1 = mã đơn đặt, mã loại phòng à số lượng.
5. f11.3 = mã hóa đơn, mã dịch vụ à số lượng
 Trường hợp 1 : giả sử bỏ mã hóa đơn.
 mã dịch vụ+ = {số lượng, mã dịch vụ, mơ tả, đơn giá, mã đơn vị
tính , mơ tả đơn vị tính}
 Miền bao đóng của mã dịch vụ khơng chứa mã hóa đơn.
 Mã hóa đơn là thuộc tính khơng dư thừa, khơng thể bỏ.
 Trường hợp 2 : giả sử bỏ thuộc tính mã dịch vụ.
 mã hóa đơn+ = {số lượng, mã hóa đơn, trạng thái, thời gian tạo,
mã khách hàng, họ, tên lót, tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số điện
thoại, email, số căn cước, mã phịng, trạng thái, mơ tả phịng, mã
loại phịng, đơn giá th, mơ tả loại phịng}
 Miền bao đóng của mã hóa đơn khơng chứa thuộc tính mã dịch vụ.
 Mã dịch vụ là thuộc tính khơng dư thừa, khơng thể bỏ
 Vậy f11.3 = mã hóa đơn, mã dịch vụ à số lượng
6. f11.5 = số lượng, đơn giá sử dụng à thành tiền.
 Trường hợp 1 : giả sử bỏ số lượng.
 đơn giá+ = {đơn giá, thành tiền }
 Miền bao đóng của đơn giá khơng chứa số lượng.
 số lượng là thuộc tính khơng dư thừa, không thể bỏ.
 Trường hợp 2 : giả sử bỏ thuộc tính đơn giá.
 số lượng+ = {thành tiền, số lượng}
 Miền bao đóng của số lượng khơng chứa thuộc tính đơn giá.
 đơn giá là thuộc tính không dư thừa, không thể bỏ
 Vậy f11.5 = số lượng, đơn giá à thành tiền.

7. f13.4 = mã đơn đặt, mã hóa đơn à số tiền thanh tốn.

19
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

 Trường hợp 1: giả sử bỏ thuộc tính mã đơn đặt.
 mã hóa đơn+ = {số tiền thanh tốn, số lượng, mã hóa đơn, trạng
thái, thời gian tạo, mã khách hàng, họ, tên lót, tên, ngày sinh, giới
tính, địa chỉ, số điện thoại, email, số căn cước, mã phịng, trạng
thái, mơ tả phịng, mã loại phịng, đơn giá th, mơ tả loại phịng}
 Miền bao đóng mã hóa đơn khơng chứa mã đơn đặt.
 mã đơn đặt là thuộc tính khơng dư thừa, không thể bỏ.
 Trường hợp 2: giả sử bỏ thuộc tính mã hóa đơn.
 mã đơn đặt+ = { số tiền thanh toán ,số lượng, mã đơn đặt, thời gian
đến, thời gian đi, thời gian đặt, trạng thái, phần trăm cọc, mã khách
hàng, họ, tên lót, tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số điện thoại,
email, số căn cước, tên đăng nhập, mật khẩu, tên hiển thị }
 Miền bao đóng của mã đơn đặt khơng chứa mã hóa đơn.
 mã hóa đơn là thuộc tính khơng dư thừa, khơng thể bỏ.
 Vậy phụ thuộc hàm f13.4 = mã đơn đặt, mã hóa đơn à số tiền thanh
tốn
Bước 3: Loại bỏ các phụ thuộc hàm dư thừa
-

Xét tập phụ thuộc hàm F = {f 1.1,…, f1.10, f2.1,…f2.4, f3.1,…, f3.3, f4.1,…, f4.4, f5.1,
…,f5.9,…, f6.1,…,f6.8,…, f7.1,…, f7.4, f8.1,…, f8.6, f9.1, f10.1,…, f10.4, f11.1,…, f11.6, f12.1,
f13.1,…, f13.5}
 Loại bỏ các phụ thuộc hàm f1.1 à 1.9, f2.1 à 2.3, f3.1 à 3.2, f4.1 à 4.3, f5.1 à 5.8,


f6.1

à 6.7, f7.1 à 7.3 , f8.1 à 8.6, f10.1 à 10.4, f11.1 à 11.5, f13.1 à 13.4.
 Vì miền bao đóng của các phụ thuộc hàm: f1.10 , f2.4 , f3.3 , f4.4 , f5.9 , f6.8 ,

f7.4 , f8.6 , f9.1 , f10.4 , f11.6 , f12.1 , f13.5 chứa các các thuộc tính của các phụ
thuộc dư thừa phía trên.
 Phụ thuộc hàm tối thiểu F+ = { f1.10 , f2.4 , f3.3 , f4.4 , f5.9 , f6.8 , f7.4 , f8.6 , f9.1
, f10.4 , f11.6 , f12.1 , f13.5 }
Tập nguồn TN = {mã xếp phòng, mã chi tiết thanh tốn, mã chi tiết hóa đơn}
Tập trung gian TG = {mã khách hàng, mã phòng, mã loại phòng, mã đơn đặt, mã chi
tiết đặt phòng, mã phương thức, mã đơn vị tính, mã dịch vụ, tên đăng nhập, mã hóa
đơn}

20
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Tập đích TĐ = {họ khách hàng, tên lót, tên khách hàng, ngày sinh, địa chỉ, email, số
điện thoai, số căn cước, mô tả phịng, trạng thái phịng, mơ tả loại phịng, đơn giá
th, trạng thái đơn đặt, thời gian đặt, thời gian đến, thời gian đi, mật khẩu, tên hiển
thị, thời gian tạo, checkin, checkout, phần trăm cọc, số lượng phòng đặt, thời gian
nhận, thời gian trả, mơ tả đơn vị tính, mơ tả phương thức thanh tốn, mơ tả dịch vụ,
đơn giá dịch vụ}
Tổ hợp cả tập nguồn TN+ = {Φ = rỗng ; (Φ ,mã xếp phòng); ( Φ, mã chi tiết thanh
tốn) ; (Φ mã chi tiết hóa đơn) ; (mã xếp phịng, mã chi tiết thanh tốn) ; (mã xếp
phịng, mã chi tiết hóa đơn); (mã chi tiết thanh tốn, mã chi tiết hóa đơn).


21
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Tìm khóa
Tập nguồn

Tập trung gian

Miền bao đóng

Nếu (TN,TG)

TN+

TG+

(TN,TG)+

+= R
à Siêu khóa

mã xếp phịng, thời gian
nhận, thời gian trả, mã
phịng, trạng thái, mơ tả
phịng, mã chi tiết đặt
phòng, số lượng phòng
đặt, mã đơn đặt, trạng

thái đơn đặt, thời gian
đặt, thời gian đến, thời
Φ ,mã xếp phòng

Φ

gian đi, phần trăm cọc,
mã khách hàng, họ khách
hàng, tên lót, tên khách
hàng, ngày sinh, địa chỉ,
email, số điện thoai, số
căn cước ,tên đăng nhập,
mật khẩu, tên hiển thị,
mã loại phịng, mơ tả loại
phịng, đơn giá th

Φ, mã chi tiết
thanh tốn

Φ

mã chi tiết thanh tốn, số
tiền, mã phương thức,
mơ tả phương thức, mã
hóa đơn, thời gian, tạo,
checkin, checkout, trạng
thái, mã khách hàng, họ,
tên lót, tên, ngày sinh,
giới tính, địa chỉ, số điện
thoại, email, số căn cước,


22
Tài liệu mô tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Tập nguồn

Tập trung gian

Miền bao đóng

Nếu (TN,TG)

TN+

TG+

(TN,TG)+

+= R
à Siêu khóa

mã phịng, mơ tả phịng,
trạng thái phịng, mã loại
phịng, mơ tả loại phịng,
đơn giá th, tên đăng
nhập, mật khẩu, hiển thi,
mã đơn đặt, thời gian

đến, thời gian đi, thời
gian đặt, trạng thái, phần
trăm cọc
mã chi tiết hóa đơn, đơn
giá sử dụng, số lượng,
thành tiền, mã hóa đơn,
thời gian đến, thời gian
đi, thời gian đặt, trạng
thái, phần trăm cọc, mã
khách hàng, họ, tên lót,
Φ, chi tiết hóa đơn

Φ

tên, ngày sinh, giới tính,
địa chỉ, số điện thoại,
email, số căn cước ,tên
đăng nhập, mật khẩu, tên
hiển thị ,mã dịch vụ, mô
tả dịch vụ, đơn giá dịch
vụ, mã đơn vị tính, mơ tả

mã xếp phịng, chi
tiết hóa đơn

Φ

đơn vị tính
mã khách hàng, họ, tên


Siêu khóa tối

lót, tên, ngày sinh, giới

thiểu

tính, địa chỉ, số điện
thoại, email, số căn cước.
23
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Tập nguồn

Tập trung gian

Miền bao đóng

Nếu (TN,TG)

TN+

TG+

(TN,TG)+

+= R
à Siêu khóa


mã phịng, mơ tả, trạng
thái,
mã loại phịng, mơ tả,
đơn giá thị trường
tên đăng nhập, mật khẩu,
tên hiển thị
mã hóa đơn, thời gian
tạo, checkin, checkout,
trạng thái,
mã đơn đặt, thời gian
đến, thời gian đi, thời
gian đặt, trạng thái, phần
trăm cọc,
mã chi tiết đặt phòng, số
lượng,
mã xếp phòng, thời gian
nhận, thời gian trả, mã
phịng,
mã đơn vị tính, mơ tả
mã dịch vụ, mơ tả, đơn
giá, đơn vị tính.
mã chi tiết hóa đơn, đơn
giá sử dụng, số lượng,
thành tiền,
mã chi tiết thanh tốn, số
tiền thanh tốn
èSiêu khóa tối thiểu K+ = { mã xếp phịng, chi tiết hóa đơn }

24

Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

èCác khóa K+ = { mã khách hàng, mã phòng, mã loại phòng, mã đơn đặt, mã chi tiết
đặt phòng, mã phương thức, mã đơn vị tính, mã dịch vụ, tên đăng nhập, mã hóa đơn,
mã chi tiết hóa đơn, mã chi tiết thanh tốn, mã xếp phịng}
Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chuẩn hóa 1NF
Tập thuộc tính R = {mã khách hàng, họ, tên lót, tên, ngày sinh, địa chỉ, số
điện thoai, email, số căn cước, mã loại phịng, mơ tả loại phịng, đơn giá thuê, mã chi
tiết, số lượng, mã đơn đặt , phần trăm cọc, thời gian dự kiến đến, thời gian dự kiến
đi, thời gian đặt, trạng thái xử lý, tên đăng nhập , mật khẩu, tên hiển thị, mã hóa đơn,
trạng thái hóa đơn, thời gian tạo, thời gian nhận phòng, thời gian trả phòng, tiền cọc,
tiền thực trả, tổng tiền, mã phịng, mơ tả phịng, trạng thái phịng, mã phương thức ,
mô tả phương thức, mã chi tiết phương thức, số tiền thanh toán, thời điểm thanh
toán, mã chi tiết hóa đơn, đơn giá sử dụng, số lượng, thành tiền, mã dịch vụ, mô tả
dịch vụ, đơn giá dịch vụ, mã đơn vị tính, mơ tả đơn vị tính, mã xếp phịng}
Xét thấy tập R khơng đạt chuẩn 1NF vì chứa các thuộc tính có thể tính tốn
được(tổng tiền, tiền cọc ,…..).
Vậy để đặt chuẩn 1NF ta phải tách tập thuộc tính R ra như sau:
R1 = {mã khách hàng, họ, tên lót, tên, ngày sinh, địa chỉ, số điện thoai, email, số căn
cước, mã loại phịng, mơ tả loại phòng, đơn giá thuê, mã chi tiết, số lượng, mã đơn
đặt , phần trăm cọc, thời gian dự kiến đến, thời gian dự kiến đi, thời gian đặt, trạng
thái xử lý, tên đăng nhập , mật khẩu, tên hiển thị, mã hóa đơn, trạng thái hóa đơn,
thời gian tạo, thời gian nhận phòng, thời gian trả phòng, mã phòng, mơ tả phịng,
trạng thái phịng, mã phương thức , mơ tả phương thức, mã chi tiết phương thức, số
tiền thanh tốn, thời điểm thanh tốn, mã chi tiết hóa đơn, đơn giá sử dụng, số lượng,
mã dịch vụ, mô tả dịch vụ, đơn giá dịch vụ, mã đơn vị tính, mơ tả đơn vị tính, mã

xếp phịng }
� Lược đồ cơ sở dữ liệu đã đạt chuẩn 1NF vì tất cả các thuộc tính đều là các thuộc
tính nguyên tố.

25
Tài liệu mơ tả phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu cho nghiệp vụ quản lý khách sạn


×