Trường THCS Gia Hòa
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Mơn Cơng nghệ - 45 phút
Họ và tên:…………………………………………………Lớp: ……………………..
Câu 1: (2 điểm) Hãy điền vào chỗ trống sao cho thích hợp:
a) Vật liệu dẫn điện có …………………………………………….. nhỏ, dùng để chế
tạo................................................................của các thiết bị điện.
b) Đồ dùng điện được phân thành ba nhóm: ................................................... , ……….
...................................................................... , ...............................................................
c) Nguyên lí làm viêc của đèn huỳnh quang: Sự phóng điện giữa .............................
của đèn tạo ra.................................... , .......................tác dụng vào lớp bột huỳnh quang
phát sáng.
d) Hiệu suất phát quang và tuổi thọ của đèn huỳnh quang..............................hơn đèn
sợi đốt. Người ta dùng đèn.................................................để chiếu sáng trong nhà.
Câu 2. (1 điểm) Hãy phân tích các việc làm dưới đây và ghi chữ LP (lãng phí điện
năng) TK (tiết kiệm điện năng) vào □
a. Tan học khơng tắt đèn phịng học □
b. Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học □
c. Tắt ti vi bằng điều khiển, khơng rút phích cắm điện □
d. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phịng □
Câu 3: (4 điểm) Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình được thống kê trong
bảng sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất (W)
Số lượng
Thời gian dùng (giờ)
Tivi
150
1
3
Quạt điện
85
2
2
Đèn huỳnh quang
45
5
3
Đèn sợi đốt
100
3
2
Nồi cơm điện
630
1
0,5
Bơm nước
250
1
1,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Tính điện năng tiêu thụ trong ngày?
b) Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày)?. Số tiền phải trả trong tháng (biết
1kWh = 2000đ)
b) Tính điện năng tiêu thụ trong năm (365 ngày)?
Câu 4: (3 điểm) Một máy biến áp một pha có U1= 220V; N1= 400 vòng; U2= 110V;
N2= 200 vòng. Khi điện áp giảm U1= 200V, giữ U2 khơng đổi, nếu số vịng dây N1
khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Xem tiếp tài liệu tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí