“Lồng ghép giáo dục môi trường”
Môn Sinh Học Lớp 7C
Năm học 2011-2012
Kiểm tra bài cu
Giun đất cơ thể dài gồm nhiều đốt: Phần đầu có
miệng, có vòng tơ xung quanh mỗi đốt, có đai
sinh dục chứa lỗ sinh dục cái, hai lỗ sinh dục đực
ở mặt bụng, có hậu môn ở phía đi
Trình bày cấu tạo
ngồi của giun đất
Tiết 17 : MỢT SỚ GIUN ĐỚT KHÁC
I.Mợt sớ giun đớt thường gặp
Quan sát hình ảnh và
thơng tin có liên quan
về một số giun đốt khác
Nêu
đặc
điểm
cấu
Nêu
đặc
điểm
cấu
Nêu đặc điểm cấu
tạo,
tạo,
môi
trường
sống
tạo,
môi
trường
sống
môi trường sống của
và
cách
di chuyển
của
của
giun
đỏ
?
rươi ?
đỉa ?
Sống
ở thành
mơi trường
Sống
búi ở
Sống kí sinh ngồi.Có
nước
lợ.Cơ
thể
phân
cống
rãnh,
đầu
giác bám và nhiềucắm
đốt
và chibùn.Thân
bên có tơ
xuống
ruột tịt để hút và chứa
phát
triển.Đầu
có uốn
mắt,
phân
đốt,
ln
máu hút từ vật chủ,
khứu
giác
và
xúc
giác.
sóng
để
hơ
hấp.
bơi kiểu lượn sóng .
Rươi
Đỉađỏ
Giun
Đỉa biển
Sa sùng ( giun biển )
Sống chui rúc ở các vùng bờ ven biển .Là
món ăn ngon ở nhiều địa phương và được
sử dụng nhiều trong y học.
Vắt
Có cấu tạo giống như đỉa.Vắt sống
trên lá cây ,đất ẩm trong những khu
rừng nhiệt đới .Hút máu người,động
vật
Bơng thùa ( giun đen )
Thân nhẵn, khơng có các phần
phụ.Sống ở đáy bùn , cát.
Giun đỏ
Giun đất
Rươi
Vắt
Đỉa
Sa sùng
Bông thùa
Phiếu học tập sớ 1: Thảo ḷn nhóm và hồn thành bảng :
Đa dạng của Ngành Giun đốt .
Môi trường sống
Lối sống
Giun đất
Sa sùng
Rươi
Đỉa
Vắt
Giun đổ
Bông thùa
Cụm từ gợi ý
Đất ẩm, nước ngọt, nước
mặn, nước lợ, cành cây
Tự do, chui rúc,
định cư, kí sinh…
Đáp án
Môi trường sống
Giun đất
Giun đỏ
Đỉa
Rươi
Đất ẩm
Lối sống
Tự do, chui rúc
Nước ngọt(cống rãnh) Định cư
Nước ngọt,mặn,lợ
Kí sinh ngồi
Nước lợ
Tự do
Vắt
Đất, lá cây
Kí sinh ngồi
Sa sùng
Nước mặn
Tự do, chui rúc
Đáy bùn,cát
Tự do, chui rúc
Bông thùa
Tiết 17 : MỢT SỚ GIUN ĐỚT KHÁC
I.Mợt sớ giun đớt thường gặp
- Giun đớt có nhiều loài như : Vắt, rươi, đỉa,
giun đỏ, sá sùng…
- Môi trường sống : Đất ẩm, nước, lá cây…
- Lối sống : Tự do, định cư , chui rúc , kí sinh…
Như chúng ta đã biết có hơn
9000 loài tḥc ngành giun
đớt, trên đây chỉ là mợt sớ đại
diện.
Vậy chúng có vai trò như thế
nào?
Tiết 17 : MỢT SỚ GIUN ĐỚT KHÁC
I.Mợt sớ giun đớt thường gặp
- Giun đớt có nhiều loài như : Vắt, rươi, đỉa,
giun đỏ, sá sùng…
-Môi trường sống : Đất ẩm, nước, lá cây…
- Lối sống : Tự do, định cư , chui rúc , kí sinh…
II.Vai trò
Nghiên cứu các thơng tin
sau , thảo ḷn nhóm
hoàn thành bảng .
Phiếu học tập sớ 2: Thảo ḷn nhóm và hồn thành
bảng :
Vai trò của Ngành Giun đốt .
STT
Ý nghĩa thực tiễn
Đại diện giun đốt
1
Làm thức ăn cho người
2
Làm thức ăn cho đợng
vật khác
3
Làm cho đất màu mỡ ,xớp,
thống
4
Làm thức ăn cho cá
5
Có hại cho đợng vật và
người
Thơng tin
Món chả Rươi
Món nem rươi
Rươi
Nước mắm rươi
• Sa sùng chiên giòn
Sa sùng chế biến bằng cách
phơi khô.
Giun quế là nguồn thức ăn cho nhiều loài như:
gà, vịt , ngan…
Ngoài ra giun còn có vai trò làm cho đất tơi xốp
“Trước khi con người phát minh ra lưỡi cày,
giun đất đã cày đất và mãi mãi sẽ cày đất.”
( Đarwin)
Nơi nào có sự hiện diện của giun đất thì ở
đó mùa màng tươi tớt.
Đỉa
Đỉa gây hại như: cắn hút máu người, ký sinh trong
mui, trong bóng đái hút máu gây chảy máu trong….
Vắt cắn
STT
Ý nghĩa thực tiễn
1
Làm thức ăn cho người
2
Làm thức ăn cho đợng
vật khác
3
Làm cho đất xớp, thống
4
Làm cho đất màu mỡ
5
Làm thức ăn cho cá
6
Có hại cho đợng vật và
người
Đại diện giun đốt
Rươi, sa sùng…
Giun đất, giun đỏ,
Giun quế,rươi…
Giun đất,giun quế…
Giun đất,giun quế…
Rươi, giun quế
sa sùng, giun đỏ…
Các loài đỉa, vắt…
Qua bảng trên em hãy
cho biết lợi ích của mợt
sớ giun đốt
Tiết 17 : MỢT SỚ GIUN ĐỚT KHÁC
I.Mợt sớ giun đớt khác thường gặp
II. Vai trò
1.Lợi ích
- Làm thức ăn cho người và động vật.
- Làm cho đất đất tơi xớp thống khí, màu mỡ
Thơng tin
Vắt có thể dùng làm th́c,
điều trị hiệu quả nhiều loại
bệnh nhiễm trùng như uốn
ván, viêm màng não,