Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Gioi thieu cac ky thuat chan doan di truyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.41 KB, 20 trang )

05/01/2012

GIỚI THIỆU CÁC KỸ THUẬT
CHẨN ĐOÁN DI TRUYỀN
TS. BS. VŨ PHI YÊN

CÁC KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN DT

2

1


05/01/2012

CÁC KỸ THUẬT DT TẾ BÀO


Nhiễm sắc thể đồ





Nguyên lý
Phương pháp
Kết quả
Hạn chế

FISH
 Nhuộm toàn bộ một NST


 NST đồ quang phổ


3

NST ĐỒ
KARYOTYPE

4

2


05/01/2012

NHIỄM SẮC THỂ ĐỒ
Kỳ giữa
 Sốc nhược trương
 Xử lý băng
 Nhận biết, sắp xếp toàn bộ bộ NST, theo


 Kích

thước
 Chỉ số tâm
 Cấu trúc băng
5

PHƢƠNG PHÁP NST ĐỒ

Ni cấy / chọn TB phân chia
 Thu hoạch
 Sốc nhược trương
 Cố định
 Xử lý băng
 Chụp hình và phân tích


6

3


05/01/2012

KẾT QUẢ NST ĐỒ

Khảo sát toàn bộ bộ NST
 Bất thường số lượng
 Bất thường cấu trúc


7

8

4


05/01/2012


9

HẠN CHẾ CỦA NST ĐỒ

Thời gian: 72h - 2 tuần
 Độ phân giải : nhỏ nhất 2 Mb
 Thất bại
 Dương tính giả / Âm tính giả


10

5


05/01/2012

FISH
FLUORESCENCE IN SITU
HYBRIDIZATION
11

NGUYÊN LÝ

Nguyên tắc bổ sung  Phản ứng LAI
 Đoạn mồi tƣơng ứng với vùng cần khảo
sát, đánh dấu huỳnh quang
 Biến tính DNA bởi nhiệt Tách rời 2 mạch
đơn DNA



12

6


05/01/2012

PHƢƠNG PHÁP

Tổng hợp đoạn mồi
 Đánh dấu huỳnh quang
 Biến tính DNA
 Phản ứng lai
 Quan sát, chụp hình và phân tích kết quả


13

KẾT QUẢ

2 tín hiệu, đúng NST
 Mất hoặc thêm tín hiệu
 Chuyển chỗ các tín hiệu


14

7



05/01/2012

15

HẠN CHẾ

Đặc hiệu nhưng thiếu tổng quát
 Bất thường cấu trúc trên 10 Kb


16

8


05/01/2012

NHUỘM TOÀN BỘ MỘT NST
CHROMOSOME PAINTING

17

NHUỘM TOÀN BỘ 1 NST

18

9



05/01/2012

19

NST ĐỒ QUANG PHỔ
SPECTRAL KARYOTYPING

20

10


05/01/2012

21

22

11


05/01/2012

CÁC KỸ THUẬT DI TRUYỀN
PHÂN TỬ

23

24


12


05/01/2012

PCR
POLYMERASE CHAIN REACTION

25

NGUYÊN LÝ
Theo cơ chế tự sao DNA
 Các điều kiện cần thiết


 Sự

tách rời của hai mạch DNA gốc
 Đoạn mồi
 Sự tổng hợp mạch DNA mới bởi enzyme


Phóng đại một đoạn DNA đặc hiệu lên
nhiều lần
26

13



05/01/2012

27

PHƢƠNG PHÁP
Chuẩn bị các đoạn mồi
 Biến tính DNA, lai đoạn mồi, tổng hợp
 Lặp lại 20 - 35 lần
 Kiểm tra sản phẩm / điện di
 Tinh sạch


28

14


05/01/2012

ĐIỆN DI

29

KẾT QUẢ
Có SP/ khơng có SP
 Độ dài SP







Định lượng SP




Thêm đoạn, lặp đoạn

1 phiên bản / 2 pb / 3pb

Sử dụng SP cho các kỹ thuật khác



Giải trình tự
Tạo dòng
30

15


05/01/2012

HẠN CHẾ

Đặc hiệu nhưng Không tổng quát
 Độ dài sản phẩm



31

GIẢI TRÌNH TỰ
SEQUENCING

32

16


05/01/2012

NGUYÊN LÝ
DNA polymerase tổng hợp DNA
 dideoxynucleotide à ngưng phản ứng 4 loại
dideoxynucleotide A, T, G, C
 Nhiều sản phẩm - kích thước khác nhau
 Điện di, đọc trình tự chuỗi DNA
 4 màu huỳnh quang thay thế cho đánh dấu
phóng xạ


33

ĐIỆN DI

34

17



05/01/2012

4 MÀU HUỲNH QUANG

35

PHƢƠNG PHÁP
Tổng hợp DNA với nucleotide thường và 4
loại dideoxynucleotide A, T, G, C huỳnh
quang
 Điện di
 Đọc tín hiệu huỳnh quang à trình tự chuỗi
DNA


36

18


05/01/2012

KẾT QUẢ


Trình tự chuỗi DNA chính xác

37


HẠN CHẾ



Đọc được đoạn DNA ngắn 500 - 650 pb

38

19


05/01/2012

TÓM TẮT

39

40

20



×