Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 44. Cấu tạo trong của chim bồ câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.62 MB, 19 trang )


Kiểm tra bài cũ
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của
chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay lợn?
-Thân hình thoi (giảm sức cản không khí
khi bay)
- Chi trớc biến thành cánh( quạt gió, cản
không khí khi hạ cánh)
- Lông ống có các sợi lông làm thành
phiến mỏng(giúp cho cánh chim khi dang
ra tạo nên một diện tích rộng)
- Mỏ sừng( làm cho đầu nhẹ)

2


Hình 42.2: Cấu tạo trong của
chim bồ câu

Thực
quản
Diều

Ruột
Gan
Tuỵ

Dạ dày
tuyến
Dạ


dày


Hệ
hóa
chim
gồm
những
Em tiêu
có nhận
xét

về
hệ
tiêu
hoá
Hệ
tiêu
hoá của

sự
phân
hoá
thành
thành
phần
của chim
bồnào?
câu?
ống

tiêu
hoá

tuyến tiêu hoá.


Quan sát hình 39.2, 42.2
11 Thc qun

Gan 66
Mt 7

D dy

22
88

Thực
quản
Diều

Ty

non Ruột
Gan
44 Rut gi
Tuỵ
3 Rut
3


Dạ dày
tuyến
Dạ dày


Tại sao tốc độ tiêu hoá của chim bồ câu lại cao
hơn so với thằn l»n?



Quan sát hình 43.1: Sơ đồ hệ tuần hoàn,
nghiên cứu thông tin SGK. Trả lời câu hỏi:

Hệ tuần hoàn của chim bồ câu có cấu
tạo nh thế nào?


Quan sát hình 39.3 và hình
43.2

nh 39.3. Sơ đồ hệ tuần hoàn ở thằn lằn.
Tim ba ngăn(a) với vách hụt ở tâm thất(b)
Tâm nhĩ phải(c) ; Tâm nhĩ trái(d) ;

c mao mạch phổi ; 3. Các mao mạch ở cơ quan.

Tim của chim bồ câu có gì khác so với
tim th»n l»n?



Tim của chim bồ câu có gì khác so với tim
thằn lằn?
Thằn lằn

Chim bồ câu

- Tim 3 ngăn: 2 tâm nhĩ - 1 tâm thất. - Tim 4 ngăn: 2
tâm nhĩ - 2 tâm thất.
Xuất hiện vách hụt
Có vách ngăn hoàn
chỉnh chia tâm
thất thành tâm thất
phải và tâm
thất trái
- Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
- Máu đi nuôi
cơ thể là máu đỏ tơi
giàu oxi


Quan sát hình 43.1: Trả lời
câu hỏi:

Trình bày sự lu thông máu trong 2 vòng
tuần hoàn ?



ình 43.2. Sơ đồ hệ hô hấp


Các túi
khí
bụng

Ph
ổi

Khí
quản

Các túi
khí
ngực

Hệ

hấp
gồm
những

Cấu
tạo

chức
năng
của
phổi
So sánh hệ hô hấp của chim bồ câu11
quan nào?
chim?

với thằn lằn?


So sánh hệ hô hấp của chim bồ câu
với thằn lằn?
Thằn lằn
Chim bồ câu
+ Phổi có nhiều
vách ngăn.
+ Sự thông khí nhờ
hoạt động của các cơ
liên sờn

+ Phổi gồm một
mạng ống khí dày
đặc => bề mặt TĐK
rất rộng.
+ Sự thông khÝ do
=> sù co gi·n cđa tói
khÝ (khi bay) => Sự
thay đổi thể tích
lồng ngực ( khi đậu)

Nêu vai trò cđa tói


- Quan sát hình 43.3 Nghiên cứu thông tin SGK ->
Thảo luận trả lời câu hỏi

Hệ niệu sinh dục chim

trống

Nêu đặc điểm hệ bài
tiết và hệ sinh dục của
chim?

Hệ niệu sinh dục
chim mái

Những đặc điểm
nào thích nghi với
sự bay?


Tại sao chim không đẻ tất cả trứng
một lứa trong một lúc nh bò sát mà
lại đẻ từng quả mỗi ngày?
Chim đẻ từng quả mỗi ngày là một
thích nghi cao với đời sống bay lợn.
Sự bay lợn kiếm mồi không thể chịu
đựng đợc sức nặng của cả buồng
trứng cùng lớn một lúc nh bò sát để
rồi đẻ cả buồng trứng trong mét lóc.


Quan sát hình 43.4. Trả lời câu
hỏi
NÃo trớc
NÃo giữa
Tiểu

nÃo
Tuỷ
sống

Hành tuỷ
Hình 43.4 Sơ đồ
cấu tạo bộ nÃo chim
bồ câu

Nêu cấu tạo bé n·o chim bå
c©u?


Quan sát hình 39.4 và 43.4 . Trả lời
Sohỏi
sánh bộ nÃo chim với bò
câu
sát

Hình 39.4 Sơ đồ
cấu tạo bộ nÃo của
thăn lằn

Hình 43.4 Sơ
đồ cấu tạo bộ nÃo
chim bồ câu

- Bộ nÃo phát
triển :


+ NÃo trớc lớn
+NÃo giữa có 2 thuỳ thị
+Tiểu nÃo có nhiều nếp nhăn
giác

- Giác quan:

+ M¾t tinh, cã mÝ thø 3
máng
+ Tai: cã èng tai


Trò chơi: Mở miếng ghép
< Đây là con gì ?>
ật chơi : Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội
phép chọn 3 ô bất kì để tìm đáp án.
ỉ đợc trả lời đáp án đúng của trò chơi
khi đà mở đợc ít nhất 4 ô.

1

2

Heọ tieõu hoaự cuỷa chim bo câu hoàn chỉnh hơn
ò sát ở những điểm nào ?
quản có diều, dạ dày gồm dạ dày tuyến
à dạ dày cơ.
Câu2: Tim của chim bồ câu có gì khác với tim của
thằn lằn?
4 ngăn hoàn chỉnh, có van tim

Câu3:Hệ bài tiết của chim bồ câu có đặc điểm gì
giúpcó
chobóng
cơ thể
chim nhẹ?
hông
đái
ä hô hấp của chim bồ câu có gì khác so với thằn lằn?

4

5

3

6

- Phổi có mạng ống khí dày đặc, có hệ
thống
khí.
sinh
dụctúi
của
chim bồ câu có đặc điểm cấu tạo như thế nào
hích nghi với đời sống bay lượn?
hỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển
Bộ naừo chim coự gỡ khaực so vụựi thaốn laốn?
- Đại nÃo lớn,tiểu nÃo có nhiều nếp
nhăn.


17


híng dÉn häc sinh häc ë nhµ
- Häc bµi + Ghi nhớ
- Trả lời câu hỏi trong SGK
- Làm bài tập 2 SGK/142

- Chuẩn bị bài sau:
+ Đọc và tìm hiểu trớc nội dung bài
mới :Đa
dạng và đặc điểm chung
của lớp chim.
+ Kẻ bảng SGK/145 vào vở bài tập
+ Su tầm tranh ảnh về các loài chim quý
hiếm




×