Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tiết 53. Đa dạng bộ thú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 27 trang )

CHÀO MỪNG CÁC THẦY
CÔ ĐẾN DỰ GIƠ

LỚP: 7
MÔN: SINH VẬT


Kiểm tra bài cu

Dựa và bộ răng hãy phân biệt ba bộ thú: bộ Ăn sâu
bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt.
Thú ăn sâu bọ

Thú gặm nhấm

Các răng đều Răng cửa lớn, sắc
nhọn, răng hàm có và có khoảng
3 - 4 mấu nhọn.
trớng hàm. Thiếu
răng nanh.

Thú ăn thịt
Phân hóa rõ ràng:
răng cửa ngắn sắc
dể róc xương.
Răng nanh lớn,
dài, nhọn để xé
mời. Răng hàm có
nhiều mấu dẹp,
sắc để cắt nghiền
mời.




Các
bộ thú

Bộ thú
huyệt

Bộ
Bộ dơi
Bộ
Bộ ăn Bộ gặm Bộ
thú túi
cá voi sâu bọ nhấm ăn thịt


Tuần 28
Tiết 55

Bài 51. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ
LINH TRƯỞNG


Tiết
Tiờt52:
55: đa
A DANG
dạng CUA
của lớp

LPthú
THU(tiếp
(tiờp theo)
theo)
CAC
CácBễ
bộMONG
móngGUễC
guốcVA
vàBễ
bộLINH
linhTRNG
trởng.

I. Cỏc bụ múng guục:
Quan sát H 51.1, 2. Đọc thông tin sgk /T 166→ tìm hiểu
chân các đợng vật lợn, bị, ngựa, tê giác có đặc điểm gì
chung?


Chân lợn

Chân tê giác

Chân ngựa

Chân bò

Chân hươu


Chân voi


Tiết
Tiờt52:
54: đa
A DANG
dạng CUA
của lớp
LPthú
THU(tiếp
(tiờp theo)
theo)
CAC
CácBễ
bộMONG
móngGUễC
guốcVA
vàBễ
bộLINH
linhTRNG
trởng.

Cỏc em cựng theo dừi một đoạn
video clip:


Xem phim cho biết ngựa di chuyển như thế nào?



Tiết
Tiờt52:
54: đa
A DANG
dạng CUA
của lớp
LPthú
THU(tiếp
(tiờp theo)
theo)
CAC
CácBễ
bộMONG
móngGUễC
guốcVA
vàBễ
bộLINH
linhTRNG
trởng.

Qua on video clip trờn các em cho biết ngựa
di chuyển như thế nào?
Di chuyển nhanh (chạy nhanh)

Vì sao thú tḥc bợ móng ǵc có khả năng
di chuyển nhanh (chạy nhanh) ?
- Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và
ngón chân gần như thẳng hàng và chỉ có
những đớt ći có ǵc chạm đất nên diện
tích tiếp xúc với đất hẹp→Chạy nhanh.



Tiết
Tiờt52:
54: đa
A DANG
dạng CUA
của lớp
LPthú
THU(tiếp
(tiờp theo)
theo)
CAC
CácBễ
bộMONG
móngGUễC
guốcVA
vàBễ
bộLINH
linhTRNG
trởng.

I. Cỏc bụ múng guục:
- Đặc điểm chung: Sớ ngón chân tiêu giảm, đớt ći mỡi
ngón có bao sừng bao bọc gọi là ǵc
- Chân cao, trục ớng chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần
như thẳng hàng và chỉ có những đớt ći có ǵc chạm đất
nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp→ Di chuyển nhanh.



Quan sát H51.1, 2, 3 và bằng hiểu biết của bản thân
thảo luận nhóm đơi (5’) để hoàn thành bảng .


Chân lợn

Chân tê giác

Chân ngựa

Chân bò

Chân hươu

Chân voi


Tờn ụng
vt

Sụ ngún chõn
phỏt triờn

Sng

Chờ ụ n

Lụi sụng

Ln

Hơu
Ngự
a
Vo
i
Tê giác
Nhng
câu trả
lời lựa

Chẵn
Lẻ
5


Không

Nhai lại
ơn
Không nhai lại độc
àn
Ăn tạp


Tên đợng Sớ ngón chân
phát triển
vật
Lợn
H¬u


Sừng

Chẵn (4 ngón) Khơng có

Chế ụ n
n tp

Lụi sụng
an

Chẵn(2

Nhai lại
àn
ngún)
Ngự
Lẻ (1
Không Không nhai
àn
a
ngón)

lại
Vo
à
Lẻ (5
Không Không nhai
i
n
ngón)


lại
Không nhai

ơn
Tê giác Lẻ (3
lại
ngón )
độc
Nhng
Nhai lại
Chẵn
ơn

Không nhai lại độc
Lẻ
câu trả
Ăn tạp
àn
5 ngón Không
lời lựa
chọn
*Da vao bang trờn cn c vào sớ ngón chân có thể chia thú móng
ǵc thành những bộ nào ? Đặc điểm phân biệt các bộ đó?


Tiết
Tiờt52:
54: đa
A DANG

dạng CUA
của lớp
LPthú
THU(tiếp
(tiờp theo)
theo)
CAC
CácBễ
bộMONG
móngGUễC
guốcVA
vàBễ
bộLINH
linhTRNG
trởng.

I. Cỏc bụ múng guục:
- Đặc điểm chung: Sớ ngón chân tiêu giảm, đớt ći mỡi
ngón có bao sừng bao bọc gọi là ǵc
- Di chủn nhanh
- Thú móng ǵc có 3 bợ:
*Bợ Ǵc chẵn: sớ ngón chân chẵn, 2 ngón giữa phát triển
bằng nhau đa sớ có sừng, đa sớ nhai lại. VD: trâu, bị,
hươu, nai, lợn, dê, cừu, sơn dương ….
*Bợ Ǵc lẻ: sớ ngón chân lẻ, 1 ngón chân giữa phát triển
khơng có sừng (trừ tê giác), khơng nhai lại. VD: ngựa, tê
giác, lừa…
*Bợ Voi: chân có 5 ngón, ǵc nhỏ, có vịi, sớng đàn, khơng
nhai lại. VD: voi



Tại sao chân voi có 5
ngón
có guốc nhng
không đợc xếp vào bộ
guốc lẻ?

Voi cú 5 ngún nhng c
xờp vao mụt bợ riêng là : bợ
Voi vì có nhiều đặc điểm
khác biệt như : voi có 5
ngón có ǵc tiếp xúc với
đất, trọng lượng cơ thể lớn,
voi di chuyển chậm hơn các
thú móng ǵc khác, có ngà
do răng cửa ở hàm trên
phát triển, vịi do mơi trên
và mui kéo dài tạo thành .

Con voi


Em hiểu gì về tập tính nhai lại ở thú guục chn?
Dạ dày 4 túi của bộ guốc chẵn (tập
tính nhai lại )

Túi
sác
h
Túi

cỏ

Túi
tổ
on

Túi
kh
ế


Một số đại diện thuộc bộ
guốc chẵn

Hơu cao cổ

Lợn




Heo rừng

Traâu

Sơn dương


Một số đại diện thuộc bộ
guốc lẻ


Ngựa vằn châu
Phi
Tê giác một
sừng

Ngựa
Tê giác hai
sừng


Một số đại diện thuộc bộ
guốc lẻ

La


Một số đại diện thuộc bộ
Voi



Điền tên loài thích hợp với mỗi đặc
điểm theo bảng sau:
Một số loài thú
móng guốc

Guốc Guốc Guốc Guốc Guốc
1
2

3
4
5
ngón ngón ngón ngón ngón

Tên
loài

Ngư
ïa

ïn

B
o

B
o
ø


giác
Voi


ïn

Ngư
ïa


Voi

giác


- Thú ǵc chẵn: sớ ngón chân
chẵn, có sừng, đa sớ nhai lại.
- Thú ǵc lẻ: sớ ngón chân lẻ,
khơng có sừng ( trừ tê giác),
khơng nhai lại.

Phân biệt thú guốc
chẵn và thú guốc lẻ?


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×