BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN
KỸ THUẬT THI CÔNG 2
SVTH: Huỳnh Minh Dương
MSSV: 18DQ5802010095
LỚP:
D18X3
GVHD: Phạm Văn Tâm
Tuy Hòa, Tháng 10 năm 2021
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TÍNH TỐN TRỌNG LƯỢNG CÁC CẤU KIỆN......................................4
1.1. Đặc điểm cơng trình............................................................................................4
1.2. Móng................................................................................................................... 5
1.2.1. Móng cột biên..............................................................................................5
1.2.2. Móng cột giữa..............................................................................................6
1.2.3. Móng khe lún...............................................................................................7
1.3. Cột....................................................................................................................... 7
1.3.1. Cột biên........................................................................................................8
1.3.2. Cột giữa........................................................................................................8
1.4. Dầm cầu chạy......................................................................................................8
1.4.1. Nhịp biên......................................................................................................9
1.4.2. Nhịp giữa......................................................................................................9
1.5. Vì kèo.................................................................................................................. 9
1.5.1. Vì kèo mái nhịp biên....................................................................................9
1.5.2. Vì kèo mái nhịp giữa..................................................................................10
1.6. Tấm tường Bê tông Cốt thép.............................................................................10
1.7. Panen mái..........................................................................................................10
CHƯƠNG 2: CHỌN CÁP THI CƠNG............................................................................12
3.1. Chọn cáp cẩu móng...........................................................................................12
3.2. Chọn cáp cẩu cột...............................................................................................13
3.2.1. Cột biên......................................................................................................13
3.2.2. Cột giữa......................................................................................................14
3.3. Chọn cáp cẩu dầm cầu chạy..............................................................................15
3.3.1. Dầm cầu chạy nhịp biên.............................................................................15
3.3.2. Dầm cầu chạy nhịp giữa.............................................................................16
3.4. Chọn cáp cẩu vì kèo mái...................................................................................17
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
2
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
3.4.1. Vì kèo nhịp biên.........................................................................................17
3.4.2. Vì kèo nhịp giữa.........................................................................................19
3.5. Chọn cáp cẩu panen mái....................................................................................22
3.6. Chọn cáp cẩu tường...........................................................................................23
CHƯƠNG IV: TỔ CHỨC THI CƠNG LẮP GHÉP CƠNG TRÌNH...............................26
4.1. Lựa chọn phương pháp lắp ghép.......................................................................26
4.2. Lựa chọn cần trục lắp ghép...............................................................................26
4.2.1. Chọn cần trục lắp móng..................................................................................26
4.3. Biện pháp thi cơng............................................................................................35
4.3.1. Thi cơng lắp ghép móng.............................................................................35
4.3.2. Thi cơng lắp ghép cột.................................................................................35
4.3.3. Thi cơng lắp ghép dầm cầu trục:................................................................37
4.3.4. Thi cơng lắp ghép vì kèo............................................................................39
4.3.5. Thi công lắp panen mái..............................................................................40
4.5.6. Thi công lắp tấm tường..............................................................................42
CHƯƠNG 5: AN TỒN LAO ĐỘNG TRONG THI CƠNG LẮP GHÉP......................44
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
3
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
CHƯƠNG I: TÍNH TỐN TRỌNG LƯỢNG CÁC CẤU KIỆN
1.1. Đặc điểm cơng trình
Cho cơng trình nhà cơng nghiệp một tầng 3 nhịp, 12 bước cột, một vị trí khe lún. Ta cần
lập biện pháp thi cơng cơng trình bằng phương pháp lắp ghép từng loại cấu kiện khác nhau
bao gồm: móng, cột, dầm cầu trục, dầm cầu chạy, dàn mái, dàn vì kèo... bằng cấu kiện bê
tơng cốt thép. Các cấu kiện này được sản xuất trong nhà máy và được vận chuyển bằng các
phương tiện vận chuyển chuyên dụng đến cơng trường để tiến hành thi cơng lắp ghép.
Cơng trình có 3 nhịp, có L1 = L3 = 15(m), L2 = 18 (m), có 12 bước cột, mỗi bước cột có
chiều dài B = 5.5(m). Cơng trình được thi cơng trên nền đất bằng phẳng, không bị hạn chế
về mặt bằng, các điều kiện cho thi công là thuận lợi, các phương tiện thi công đầy đủ, nhân
công luôn đảm bảo.
Ta có mặt bằng và mặt cắt của cơng trình như Hình 1. 1, Hình 1. 2
15000
D
48000
18000
C
15000
B
A
5500
5500
5500
5500
5500
5500
5500
5500
5500
5500
5500
5500
66000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
7'
Hình 1. 1 Mặt bằng cơng trình
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
4
GVHD: Phạm Văn Tâm
7700
10600
8600
2000
Đồ án Kỹ thuật thi cơng 2
-0.150
15000
18000
15000
48000
Hình 1. 2 Mặt cắt cơng trình
1.2. Móng
Số liệu móng được thể hiện trên Bảng 1. 1
Bảng 1. 1 Số liệu móng
b1m
b2m
h1 (m)
h2 (m)
h3 (m)
b1 (m)
b2 (m)
b3 (m)
2.1
1.4
0.3
0.35
0.8
0.15
0.86
0.51
Kích thước móng được xác định như Hình 1. 3
150 150
510
800
25 750 25
300350
300350
800
150 860 150
2100
25 25
400
1400
Hình 1. 3 Mặt cắt ngang móng
1.2.1. Móng cột biên
Kích thước:
Thể tích:
- Đế móng:
- Chóp móng:
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
5
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
- Cốc móng:
- Miệng cốc:
Thể tích khối móng:
Trọng lượng:
1.2.2. Móng cột giữa
Kích thước:
Thể tích:
- Đế móng:
- Chóp móng:
- Cốc móng:
- Miệng cốc:
Thể tích khối móng:
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
6
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Trọng lượng:
1.2.3. Móng khe lún
Thể tích khối móng:
Trọng lượng:
1.3. Cột
Số liệu cột được thể hiện trong Bảng 1. 2
Bảng 1. 2 Số liệu cột
Hm (m)
H (m)
Hđ (m)
hđ (m)
hc (m)
b (m)
2.1
1.4
0.3
0.35
0.8
0.15
550
550
275
275
275
2000
2000
275
400 600
400 600
800
400 600
800
800
600
600
8600
550
-0.150
-0.150
1650
1650
400
550
750
400
8600
10600
600
Hình 1. 4 Mặt cắt ngang cột biên và cột giữa
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
7
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
1.3.1. Cột biên
Thể tích:
- Đầu cột:
- Vai cột:
- Chân cột:
Thể tích khối cột:
Trọng lượng:
1.3.2. Cột giữa
Thể tích:
- Đầu cột:
- Vai cột:
- Chân cột:
Thể tích khối cột:
Trọng lượng:
1.4. Dầm cầu chạy
Số liệu dầm cầu chạy được thể hiện Bảng 1. 3
Bảng 1. 3 Thông số dầm cầu chạy
Nhịp biên
Nhịp giữa
200
350
200
200
350
0.8
0.3
0.35
0.2
800
700
500 300
h (m)
h1 (m)
b1 (m)
b2 (m)
450250
h (m) 0.7
h1 (m) 0.25
b1 (m) 0.35
b2 (m) 0.2
200
Hình 1. 5 Mặt cắt ngang dầm cầu trục nhịp biên và nhịp giữa
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
8
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
1.4.1. Nhịp biên
Thể tích:
- Phần cánh:
- Chân cột:
Thể tích khối cột:
Trọng lượng:
1.4.2. Nhịp giữa
Thể tích:
- Phần cánh:
- Chân cột:
Thể tích khối cột:
Trọng lượng:
1.5. Vì kèo
Thơng số vì kèo được thể hiện trong Bảng 1. 4
Bảng 1. 4 Thơng số vì kèo
Nhịp
H
Vì Kèo
m
m
hb
lb
hb
lg
i
P1
P2
m
m
m
m
%
tấn
tấn
30
0.46
5.5
0.75
75
Nhịp biên
15
0.9
0.9
3.8
-
-
Nhịp giữa
18
1.8
-
-
1.8
6.8
1.5.1. Vì kèo mái nhịp biên
1900
900
15000
Hình 1. 6 Vì kèo nhịp biên
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
9
4050
i=3
0%
0%
i=3
3150
900
900
1900
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Tổng trọng lượng:
1.5.2. Vì kèo mái nhịp giữa
3400
6300
i=3
0%
4500
0%
i=3
1800
1680
1800
1800
3400
18000
Hình 1. 7 Vì kèo nhịp giữa
Tổng trọng lượng:
1.6. Tấm tường Bê tơng Cốt thép
- Chọn tấm tường có kích thước
Thể tích:
Trọng lượng:
1.7. Panen mái
- Kích thước
Thể tích:
120
90
5500
120
220
1400
220
Trọng lượng:
Hình 1. 8 Tấm panen mái
Tính tốn tổng trọng lượng được thể hiện trong Bảng 1. 5
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
10
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Bảng 1. 5 Tính tốn tổng trọng lượng
Trọng lượng
STT
Tên cấu kiện
1 cấu kiện
m
3
Tổng số lượng Tổng trọng lượng
cấu kiện
m3
1
Móng cột biên
4.905
24
117.72
2
Móng cột giữa
4.905
24
117.72
3
Móng tại khe lún
4.74
8
37.92
4
Cột biên
8.03
28
224.84
5
Cột giữa
8.51
28
238.28
6
Dầm cầu chạy nhịp biên
4.745
48
227.76
7
Dầm cầu chạy nhịp giữa
5.5
24
132
8
Vì kèo nhịp biên
5.96
28
154.96
9
Vì kèo nhịp giữa
8.25
14
107.25
10
Tấm tường
2.723
144
392.112
11
Panel mái
2.48
384
952.32
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
11
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
CHƯƠNG 2: CHỌN CÁP THI CÔNG
T, giả sử dây treo nghiêng góc 180 so với phương thẳng đứng. Thiết bị treo
18°
buộc gồm có dây cáp treo: lấy bằng 200kg.
1500
3.1. Chọn cáp cẩu móng
Để cầu móng dùng chùm dây cáp 4 nhánh dây. Khối móng nặng 4.905
100 960 100
1160
Nội lực trong mỗi dây là:
Khi cáp làm việc thì bị kéo, xoắn, uốn, nhưng khi tính độ bền cho cáp để đơn giản ta tính
cho trường hợp khi chịu kéo
Lực kéo đứt dây cáp:
Chọn sợi cáp có cấu trúc
cường độ chịu kéo bằng cáp cẩu 167kg/mm2
Tra bảng chọn đường kính cáp
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
12
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Ta chọn cáp
3.2. Chọn cáp cẩu cột
Sức nâng của cột không lớn lắm, ta dùng biện pháp kéo lê để
khơng khó khăn khi vướng trong thi công cột, do vậy không dùng
cáp cứng mà dung cáp mềm có khóa bán tự động để neo cột, cáp
treo hai nhánh có góc nghiêng
Sử dụng đai ma sát làm thiết bị treo buộc có cấu tạo như hình
vẽ.
Trong đó: 1. Đòn treo
2. Dây cáp
3. Các thanh thép chữ U
4. Đai ma sát
3.2.1. Cột biên
Thiết bị treo buộc gồm có dây cáp treo: lấy bằng 200kg
Ta có:
Lực kéo đứt cáp:
Chọn sợi cáp có cấu trúc
cường độ chịu kéo bằng cáp cẩu 167kg/mm2
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
13
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Tra bảng chọn đường kính cáp
Ta chọn cáp
3.2.2. Cột giữa
Thiết bị treo buộc gồm dây cáp treo: lấy bằng 200kg
Ta có:
Lực kéo đứt cáp:
Chọn sợi cáp có cấu trúc
cường độ chịu kéo bằng cáp cẩu 167kg/mm2
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
14
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Tra bảng chọn đường kính cáp
Ta chọn cáp
3.3. Chọn cáp cẩu dầm cầu chạy
Dầm cầu chạy là kết cấu nằm ngang nên thiết bị treo buộc là thiết bị treo
buộc đơn giản thơng thường. Sử dụng chùm dây 2 nhánh có khóa bán tự
4
3
1. Miếng đệm
18°
2. Dây cẩu kép
3. Khóa bán tự động
1000
động.
2
50 650 50
4. Đoạn ống ở khóa để luồn dây cáp
750
750
250
3.3.1. Dầm cầu chạy nhịp biên
Ta có:
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
450
Thiết bị treo buộc gồm dây cáp treo: lấy bằng 200kg
1
350
15
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Giả sử dây treo nghiêng góc 18 so với phương thẳng đứng, lực kéo đứt cáp:
0
Chọn sợi cáp có cấu trúc
cường độ chịu kéo bằng cáp cẩu 167kg/mm2
Tra bảng chọn đường kính cáp
Ta chọn cáp
3.3.2. Dầm cầu chạy nhịp giữa
Thiết bị treo buộc gồm dây cáp treo: lấy bằng 200kg
Ta có:
Giả sử dây treo nghiêng góc 180 so với phương thẳng đứng, lực kéo đứt cáp:
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
16
Đồ án Kỹ thuật thi cơng 2
Chọn sợi cáp có cấu trúc
GVHD: Phạm Văn Tâm
cường độ chịu kéo bằng cáp cẩu 167kg/mm2
Tra bảng chọn đường kính cáp
Ta chọn cáp
3.4. Chọn cáp cẩu vì kèo mái
Để cẩu lắp dàn mái dùng địn treo và dây treo có khóa bán tự động, chọn địn treo là hai
thanh thép định hình chữ C ghép với nhau. Khi tính tốn địn treo ta coi đòn treo là 1 dầm
đơn giản đặt lên 2 gối tựa và chịu lực tác dụng của 2 lực tập trung N đặt ở vị trí như hình vẽ
trên
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
17
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
3.4.1. Vì kèo nhịp biên
3800
4500
500
0%
3150
i=3
0%
900
i=3
4050
900
4500
900
500
15000
Hình 3. 1 Cáp cẩu vì kèo nhịp biên
a. Chọn địn treo:
Ta có:
P: Trọng lượng dầm cầu chạy nhịp giữa và thiết bị treo buộc (T)
- Xác định momen uốn lớn nhất
p/2
p/2
500
4500
3800
4500
500
- Xác định mômen uốn lớn nhất
Xét
- Kiểm tra tiết diện dầm: chia cho 2 là vì ghép từ 2 thanh thép chữ C
Xét bài tốn uốn phẳng thuần túy ta có:
f: cường độ của thép: f = 2300(kG/cm2)
: hệ số điều kiện làm việc, lấy
= 0.85
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
18
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
→Vậy chọn địn treo là: C33 có W = 484(cm3), h = 336(mm)
b. Chọn dây cáp
- Trọng lượng vì kèo mái và thiết bị treo buộc:
- Thiết bị treo buộc gồm có dây cáp treo, trọng lượng gỗ gia cường. Lấy bằng 200kg
- Khi tính coi như dây cáp treo xiên góc 45O và có 4 dây
Lực kéo đứt cáp:
k:
Hệ số an toàn, lấy k = 6, α=450, n=4
m:
Hệ số kể đến sự căng các dây cáp ko đều (lấy m= 0.75)
Chọn sợi cáp có cấu trúc
cường độ chịu kéo bằng cáp cẩu 167kg/mm2
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
19
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Ta chọn cáp
3.4.2. Vì kèo nhịp giữa
a. Chọn địn treo:
Ta có:
4000
6800
4000
500
6300
i=3
0%
4500
0%
i=3
1800
1680
1800
1800
500
18000
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
20
Đồ án Kỹ thuật thi cơng 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Hình 3. 2 Cáp vì kèo nhịp giữa
- Xác định momen uốn lớn nhất
p/2
500
p/2
4000
6800
4000
500
- Xác định mômen uốn lớn nhất
Xét
- Kiểm tra tiết diện dầm: chia cho 2 là vì ghép từ 2 thanh thép chữ C
Xét bài toán uốn phẳng thuần túy ta có:
f: cường độ của thép: f = 2300(kG/cm2)
: hệ số điều kiện làm việc, lấy
= 0.85
→Vậy chọn địn treo là: C33 có W = 484(cm3), h = 336(mm)
b. Chọn dây cáp
- Trọng lượng vì kèo mái và thiết bị treo buộc:
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
21
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
- Thiết bị treo buộc gồm có dây cáp treo, trọng lượng gỗ gia cường. Lấy bằng 200kg
- Khi tính coi như dây cáp treo xiên góc 45O và có 4 dây
Lực kéo đứt cáp:
k:
Hệ số an toàn, lấy k = 6, α=450, n=4
m:
Hệ số kể đến sự căng các dây cáp ko đều (lấy m= 0.75)
Chọn sợi cáp có cấu trúc
cường độ chịu kéo bằng cáp cẩu 167kg/mm2
Ta chọn cáp
3.5. Chọn cáp cẩu panen mái
Panen có kích thước:
, nên mỗi lần cẩu chỉ cẩu 1 panen. Sơ đồ treo buộc
panen. Ta tính cho panen có kích thước lớn
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
22
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
1400
0
50
45 o
00
45
250
100
220
120
00
55
0
50
Hình 3. 3 Cáp cẩu panen mái
Ta có:
Lực kéo đứt cáp:
Chọn sợi cáp có cấu trúc
cường độ chịu kéo bằng cáp cẩu 167kg/mm2
Tra bảng chọn đường kính cáp
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
23
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Ta chọn cáp
3.6. Chọn cáp cẩu tường
Thiết bị treo tấm tường là chùm dây móc 2 nhánh có vịng treo tự cân bằng
45°
110
1800
500
500
0
450
0
550
Hình 3. 4 Cáp cẩu tường
100kg
Thiết bị treo buộc gồm dây cáp treo: lấy bằng
Ta có:
Lực kéo đứt cáp:
Chọn sợi cáp có cấu trúc
cường độ chịu kéo bằng cáp cẩu 167kg/mm2
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
24
Đồ án Kỹ thuật thi công 2
GVHD: Phạm Văn Tâm
Tra bảng chọn đường kính cáp
Ta chọn cáp
Bảng 3. 1 Tính tốn chọn cáp
Trọng
Trọng
lượng
Loại cáp
lượng
dụng cụ
chọn: Cáp
tính tốn
treo
mềm 6x37+1
cấu kiện
buộc
d chọn (mm)
(T)
(T)
Tên cấu kiện
Trọng
lượng
cấu
kiện
(T)
Móng
4.905
0.2
5.616
13
167
Cột nhịp biên
8.03
0.2
9.053
24
167
Cột nhịp giữa
8.51
0.2
9.581
24
167
Dầm CT nhịp biên
4.745
0.2
5.44
13
167
Dầm CT nhịp giữa
5.5
0.2
6.27
14
167
Vì kèo nhịp biên
5.96
0.2
6.776
20
167
Vì kèo nhịp giữa
8.25
0.2
9.295
22
167
SVTH: Huỳnh Minh Dương - Lớp D18X3
Cường độ
chịu kéo
của sợi cáp
(kg/mm )
25