Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Nói tiếng Anh 2 (English Speaking 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.25 KB, 18 trang )

BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HCM

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ MƠN TIẾNG ANH KHÔNG CHUYÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Nói tiếng Anh 2 (English Speaking 2)
- Mã số học phần: 1010262
- Số tín chỉ học phần: 02
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc: Đại học và Cao đẳng – Ngành: Quản trị Kinh doanh quốc tế,
Quản trị dịch vụ Du lịch lữ hành và Quản trị Khách sạn, Quan hệ quốc tế, Tài chính – Ngân hàng, Kế
toán, Luật
- Số tiết học phần:


Nghe giảng lý thuyết

: 10 tiết



Làm bài tập trên lớp

: 10 tiết




Thảo luận + Hoạt động theo cặp, nhóm: 10 tiết



Tự học

: 60 giờ

- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ Môn tiếng Anh khơng chun
2. Học phần trước: Nói tiếng Anh 1 (English Speaking 1)
3. Mục tiêu của học phần:
Sau khi hoàn tất học phần này, sinh viên có khả năng biết và giải thích được một số từ vựng liên
quan đến các chủ đề trong học phần, đồng thời hiểu và giải thích được các mẫu câu nói được sử
dụng trong các tình huống giao tiếp nói ở trình độ trung cấp (B1), biết những mẫu câu nói và cách
diễn đạt phổ biến về các chủ đề gần gũi với cuộc sống hằng ngày, vận dụng được sự hiểu biết về các
mẫu câu nói để giao tiếp trong các tình huống giao tiếp trong xã hội thường ngày như: trao đổi
thông tin, đổi đề tài, yêu cầu làm rõ vấn đề, yêu cầu lập lại và làm rõ ý, cách cho lời khuyên và đáp
lại lời khuyên, thuyết phục và bác bỏ lập luận người khác, cho lời khen và tiếp nhận lời khen tặng,
phản ánh tiêu cực hoặc thông tin xấu, và cách xử lý những tiêu cực.

1


4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung

Đáp ứng Chuẩn đầu ra
CTĐT


Kiến thức

4.1.1 Liệt kê được các từ vựng liên quan đến chủ đề của

K1

bài học trước khi bắt đầu và sau khi kết thúc mỗi hoạt
động nói.
4.1.2 Sử dụng được những từ vựng trong các tình huống

K2

giao tiếp trong xã hội hàng ngày để nói về các chủ điểm
quen thuộc
4.1.3 Trình bày được các kiến thức cơ bản về các chủ đề

K3

liên quan trong chương trình học qua hoạt động nói. Sắp
xếp ý tưởng một cách hợp lý, bảo đảm tính nhất qn,
chính xác khi nói.
4.1.4 Biết sử dụng hợp lý và chính xác các mẫu câu nói

K4

thơng dụng trong các tình huống trong giao tiếp xã hội,
kinh doanh thơng thường.
Kỹ năng

4.2.1


Tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng

S1

Internet để phục vụ cho việc học tập môn học.
Truyền đạt thông tin qua các hoạt động nói khác
nhau khác nhau.
4.2.2 Vận dụng kiến thức nền, từ vựng, mẫu câu nói được

S2

cung cấp qua bài giảng, tự học và tự điển để giải quyết
các bài tập nói ở trình độ trung cấp (B1). Giao tiếp có
hiệu quả, đạt mục đích chia sẻ thơng tin, tranh luận,
thuyết phục.
4.2.3 Sử dụng đúng các mẫu cấu trúc câu xuất hiện

S3

thường xuyên trong những tình huống giao tiếp quen
thuộc hàng ngày. Cải thiện sự đa dạng về ngữ điệu để biểu lộ
các cảm xúc khác nhau, phát âm chuẩn các từ vựng và sử

dụng đúng các mẫu cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên
trong những tình huống giao tiếp quen thuộc hàng ngày.
Làm việc cá nhân và nhóm hiệu quả, sử dụng kỹ năng
giao tiếp, tư duy logic.
Thái độ


4.3.1 Rèn tính cẩn thận khi nói. Xây dựng tác phong

A1

chuyên nghiệp trong học tập và cuộc sống.
4.3.2 Nhận thức được tầm quan trọng của môn học. Phát

A2

2


huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động
trên lớp cũng như ở nhà. Xây dựng tác phong cầu thị
trong học tập và cuộc sống.
4.3.3 Xây dựng và rèn luyện thái độ sống tích cực, tự tin,

A3

biết tự điều chỉnh bản thân mình thích nghi với mọi hoàn
cảnh; trung thực, khiêm tốn, thân thiện với mọi người; có
ý thức tự học, tự nghiên cứu và học tập suốt đời.
5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần:
Mơn Nói Tiếng Anh 2 bao gồm các tri thức cơ bản về:
-

vốn từ vựng được sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và để nói về các chủ đề quen
thuộc.

-


các loại mẫu câu nói liên quan đến ứng xử, giao tiếp hàng ngày như:
+ trao đổi thông tin, đổi đề tài, yêu cầu làm rõ vấn đề, yêu cầu lập lại và làm rõ ý;
+ cách cho lời khuyên và đáp lại lời khuyên
+ thuyết phục và bác bỏ lập luận người khác
+ cho lời khen và tiếp nhận lời khen tặng
+ phản ánh tiêu cực hoặc thông tin xấu
+ cách xử lý những tiêu cực

6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
Hoạt động của

Hoạt động của

Giáo trình

giảng viên

sinh viên

chính

Giới thiệu mơn học

- Tự giới thiệu

- Lắng nghe, ghi

Sơ lược toàn


Giải

(1LT

(nội dung học, hướng dẫn

- Giới thiệu

nhận và đóng

giáo trình

quyết

+

phương pháp học tập trên

chương trình

góp ý kiến.

1TH)

lớp và tự học, quy định

- Ghi chú

việc học tập trên lớp và tự - Hướng dẫn


- Thực hành

Tuần

1

Nội dung

- Trang 1315
cuốn [1]

Ghi chú

mục tiêu
4.1.1
4.1.2

học ngoài lớp, thời gian

cách làm việc

mẫu theo cặp

4.1.3

dự kiến cho các bài kiểm

theo cặp hoặc

hoặc theo


4.1.4

tra thường xuyên và kiểm

theo nhóm

nhóm

4.2.1

tra cuối học phần và hình - Nghe sinh viên - Trình bày mẫu

4.2.2

thức kiểm tra, đánh giá)

trình bày và

trước giảng

4.2.3

UNIT 1.

cho ý kiến

viên và các

4.3.1


NOURISHMENT

đánh giá

bạn cùng lớp

4.3.2

- Offering advice to new

- Nghe và ghi

4.3.3

3


students

chú lại nhận

- Offering advice and

xét của giảng

suggestions

viên và của
các bạn cùng

lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

2
(1LT
+
1TH)

UNIT 2.

- Dẫn nhập

COMMUNITY

- Cho sinh viên

- Trình bày phần - Trang 2325
chuẩn bị ở nhà

cuốn [1]

Giải
quyết

- Discussing community

trình bày phần

và trả lời


mục tiêu

service

chuẩn bị nhóm

những câu hỏi

4.1.1

- Encouraging

- Động não

do giảng viên

4.1.2

Communication

- Thuyết giảng

đặt ra về phần

4.1.3

- Hướng dẫn

thuyết trình


4.1.4

- Suy nghĩ và

4.2.1

thực hành theo
cặp hoặc theo

chia sẻ những

4.2.2

nhóm

kiến thức nền

4.2.3

liên quan đến

4.3.1

bài

4.3.2

- Nghe sinh viên
trình bày và

cho ý kiến
đánh giá

- Nghe giảng,

4.3.3

ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp hoặc
theo nhóm
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

3

UNIT 3. SPACE

- Dẫn nhập

(1LT

- Discussing urban


- Kiểm tra

+

environments

nhanh kiến

- Trình bày phần - Trang 3335
chuẩn bị ở nhà
của nhóm và

cuốn [1]

Giải
quyết
mục tiêu

4


1TH)

- Shifting the topic

thức của bài đã

trả lời những

4.1.1


học

câu hỏi do

4.1.2

- Động não

giảng viên đặt

4.1.3

- Thuyết giảng

ra về phần

4.1.4

- Hướng dẫn

thuyết trình

4.2.1

- Suy nghĩ và

4.2.2

làm việc theo

cặp hoặc theo

chia sẻ những

4.2.3

nhóm

kiến thức nền

4.3.1

liên quan đến

4.3.2

bài học

4.3.3

- Nghe sinh viên
trình bày và
cho ý kiến
đánh giá

- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành
theo cặp hoặc
theo nhóm

- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

4

UNIT 4 SCALE

- Dẫn nhập

- Discussing large

- Kiểm tra

- Trình bày phần - Trang 4345
chuẩn bị ở nhà

companies

nhanh kiến

của nhóm và

- Asking for clarification


thức của bài đã

trả lời những

- Making Contrasts

học

câu hỏi do



Comparatives

- Động não

giảng viên đặt



Superlatives

- Thuyết giảng

ra về phần



Emphasis


- Hướng dẫn

thuyết trình

làm việc theo

- Suy nghĩ và

cặp hoặc theo

chia sẻ những

nhóm

kiến thức nền

- Nghe sinh viên
trình bày và

cuốn [1]

liên quan đến
bài học

5


cho ý kiến
đánh giá


- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành
theo cặp hoặc
theo nhóm
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

5
(1LT
+

UNIT 5

- Dẫn nhập

SUCCESS

- Kiểm tra

- Giving a Presentation

1TH)
- Agreeing & Disagreeing


- Trình bày phần - Trang 5355
chuẩn bị ở nhà

cuốn [1]

Giải
quyết

nhanh kiến

của nhóm và

mục tiêu

thức của bài đã

trả lời những

4.1.1

học

câu hỏi do

4.1.2

- Stress in Compound

- Động não


giảng viên đặt

4.1.3

Nouns

- Thuyết giảng

ra về phần

4.1.4

- Hướng dẫn

thuyết trình

4.2.1

- Suy nghĩ và

4.2.2

làm việc theo
cặp hoặc theo

chia sẻ những

4.2.3


nhóm

kiến thức nền

4.3.1

liên quan đến

4.3.2

bài học

4.3.3

-Nghe sinh viên
trình bày và
cho ý kiến
đánh giá

- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành
theo cặp hoặc
theo nhóm
- Trình bày
trước giảng
viên và các
bạn cùng lớp
- Nghe và ghi


6


chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp
6

UNIT 6. PRESSURE

- Dẫn nhập

(1LT

- Discusssing academic

- Kiểm tra

+
1TH)

- Trình bày phần - Trang 6365
chuẩn bị ở nhà

pressure


nhanh kiến

của nhóm và

- Explaining something

thức của bài đã

trả lời những

you don’t know the word

học

câu hỏi do

for

- Động não

giảng viên đặt

- Thuyết giảng

ra về phần

- Hướng dẫn

thuyết trình


làm việc theo

- Suy nghĩ và

cặp hoặc theo

chia sẻ những

nhóm

kiến thức nền

-Nghe sinh viên
trình bày và
cho ý kiến
đánh giá

cuốn [1]

liên quan đến
bài học
- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành
theo cặp hoặc
theo nhóm
- Trình bày
trước giảng
viên và các
bạn cùng lớp

- Nghe và ghi
chú lại nhận xét
của giảng viên
và của các bạn
cùng lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

7


7
(1LT
+
1TH)

UNIT 7. FEAR

- Dẫn nhập

- Presenting a problem

- Kiểm tra

- Trình bày phần - Trang 7375
chuẩn bị ở nhà

cuốn [1]

Giải

quyết

you overcame

nhanh kiến

của nhóm và

mục tiêu

- Managing questions

thức của bài đã

trả lời những

4.1.1

học

câu hỏi do

4.1.2

- Động não

giảng viên đặt

4.1.3


- Thuyết giảng

ra về phần

4.1.4

- Hướng dẫn

thuyết trình

4.2.1

- Suy nghĩ và

4.2.2

làm việc theo
cặp hoặc theo

chia sẻ những

4.2.3

nhóm

kiến thức nền

4.3.1

liên quan đến


4.3.2

bài học

4.3.3

-Nghe sinh viên
trình bày và
cho ý kiến
đánh giá

- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành
theo cặp hoặc
theo nhóm
- Trình bày
trước giảng
viên và các
bạn cùng lớp
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp


- Dẫn nhập

8
(1LT
+
1TH)

UNIT 10

- Kiểm tra

- Trang
- Trình bày phần

Giải

103105

quyết

cuốn [1]

mục tiêu

PERSUASION

nhanh kiến

chuẩn bị ở nhà


- Debating an issue

thức của bài đã

của nhóm và

4.1.1

- Refuting an Argument

học

trả lời những

4.1.2

câu hỏi do

4.1.3

- Động não

8


- Thuyết giảng

giảng viên đặt

4.1.4


- Hướng dẫn

ra về phần

4.2.1

làm việc theo

thuyết trình

4.2.2

cặp hoặc theo

- Suy nghĩ và

4.2.3

nhóm

chia sẻ những

4.3.1

-Nghe sinh viên

kiến thức nền

4.3.2


trình bày và

liên quan đến

4.3.3

cho ý kiến

bài học

đánh giá

- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành
theo cặp hoặc
theo nhóm
- Trình bày
trước giảng
viên và các
bạn cùng lớp
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp


9

MID-TERM TEST
(Roleplays)

SV làm bài kiểm

Giải

kiểm tra giữa

tra giữa học

quyết

học phần

phần

mục tiêu

Cho SV làm bài

4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.1.4
4.2.1
4.2.2

4.2.3
4.3.1

9


4.3.2
4.3.3
10

UNIT 12

Dẫn nhập

ASKING FOR

- Kiểm tra

- Trình bày phần - Trang 5255
chuẩn bị ở nhà

cuốn [2]

Giải
quyết

&GIVING ADVICE

nhanh kiến


của nhóm và

mục tiêu

- Useful Tips

thức của bài đã

trả lời những

4.1.1

- Expressions

học

câu hỏi do

4.1.2

- Strategies for giving and - Động não

giảng viên đặt

4.1.3

responding to advice in

- Thuyết giảng


ra về phần

4.1.4

the conversation

- Hướng dẫn

thuyết trình

4.2.1

- Suy nghĩ và

4.2.2

- Get speaking

làm việc theo
cặp hoặc theo

chia sẻ những

4.2.3

nhóm

kiến thức nền

4.3.1


liên quan đến

4.3.2

bài học

4.3.3

-Nghe sinh viên
trình bày và
cho ý kiến
đánh giá

- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành
theo cặp hoặc
theo nhóm
- Trình bày
trước giảng
viên và các
bạn cùng lớp
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù

hợp

11
(1LT
+
1TH)

UNIT 13:

- Dẫn nhập

ASKING FOR &

- Kiểm tra

- Trình bày phần - Trang 5659
chuẩn bị ở nhà

cuốn [2]

Giải
quyết

GIVING OPINIONS

nhanh kiến

của nhóm và

mục tiêu


- Useful Tips

thức của bài đã

trả lời những

4.1.1

10


- Expressions
- Get speaking

học

câu hỏi do

4.1.2

- Động não

giảng viên đặt

4.1.3

- Thuyết giảng

ra về phần


4.1.4

- Hướng dẫn

thuyết trình

4.2.1

- Suy nghĩ và

4.2.2

làm việc theo
cặp hoặc theo

chia sẻ những

4.2.3

nhóm

kiến thức nền

4.3.1

liên quan đến

4.3.2


bài học

4.3.3

-Nghe sinh viên
trình bày và
cho ý kiến
đánh giá

- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành
theo cặp hoặc
theo nhóm
- Trình bày
trước giảng
viên và các
bạn cùng lớp
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

- Dẫn nhập

12


GIVING AND

- Kiểm tra

(1LT

RECEIVING

nhanh kiến

của nhóm và

mục tiêu

COMPLEMENT

thức của bài đã

trả lời những

4.1.1

- Useful Tips

học

câu hỏi do

4.1.2


+
1TH)

- Trình bày phần - Trang 6871

Giải

UNIT 16

chuẩn bị ở nhà

cuốn [2]

quyết

- Expressions

- Động não

giảng viên đặt

4.1.3

- Sincere or Insincere

- Thuyết giảng

ra về phần


4.1.4

tone

- Hướng dẫn

thuyết trình

4.2.1

- Suy nghĩ và

4.2.2

- Get speaking

làm việc theo
cặp hoặc theo

chia sẻ những

4.2.3

11


nhóm
-Nghe sinh viên
trình bày và
cho ý kiến

đánh giá

kiến thức nền

4.3.1

liên quan đến

4.3.2

bài học

4.3.3

- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành
theo cặp hoặc
theo nhóm
- Trình bày
trước giảng
viên và các
bạn cùng lớp
- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù

hợp

- Dẫn nhập

(1LT

GIVING NEGATIVE

- Kiểm tra

+

FEEDBACKS or BAD

nhanh kiến

của nhóm và

mục tiêu

NEWS

thức của bài đã

trả lời những

4.1.1

- Useful Tips


học

câu hỏi do

4.1.2

1TH)

- Trình bày phần - Trang 7679

Giải

UNIT 18

13

chuẩn bị ở nhà

cuốn [1]

quyết

- How to break the bad

- Động não

giảng viên đặt

4.1.3


news

- Thuyết giảng

ra về phần

4.1.4

- Sympathetic sound

- Hướng dẫn

thuyết trình

4.2.1

- Suy nghĩ và

4.2.2

làm việc theo
cặp hoặc theo

chia sẻ những

4.2.3

nhóm

kiến thức nền


4.3.1

liên quan đến

4.3.2

bài học

4.3.3

-Nghe sinh viên
trình bày và
cho ý kiến
đánh giá

- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành

12


theo cặp hoặc
theo nhóm
- Trình bày
trước giảng
viên và các
bạn cùng lớp
- Nghe và ghi

chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp
14
(1LT
+
1TH)

UNIT 20

- Dẫn nhập

COMPLAINING

- Kiểm tra

- Trình bày phần - Trang 8487
chuẩn bị ở nhà

cuốn [2]

Giải
quyết

ABOUT SOMETHING


nhanh kiến

của nhóm và

mục tiêu

- Useful Tips

thức của bài đã

trả lời những

4.1.1

- Suitable Expressions

học

câu hỏi do

4.1.2

- Appropriate tone

- Động não

giảng viên đặt

4.1.3


- Get speaking

- Thuyết giảng

ra về phần

4.1.4

- Hướng dẫn

thuyết trình

4.2.1

- Suy nghĩ và

4.2.2

làm việc theo
cặp hoặc theo

chia sẻ những

4.2.3

nhóm

kiến thức nền

4.3.1


liên quan đến

4.3.2

bài học

4.3.3

-Nghe sinh viên
trình bày và
cho ý kiến
đánh giá

- Nghe giảng,
ghi chú
- Thực hành
theo cặp hoặc
theo nhóm
- Trình bày
trước giảng
viên và các
bạn cùng lớp

13


- Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng

viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp
15

REVIEW &

- Ôn tập lại từ

Giải

FEEDBACK

vựng, các mẫu

quyết

câu, thành ngữ

mục tiêu

trong từng tình

4.1.1

huống cụ thể để

4.1.2


chuẩn bị thi cuối

4.1.3

học kỳ

4.1.4

- Nêu ý kiến

4.2.1

thắc mắc để

4.2.2

giảng viên giải

4.2.3

đáp, củng cố
kiến thức.

7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập cá nhân, bài tập nhóm và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. Mỗi buổi học, sinh viên đều được tham gia trình bày, giảng viên
sẽ lấy ra một cột điểm và chuyển thành điểm thi giữa học kỳ.

- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.

8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1 Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Thành phần
Chuyên cần

Thời lượng

Hình thức
Điểm danh

Trọng số
10%

Mục tiêu
4.3.2

14


Kiểm tra thường

50-100 phút

Bài làm cặp

20%


xuyên trên lớp

4.1.1;4.1.2;4.1.3
4.1.4;4.2.1;4.2.2
4.2.3;4.3.1; 4.3.2
4.3.3

Kiểm tra giữa kỳ

7-10 phút / cặp /

Bài làm cặp

20%

lần

4.1.1;4.1.2;4.1.3
4.1.4;4.2.1;4.2.2
4.2.3;4.3.1; 4.3.2
4.3.3

Thi cuối kỳ

7-10 phút / cặp /

Bài làm cặp

50%


lần

4.1.1;4.1.2;4.1.3
4.1.4;4.2.1;4.2.2
4.2.3;4.3.1; 4.3.2
4.3.3

Tổng

100%

8.2 Cách tính điểm
- Điểm chuyên cần:
+ Tham dự đầy đủ : 10 điểm
+ Vắng 2 buổi : 5 điểm
+ Vắng 3 buổi : 0 điểm
+ Vắng có phép: trừ điểm theo từng trường hợp cụ thể
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến
10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng
số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.

9. Tài liệu học tập:
9.1 Giáo trình chính:
[1] David Bohlke, D.,et al. (2013). Skillful Listening &Speaking Student’s Book 2. Macmillan
[2 ] Snelling, R. (2013). Speaking B1+ Pre-intermediate, HarperCollins Publishers Ltd.
Published in Vietnam

9.2 Tài liệu tham khảo:

[3] Vaughan, A. & Zemach, D. E. (2009). Get Ready for Business- Student Book 1.
Macmillan.

15


10. Hướng dẫn sinh viên tự học:


Sinh viên phải nghiên cứu trước tài liệu ở nhà.



Làm trước các bài tập về từ vựng và các mẫu câu nói quan trọng



Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu câu đã học.

Tuần

Nội dung

Lý thuyết

Thực

(giờ)

hành


Nhiệm vụ của sinh viên

(giờ)
1

UNIT 1

1

3

+ Ôn lại nội dung đã học trang 13-15,
cuốn [1]

NOURISHMENT

-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1] nội dung từ trang 23-25
+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu
phù hợp
2

UNIT 2 COMMUNITY

1

3

-Nghiên cứu trước:

+Tài liệu [1] nội dung từ trang 33-35
+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu
phù hợp

3

UNIT 3

1

3

-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1] nội dung từ trang 43-45

SPACE

+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu
phù hợp
1

4

3

-Nghiên cứu trước:

UNIT 4

+Tài liệu [1] nội dung từ trang 53-55


SCALE

+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu
phù hợp

1

5

3

-Nghiên cứu trước:

UNIT 5

+Tài liệu [1] nội dung từ trang 63-65

SUCCESS

+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu
phù hợp

6

UNIT 6

1

3


-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1] nội dung từ trang 73-75

PRESSURE

+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu
phù hợp
7

UNIT 7

1

3

-Nghiên cứu trước:

16


+Tài liệu [1] nội dung từ trang 103-105

FEAR

+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu
phù hợp
8

UNIT 10


1

3

- Ôn tập lại từ vựng, các mẫu câu, thành
ngữ trong từng tình huống cụ thể để

PERSUASION

chuẩn bị kiểm tra giữa học phần.
9

3

MID TERM TEST

- Sinh viên kiểm tra giữa học phần
- Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [2] nội dung từ trang 52-55
+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu
phù hợp

10

UNIT 12

1

3


- Nghiên cứu trước:

ASKING FOR

+Tài liệu [2] nội dung từ trang 56-59

&GIVING ADVICE

+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu
phù hợp

11

UNIT 13:

1

3

Nghiên cứu trước:

ASKING FOR &

+Tài liệu [2] nội dung từ trang 68-71

GIVING OPINIONS

+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu
phù hợp


12

UNIT 16

1

3

+Tài liệu [2] nội dung từ trang 76-79

GIVING AND

13

14

Nghiên cứu trước:

RECEIVING

+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu

COMPLEMENT

câu phù hợp

UNIT 18

1


3

Nghiên cứu trước:

GIVING NEGATIVE

+Tài liệu [2] nội dung từ trang 84-87

FEEDBACKS or BAD

+Tra cứu từ mới và chọn lựa từ, mẫu câu

NEWS

phù hợp

UNIT 20

1

3

- Ôn tập lại từ vựng, các mẫu câu, thành

COMPLAINING

ngữ trong từng tình huống cụ thể để

ABOUT SOMETHING


chuẩn bị thi cuối học kỳ
- Chuẩn bị ý kiến thắc mắc để giảng viên
giải đáp, củng cố kiến thức khi đến lớp ôn
tập.

15

REVIEW &FEEDBACK

1

3

- Ôn tập lại từ vựng, các mẫu câu, thành
ngữ trong từng tình huống cụ thể để

17


chuẩn bị thi cuối học kỳ
- Nêu ý kiến thắc mắc để giảng viên giải
đáp, củng cố kiến thức.

18



×