Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Vở ghi Lý thuyết và bài tập Hóa học lớp 11 học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 60 trang )

CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO
Hidrocacbon: ...................................................................................................................................
CTTQ: ...............................................................................................................................................
Hidrocacbon no: là …………………………….. mà trong phân tử chỉ có ……………………………………………...
Có hai loại hidrocacbon no: khơng có mạch vịng (ankan), có mạch vịng (xicloankan)

BÀI 25: ANKAN (hay PARAFIN)
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1) Dãy đồng đẳng ankan:
Định nghĩa: Ankan (………………..…) là ..............................................................................................
..........................................................................................................................................................
CTTQ: ...............................................................................................................................................
Dãy ………….……………….. ankan: CH4, …….., …….., ………., …, CnH2n + 2
2. Đồng phân:
CTPT

CTCT

Tên

CH4
C2H6
C3H8
Mạch khơng nhánh
C4H10

Mạch có 1C làm
nhánh
Mạch khơng nhánh

C5H12



Mạch có 1C làm
nhánh
Mạch có 2C làm
nhánh

Cách viết đồng phân ankan: CnH2n+2
❖ Viết mạch C dưới dạng mạch thẳng n nguyên tử C, được đồng phân thứ nhất, điền H.
❖ Bẻ 1C của mạch trên xuống làm nhánh, cho nhánh chạy từ C thứ 2 đến C chính giữa mạch, ta được
các đồng phân tiếp theo.
❖ Nếu n≥5, tiếp tục bẻ 2C để làm 2 nhánh, di chuyển 2 nhánh, chú ý chọn cấu tạo không bị trùng.
VD: Viết các đồng phân của C6H14
*Bậc của cacbon = số nguyên tử C liên kết trực triếp với nó.
VD:
pg. 1


2) Danh pháp:
Mạch
chính

Tên mạch
chính

CTCT

1C

met


CH4

CH3−

2C

et

CH3CH3

CH3CH2−

3C

prop

CH3CH2CH3

CH3CH2CH2−

4C

but

CH3[CH2]2CH3

CH3[CH2]2CH2−

5C


pent

CH3[CH2]3CH3

CH3[CH2]3CH2−

6C

hex

CH3[CH2]4CH3

CH3[CH2]4CH2−

7C

hept

CH3[CH2]5CH3

CH3[CH2]5CH2−

8C

oct

CH3[CH2]6CH3

9C


non

10C

dec

Tên ankan

Gốc ankyl

Tên gốc ankyl

Cách nhớ: “ mẹ em phải bón phân hóa học ở ngồi đồng”
➢ Gốc ankyl: nhóm ngun tử cịn lại sau khi lấy bớt 1 H từ phân tử ankan.
−𝟏𝑯

CnH2n + 2 →

CT ankyl
C3H7−

CTCT

Tên

H3C CH2 CH2

propyl

H3C


isopropyl

CH
CH3

H3C CH2 CH2 CH2

Butyl

H3C

CH2

isobutyl

CH

sec-butyl

C4H9−

CH
CH3

H3C

CH2

CH3


2


CH3
H3C

tert-butyl

C
CH3

Cách gọi tên ankan (theo danh pháp thay thế):
Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh





Tên mạch chính

an

Chọn mạch C dài nhất, có nhiều nhánh nhất làm mạch chính.
Đánh số số thứ tự C trên mạch chính từ phía gần nhánh hơn.
Gọi tên mạch nhánh (tên ankyl) theo thứ tự chữ cái a, b, c…
Nếu có nhiều nhánh giống nhau, thêm: đi (2), tri (3), tetra (4) trước tên nhánh.
Nhận xét:

H3C


CH2

CH

CH

CH2

CH3

Mạch (a): ……C , … nhánh.

CH3

Mạch (b): ……C , … nhánh.
 Chọn mạch …… làm mạch chính.

CH3

VD:

Tên: ……………………………………………….
* Lưu ý: giữa số và số có dấu phẩy, giữa số và chữ có gạch nối, chữ và chữ viết liền nhau.
VD: 2,2-đimetylpropan
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
➢ Ở điều kiện thường:
Trạng thái

Khí


Lỏng

Rắn

Số C
➢ t0sôi, t0nc, khối lượng riêng của ankan ……………theo ………………………… số C trong phân tử (hay theo
phân tử khối).
➢ Các ankan ……….. hơn nước, hầu như ………………… trong nước, tan nhiều trong các dung mơi
…………………………..
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Ở nhiêt độ thường, các ankan không phản ứng với các dd axit, dd kiềm, chất oxi hóa.
Khi chiếu sáng hoặc đun nóng, ankan tham gia phản ứng ……..., phản ứng ….... và phản ứng ……..
1) Phản ứng thế (phản ứng halogen hóa)
Khi chiếu sáng, metan và clo xảy ra phản ứng thế:
CH4

+ Cl2 →

………… + Cl2 →
………… + Cl2 →
………… + Cl2 →

𝑎𝑠
𝑎𝑠
𝑎𝑠
𝑎𝑠

……………………….
…………………….

…………………….
Quy tắc thế:
…………………….

Các đồng đẳng có phản ứng tương tự:
CH3−CH3 +

Br2 →

𝑎𝑠

Thế H của C bậc cao hơn

→ sản phẩm chính

1:1

3


H3C

CH2

CH3

as
1:1

+ Cl2


Tổng quát:

……… + X2

á𝑛ℎ 𝑠á𝑛𝑔



1:1

Ankan

……………….. + ……….
(dẫn xuất monohalogen)

2) Phản ứng tách:
a) Phản ứng tách Hiđro (bẻ gãy liên kết C−H)
CH3−CH3 →

𝑥𝑡,𝑡 0

CH3−CH2−CH2−CH3 →

…………………………..
𝑥𝑡,𝑡 0

……………………………………

b) Phản ứng cracking (bẻ gãy liên kết C-C)

CH3−CH2−CH2−CH3

xt, t0

Tên phản ứng

Phương trình tổng quát

Pư tách hidro (đề hidro hóa)
CnH2n + 2



𝑥𝑡,𝑡 0

Pư cracking
n = …………..
3) Phản ứng oxi hóa (phản ứng cháy): đủ oxi
VD: CH4 + ….. O2 →

𝑡0

Tổng quát:
❖ Nhận xét:
𝒏𝑪𝑶𝟐
𝒏 𝑯𝟐 𝑶
IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1) Điều chế:
a) Trong công nghiệp:
Metan và các đồng đẳng được lấy từ ………………………………………………………….

b) Điều chế metan trong phịng thí nghiệm:
4


𝑡 0 ,𝐶𝑎𝑂

Từ natri axetat:

CH3COONa(r) + NaOH(r) →

Từ nhôm cacbua:

Al4C3 + 12H2O → ………………………….

…………………………………

2) Ứng dụng: Làm nhiên liệu ← Ankan → Làm nguyên liệu

CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO

BÀI 29: ANKEN (hay OLEFIN)
I.
ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP
1) Đồng đẳng:
..........................................................................................................................................................
CTTQ: …………………..
VD: ....................................................................................................................................................
2) Danh pháp:
a) Tên thông thường (một số anken đơn giản):
...............................................................................................................................................

b) Tên thay thế:
Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh

Tên mạch chính

Số chỉ vị trí nối đơi – en

Mạch chính: mạch C chứa ……………………………………………………………………….,nhiều nhánh nhất.
Đánh số thứ tự trên mạch chính từ đầu gần liên kết đơi hơn.
(Chú ý: khi mạch chính chỉ có 2C, 3C thì khơng cần ghi số chỉ vị trí liên kết đôi)
CTPT

CTCT

Tên thay thế

Tên thông thường

C2H4
C3H6

C4H8

H3C

CH

C
CH3


VD:
Lưu ý:

CH3

Tên thay thế: ………………………………….

gốc CH2=CH− : ………….

3) Đồng phân
5


a) Đồng phân cấu tạo: Anken từ C4H8 trở lên có đồng phân cấu tạo:
...............................................................................................................................................
VD: C4H8 có các đồng phân cấu tạo:
(1) và (2): đồng phân cấu tạo khác nhau về …………………………………………………
(1) và (3): đồng phân cấu tạo khác nhau về …………………………………………………
b) Đồng phân hình học:
Điều kiện:

*Có chứa liên kết ………….

*Mỗi nguyên tử C mang liên kết đôi phải liên kết với ……………………………………………………
R1

R3
C

R2


C
R4

Đồng phân cis: khi mạch chính nằm cùng một phía với liên kết đơi C=C.
Đồng phân trans: khi mạch chính nằm ở hai phía khác nhau với liên kết đơi C=C.
VD: But-2-en có đồng phân hình học:

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
− Ở điều kiện thường, anken từ C2 đến C4 là chất …………….
− t0sôi, t0nc, khối lượng riêng của anken ……… theo ………… trong phân tử (hay tăng theo phân tử khối).
− Các anken …………. hơn nước, hầu như ………………………………… trong nước.
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

→ Anken dễ tham gia phản ứng ……………………, tạo thành hợp chất no.
1) Phản ứng cộng
a) Phản ứng cộng H2 (hidro hóa)
CH2=CH2 + H2 →
CH2=CH−CH2−CH3 + H2 →
Tổng quát:
b)Phản ứng cộng halogen (halogen hóa)
Với nước brom (hay dd brom trong CCl4) màu nâu đỏ

Dùng dd Br2 để nhận biết anken, hiện tượng: ………………………………………………………………..
6


Tổng quát:
c) Phản ứng cộng HX (X là OH, Cl, Br, …)
❖ Anken đối xứng + HX


❖ Anken không đối xứng + HX →
Vd:

Sản phẩm chính được tạo thành theo Quy tắc Mac-cop-nhi-cop:



H cộng vào C nối đơi có nhiều H hơn (C bậc cao hơn)
X cộng vào C nối đơi có ít H hơn (C bậc thấp hơn)

2) Phản ứng trùng hợp:
Các anken đầu dãy đồng đẳng như: etilen, propilen, butilen tham gia phản ứng trùng hợp.

Phản ứng trùng hợp (thuộc loại phản ứng polime hóa) là q trình …………………………………….........
...........................................................................................................................................................
n: hệ số trùng hợp . Phần trong dấu ngoặc đơn: mắc xích
3) Phản ứng oxi hóa
a) Phản ứng cháy (oxi hóa hồn tồn)
VD:
Tổng qt:

b) Phản ứng oxi hóa khơng hoàn toàn: bằng dd KMnO4.
Hiện tượng: ………………………………………………………………………………………………………………………………

➔ Dùng dd KMnO4 làm thuốc thử nhận biết …………………..
IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1) Điều chế
7



Trong phịng thí nghiệm: điều chế etilen.

Trong cơng nghiệp: điều chế etilen, propilen, butilen.

VD: ………………………………………………………………………………………………….
2) Ứng dụng:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

BÀI 30: ANKADIEN (DIOLEFIN)
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
1) Định nghĩa
Ankadien là ....................................................................................................................................
CTTQ: …………………………..
2) Phân loại: Dựa vào vị trí liên kết đơi:
Loại có 2 liên kết đơi …………………….
Loại có 2 liên kết đôi …………………………… ………………………..→ ankadien ………………………….
3) Danh pháp
Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh

CTCT
H2C

C

CH2

H2C

C


CH CH3

H2C

CH

CH

CH2

H2C

C

CH

CH2

Tên mạch chính

a

Số chỉ vị trí liên kết đơi – dien

Tên gọi

CH3

H2C


CH CH2 CH

CH2

II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1) Phản ứng cộng
a) Cộng H2 (hidro hóa)
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
8


Tổng quát:

CnH2n-2 + … H2 →

𝑁𝑖,𝑡 0

……………...

Ankadien

Ankan

b) Cộng halogen (halogen hóa)
Cộng 1,2
1:1
H2C


CH

CH

CH2 + Br
2

Cộng 1,4
H2C

CH

CH

CH2 + ……Br →
2

Ghi chú:
➢ Các ankadien làm mất màu dung dịch brom.
➢ Nếu dùng dư H2, Br2, HX, … thì phản ứng cộng xảy ra hoàn toàn theo tỉ lệ mol 1:2.

CnH2n-2 + 2Br2 →
Ankadien

c) Cộng HX:

❖ Nhận xét:
Nhiệt độ

Ưu tiên


Thấp (-800C)

Sản phẩm cộng 1,2

Cao (200C)

Sản phẩm cộng 1,4

2) Phản ứng trùng hợp: Chủ yếu kiểu 1,4
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
3) Phản ứng oxi hóa
a) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (phản ứng cháy)
VD: ..........................................................................................................................................................
Tổng quát:
❖ Nhận xét:
𝒏𝑪𝑶𝟐 … … 𝒏𝑯𝟐 𝑶

9


b) Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn: bằng dd KMnO4:
........................................................................................................................................................
III.
ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1) Điều chế: -Tách H từ ankan tương ứng:
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
2) Ứng dụng: Butadien và isopren làm nguyên liệu quan trọng điều chế polime có tính
…………….………. cao, bền nhiệt, chịu dầu mỡ được dùng để sản xuất cao su.

BÀI 32: ANKIN
I. ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1) Đồng đẳng
Ankin là …………………………………………………………………………….………………………. trong phân tử.
CTTQ: ………………..
VD: ……………………………………………………………………………………
2) Đồng phân và danh pháp
- C4 trở đi có đồng phân vị trí liên kết ba.
- C5 trở đi có đồng phân mạch cacbon.
• Tên thay thế:
Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh

tên mạch chính

số chỉ vị trí liên kết ba – in

• Tên thường: Tên ankyl liên kết với C nối ba+axetilen
➢ Mạch chính: mạch chứa liên kết 3, dài nhất, nhiều nhánh nhất.
➢ Đánh số: từ đầu gần liên kết ba nhất.
CTPT

CTCT

Tên thay thế


Tên thường

C2H2
C3H4

C4H6

10


C5H8

Ghi chú: Các ankin có liên kết ba đầu mạch (dạng R – C ≡ CH) gọi là ank-1-in.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
❖ Trạng thái:
 …………… ……..là chất khí.
 Các ankin khác là chất lỏng hoặc rắn.
❖ Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng …………………. theo khối lượng phân tử.
❖ Ankin …………. hơn nước và ……………….. trong nước.
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1) Phản ứng cộng
a) Cộng Hidro:
• Xúc tác Ni, to:
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
• Xúc tác Pd/PbCO3 hoặc Pd/BaSO4
.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Tổng quát:

CnH2n-2 + H2 →

𝑷𝒅/𝑷𝒃𝑪𝑶𝟑

……………

CnH2n-2 + 2H2 →

𝑵𝒊,𝒕𝑶

…………..

b) Cộng Brom, Clo
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
11


.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Tổng quát:


CnH2n-2 + 2Br2 →

…………………

 Ankin làm mất màu dd brom.
c) Cộng H−X (X là ……………………………………………….. )
➢ Cộng H−Cl:
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Phản ứng cộng theo quy tắc Mac-cop-nhi-cop:
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
(H cộng vào C nối ba có nhiều H)
➢ Cộng H−OH (nước) tỉ lệ 1:1
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
d) Phản ứng dime hóa và trime hóa
…CHCH →

………………………………..

.......................................................................................................................................................................

…CHCH →

………………………………..

.......................................................................................................................................................................
2) Phản ứng thế H bằng ion kim loại
Hiện tượng: ...................................................................................................................................................
Phương trình:

............................................................................................................................................

VD: .................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Phản ứng này dùng để nhận biết các …………………………………………………………………………………………
12


Tổng quát:

R−CCH + AgNO3 + NH3 
(R ≠ H)

Chú ý:

(kết tủa vàng nhạt)

Axetilen + 2Ag
Ank-1-in + 1Ag

3) Phản ứng oxi hóa

a) Phản ứng cháy:
VD: ................................................................................................................................................................
Tổng quát:
❖ Nhận xét:
𝒏𝑪𝑶𝟐 𝒏𝑯𝟐𝑶
b) Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn (bằng dd KMnO4)
Hiện tượng: dd bị mất màu tím và có kết tủa đen.
................................................................................................................................................................
IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1) Điều chế axetilen
Trong công nghiệp: Từ metan: ………………………………………………………………………..
Phịng thí nghiệm: Từ dất đèn: ……………………………………………………………………….
Từ đá vơi và than đá: ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
2) Ứng dụng:
Dùng trong đèn xì axetilen – oxi để hàn, cắt kim loại.
-------------------CỦNG CỐ
Câu 1: Bằng phản ứng hóa học, hãy phân biệt các chất sau: But-1-in, but-2-in và butan.
Lấy mẫu thử:
But-1-in

But-2-in

Butan

................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................


13


BÀI 33: LUYỆN TẬP ANKIN
Anken

Ankin

Cơng thức chung
Cấu tạo

Giống nhau
Khác nhau

Tính chất
hóa học

Giống nhau

Khác nhau

CHƯƠNG 7:
HIDROCACBON THƠM – NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN

BÀI 35:

BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG. MỘT SỐ HIDROCACBON THƠM KHÁC

A. BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
I. CẤU TẠO, ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP.

1) Cấu tạo phân tử benzen:
6 nguyên tử C tạo thành một …………………………………………………………...
6 nguyên tử C và 6 nguyên tử H nằm trên …………………………………………
Các góc liên kết đều bằng …………………………
Biểu diễn cấu tạo của benzen:
2) Đồng đẳng:
Định nghĩa: khi thay thế các nguyên tử H trong phân tử benzen (C6H6) bằng các nhóm ……………..…. ta
được các ankylbenzen, các ankylbenzen hợp thành dãy đồng đẳng của benzen.
CTTQ: …………………..
3) Đồng phân và danh pháp:
Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh

benzen

• Mạch chính là vịng benzen, các nhóm ankyl đính với nó là mạch nhánh (nhóm thế).
• Nếu trên vịng benzen có 2 hay nhiều nhóm thế thì:
− Cần chỉ rõ vị trí của các nhóm thế.
− Đánh số trên vịng sao cho tổng chỉ số nhánh là nhỏ nhất.
• Trường hợp có hai nhóm thế trên vịng benzen:
14


1,2

1,3

1,4

Ortho (o-)


Meta (m-)

Para (p-)

Vị trí nhóm
thế

Tiếp đầu ngữ

Tên gọi một số ankylbenzen:
CTPT

CTCT

Tên thay thế

Tên thường

C7H8

C8H10

❖ Gốc hidrocacbon thơm hóa trị I:
−𝐻

C6H6 : benzen → C6H5− : phenyl
−𝐻

C6H5−CH3 : toluen → C6H5−CH2− benzyl
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Các hidrocacbon thơm đều là chất …………….. hoặc …………..…… ở điều kiện thường.
Nhiệt độ sôi ………………………... theo chiều tăng phân tử khối.
Các hidrocacbon thơm lỏng có ………….…………….….. đặc trưng, …………………..… trong nước,
………………………… nước, có khả năng hịa tan nhiều chất hữu cơ.
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Tính chất của vịng benzen và tính chất của mạch nhánh ankyl.
1) Phản ứng thế:
a) Phản ứng halogen hóa

15


Toluen tham gia phản ứng nhanh hơn benzen → hỗn hợp hai đồng phân ortho và para.
CH3

+

Br2

Lưu ý: với điều kiện ánh sáng khuếch tán/ hay t0C: thế ở mạch nhánh.

Ghi chú:
❖ Benzen và ankylbenzen không tác dụng với dd brom, chỉ tác dụng với ……………………………….
❖ Nếu dùng xúc tác bột Fe thì phản ứng thế xảy ra trên ……………………………….
❖ Nếu xúc tác là ánh sáng thì phản ứng xảy ra ở ……………………(đối với đồng đẳng của benzen).
b) Với HNO3 đặc, xt H2SO4 đặc, t0.

Toluen tham gia phản ứng nitro hóa dễ dàng hơn benzen → hh hai đồng phân ortho và para.
CH3


+

HO NO2

Ghi chú: Nếu dùng HO−NO2 đặc/H2SO4 đặc (dư) thì phản ứng thế xảy ra theo phản ứng:
………………………………………………………………
Quy tắc thế
A

Nhóm thế A là nhóm đẩy e
Nhóm ankyl (CH3−, C2H5−..)

Nhóm thế A là nhóm hút e
Nhóm −NO2
16


Nhóm −OH

Nhóm −COOH, −CHO

Nhóm −NH2

Nhóm −SO3H

Nhóm −OCH3
Khả năng pư
thế tiếp theo

Dễ dàng hơn

Vị trí otho và para

Khó hơn
Vị trí meta

A

A

Vị trí ưu tiên

2) Phản ứng cộng: …………………..
a) Cộng Hidro:

b) Cộng Clo:
3) Phản ứng oxi hóa:
a) Phản ứng cháy:
VD: ………………………………………………………………
Nhận xét:
𝑛𝐶𝑂2

𝑛𝐻2 𝑂

b) Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn: bằng dd KMnO4.
• Benzen khơng làm mất màu thuốc tím.
• Ankylbenzen làm mất màu thuốc tím khi đun nóng.

→ Nhận biết toluen bằng dd KMnO4 khi đun nóng. Hiện tượng: …………………………….

B. MỘT SỐ HIDROCACBON THƠM KHÁC: STIREN

I. CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CTPT

CTCT

Tên gọi

 Stiren là chất ………………………………., …..……. hơn nước và ………………… trong nước.
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC: tính chất giống anken và giống benzen.
17


1) Phản ứng cộng:
a) Phản ứng cộng:
Với hidro:
*

*

Với dd Br2:

→ Stiren làm ……………… …………..vàng da cam của dd brom.
→ Phản ứng này dùng để ………………………... stiren.
2) Phản ứng trùng hợp:

3) Phản ứng oxi hóa
Oxi hóa hồn tồn (phản ứng cháy): ………………………………………………….
Oxi hóa khơng hồn tồn:

…………………………………………………………………………………………

→ Stiren làm ………………………..…... dd thuốc tím ở nhiệt độ thường và xuất hiện kết tủa đen.
→ phản ứng này dùng để …………………………..… stiren.
III.

ỨNG DỤNG

Sản xuất polime Polistiren (PS): chế tạo dụng cụ văn phòng, đồ dùng gia đình (thước kẻ, vỏ bút bi, eke,
hộp mứt keo…)
Cao su buna-S có độ bền cơ học cao hơn cao su buna.
CỦNG CỐ: Chỉ dùng một thuốc thử, hãy phân biệt các chất trong nhóm sau:
a) Benzen, metylbenzen, stiren.
Lấy mẫu thử:
Benzen

Metylbenzen

Stiren

18


Phương trình phản ứng:

BÀI 36: LUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠM
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
II. BÀI TẬP
Câu 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
 Benzen →
Butan →


(1)

metan →

(2)

axetilen →

(3)

(6)

(X) →

toluen →

(4)

 vinyl axetilen →

(7)

benzyl bromua

hexa cloran
(9)

(Z) →

(10)


cao su buna

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 2: Dùng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau:
Benzen

Vinylbenzen

Vinylaxetilen

Phương trình phản ứng:
19



....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

BÀI 38: LUYỆN TẬP HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Gọi tên hidrocacbon sau:
H3C

C

CH

C2 H 5

CH

CH

CH2

CH3

A. 5-etyl-3-metylhexa-1,5-đien
B. 2-etyl-4-metylhexa-2,5-đien

C. 3,5-đimetylhhepta-1,4-đien

D. 2-etyl-4-metylhexa-3,6-đien

Câu 2: Gọi tên hidrocacbon sau:
H3C

CH

C

C

CH3

CH(CH3)2

A. 4,5-đimetylhex-2-in
B. 4-isopropylpent-2-in

C. 2,3-đimetylhex-4-in
D. 2-isopropylpent-3-in

Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng CTPT C4H6.
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 4: Số đồng phân có chứa vịng benzen của C8H10 là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 5: Ankin nào sau đây không tác dụng được với dd AgNO3/NH3.
A. axetilen

B. propin

C. but-2-in

D. pent-1-in

Câu 6: Để nhận biết benzen, toluen và hex-1-en ta có thể dùng thuốc thử duy nhất là:
A. dd brom.

B. dd KMnO4. C. dd Ca(OH)2

D. dd AgNO3/NH3.


Câu 7: Cho isobutilen tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:
20


A. 2-brom-2-metylbutan
B. 1-brom-2-metylpropan

C. 2-bromisobutan
D. 2-brom-2-metylpropan

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 8: Cho sơ đồ sau: X →

𝑡0

Y→

𝑥𝑡,𝑡 0

Z→

𝐻𝑁𝑂3 đặ𝑐,𝐻2 𝑆𝑂4 đặ𝑐

A. Canxi cacbua, xiclohexan, benzen
B. Metan, axetilen, benzen

Nitrobenzen. X, Y, Z lần lượt là:
C. Canxi cacbua, axetilen, benzen

D. B và C đúng.

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai:
A.
B.
C.
D.

Axetilen lhi cháy tỏa nhiệt lớn nên được dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại.
Etilen được dùng để tổng hợp nhiều hóa chất quan trọng như PE, PVC, C2H5OH, …
Ankin cũng có đồng phân hình học giống anken.
Tính thơm là tính chất: dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền vững với tác
nhân oxi hóa.

Câu 10: Dãy chất nào sau đây vừa có thể làm mất màu nước brom vừa có thể tạo kết tủa vàng nhạt với
dd AgNO3/NH3.
A. Metan, etilen, axetilen
B. Etilen, axetilen, isoprent

C. axetilen, but-1-in, vinylaxetilen
D. axetilen, but-1-in, but-2-in

Câu 11: Cho 4 chất: (1) isobutien, (2) propan, (3) buta-1,3-dien, (4) propin. Chất nào tham gia phản ứng
với H2?
A. (1), (2)

B. (1), (2), (3)


C. (1), (3), (4)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 12: But-1-en khi thực hiện phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm chính là:
A. 1-clobutan

B. 2-clobuten

C. 2-clobutan

D. 3-clo-butan

PTPU:
....................................................................................................................................................................
CHƯƠNG 8: ANCOL – PHENOL

BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1) Định nghĩa:
Ancol là hợp chất hữu cơ ……………………………………………………………………………………………………….
(nhóm ……………. này gọi là nhóm −OH ancol)
Ancol no, đơn, hở (ankanol hay dãy đồng đẳng của ancol etylic) chứa 1 nhóm −OH liên kết với nhóm
ankyl.
CTTQ ancol no, đơn, hở: ………………………….. hoặc …………………….
21


2) Phân loại: Dựa theo:

➢ Cấu tạo gốc hidrocacbon (no, khơng no, vịng thơm).
➢ Số nhóm –OH: đơn chức (… nhóm −OH), đa chức (… nhóm −OH ↑)
➢ Một số loại tiêu biểu:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
➢ Bậc C:
Bậc I

R

Bậc II

Bậc III

CH2 OH

3) Danh pháp và đồng phân
Danh pháp:
Tên thay thế
Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh

Tên mạch chính

Số chỉ vị trí nhóm −OH – ol

Tên gốc – chức

Ancol

Tên gốc hidrocacbon

ic

❖ Mạch chính: mạch chứa nhóm −OH, dài nhất.
❖ Đánh số gần đầu có nhóm −OH.
Đồng phân: - Đồng phân vị trí nhóm chức.
- Đồng phân mạch C.
CTPT

Đồng phân

Tên thay thế

Tên thường

CH4O
C2H6O

C3H8O

C2H6O2

22


C3H8O3


C3H6O

C7H8O
VD
H3C CH CH2 CH2

OH

CH3

II.





: …………………………………………………………………

TÍNH CHẤT VẬT LÍ
………………………………… : chất lỏng; ………………………….: chất rắn.
………………………………..…. : tan vô hạn.
Dãy đồng đẳng của etanol đều …………………………...
Các ancol có nhiệt độ sơi cao so với hidrocacbon, ete có cùng phân tử khối vì giữa các phân tử ancol
có liên kết hidro:

− Các ancol nhỏ tan nhiều trong nước vì giữa các phân tử ancol và các phân tử nước có liên kết hidro:

III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Liên kết C−OH phân cực, đặc biệt liên kết O−H phân cực mạnh → nhóm –OH, nhất là H trong nhóm –OH
dễ thế bởi Na, K hoặc tách ra trong các phản ứng hóa học.

1) Phản ứng thế H của nhóm –OH ancol
a) Phản ứng chung của ancol: Tác dụng với kim loại kiềm → muối ancolat + H2.
VD:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Tổng quát:

23


b) Phản ứng riêng của glixerol (ancol có nhiều nhóm –OH kề nhau)
Thí nghiệm: Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 → kết tủa tan, tạo thành dd màu xanh lam.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Nhận biết glixerol và các ancol đa chức có các nhóm –OH gắn trực tiếp với những nguyên tử C liền kề
nhau.
2) Phản ứng thế nhóm –OH ancol
a) Phản ứng với axit vơ cơ → nhóm –OH ancol bị thế bởi gốc axit.
VD: .............................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Tổng quát:

b) Phản ứng với ancol (phản ứng tách nước tạo ete) → tách 1 nước từ 2 ancol.

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
3) Phản ứng tách nước tạo anken → tách 1 nước từ 1 ancol.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Tách nước theo quy tắc Zai-xép: OH tách ra cùng H ở C bậc cao.
4) Phản ứng oxi hóa
a) Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn
24


❖ Ancol bậc I bị oxi hóa thành andehit:
VD: .............................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Tổng quát:

R−CH2−OH +

 Ancol bậc II bị oxi hóa thành xeton:
................................................................................................................................................................
VD:
................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
Tổng quát:
R

1

CH

R

OH

2

+

CuO



Ancol bậc II

R

1

C
O

R


2

+

Cu

+

H2O

Xeton

 Ancol bậc III bị oxi hóa mạnh thì gãy mạch C.
b) Phản ứng oxi hóa hồn tồn (phản ứng cháy)
Tổng quát:
Nhận xét:

𝒏𝑯𝟐𝑶

𝒏𝑪𝑶𝟐

IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1) Điều chế:
a) Phương pháp tổng hợp
Hidrat hóa anken:
....................................................................................................................................................................
Thủy phân dẫn xuất halogen trong dd kiềm:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

b) Phương pháp sinh hóa:
Lên men tinh bột:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
2) Ứng dụng:
25


×