Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

bai giang cau phu dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.15 KB, 12 trang )

Tiết 91:
Câu phủ định


tiÕt 91: Câu phủ định

I. Đặc điểm hình thức và chức năng
Ví dụ 1:
a. Nam đi Huế.
Câu khẳng định
b. Nam không đi Huế.
c. Nam chưa đi Huê.
d. Nam chẳng đi Huế.


unag bá
Thô
xá: ckhô
nhậ
n
Chứ
cáco,từ
ng,
khô
ng chẳ
có sự
phủ
chưa,
ngviệc
“Nam
định đi Huế”



Đọc các ví dụ a, b, c, d và cho biết
các câu b, c, d có gì khác so với câu a?


tiÕt 91: CÂU PHỦ ĐỊNH
I. Đặc điểm hình thức và chức năng
Ví dụ 2 :
Câu
- Khơng phải, nó ... địn càn.
phủ
- Khơng cịn !

định

Đọc đoạn trích và cho biết Những câu này được
Cácóccác
ôntừ
g thầ
bói dùng câu này
câu nào
ngữ y
phủ
dùng để làm gì?
Có chứđịnh?
ểcáphả
c từn: bá
khô
phả
, đâ

c nýgkiế
n icủ
a u có,...

các ông thầy bói khác.


tiÕt 91: Câu phủ định
I. Đặc
điểm
hình
thức
 Câ
u phủ
định
là câ
u: và chức năng
Vínhữ
dụ 1:
- Có
ng từ ngữ phủ định như: không, chẳng,
khơng
đi Huế.
chả,Nam
chưa,
khô
ng phải (là), đâ
phả
i (là
),â

Câuucó
phủ
định
miê
tảu
(có),Khơng
. . . phải, nó . . .địn càn.
Cân
u phủ
c bỏ
khơng
cịn!thông báo, xác nhậ
- Dù
ng để
khôđịnh
ng cóbásự
việc
sự vật, tính chất, quan hệ nào đó (phủ định miêu
tả). GHI NHỚ: SGK/53.
Nêu đặc điểm hình
Phản bác một ý kiến, nhận định (phủ định bác
thức và chức năng
bỏ).
của câu phủ định ?


tiÕt 91: CÂU PHỦ ĐỊNH
I. Đặc điểm hình thức và chức năng
II. Luyện tập
Bài 1 (53): Tìm câu phủ định bác bỏ

a. Không có.
b.Xá
Cụ
cứ tưởyê
ngu thế
c định
cầấ
củyachứ
bài nó
tậpchả
1, hiểu gì đâu !
SGK
Phảntrang
bác lạ
53i suy nghó của lão Hạc.
c. Không, chúng con không đói nữa đâu.
 Phản bác lại điều chị Dậu đang nghó, lo lắng.


tiÕt 91: CÂU PHỦ ĐỊNH
I. Đặc điểm hình thức và chức năng
II. Luyện tập

Bài 2 (54): Xác định ý nghĩa ca cõu
a- Cả ba câu a, b, c đều là câu phủ định vỡ
đều chứa các từXỏc
phủnh
địnhyờu
như : không, chẳng.
ặc điểm của ba

phủbi
định này là có một từ
cucâu
ca
phủ định kết hợp
tpvới
2 một từ phủ định khác:
không phải là không (a); không ai không (b) ;
ai chẳng (c). Vỡ thế nghĩa của câu phủ định này
là khẳng định.


tiÕt 91: CÂU PHỦ ĐỊNH

n

I. Đặc điểm hình thức và chức năng
II. Luyện tập
Bài 2 (54):Xác định ý nghĩa của cõu

b- ặt nhng câu không có từ ng phủ định mà có ý nghĩa tương đương.
a. Câu chuyện có lẽ chỉ là một câu chuyện hoang đường, song có
-> ý nghĩa khẳng định giảm nhẹ.
b. Tháng tám, hồng ngọc đỏ, hồng hạc vàng, ai cũng n trong tết
trung thu, n nó như n cả mùa thu vào lòng vào dạ.
-> ý nghĩa khẳng định giảm nhẹ.
c. Từng qua thời thơ ấu ở Hà Nội, ai cũng có một lần nghển cổ lên
nhỡn tán lá cao vút mà ngắm nghía một c¸ch ­íc ao chïm sÊu non
hay thÝch thó chia nhau món sấu dầm bán trước cổng trường.
->ý nghĩa khẳng định giảm nhẹ đi.



Bài 3 (54):

Choắt khơng dậy được nữa, nằm thoi thóp
 khơng dậy được nữa có nghĩa là vĩnh viễn
khơng dậy nữa (phủ định tuyệt đối).

Choắt chưa dậy được, nằm thoi thóp (bỏ từ ngữ).
 choắt dậy được có nghĩa là sau này có thể
dậy được (phủ định tương đối).
Nếu xét tình huống câu chuyện thì câu văn
của Tơ Hồi rất phù hợp, vì vậy khơng nên viết lại.


tiÕt 91: CÂU PHỦ ĐỊNH
Bài 6 (54):

,
n

g
n
i

o
h
t
i


đ
n

Viết đo
h
n

đ

h
p
u
â
c
g
n
ù
h
có d
n

đ

h
p
u
â
c
à
v


t
miêu
bác bỏ


tiÕt 91: CÂU PHỦ ĐỊNH

Hà tình
tình cờ
cờ gặ
gặp
p Linh, Vi
vộikêu
kêulên:
lên :
- Lâu
Lâu q,
quá,tớ
tớkhơng
khôngthấy
thấycậu!
cậu !
Linh cười:
cười :
- Làm
Làm gì
gì có
có chuyện
chuyệnđó!

đó !

Hà nói:
nói:
--Thậ
Thậtt mà
mà !
Linh
LinhVẫn
vẫn cười:
cười :
- Ngày
Cậu
thèm
Ngày nào
nàotớ
tớchẳng
chẳnggặp
gặpcậu
cậuở ởcăn
căntin.
gtin.
Cậcó
u có
để
đâu
thèýmaiđể
ý đến ai đâu.



tiÕt 91: CÂU PHỦ ĐỊNH
I. Đặc điểm hình thức và chức năng
II. Luyện tập
Các bài tập cịn lại HS hồn tất ở nhà.


* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài cũ, nắm nội dung
bài học.
- Chuẩn bị bài: Chương
trình địa phương
-Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: />


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×