Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài tập học kì 1 môn Tin học lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.48 KB, 16 trang )

TIN HỌC LỚP 5­ HỌC KÌ 1
Câu 1:  Tư thế nào khi làm việc với máy tính là đúng để giúp em giữ gìn sức khỏe và học  

tập hiệu quả hơn? 

Nên đặt máy tính ở vị trí thích hợp để ánh sáng khơng chiếu thẳng vào màn 
hình, hoặc chiếu thẳng vào mắt. Nên đứng dậy và đi lại sau khi sử dụng máy tính  
trong khoảng thời gian 30 phút. Khi ngồi làm việc với máy tính, lưng thẳng, vai  
thả  lỏng, mắt hướng nganh tầm màn hình máy tính, khoảng cách từ  mắt đến 
màn hình từ 50cm đến 80 cm, tay ngang tầm bàn phím, chuột đặt bên tay phải.
A. 

Nên đặt máy tính ở vị trí thích hợp để ánh sáng khơng chiếu thẳng vào màn hình, 
hoặc chiếu thẳng vào mắt. Nên đứng dậy và đi lại sau khi sử  dụng máy tính trong 
khoảng thời gian 130 phút. Khi ngồi làm việc với máy tính, lưng thẳng, vai thả  lỏng,  
mắt hướng nganh tầm màn hình máy tính, khoảng cách từ  mắt đến màn hình từ  50cm  
đến 80 cm, tay ngang tầm bàn phím, chuột đặt bên tay phải.
B. 

Nên đặt máy tính ở vị trí thích hợp để ánh sáng khơng chiếu thẳng vào màn hình, 
hoặc chiếu thẳng vào mắt. Nên đứng dậy và đi lại sau khi sử  dụng máy tính trong 
khoảng thời gian 30 phút. Khi ngồi làm việc với máy tính, lưng thẳng, vai thả  lỏng,  
mắt hướng nganh tầm màn hình máy tính, khoảng cách từ mắt đến màn hình từ 150cm  
đến 80 cm, tay ngang tầm bàn phím, chuột đặt bên tay phải.
C. 

Nên đặt máy tính ở vị trí thích hợp để ánh sáng khơng chiếu thẳng vào màn hình, 
hoặc chiếu thẳng vào mắt. Nên đứng dậy và đi lại sau khi sử  dụng máy tính trong 
khoảng thời gian 30 phút. Khi ngồi làm việc với máy tính, lưng thẳng, vai thả  lỏng,  
mắt hướng nganh tầm màn hình máy tính, khoảng cách từ  mắt đến màn hình từ  50cm  
đến 180 cm, tay ngang tầm bàn phím, chuột đặt bên tay phải


D. 

Câu 2:   Nối cột A và cột B

Cột A
, (T7)
(T7)
(T7)
(T8)
(T8)
Nối cột A và cột B (T12)

Cột B
Biểu tượng
Thư mục
Tệp
Các ổ đĩa cứng
C, D.
Ổ đĩa DVD


Trong phần mềm Word (T37)
Cột A
Chèn hình vào vào văn bản

Cột B

Chèn tranh/ ảnh vào văn bản

Chèn bảng vào văn bản


Căn đều hai bên đoạn văn bản

Nối cơt A và cột B (T40)
Lệnh
Tăng kích thước thụt lề

Nút lệnh


Giảm kích thước thụt 
lề
Điều   chỉnh   khoảng   cách 
giữa các dịng.
Thêm   hoặc   bớt   khoảng 
trắng phía trên đoạn văn.
Thêm   hoặc   bớt   khoảng 
trắng phía dưới đoạn văn.

Câu 3:  Đâu là cấu trúc một địa chỉ thư điện tử: (T18)
a)

<Tên người dùng>@<Tên nhà cung cấp dịch vụ>

b)

<Tên người dùng ><Tên nhà cung cấp dịch vụ>

c)


<Tên nhà cung cấp dịch vụ >@<tên người dùng>

d)

<Tên người dùng >@< Tên người dùng>

Câu 4:  Tài khoản thư điện tử gồm:

Địa chỉ  thư  điện tử  thường có dạng: <Tên người dùng>@gmail.com hoặc người dùng>@yahoo.com.vn.
a)

  Mật khẩu thư  điện tử: cần được giữ  bí mật, nếu khơng người khác sẽ  đăng 
nhập được vào hộp thư của em. 
b)

Địa chỉ  thư  điện tử  thường có dạng: <Tên người dùng>@gmail.com hoặc 
<Tên người dùng>@yahoo.com.vn. Mật khẩu thư điện tử: cần được giữ  bí mật, 
nếu khơng người khác sẽ đăng nhập được vào hộp thư của em. 
c)

d)

Tất cả sai.

Câu 5:  Đâu là những khái niệm đúng về thư điện tử (T24)

Thư điện tử giúp em liên lạc với bạn bè, người thân một cách thuận tiện, nhanh 
chóng. 
a)


Để gửi và nhận thư điện tử (Email) em cần có một tài khoản và máy tính được 
kết nối Internet.
b)


Thư điện tử giúp em liên lạc với bạn bè, người thân một cách thuận tiện, 
nhanh chóng. Để gửi và nhận thư điện tử (Email) em cần có một tài khoản và 
máy tính được kết nối Internet. 
c)

d)

Tất cả sai.

Câu 6:  Đâu là những khái niệm đúng về thư điện tử (T24)

Thư điện tử giúp em liên lạc với bạn bè, người thân một cách thuận tiện, 
nhanh chóng. Để gửi và nhận thư điện tử (Email) em cần có một tài khoản và 
máy tính được kết nối Internet. Địa chỉ thư điện tử thường có dạng: dùng>@gmail.com hoặc <Tên người dùng>@yahoo.com.vn. Mật khẩu thư điện 
tử: cần được giữ bí mật, nếu khơng người khác sẽ đăng nhập được vào hộp thư 
của em. Các thư soan thảo nhưng chưa gửi đi được lưu trong mục thư nháp.
a)

Cần kiểm tra và lưu trữ các tệp cần thiết trước khi quyết định xóa một thư mục 
nào đó. Để  tìm kiếm thơng tin trên trang web google.com.vn, em gõ từ  khóa vào ơ tìm 
kiếm rồi nhấn phím Enter.
b)


Thư điện tử giúp em liên lạc với bạn bè, người thân một cách thuận tiện, nhanh 
chóng. Để gửi và nhận thư điện tử (Email) em cần có một tài khoản và máy tính được 
kết nối Internet. Địa chỉ thư điện tử thường có dạng: <Tên người dùng>gmail.com 
hoặc <Tên người dùng>@yahoo.com.vn. Mật khẩu thư điện tử: cần được giữ bí mật, 
nếu khơng người khác sẽ đăng nhập được vào hộp thư của em. Các thư soan thảo 
nhưng chưa gửi đi được lưu trong mục thư nháp.
c)

Thư điện tử giúp em liên lạc với bạn bè, người thân một cách thuận tiện, nhanh 
chóng. Để gửi và nhận thư điện tử (Email) em cần có một tài khoản và máy tính được 
kết nối Internet. Địa chỉ  thư  điện tử  thường có dạng: <Tên người dùng>@gmail.com  
hoặc <Tên người dùng>yahoo.com.vn. Mật khẩu thư  điện tử: cần được giữ  bí mật, 
nếu khơng người khác sẽ  đăng nhập được vào hộp thư  của em. Các thư  soan thảo 
nhưng chưa gửi đi được lưu trong mục thư nháp.
d)

Câu 7:  Sử  dụng nút lệnh nào để  đính kèm một hoặc nhiều tập tin trong thư  điện tử: 

(T29)
.

a)

.

b)

c)

d)


.

.

Câu 8:  Phầm mềm Stellarium là: (T30)


a)

Phần mềm thiết kế bài trình chiếu

b)

Tìm hiểu về thiên văn học và khơng gian xung quanh em.

c)

Thiết kế bản đồ tư duy.

d)

Phần mềm vẽ.

Câu 9:  Điền từ  vào chổ  chấm “Để  chèn.................................vào văn bản, trước tiên ta 

phải chọn thẻ Insert.” (T37)
a)

Đối tượng nào đó.


b)

Hình

c)

Tranh/ảnh

d)

Bảng

Câu 10: 

Điền từ  vào chổ  chấm “Để  chèn..............vào vào văn bản, ta chọn 

(T37)
a)

Đối tượng nào đó.

b)

Hình

c)

Tranh/ảnh


d)

Bảng

Câu 11: 

Điền từ vào chổ chấm “Để chèn.......................vào văn bản, ta chọn 

(T37)
a)

Đối tượng nào đó.

b)

Hình

c)

Tranh/ảnh

d)

Bảng

Câu 12: 

Điền từ  vào chổ  chấm “Để  chèn.................vào văn bản, ta chọn 

(T37)

a)

Đối tượng nào đó.


b)

Hình

c)

Tranh/ảnh

d)

Bảng

Câu 13: 
a)

Các thao tác sao chép định dạng đoạn văn bản: (T39)

Chọn thẻ  File => đánh dấu đoạn văn bản có định dạng mà em muốn sao chép  

sang các đoạn văn bản khác =>chọn 
 => bơi đen vào đoạn văn bản mà em 
muốn định dạng lại. (Khi thả  nút trái chuột, các định dạng sẽ  được sao chép vào văn 
bản đã chọn.).
b)


Chọn thẻ Home => đánh dấu đoạn văn bản có định dạng mà em muốn sao  

chép sang các đoạn văn bản khác => chọn 
 => bơi đen vào đoạn văn 
bản mà em muốn định dạng lại. (Khi thả nút trái chuột, các định dạng sẽ  được 
sao chép vào văn bản đã chọn).
c)

Chọn thẻ  View => đánh dấu đoạn văn bản có định dạng mà em muốn sao chép  

sang các đoạn văn bản khác => chọn 
 => bơi đen vào đoạn văn bản mà em 
muốn định dạng lại. (Khi thả  nút trái chuột, các định dạng sẽ  được sao chép vào văn 
bản đã chọn.).
d)

Chọn thẻ Review => đánh dấu đoạn văn bản có định dạng mà em muốn sao chép 

sang các đoạn văn bản khác => chọn 
 => bơi đen vào đoạn văn bản mà em 
muốn định dạng lại. (Khi thả  nút trái chuột, các định dạng sẽ  được sao chép vào văn 
bản đã chọn.).
Câu 14: 

Trong phần mềm Microsoft Word, để tạo đường viền cho văn bản: (T47)

a)

Chọn thẻ Page Layout => chọn Page Borders.


b)

Chọn thẻ Home => chọn Page Borders.

c)

Chọn thẻ Insert => chọn Page Borders.

d)

Chọn thẻ References => chọn Page Borders

Trong phần mềm Microsoft Word, thay đổi màu nền của trang soạn thảo  
văn bản: (T47)
Câu 15: 

a)

Vào thẻ Mailings => chọn Page Color.

b)

Vào thẻ Page Layout => chọn Page Color.

c)

Vào thẻ Review=> chọn Page Color.

d)


Vào thẻ View=> chọn Page Color.


Câu 16: 

Trong phần mềm Microsoft Word, đánh số trang cho văn bản: (T48)

a)

Chọn thẻ Review => chọn Page Borders.

b)

Chọn thẻ Insert => chọn Page Number.

c)

Chọn thẻ Home => chọn Page Number.

d)

Chọn thẻ View => chọn Page Number.

Câu 17: 

Trong phần mềm Microsoft Word, bổ  sung thơng tin vào trang văn bản 

(T49)
a)


Nháy vào thẻ Insert => chọn Header hoặc Footer.

b)

Nháy vào thẻ Review => chọn Header hoặc Footer.

c)

Nháy vào thẻ Mailings => chọn Header hoặc Footer.

d)

Nháy vào thẻ References => chọn Header hoặc Footer.

Câu 18: 

Thay đổi hướng trang giấy có các hướng lựa chọn sau. (T48)

a)

Hướng giấy theo chiều dọc 

b)

Hướng giấy theo chiều ngang 

c)

Hướng giấy theo chiều dọc 


.
.
 và hướng giấy theo chiều ngang

.
d)

Hướng   giấy   theo   chiều   dọc  

  và   hướng   giấy   theo   chiều 

ngang

.
Câu 19: 
Để biểu diễn các phân số như:  trong phần mềm Microsoft Word 2010, em  
có thể thực hiện như sau: (T52)
a)

Chọn View => chọn Object => nháy chọn dịng Microsoft Equation 3.0 => bấm  

OK
Chọn Page Layout => chọn Object => nháy chọn dịng Microsoft Equation 3.0 => 
bấm OK
b)

c)

Chọn File=> chọn Object => nháy chọn dịng Microsoft Equation 3.0 => bấm OK


Chọn Insert => chọn Object => nháy chọn dịng Microsoft Equation 3.0 =>  
bấm OK
d)


Câu 20: 

Phầm mềm Xmind là: (T54)

a)

Phần mềm thiết kế bài trình chiếu

b)

Tìm hiểu về thiên văn học và khơng gian xung quanh em.

c)

Thiết kế bản đồ tư duy.

Câu 21: 

Nhóm hiệu ứng Entrance (màu xanh) là gì?

Là nhóm các hiệu  ứng làm xuất hiện các đối tượng trên slide. Bạn có thể 
dùng các hiệu  ứng này để giúp người xem theo dõi được các nội dung bài thuyết  
trình dễ dàng hơn.
a)


Là nhóm các hiệu ứng tập hợp các hiệu ứng nhấn mạnh các đối tượng đã có sẵn  
trên slide, giúp tạo ra sự chú ý vào đối tượng đó khi trình chiếu.
b)

Là nhóm các hiệu  ứng thốt của đối tượng. Các hiệu  ứng này trái ngược với 
nhóm Entrance, có nghĩa là các đối tượng sử dụng hiệu ứng này sẽ biến mất khỏi slide  
trình chiếu.
c)

Là nhóm các hiệu  ứng đặc biệt, giúp bạn có thể  thiết kế  đối tượng di chuyển  
trên slide theo ý đồ của riêng bạn.
d)

Câu 22: 

Nhóm hiệu ứng Emphasis (màu vàng) là gì?

Là nhóm các hiệu  ứng làm xuất hiện các đối tượng trên slide. Bạn có thể  dùng  
các hiệu  ứng này để  giúp người xem theo dõi được các nội dung bài thuyết trình dễ 
dàng hơn.
a)

là nhóm các hiệu ứng tập hợp các hiệu ứng nhấn mạnh các đối tượng đã có 
sẵn trên slide, giúp tạo ra sự chú ý vào đối tượng đó khi trình chiếu.
b)

Là nhóm các hiệu  ứng thốt của đối tượng. Các hiệu  ứng này trái ngược với 
nhóm Entrance, có nghĩa là các đối tượng sử dụng hiệu ứng này sẽ biến mất khỏi slide  
trình chiếu.
c)


Là nhóm các hiệu  ứng đặc biệt, giúp bạn có thể  thiết kế  đối tượng di chuyển  
trên slide theo ý đồ của riêng bạn.
d)

Câu 23: 

Nhóm hiệu ứng Exit (màu đỏ) là gì?

Là nhóm các hiệu  ứng làm xuất hiện các đối tượng trên slide. Bạn có thể  dùng  
các hiệu  ứng này để  giúp người xem theo dõi được các nội dung bài thuyết trình dễ 
dàng hơn.
a)

là nhóm các hiệu ứng tập hợp các hiệu ứng nhấn mạnh các đối tượng đã có sẵn 
trên slide, giúp tạo ra sự chú ý vào đối tượng đó khi trình chiếu.
b)


Là nhóm các hiệu  ứng thốt của đối tượng. Các hiệu  ứng này trái ngược 
với nhóm Entrance, có nghĩa là các đối tượng sử dụng hiệu  ứng này sẽ biến mất 
khỏi slide trình chiếu.
c)

Là nhóm các hiệu  ứng đặc biệt, giúp bạn có thể  thiết kế  đối tượng di chuyển  
trên slide theo ý đồ của riêng bạn.
d)

Câu 24: 


Nhóm hiệu ứng Motion Paths là gì?

Là nhóm các hiệu  ứng làm xuất hiện các đối tượng trên slide. Bạn có thể  dùng  
các hiệu  ứng này để  giúp người xem theo dõi được các nội dung bài thuyết trình dễ 
dàng hơn.
a)

là nhóm các hiệu ứng tập hợp các hiệu ứng nhấn mạnh các đối tượng đã có sẵn 
trên slide, giúp tạo ra sự chú ý vào đối tượng đó khi trình chiếu.
b)

Là nhóm các hiệu  ứng thốt của đối tượng. Các hiệu  ứng này trái ngược với 
nhóm Entrance, có nghĩa là các đối tượng sử dụng hiệu ứng này sẽ biến mất khỏi slide  
trình chiếu.
c)

Là nhóm các hiệu  ứng đặc biệt, giúp bạn có thể  thiết kế   đối tượng di 
chuyển trên slide theo ý đồ của riêng bạn.
d)

Câu 25: 

Một số thao tác khi soạn thảo trình chiếu (T61)

Trong phần mềm Microsoft Excel; Soạn văn bản trên trang trình chiếu; Chèn 
hình, tranh ảnh vào trang trình chiếu; Tạo các hiệu ứng thích hợp; Tạo trang mới; Đánh 
số trang; Lưu bài trình chiếu thành tệp.
a)

Trong phần mềm Microsoft Word; Soạn văn bản trên trang trình chiếu; Chèn 

hình, tranh ảnh vào trang trình chiếu; Tạo các hiệu ứng thích hợp; Tạo trang mới; Đánh 
số trang; Lưu bài trình chiếu thành tệp.
b)

Trong   phần   mềm   Microsoft   PowerPoint;   Soạn   văn   bản   trên   trang   trình  
chiếu; Chèn hình, tranh  ảnh vào trang trình chiếu; Tạo các hiệu  ứng thích hợp; 
Tạo trang mới; Đánh số trang; Lưu bài trình chiếu thành tệp.
c)

Trong phần mềm Paint; Soạn văn bản trên trang trình chiếu; Chèn hình, tranh ảnh 
vào trang trình chiếu; Tạo các hiệu ứng thích hợp; Tạo trang mới; Đánh số trang; Lưu  
bài trình chiếu thành tệ
d)

Trong phần mềm Microsoft PowerPoint, tạo chuyển động theo đường định 
hướng sẵn hoặc đường chuyển động theo ý muốn.(T63)
Câu 26: 

Chọn  đối tượng chuyển  động => nháy chuột vào thẻ  Home => chọn Custon 
Animation => Add Effect => Motion Paths.
a)

Chọn  đối  tượng chuyển   động => nháy chuột vào thẻ  Insert => chọn Custon  
Animation => Add Effect => Motion Paths.
b)


Chọn đối tượng chuyển động => nháy chuột vào thẻ    Design => chọn Custon  
Animation => Add Effect => Motion Paths.
c)


Chọn đối tượng chuyển động => nháy chuột vào thẻ  Animations => chọn  
Custon Animation => Add Effect => Motion Paths.
d)

Câu 27: 

Chèn tệp âm thanh vào bài trình chiếu, em thực hiện các bước sau: (T66)

a)

Nháy vào Insert  ­> chọn Sound (

b)

Nháy vào Insert  ­> chọn Movie (

c)

Nháy vào Insert  ­> chọn Sound from File.

d)

Nháy vào Insert  ­> chọn Movie from File.

Câu 28: 

) ­> chọn Sound from File.
) ­> chọn Movie from File.


Chèn tệp video vào bài trình chiếu, em thực hiện các bước sau: (T66)

a)

Nháy vào Insert  ­> chọn Sound (

) ­> chọn Sound from File.

b)

Nháy vào Insert  ­> chọn Movie (

c)

Nháy vào Insert  ­> chọn Sound from File.

d)

Nháy vào Insert  ­> chọn Movie from File.

) ­> chọn Movie from File.

Trong phần mềm Microsoft PowerPoint, thiết lập nội dung âm thanh với 
When Clicked là: (T67)
Câu 29: 

a)

Khi trang trình chiếu hiện ra thì bài hát cũng được phát một cách tự động.


b)

Nháy vào 

c)

Cả a và b đúng.

d)

Cả a và b sai.

 thì bài hát mới được hát.

Trong phần mềm Microsoft PowerPoint, thiết lập nội dung âm thanh với 
Automatically là: (T67)
Câu 30: 

a)

Khi trang trình chiếu hiện ra thì bài hát cũng được phát một cách tự động.

b)

Nháy vào 

c)

Cả a và b đúng.


 thì bài hát mới được hát.


d)

Cả a và b sai.

Trong phần mềm Microsoft PowerPoint, kiểm tra kết quả  của việc chèn 
âm thanh mà khơng đợi đến khi trình chiếu tồn bộ bài, em thực hiện như sau (T67)
Câu 31: 

Nháy vào 
 ­> chọn Sound Tools (hoặc thẻ Options hay thẻ Playback) ­> chọn 
Preview (hoặc Play) để nghe thử.
a)

Nháy vào 
 ­> chọn Sound Tools (hoặc thẻ Options hay thẻ Playback) ­> chọn  
Preview (hoặc Play) để nghe thử.
b)

Nháy vào 
 ­> chọn Sound Tools (hoặc thẻ Options hay thẻ Playback) ­> ch ọn  
Preview (hoặc Play) để nghe thử.
c)

Nháy vào 
­> chọn Sound Tools (hoặc thẻ  Options hay thẻ Playback) ­>  
chọn Preview (hoặc Play) để nghe thử.
d)


Câu 32: 

Trong phần mềm Microsoft PowerPoint, cách tạo trang mẫu (Slide Master).  

(T71)
a)

Nháy vào thẻ Home rồi chọn chức năng Slide Master.

b)

Nháy vào thẻ Insert rồi chọn chức năng Slide Master.

c)

Nháy vào thẻ View rồi chọn chức năng Slide Mast.

d)

Nháy vào thẻ Design rồi chọn chức năng Slide Master

Câu 33: 

Trong phần mềm PowerPoint, trang mẫu (Slide Master) là gì? (T71)

Là cơng cụ hữu hiệu giúp em chỉ cần thiết kế nhiều lần cho tất cả các trang trình  
chiếu như phơng chữ, cỡ chữ, màu chữ, hiệu ứng…
a)


Là cơng cụ hữu hiệu giúp em chỉ cần thiết kế một lần cho tất cả các trang 
trình chiếu như phơng chữ, cỡ chữ, màu chữ, hiệu ứng…
b)

Là mật khẩu thư điện tử: cần được giữ bí mật, nếu khơng người khác sẽ đăng 
nhập được vào hộp thư của em. Các thư điện tử soạn thảo nhưng chưa gửi đi được 
lưu trong mục thư nháp
c)

Là một địa chỉ thư điện tử có <Tên người dùng>: là tên dùng để đăng nhập vào 
hộp thư, viết liền, khơng có dấu tiếng Việt, khơng có kí tự đặc biệt (được dùng chữ 
cái, số, dấu chấm “.” và dấu gạch ngang “_”).
d)


Ở  cửa sổ  Header and Footer  => Slide xuất hiện ơ Date anh time có 
nghĩa là: (T73)
Câu 34: 

a)

Hiển thị ngày và thời gian trong trang trình chiếu.

b)

Hiển thị số trang trên trang trình chiếu.

c)

Tạo tiêu đề cuối trang cho trang trình chiếu.


d)

Áp dụng với tồn trang trình chiếu.

Ở  cửa sổ  Header and Footer   => Slide xuất hiện ơ Slide number có 
nghĩa là: (T73)
Câu 35: 

a)

Hiển thị ngày và thời gian trong trang trình chiếu.

b)

Hiển thị số trang trên trang trình chiếu.

c)

Tạo tiêu đề cuối trang cho trang trình chiếu.

d)

Áp dụng với tồn trang trình chiếu.

Câu 36: 

Ở cửa sổ Header and Footer  => Slide xuất hiện ơ Footer có nghĩa là: 

(T73)

a)

Hiển thị ngày và thời gian trong trang trình chiếu.

b)

Hiển thị số trang trên trang trình chiếu.

c)

Tạo tiêu đề cuối trang cho trang trình chiếu.

d)

Áp dụng với tồn trang trình chiếu.

Ở  cửa sổ  Header and Footer   => Slide xuất hiện ơ Apply to All có  
nghĩa là: (T73)
Câu 37: 

a)

Hiển thị ngày và thời gian trong trang trình chiếu.

b)

Hiển thị số trang trên trang trình chiếu.

c)


Tạo tiêu đề cuối trang cho trang trình chiếu.

d)

Áp dụng với tồn trang trình chiếu.

Trong phần mềm Microsoft PowerPoint, để  chuẩn bị  trình chiếu kết quả 
trước lớp, các em thực hiện (T76)
Câu 38: 

Nháy vào View rồi chọn Notes Page. Ghi các ý liên quan đến trang trình chiếu. 
Nhấn F2 để trình chiếu.
a)

Nháy vào View rồi chọn Notes Page. Ghi các ý liên quan đến trang trình chiếu. 
Nhấn F3 để trình chiếu.
b)


Nháy vào View rồi chọn Notes Page. Ghi các ý liên quan đến trang trình chiếu. 
Nhấn F4 để trình chiếu.
c)

Nháy vào View rồi chọn Notes Page. Ghi các ý liên quan đến trang trình 
chiếu. Nhấn F5 để trình chiếu.
d)

Câu 39: 

cần (T77)


Trong phần mềm Microsoft PowerPoint, để  thiết kế  bài trình chiếu, em 

Lựa chọn nội dung từng trang trình chiếu; Soạn nội dung từng trang, chèn hình 
ảnh, âm thanh, tạo hiệu ứng…
a)

Chọn chủ đề trình chiếu; Lựa chọn nội dung từng trang trình chiếu; Soạn 
nội dung từng trang, chèn hình ảnh, âm thanh, tạo hiệu ứng…
b)

Chọn chủ đề trình chiếu; Soạn nội dung từng trang, chèn hình ảnh, âm thanh, tạo 
hiệu ứng …
c)

d)

Chọn chủ đề trình chiếu; Lựa chọn nội dung từng trang trình chiếu.

II. Thực hành.
Câu 40: 
a)

Thực hiện các u cầu sau: (T9)

Trong ổ đĩa D (Local Disk (D:)) tạo thư mục KHỐI LỚP 5

Tạo thư mục con của thư mục KHỐI LỚP 5 có tên lớp em (ví dụ LỚP 5A, LỚP 
5B, LỚP 5C, LỚP 5D, LỚP 5E).
b)


c)

Trong thư mục lớp em, tạo thư mục con có tên em và một vài bạn trong lớp.

Trong phần mềm Microsoft Word, gõ văn bản có rồi điều chỉnh các đoạn 
văn bản theo các u cầu sau: (T42)
Câu 41: 

Hai Bàn Tay Em
(Trích)
Hai bàn tay em
Như hoa đầu cành
Hoa hồng hồng nụ
Cánh trịn ngón xinh.

Đêm em nằm ngủ
Hai hoa ngủ cùng
Hoa thì bên má


Hoa ấp cạnh lịng.

Tác giả: Huy Cận

a)

Đoạn thứ nhất:Lề trái 3cm, lề phải 2cm, chữ ngiêng, cỡ 13, giãn dịng 2.0.

b)


Đoạn thứ hai: Lề trái 2,5cm, lề phải 2cm, chữ đậm, cỡ 14, giãn dịng 1.5.

c)

Thêm khoảng trống ở trên, ở dưới của đoạn thứ nhất và đoạn thứ hai.

d)

Điều chỉnh lề trên là 3,0cm, lề dưới là 2,5cm.

e)

Lưu văn bản tên Hai Bàn Tay Em vào thư mục của em.

Câu 42: 

Trong phần mềm Microsoft Word (T52)

a)

 Gõ văn bản có rồi điều chỉnh theo các u cầu sau: (T52) 

b)

Lưu văn bản tên Tốn học vào thư mục của em.

Câu 43: 

Trong phần mềm Microsoft PowerPoint, em soạn bài trình chiếu về  tỉnh/ thành 


phố mà em u thích với nội dung gồm 5 trang. (T69)

 Sử dụng thơng tin từ các nguồn Internet, sách, báo rồi tóm tắt nội dung các trang theo u cầu như 
sau:
­ Trang thứ nhất:
Tiêu đề của tỉnh/ thành phố mà em u thích
Phía dưới tiêu đề ghi họ tên người soạn
­ Trang thứ hai:
Giới thiệu đặc điểm địa lí, khí hậu
­ Trang thứ ba:
Giới thiệu đặc điểm kinh tế, xã hội
­ Trang thứ tư:
Giới thiệu một số địa danh du lịch, văn hóa nổi bật
­ Trang cuối:
Phần kết luận và lời cảm ơn.
2. Ngồi ra:
­ Em có thể chèn vào trang thứ nhất một bài hát về tỉnh/ thành phố đó; chèn vào trang thứ hai ảnh minh 
họa.
­ Chèn vào trang thứ ba một đoạn video có nội dung liên quan đến bài trình chiếu.
3. Chạy bài trình chiếu và chỉnh sửa (nếu cần) rồi lưu vào máy tính.

Đất nước Việt Nam ln cần được quảng bá những hình ảnh đẹp đẽ  để 
bạn bè năm châu có cơ hội đến với con người, danh lam thắng cảnh, . . . Việt Nam. Em  
hãy xây dựng bài trình chiếu đáp ứng các u cầu sau: (T75)
Câu 44: 

1. Trang đầu tiên giới thiệu về đất nước

Tiêu đề: Q hương Việt Nam



Lấy hình ảnh gắn với q hương Việt Nam làm nền cho trang này. Để hình ảnh này 
nằm sau văn bản, em nháy chuột chọn vào hình ảnh, sau đó nháy chuột phải chọn vào 
Send to Back.
2. Trang thứ hai giới thiệu về thủ đơ Hà Nội
­ Tiêu đề: Thủ đơ Hà Nội
­ Nội dung: Giới thiệu sơ lược về Tháp Rùa, quảng trường Ba Đình, cầu Long Biên.
­ Hình ảnh minh họa: Lựa chọn các ảnh tương tự như bên dưới thơng qua Internet hoặc 
tìm kiếm trong thư mục hình ảnh của máy tính.
­ Chọn hiệu ứng của trang 2: Cho nội dung xuất hiện trước, sau đó hình ảnh xuất hiện 
ở mỗi lần nháy chuột.

3. Trang thứ ba giới thiệu về thành phố Huế

­ Tiêu đề: Thành phố Huế
­ Nội dung: Giới thiệu sơ lược về chùa Thiên Mụ, khu Đại Nội, cầu Tràng Tiền.
­ Hình ảnh minh họa: Lựa chọn các ảnh tương tự như bên dưới thơng qua Internet hoặc 
thư mục hình ảnh của máy tính.
­ Chọn hiệu ứng cho trang 3: tương tự như trang 2.

4. Trang thứ tư giới thiệu về biển đảo

­ Tiêu đề: Biển đảo nước ta
­  Nội dung: Nêu tên các đảo, quần đảo chính và giới thiệu sơ lược về các đảo/ quần đảo 
mà em vừa kể trên kèm theo hình ảnh minh họa.
­ Lựa chọn hiệu ứng giữa nội dung và hình ảnh minh họa cho trang 4.
5. Trang thứ năm giới thiệu về các tỉnh/ thành phố khác
­ Tiêu đề: Tên tỉnh/ thành phố nơi em sinh sống
­ Nội dung: Giới thiệu một số danh lam thắng cảnh nổi tiếng

­ Sử dụng hiệu ứng tự do.


Hết



×