1
CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH
NGÀNH
MƠN HỌC:
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
GIẢNG VIÊN: THS. NGUYỄN THỊ HẢI BÌNH
NỘI DUNG CHƯƠNG
2
1. CÁC ẢNH HƯỞNG CỦA NGÀNH
2. VAI TRÒ CỦA PHÂN TÍCH NGÀNH
3. MỤC TIÊU CỦA PHÂN TÍCH NGÀNH
4. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN PHÂN TÍCH
NGÀNH
5. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NGÀNH
Phương pháp top-down (3 bước)
3
Phân bổ tài
sản
Phân tích các nền kinh
tế và các thị trường
chứng khốn
Phân tích ngành
Lựa chọn cổ phiếu
Phân tích
cơng ty và
các cổ phiếu
cá thể
Xác định chiến
lược phân bổ tài
sản
vào
các
chứng khốn
Xác định ngành nào có
tiềm năng và kém tiềm
năng
Xác định cơng ty nào trong
các ngành có tiềm năng và
cổ phiếu nào đang bị định
giá thấp
1. CC NH HNG CA NGNH
4
ă
Nhng iu kin gỡ cú nh hng n ngnh?
Ô
ỡnh cụng quc gia sn xut phn ln sn phm ca
ngnh
Ô
Hn ngch hoc thu xut nhp khu
Ô
Thiu ht hoc d tha ngun lc trờn ton cu
Ô
Cỏc quy định và áp đặt của chính phủ lên ngành ú.
Ô
Nhõn khu hc
1. CC NH HNG CA NGNH
5
ă
Cỏc ngnh phn ng vi nhng thay i khỏc nhau
trong chu k kinh doanh.
Ô
Cỏc ngnh cú tớnh chu k (thộp, ụ tụ, cao su, thy
sn)
Ô
ă
Nhng ngành ít bị ảnh hưởng của chu kỳ (thực phẩm)
Những ngành có thị trường quốc tế lớn có thể có cầu nội
địa thấp nhưng có lợi từ nhu cầu tăng ở thị trường quốc
tế.
1. CC NH HNG CA NGNH
6
ă
Vin cnh ca ngnh trong môi trường kinh doanh quốc tế
sẽ xác định một công ty lm n tt hoc xu nh th no.
ă
Vỡ th phõn tớch ngnh nờn c lm trc phõn tớch cụng
ty.
ă
Ngnh xác định rủi ro kinh doanh và mức độ đòn bẩy hoạt
động của công ty trong ngành. Khả năng sinh lợi của công
ty bị ảnh hưởng bởi môi trường cạnh tranh của ngành.
2. VAI TRề CA PHN TCH NGNH
7
ă
Tỡm hiu s khỏc biệt về tỷ suất sinh lời của các ngành khác nhau
trong từng thời kỳ cụ thể è giúp nhận diện nhng c hi u t cú
li v bt li
ă
D bỏo xu hng hot ng trong tng lai ca ngnh
ă
Tỡm hiu sự biến động trong thành quả hoạt động của công ty trong
mt ngnh
ă
Tỡm hiu s khỏc nhau v c lng về rủi ro giữa các ngành trong
các thời kỳ khác nhau
ă
Xỏc nh xem ri ro ca mt ngnh cú thay đổi hay duy trì ổn định
theo thời gian
2. VAI TRỊ CỦA PHÂN TÍCH NGÀNH
8
• Đầu tư vào công
ty tốt trong 1
ngành đang phát
triển tốt hơn đầu
tư vào cụng ty tt
trong ngnh xu.
Nghiờn cu thc
tin cho thy:
Ô
Li nhun đầu tư vào các ngành
khác nhau trong từng giai đoạn
nghiên cu.
Ô
Li nhun u t vo 1 ngnh
khỏc nhau trong tng giai on
khỏc nhau.
Ô
Ri ro u t vo cỏc ngnh khỏc
nhau trong từng giai đoạn nghiên
cứu.
2. VAI TRỊ CỦA PHÂN TÍCH NGÀNH
9
• Từng ngành sẽ
có phương thức
phân tích chọn
đầu tư và quyết
định danh mục
khác nhau.
– Tài chính - Ngân hàng
– Bất động sản
– Hàng tiêu dùng
– Dược phẩm
– Viễn thông (ICT)…
3. MC TIấU CA PHN TCH NGNH
10
ă
ỏnh giỏ s hp dn ca ngnh
ă
D oỏn li nhun ca ngnh trong tng lai thụng
qua nhng bng chng thay i cu trỳc ngnh
ă
Hỡnh thành những chiến lược để thay đổi cấu trúc
ngành, nhằm tng cng li nhun trong ngnh
ă
Nhng yu t thnh cụng trong ngành (key success
factors)
3. MC TIấU CA PHN TCH NGNH
11
ă
Hiu c chu k kinh t nh hng n ngnh nh
th no
ă
Nhng ch s kinh tế nào ảnh hưởng đến sự thành
công hay thất bi ca ngnh
ă
nh hng ca cu trỳc ngnh n vic cạnh tranh,
lợi nhuận
4. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN PHÂN TÍCH
NGÀNH
12
1
2
3
4
5. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NGÀNH
13
a
ữ
i
g
QH KD,
M
h
ỳ
đị n
Xác với chu k tế chi
h
h
ngàn n số kin ng hay
iế
b
cô
c
h
á
n
c
à
nh
th
à
g
ự
n
s
phối t bại của
thấ
Bao
gồm
Xác
đị
cho nh giá t
cách ngành rị cụ thể
sử d đó bằ
ng
ụng
kỹ th
m
uật
định ột số
gi á
5. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NGÀNH
14
B1
B2
B3
B4
B1. CHU K KINH DOANH & CC
THNH PHN CA NGNH
15
ă
ă
Thay đổi mang tính chu kỳ: thường lập lại tuy nhiên mỗi chu kỳ
kinh tế lại khác nhau.
Thay đổi mang tính cấu trúc: chuyển cấu trúc kinh tế từ nông
nghiệp sang cơng nghiệp – dịch vụ
Hình trên thể hiện đồ thị cách điệu hóa của những nhóm ngành hoạt động tốt ở
các giai đoạn khác nhau của chu kỳ kinh doanh.
B1. CHU KỲ KINH DOANH & CÁC
THÀNH PHẦN CỦA NGÀNH
16
• Nền kinh tế trong
nước phản ánh
mơi trường hoạt
động chính của
ngành
• Nhng ch s
chớnh cn phõn
tớch:
Ô
GDP v tng trng GDP
Ô
Lm phỏt (CPI)
Ô
Lói sut (lói sut c bn, lói sut tit
kim, lói sut cho vay)
Ô
Thõm ht/thng d ngõn sỏch
Ô
Thõm ht/thng d cỏn cõn thng
mi
Ô
T l tht nghip (bao gm c nhng
ngi ang tỡm vic)
Ô
Cỏc ch s v mc t tin ca
ngi tiêu dùng
B1. CHU K KINH DOANH & CC
THNH PHN CA NGNH
17
Ô Tiềm
năng xuất khẩu
của ngành (cơng ty)
• Nền kinh tế thế
giới cú th nh
hng n:
Ô Cnh
tranh v giỏ t cỏc
i th quc t cựng
ngnh
Ô Li
nhun ca khon
u t nc ngoi
ca ngành
B1. CHU K KINH DOANH & CC THNH
PHN CA NGNH
18
Ô GDP
– xác định độ lớn của
thị trường
• Các chỉ số
cần chỳ ý:
Ô Tc
tng trng kinh t
Ô S
n nh ca th trng
ti chớnh quc t
Ô T
giỏ hi oỏi
B1. CHU KỲ KINH DOANH & CÁC THÀNH
PHẦN CỦA NGÀNH
19
có
h
n
N
à
ng yên T
c
á
ết c tài ngu o LP cao
h
ầu hác
he ộng
t
H
)
g
t
(
hai ng tăn hoạt đ nh cao
k
nh khơ bẩy
hí
à
c
i
g
N
tà
ịn
SX
(+)
CP h có đ ịn bẩy
Lãi
n
đ
à
ó
g
c
N
(+) Ngành
(-)
(+) Ngành tự
cung tự cấp
(-) Ngành cơng
nghiệp xây
dựng, nhà
suất
Quốc tế
NGÀNH
Lạm phát
Các biến khác
(+) Ngành có sự hiện
diện lớn trong khu
vực, quốc gia đó
(+/-) Ngànhxuất nhập
khẩu
Tỷ giá
B2. THAY ĐỔI CẤU TRÚC KINH TẾ &
CÁC NGÀNH KHÁC NHAU
20
1
Nhân khẩu học
2
Khoa hoc kỹ thuật
Mơi trường chính trị và các luật lệ
B3. ĐÁNH GIÁ CHU KỲ SỐNG CỦA
NGÀNH
21
Gồm 5 giai đoạn
B4. PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ CẠNH
TRANH CỦA NGÀNH
22
Dựa theo nghiên cứu của Porter, ta có Sơ đồ: Các áp lực chi
phối cạnh tranh của ngành
THE END.