Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Mạng Số Tích Hợp Dịch Vụ -ISDN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.6 KB, 37 trang )

Mạng Số Tích Hợp Dịch Vụ
-ISDN
INTEGRATED SERVICE DIGITAL NETWORK
2
3
/
0
3
/
1
4
1
Thành viên nhóm thực hiện đề tài
Họ và tên Mã sinh viên
23/03/14
2
Tổng quan

Giới thiệu.

Các kênh trong ISDN.

Các phương pháp truy cập và các điểm tham chiếu của ISDN

Chuyển mạch và điều khiển.

Kết cuối ISDN.

Các dịch vụ trong ISDN.
23/03/14
3


Giới thiệu

ISDN (Integrated Service Digital Network):

ISDN là một công nghệ WAN cung cấp đường truyền truy cập từ xa
o
Đối tượng sử dụng :Người sử dụng riêng lẻ, văn phòng nhỏ chỉ có đường điện thoại băng thông
thấp.

Là mạng cung cấp kết nối toàn số từ đầu đến cuối để thực hiện dịch vụ truyền thoại và số liệu.

Cho phép nhiều kênh kỹ thuật số cùng hoạt động đồng thời trên một đường cáp điện thoại .

ISDN chỉ truyền tín hiệu số chứ không truyền tín hiệu tương tự.

Thời gian trễ thấp so với đường truyền tín hiệu tương tự
o
Khả năng cung cấp các dịch vụ:
o
Thoại ,hình ảnh ,âm thanh, số liệu…
23/03/14
4
Giới thiệu
Hình 1 Mạng số liên kết dịch vụ
23/03/14
5
Các chuẩn ISDN

Các chuẩn ISDN là một tập hợp các giao thức về điện thoại kỹ thuật số và
truyền số liệu.


Bộ giao thức E- các chuẩn về mạng điện thoại cho ISDN.
o
VD:E164 – giao thức mô tả địa chỉ quốc tế cho ISDN.

Bộ giao thức I –Liên quan đến các khai niệm thuật ngữ
o
VD: I.100; I:200

Bộ giao thức Q – Đề cập đến hoạt động tín hiệu và chuyển mạch cuộc goi
ISDN.
23/03/14
6
Các kênh trong ISDN

Kênh là đường dẫn mà thông tin đi qua đó.

Kênh D: Phục vụ cho việc truyền các thông điệp báo hiệu giữa người sử dụng và
mạng, ngoai ra kênh D còn có khả năng sử dụng để truyền số liệu kiểu gói. Tốc độ
hoạt động của kênh D là 16kbps hoặc 64kbps tùy thuộc giao diện lối vào người sử
dụng.

Kênh B: Truyền tín hiệu thoại, audio, số liệu, video…, nói chung phục vụ cho việc
truyền lưu lượng cho người sử dụng. Tốc độ kênh B là 64kbps, kênh B còn có thể
áp dụng cho chuyển mạch kênh lẫn chuyển mạch gói.

Kênh H: Phục vụ cho việc truyền lưu lượng ở tốc độ cao. Kênh H bao gồm: Kênh H
o

có tốc độ bằng 6B, tức là 384kbps thường sử dụng trong dịch vụ truyền hình hội

nghị, Kênh H
1
tùy thuộc và chuẩn châu Âu hay Mỹ mà có H
1
=30B, với tốc độ dữ
liệu là 1.920kbps(E
1
) và H
1
=24B với tốc độ dữ liệu là 1.472kbps(T
1
). Kênh sử
dụng trong ISDN băng rộng với H
21
=32.768Mbps và H
22
=43 đến 45Mbps. H
4
có tốc
độ từ 132 đến 138.240Mbps.
23/03/14
7
Mô hình 3 lớp ISDN và các giao thức
tương ứng
OSI Layer D - Chanel B - Channel
3 Q.931 – ISDN ISDN Network
Layer between Terminal and
switch
IP
2 Q.921 – LAPD (Link Access

Procedure on the D chanel
PPP
HDLC
1 I430/I431 –ISDN physical-
layer interface:
-I430 for the basic interface
-I431 for the prinary
interface
23/03/14
8
Mô hình 3 lớp ISDN và các giao thức
tương ứng

ISDN hoạt động theo các chuẩn ITU-T tương ứng với lớp 3 lớp mô hình OSI.


23/03/14
9
Phương pháp truy cập và các điểm
tham chiếu của ISDN

Phương pháp truy cập

Các nhóm chức năng và các điểm tham chiếu ISDN.
23/03/14
10
Các Phương pháp truy cập ISDN

BRI: BasicRate Interface


Giao diện tốc độ cơ bản. BRI bao gồm 2 kênh B và 1kênh D
16
với tốc độ 16kbps,
vậy tốc độ sử dụng của BRI là 144kbps và tốc độ tổng là 192kbps.

Thường được sử dụng để cung cấp lỗi vào giữa thiết bị người sử dụng và tổng đài
ISDN trung tâm.

PRI: Primary rate Interface

Giao diện tốc độ chính, tùy theo tiêu chuẩn Bắc Mỹ hay Châu Âu mà ta có giao
diện PRI gồm 23B+D
64
với tốc độ tổng là 1.544Mbps và tốc độ dứ liệu là
1536Mbps hoặc 30B+D
64
với tốc độ tổng 2048Mbps và tốc độ dữ liệu là
1984Mbps.

PRI cung cấp lối vào cho mạng cho một thiết bị của khách hàng hoặc PBX hoặc
một máy tinh chủ.
23/03/14
11
Phương Pháp Truy Cập BRI và PRI
23/03/14
12
Các nhóm chức năng và các điểm
tham chiếu ISDN

Nhóm chức năng là một tập hợp các chức năng nhật định được thực hiện

bởi các phần tử vật lý của thiết bị người sử dụng.

Điểm tham chiếu là khái niệm để phân tách các nhóm chức năng khác
nhau.

ET( Exchange Terminal) tương hợp các hệ thống chuyển mạch của tổng đài
( thuộc tổng đài ).

LE(Local Exchange ) tổng đài ISDN.

TE1(Terminal Equipment 1) thiết bị đầu cuối ISDN.

TE2 (Terminal Equipment 2) thiết bị đầu cuối phi ISDN.
23/03/14
13
Các nhóm chức năng và các điểm
tham chiếu ISDN

NT1(network Termination 1) đầu cuối đường dây thuê bao, là đầu cuối
đường dây giữa khách hàng với tổng đài nội hạt LE. Nhiệm vụ của NT1 là
giam sát đặc tinh chất lượng đường dây, định thời, truyền đạt công suất,
ghép các kênh B và D.

NT2 (network Termination 2) cung cấp chuyển mạch cho khách hàng, ghép
kênh, tập trung.

TA (Terminal Adaptor) tương hợp đầu cuối cho các thiết bị phi ISDN phối hợp
giữa TE2 và NT2.

Như vậy, ISDN có 4 điểm tham chiếu từ tổng đài đến thuê bao và 1 điểm

tham chiếu từ tổng đài đến tổng đài khác. Mỗi điểm tham chiếu xác định
việc sử dụng các giao thức khác nhau.

Điểm R: TE2 – TA có thể sử dụng chuẩn RS232C hoặc V.35, điểm S:TE1 –
NT2, điểm T: Nt2 –NT1, điểm U : NT1 –LE và điểm V: LE-ET
23/03/14
14
Chuyển mạch và điều khiển

Giới thiệu.

Yêu cầu cơ bản.

Điều khiển chuyển mạch.
23/03/14
15
Giới thiệu

ISDN và PSTN thường kết hợp ở dạng mạng kép để sử dụng cùng nguồn tài
nguyên.

Khi cả ISDN lẫn PSTN sử dụng chuyển mạch kênh 64kbps thì hai mạng có
thể chia xẻ chuyển mạch tập trung thuê bao cũng như chuyển mạch nhóm.
Hình 2 Dùng chung ISDN với
PSTN
23/03/14
16
Yêu cầu cơ bản
Hình 3 Tổng đài nội hạt trong ISDN
23/03/14

17
Yều cầu cơ bản

Từ sơ đồ khối, ta thấy rằng một tổng đài PSTN/ISDN khác với tổng đài PSTN
ở những điểm sau:

Truy cập thuê bao số được bổ sung.

Điều khiển phức tạp hơn vì liên quan đến một số vật mang lớn của ISDN,
Ví dụ: tốc độ của truyền dẫn là nx64kbps.

Dứ liệu thuê bao phức tạp hơn do tính đa dạng của TE.

Phải có khả năng nối với các tổng đài khác như ISDN, PSTN, PSPDN, Internet.

Điều khiển gói với lưu lượng trên kênh B hoặc D cho X.25.
23/03/14
18
Điều khiển chuyển mạch

Các tham số truyền tin:

Kiểu truyền dẫn.

Dung lượng truyền (audio, thoai).

Tốc độ truyền.

Giao thức báo hiệu.


Dịch vụ xa với giao thức cấp cao hơn.

Số thuê bao bị gọi .

Loại thuê bao bị gọi.

Các tham số này là một phần trong các tham số trong thông điệp báo hiệu
SETUP được trao đổi với tổng đài.
23/03/14
19
Điều khiển chuyển mạch

Phân tích
Hình 4 Phân tích cơ bản việc thiết lập cuộc gọi cho thuê bao
ISDN
23/03/14
20
Điều khiển chuyển mạch

Phân tích dịch vụ

Cuộc gọi cho thuê bao ISDN được tiến hành bằng việc gởi thông điệp SETUP. Nội
dung của thông điệp này xác định vụ đầu cuối sử dụng.

Nối kết được điều khiển tùy theo dạng dịch vụ được cung cấp.

Nếu yêu cầu của thuê bao là dịch vụ bổ sung trong ISDN ( ví dụ :Gọi chuyển tiếp
vô điều kiện) thì phần tích dịch vụ sẽ xác nhận yêu cầu này .

Phần mềm liên quan sẽ được kích hoạt và cung cấp tham số logic điều khiển cuộc

gọi trong khoảng thời gian rất ngắn.

Dịch vụ xa hay dung lượng truyền yêu cầu một kiểu phân tích dịch vụ khác. Mục
đích kiểm tra mạng có thể cung cấp dịch vụ được yêu cầu hay không và nếu được
thì phải thỏa mãn.

Cung cấp thông tin kiểm tra phù hợp cho tổng đài của thuê bao bị gọi.
23/03/14
21
Điều khiển chuyển mạch

Phân tích số

Khi phân tích dịch vụ kết thúc, phân tích số có thể bắt đầu, phân tích số của thuê
bao bị gọi và có thể phân tích cả số thuê bao chủ gọi để cung cấp thông tin cước.
Hình 5 Phân tích cuộc gọi tại thời điểm khởi xướng nối kết
ISDN
23/03/14
22
Điều khiển chuyển mạch

Phân tích đường truyền

Đường dẫn ngõ ra phải được chọn để nối kết cuộc gọi tới tổng đài khác. Thong
thường qua một vài router trong mạng.

Mục đích tìm đường dẫn ngõ ra thích hợp đến địa chỉ đích.

Phân tích cước


Tùy thuộc vào loại hình dịch vụ, tham số ngõ vào thường là:

Dịch vụ thuê bao sử dụng và kết quả sử dụng.

Nguồn gốc cuộc gọi ( thuê bao khởi xưởng ).

Các dịch vụ được kếp với cuộc gọi.

Các thiết bị tổng hợp được nối ( ví dụ xử lý gói).
23/03/14
23
Điều khiển chuyển mạch
Hình 6 Ví dụ phân tích đường truyền qua nhiều LE và STP khác nhau
23/03/14
24
Kết cuối ISDN

Giao tiếp thuê bao ISDN.

Kiểm soát kênh D.

Kết cuối mạng.

Thiết bị đầu cuối .

Thiết bị thuê bao.
23/03/14
25

×