CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KINH TẾ DOANH NGHIỆP
Bài 1:
(đơn vị: tri đ)
Chỉ tiêu
Năm N
Năm N+1
Tổng doanh thu
50000
58000
Đon vị A
15000
17500
Đơn vị B
35000
21509
Mức chênh lệch doanh thu qua các năm
Chỉ tiêu
Mức chênh lệch
N+1 với N
năm N+4
84000
34000
50000
Mức chênh lệch
N+3 với N +2
Mức chênh lệch
N+4với N +3
8000
4000
14000
9500
17491
1000
3000
6000
8000
Tỷ lệ tăng giảm
Tỷ lệ tăng giảm
doanh thu năm
doanh thu năm
N+1/N
N+2/N+1
16
13.7931
Tỷ trọng doanh thu từng đơn vị
Chỉ
tiêu
Năm N+3
70000
28000
42000
Mức chênh lệch
N+2 với N +1
Tổng
8000
doanh thu
Đon vị A
2500
Đơn vị B
-13491
Tỷ lệ tăng giảm doanh thu
Tỷ trọng
doanh thu của
đơn vị năm N
Năm N+2
66000
27000
39000
Tỷ trọng
doanh thu của
đơn vị năm N
+1
Tổng
doanh
100
100
thu
Đon
30
30.17
vị A
Đơn
70
69.83
vị B
Tốc độ phát triển định gốc
Tỷ lệ tăng giảm
doanh thu năm
N+3/N+2
6.060606
Tỷ lệ tăng giảm
doanh thu năm
N+3/N+2
20
Tỷ trọng
doanh thu của
đơn vị năm
N+2
Tỷ trọng
doanh thu của
đơn vị năm
N+3
Tỷ trọng
doanh thu của
đơn vị năm
N+4
100
100
100
40.91
40
40.48
59.09
60
59.52
Chỉ tiêu
Năm N+1
Năm N+2
Năm n+3
năm N+4
tổng doanh thu
16
13.7931
6.060606
20
Đơn vị A
16.66667
54.28571
3.703704
21.42857
Đơn vị B
-38.5457
81.31945
7.692308
19.04762
Tốc độ phát triển liên hoàn
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Đơn vị A
Đơn vị B
Năm N+1
Năm N+2
Năm n+3
năm N+4
13.7931
12.12121
5.714286
16.66667
14.28571
35.18519
3.571429
17.64706
-62.7226
44.84872
7.142857
16
Bài 2:
Các chỉ
tiêu
Doanh thu
bán hàng
và CCDC
Các khoản
giảm trừ
Doanh thu
thuần về
bán hàng
và CCDC
Giá vốn
hàng bán
NL gộp từ
hoạt động
kinh
doanh
Doanh thu
hoạt động
tài chính
Chi phí
hoạt động
tài chính
Chi phí
bán hàng
Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
Lợi nhuận
thuần từ
hoạt động
Tỷ trọng
Tỷ trọng
với lợi
với lợi
nhuận
nhuận
thuần năm thuần năm
N
N+1
Chênh
lệch tỷ
trọng
Năm N-1
năm N
Chênh
lệch
108000
180000
72000
600
300
-300
0
0
0
0
0
0
108000
180000
72000
600
300
-300
80000
105000
25000
444.4444
175
-269.444
28000
75000
47000
155.5556
125
-30.5556
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6000
8000
2000
33.33333
13.33333
-20
4000
7000
3000
22.22222
11.66667
-10.5556
18000
60000
42000
233.3333
70
-163.333
tài chính
Nhận xét: Ta thấy lợi nhuận có xu hướng tăng 42000 triệu đồng tướng ứng 70% trong
đó
-
Doanh thu tăng 72000 triệu đồng tương ứng với tỷ trọng so với lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doạnh giảm 30% so với năm N-1
Giá vốn hàng bán tăng 25000 triệu đồng tướng ứng giảm 26,9% tỷ trọng so với lợi
nhuận thuần từ hoạt động kinh doạnh so với năm N-1
Lợi nhuận gộp tăng 47000 triệu đòng tương ứng giảm 20,6 % tỷ trọng so với lợi
nhuận thuần từ hoạt động kinh doạnh so với năm N-1
Chi phí bán hàng tăng 2000 triệu đồng tương ứng giaem 20 % tỷ trọng so với lợi
nhuận thuần từ hoạt động kinh doạnh so với năm N-1
Bài 3:
Năm N
Năm N+1
SL
Đơn giá
SL
Đơn giá
Áo
100
750
90
850
Quần
85
650
100
550
Váy liền
120
1550
140
1750
Ảnh hướng của số lượng đến biến động doanh thu
Mặt hàng
Mặt
hàng
Năm
N
Năm
N+1
SL
SL
Mặt
hàng
Năm
N
Đơn
giá
750
650
Áo
Quần
Váy
1550
liền
Nhận xét:
Năm
N+1
Đơn giá
75000
55250
Năm
N+1
76500
55000
Chênh lệch doanh
thu
1500
-250
186000
245000
59000
Năm n
Chênh lệch đơn
giá
850
550
100
-100
1750
200
Ta thấy với sản phầm áo
Doanh thu
Chênh lệch
SL
Áo
100
90
-10
Quần
85
100
15
Váy
120
140
20
liền
Ảnh hướng đơn giá đến doanh thu
Doanh thu
Năm n
Năm N+1
75000
76500
55250
55000
186000
245000
Doanh thu
Năm
n
75000
55250
18600
0
Năm
N+1
76500
55000
Chênh lệch doanh
thu
1500
-250
245000
59000
-
Ảnh hướng nhân tố số lượng giảm 7500 nghìn đồng làm doanh thu tăng
Ảnh hướng nhân tố giá cả tăng 9000 nghìn đồng làm doanh thu tăng
Như vậy do số lượng sản phẩm áo giảm 10 chiếc làm doanh thu giarm 7500 và đơn
giá tăng 100 làm doanh thu tăng 9000 nghìn đồng => doanh thu của sản phẩm áo
tăng 1500 nghìn đồn
Ta thấy với sản phẩm quần
-
ảnh hướng nhân tố số lượng tăng 9750 nghìn đơng làm doanh thu tăng
Ảnh hướng nhân tố giá cả làm doanh thu giảm 10000 nghìn đồng
Nhưu vậy do số lượng quần tăng 15 chiếc làm doanh thu tăng 9750 nghìn dồng và
đơn giá giảm 100 làm doanh thu giảm 10000 nghìn đồng => Doanh thu của sản phẩm
quần giảm 259
Ta thấy với sản phẩm váy liền :
-
ảnh hướng nhân tố số lượng làm doanh thu tăng 31000 nghìn dồng
Ảnh hưởng nhân tố giá cả làm doanh thu tăng 28000 nghìn đơng
Như vậy do số lượng váy liền tăng 20 chiếc làm doanh thu tăng 3100 nghìn đồng và
đơn giá tăng 200 đồng làm doanh thu tăng 2800 nghìn dồng => Doanh thu sản phẩm
váy liền tăng 59000 nghìn đồng
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CUNG ỨNG, SỬ DỤNG VÀ DỰ
TRỮ NGUYÊN VẬT LIỆU, HÀNG HỐ
Bài 1:
Phân tích khối lượng và chủng loại NVL cung ứng
Tên nguyên vật
liệu
NVL A
NVL B
NVL C
NVL D
Công
Khối
lượng
NVL
cần
cung
ứng
Khối
lượng
NVL
thực
nhập
600
1.000
700
1.600
3900
600
1.100
650
1.750
4100
Thực hiện KH khối
lượng NVL cung
ứng
Thực hiện KH
chủng loại NVL
cung ứng
Số chênh
lệch
TL
%
Mức
thực
hiện
%
0
100
-50
150
200
100
110
92,86
109,38
105,13
600
1000
650
1600
3850
100
100
92,86
100
98,72
Qua bảng trên ta thấy:
- Mặc dù so với kế hoạch đề ra, khối lượng NVL cung ứng tăng 5,13% tương ứng
tăng 200kg. Tuy nhiên, xét về chủng loại ta thấy NVL C khơng hồn thành kế hoạch đặt
ra.
- Doanh nghiệp khơng hồn thành kế hoạch theo chủng loại NVL cung ứng, hụt
1,28% tương ứng hụt 50 kg, tập trung vào NVL C
Việc khơng hồn thành kế hoạch khối lượng và chủng loại NVL cung ứng sẽ gây ra
những khó khăn trong kinh doanh cho doanh nghiệp.
Bài 2:
Phân tích tính đồng bộ của NVL cung ứng
(ĐVT: kg)
Mức độ đảm bảo
tính đồng bộ
Loại
NVL
Lượng cần Lượng thực
nhập
nhập
% HT khối lượng
NVL cung ứng
Số TĐ
A
B
C
D
%
2.150
2.400
111,63
2121,33
98,67
1.500
1.480
98,67
1480
98,67
1.300
1.300
100
1282,67
98,67
1.100
1.140
103,64
1085,33
98,67
Qua bảng trên ta thấy doanh nghiệp không đảm bảo tính đồng bộ của NVL cung ứn.
Có loại NVL thừa ( NVL A và NVL D), có NVL lại thiếu (NVL B). NVL B đạt mức thấp
nhất 98,67%, điều này dẫn đến DN chỉ hoàn thành 98,67% kế hoạch sản xuất thep mặt
hàng sản phẩm
Bài 3:
Phân tích tính kịp thời của việc cung ứng NVL (giả sử đơn vị: tấn)
NVL
Kế hoạch
Thực hiện
nhập
trong
tháng
Ngà
y
nhập
Số
lượn
g
nhập
Đảm bảo
cho SX
trong tháng
Số
lượn
g
Số
ngà
y
Tồn kho
Số
lượn
g
Ngà
y
nhập
Số
lượn
g
nhập
Số
ngà
y
Thán
g
30
10
trước
Thán
15
5
g này
Đợt 1
5
45
30
10
30
10
11
Đợt 2
15
30
30
10
30
10
16
Đợt 3
25
15
15
5
30
10
26
Công
90
90
30
30
10
- Lượng NVL tiêu dùng bình quân 1 ngày đêm là 3 tấn
Đảm bảo
cho SX
trong tháng
Tồn kho
Số
lượn
g
Số
ngà
y
Số
lượn
g
Số
ngà
y
-
-
30
10
30
10
12
27
12
81
4
9
4
27
3
39
39
1
13
13
-
15
24
51
90
- Lượng dự trữ hợp lý là 30 thấn (10 ngày)
- Trong tháng doanh nghiệp dự kiến nhập 90 tấn chia thành 3 đợt
Theo yêu cầu của sản xuất, trong tháng doanh nghiệp phải nhập 90 tấn NVL. Lượng
dự trữ (tồn kho) đầu tháng đủ cho sản xuất trong 10 ngày, nhưng do tính kịp thời trong
cung ứng NVL không được tôn trọng nên doanh nghiệp phải ngừng sản xuất 5 ngày.
- Đợt 1 đến ngày 11 mới nhập được NVL. Cho nên ngày 11 của tháng doanh nghiệp
phải ngừng sản xuất vì thiếu NVL. Lượng nhập thực tế của đợt 1 chỉ đat 1/3 lượng dự
kiến. Cho nên sau khi tiêu dùng cho sản xuất trong khoảng thời gian giữa 2 lần nhập, số
còn lại hoàn trả dự trữ được 3 tấn (1 ngày). Đây là mức báo động vì chỉ cịn bằng 10%
mức dự trữ hợp lý.
- Đợt 2 đến ngày 16 mới nhập được NVL. Cho nên ngày 16 của tháng doanh nghiệp
phải ngừng sản xuất vì thiếu NVL. Lượng nhập thực tế của đợt 1 chỉ đạt 4/5 lượng dự
kiến. Tuy nhiên tiêu dùng cho sản xuất trong khoảng thời gian giữa 2 lần nhập là 27 tấn
(9 ngày) lượng nhập thực tế là 24 tấn không đủ cho sản xuất. Như vậy do nhập NVL
không kịp thời về số lượng DN phải ngừng san xuất vào ngày 25 của tháng do thiếu
NVL.
- Đợt 3 đến ngày 26 mới nhập được NVL. Cho nên ngày 26 của tháng doanh nghiệp
phải ngừng sản xuất vì thiếu NVL. Dùng sản xuất 12 tấn (4 ngày), dố cịn lại 39 tấn (13
ngày) phải đưa tồn bộ dự trữ, làm cho mức dự tữ vượt quá mức hợp lý, gây ứ đọng vốn.
Bài 4:
Phân tích chung tình hình thực hiện mua hàng của doanh nghiệp
(ĐVT: 1.000đ)
Mặt
hàng
Kế hoạch
ST
TT (%)
Thực hiện
ST
TT (%)
So sánh
%
Chênh
Chênh
lệch ST
lệch TT
MH A
32.000
14,68
59.500
19,29
27.500
4,61
185,94
MH B
66.000
30,28
63.000
20,42
(3.000)
(9,85)
95,45
MH C
120.000
55,05
186.000
60,29
66.000
5,25
155,00
Tổng
218.000
100
308.500
100
90.500
141,51
Nhận xét: Doanh nghiệp đã thực hiện hoạt động mua hàng với tỷ lệ hoàn thành kế
hoạch đạt 141,51%, tăng 41,51% so với kế hoạch đề ra. Trong đó MH A và MH C vượt
chỉ tiêu đề ra, cịn MH B khơng hồn thành kế hoạch. Cụ thể:
- MH A có tỷ lệ thực hiện mua tăng 85,94%, tương ứng tăng 27.500 nghìn dồng so
-MH B có tỷ lệ thực hiện mua giảm 4,55%, tương ứng giảm 3.000 nghìn dồng so
với kế hoạch.
- MH C có tỷ lệ thực hiện mua tăng 55%, tương ứng tăng 66.000 nghìn dồng so với
kế hoạch.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến trị giá mua hàng của các mặt hàng
(ĐVT: 1.000đ)
Kế hoạch
Mặt
hàng
MH A
MH B
MH C
Tổng
Mặt
hàng
Số
lượng
q0
1.600
1.100
2.400
Đơn giá
p0
20
60
50
So sánh TH/KH
Thực hiện
Số
lượng
q1
1.700
900
3.100
Đơn
giá p1
35
70
60
Trị giá mua hàng tính theo
q0p0
q1p0
q1p1
32.000
66.000
120.000
218.000
34.000
54.000
155.000
243.000
59.500
63.000
186.000
308.500
Ảnh hưởng do p
Ảnh hưởng do q
ST
%
ST
%
ST
%
185,94%
25.500
175,00%
2.000
106,25%
MH A 27.500
95,45%
9.000
116,67%
(12.000)
81,82%
MH B (3.000)
155,00%
31.000
120,00%
35.000
129,17%
MH C 66.000
90.500
141,51%
65.500
126,95%
25.000
111,47%
Tổng
Nhận xét: Tổng trị giá mua hàng thực tế so với kế hoạch tăng 90,5 triệu đồng tương
ứng tăng 41,51%. Tổng trị giá mua hàng chịu ảnh hưởng của 2 nhân tố là số lượng và đơn
giá
- Đơn giá mua hàng thực tế thay đổi so với kế hoạch làm cho doanh thu tăng 90,5
triệu đồng tương ứng tăng 41,51% cụ thể:
+ Đơn giá MH A vượt kế hoạch làm trị giá mua thực tế tăng 25,5 triệu tương ứng
tăng 75%
+ Đơn giá mua MH B vượt kế hoạch làm trị giá mua thực tế tăng 9 triệu tương ứng
tăng 16,67%
+ Đơn giá mua MH C vượt kế hoạch làm trị giá mua thực tế tăng 31 triệu tương
ứng tăng 20%
Số lượng mua hàng thực tế thay đổi so với kế hoạch làm cho doanh thu tăng 25 triệu
đồng tương ứng tăng 11,47%
+ Số lượng mua MH A vượt kế hoạch làm trị giá mua thực tế tăng 2 triệu tương
ứng tăng 6,25%
+ Số lượng mua MH B ít hơn so với kế hoạch làm trị giá mua thực tế giảm 12 triệu
tương ứng giảm 8,18%
+ Số lượng mua MH C vượt kế hoạch làm trị giá mua thực tế tăng 35 triệu tương
ứng tăng 29,17%
Bài 5:
Phân tích chung tình hình thực hiện kế hoạc chi phí NVL để sản xuất chung 1
đơn bị sản phẩm cho sản phẩm A
(đơn vị: 1.000 đồng)
NVL
Vật
liệu
Kế hoạch
ST
TT (%)
4,20
8,00%
Thực hiện
ST
TT (%)
4,38 11,41%
So sánh
Chênh lệch ST
%
Chênh lệch TT
0,18
104,29%
3,41%
a
Vật
liệu 3,48
6,63%
3,20
8,34%
-0,28
91,95%
1,71%
b
Vật
liệu 44,80 85,37% 30,80 80,25%
-14,00
68,75%
-5,12%
c
Tổng 52,48 100,00% 38,38 100,00%
-14,10
73,13%
Nhận xét: Chi phí NVL để sản xuất một đơn vị sản phẩm cho sản phẩm A có tỷ lệ
hồn thành kế hoạch đạt 73,13%, giảm 14.100 đồng tương ứng giảm 6,87% so với kế
hoạch đề ra. Trong đó VL b và và VL c khơng hồn thành kế hoạch, cịn VL a vượt chỉ
tiêu đề ra. Cụ thể:
- Chi phí VL a có tỷ lệ thực hiện tăng 4,29%, tương ứng tăng 180 dồng so với kế
hoạch
- Chi phí VL b có tỷ lệ thực hiện giảm 8,05%, tương ứng giảm 280 dồng so với kế
hoạch.
- Chi phí VL c có tỷ lệ thực hiện giảm 31,25%, tương ứng giảm 14.000 dồng so với
kế hoạch.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí NVL để sản xuất một đơn vị sản
phẩm cho sản phẩm A
Kế hoạch
NVL
Vật liệu
a
Vật liệu
b
Vật liệu
c
Tổng
NVL
Thực hiện
Trị giá mua hàng tính theo
Số
lượng
q0
Đơn giá
p0
Số
lượng
q1
Đơn
giá p1
q0p0
q1p0
q1p1
0,03
140
0,03
146
4,20
4,20
4,38
0,06
58
0,05
64
3,48
2,90
3,20
1,40
32
1,10
28
44,80
35,20
30,80
52,48
42,30
38,38
So sánh TH/KH
Ảnh hưởng do p
Ảnh hưởng do q
ST
%
ST
%
ST
%
Vật liệu
104,29%
0,18
104,29%
100,00%
0,18
a
Vật liệu (0,28)
91,95%
0,30
110,34%
(0,58)
83,33%
b
Vật liệu (14,00)
68,75%
(4,40)
87,50%
(9,60)
78,57%
c
(14,10)
73,13%
(3,92)
90,73%
(10,18)
80,60%
Tổng
Nhận xét: Chi phí NVL để sản xuất một đơn vị sản phẩm cho sản phẩm A thực tế
so với kế hoạch giảm 14.100 đồng tương ứng giảm 26,87%. Chi phí NVL chịu ảnh hưởng
của 2 nhân tố là số lượng và đơn giá
- Đơn giá NVL thực tế thay đổi so với kế hoạch làm cho chi phí NVL giảm 3.920
đồng tương ứng giảm 9,27% cụ thể:
+ Đơn giá VL a vượt kế hoạch làm chi phí NVL thực tế tăng 180 đồng tương ứng
tăng 4,29%
+ Đơn giá VL b vượt kế hoạch làm chi phí NVL thực tế tăng 300 đồng tương ứng
tăng 10,34%
+ Đơn giá VL c ít hơn so với kế hoạch làm chi phí NVL thực tế giảm 4.400 đồng
tương ứng giảm 12,5%
Số lượng vật liệu thực tế thay đổi so với kế hoạch làm cho chi phí NVL giảm
10.180 đồng tương ứng giảm 19,4%
+ Số lượngVL a không thay đổi khơng làm cho chi phí NVL thay đổi
+ Số lượng VL b ít hơn so với kế hoạch làm chi phí NVL thực tế giảm 580 đồng
tương ứng giảm 16,67%
+ Số lượng VL c ít hơn so với kế hoạch làm chi phí NVL thực tế giảm 9.600 tương
ứng giảm 21,43%
Bài 6:
1. Toàn bộ CP thực hiện hợp đồng nhập khẩu
USD
Giá hàng mua
5,500 * 300
1,650,000
Thuế Nk
30%*1,650,000
495,000
CP trực tiếp
5%*1,650,000
82,500
CP lưu kho bãi
1.05%*1,650,000
17,325
CP lãi vay
0.8%*1,650,000*2
26,400.0
CP lắp đặt
70*5,500
385,000
Tổng Cnk
2,656,225
2. Doanh thu thu được từ hợp đồng
Mnk
VNĐ
13,550,000*5,500
3. Tỷ giá ngoại tệ hợp đồng nhập khẩu
74,525,000,000
VNĐ/USD
Rnk=Mnk/Cnk
28,056.73
4. Lãi 1 đơn vị ngoại tệ
VNĐ/USD
∆R=Rnk-Rm
5,456.73
5. Lãi trên cả hợp đồng nhập khẩu
Lnk=∆R*Cnk
14,494,315,000
6. Tỷ suất lãi trên hợp đồng nhập khẩu
L’= Lnk/Mnk*100
19.45%
Nhận xét: Hợp đồng có hiệu quả, nếu thực hiện hợp đồng thì doanh nghiệp sẽ lãi
14,494,315,000 đồng
Bài 7:
Phân tích chung tình hình thực hiện kế hoạch chi phí NVL để sản xuất saznr
phẩm cho sản phẩm A
(đơn vị: 1.000đ)
Kế hoạch
Chỉ tiêu
Thực hiện
So sánh
ST
TT (%)
ST
TT (%)
Chênh
lệch ST
Vật liệu a
6.40
61.24%
8.10
68.99%
1.70
Vật liệu b
1.25
11.96%
1.00
8.52%
-0.25
%
Chênh
lệch
TT
126.56
7.75%
%
80.00 -3.44%
Vật liệu c
2.80
26.79%
2.64
22.49%
-0.16
%
94.29
%
-4.31%
Tổng chi phí NVL
100.00
100.00
112.34
cho 1 đơn vị sản
10.45
11.74
1.29
%
%
%
phẩm
Tổng chi phí NVL sx
17,61
168.52
10,450
7,160
sản phẩm A
0
%
Nhận xét: Tổng chi phí NVL sản xuất sản phẩm cho sản phẩm A thực tế so với kế
hoạch vượt 7,160 nghìn đồng tương ứng vượt 68,52%, cụ thể chi phí để sản xuất 1 đơn vị
sản phẩm A thực tế so với kế hoạch tăng 1.29 nghìn đồng tương ứng tăng 12,34% trong
đó:
- Chi phí vật liệu a thực tế so với kế hoạch tăng 1.7 nghìn đồng tương ứng tăng
26.56%
- Chi phí vật liệu b thực tế so với kế hoạch giảm 0.25 nghìn đồng tương ứng giảm
20%
- Chi phí vật liệu c thực tế so với kế hoạch giảm 0.16. nghìn đồng tương ứng giảm
5.71%
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí NVL để sản xuất sản phẩm A
Chỉ
tiêu
Kế hoạch
Số lượng
q0
Đơn giá
p0
Thực hiện
Số lượng
q1
Đơn giá
p1
Trị giá mua hàng tính
theo
q0p0
q1p0
q1p1
Sản
15,67 17,61
phẩm
1,000
10.45
1,500
11.74
10,450
5
0
A
So sánh TH/KH
Ảnh hưởng do p
Ảnh hưởng do q
ST
%
ST
%
ST
%
168.52
112.34
7,160
% 1,935
% 5,225
150.00%
Nhận xét: Tổng chi phí NVL sản xuất sản phẩm cho sản phẩm A thực tế so với kế
hoạch vượt 7,160 nghìn đồng tương ứng vượt 68,52%. Chi phí NVL chịu ảnh hưởng bởi
2 nhân tố là số lượng và đơn giá, cụ thể:
-
Đơn giá NVL tăng làm cho chi phí NVL để sản xuất ra sản phẩm A trên thực tế
tăng 1,935 nghìn đồng so với kế hoạch, tương ứng tăng 12.34%
-
Số lượng sản phẩm sản xuất tăng làm cho chi phí NVL trên thực tế tăng 5,225
nghìn đồng so với kế hoạch, tương ứng tăng 50%
Bài 8:
Phân tích tình hình mua hàng theo tổng trị giá và kết cấu nhóm hàng
(đơn vị: tri.đ)
Kế hoạch
Thực hiện
So sánh TH/KH
Nhóm hàng ST
TT
ST
TT
ST TL
TT
Nhóm 1
2750
42.70% 3000
43.86% 250
109.09%
1.16%
Nhóm 2
1450
22.52% 1650
24.12% 200
113.79%
1.61%
Nhóm 3
2240
34.78%
2190
32.02% -50
97.77%
-2.77%
Tổng cộng
6440
100% 6840
100% 400
106.21%
0.00%
Nhận xét: Số lượng hàng mua kỳ thực hiện so với kế hoạch tăng 400 triệu đồng
tương ứng tăng 6.21%. Trong đó:
-
Nhóm 1 lượng hàng mua kỳ thực hiện nhiều hơn kỳ kế hoạch 250 triệu đồng
tương ứng tăng 9.09%
Nhóm 2 lượng hàng mua kỳ thực hiện nhiều hơn kỳ kế hoạch 200 triệu đồng
tương ứng tăng 13.79%
Nhóm 3 lượng hàng mua kỳ thực hiện ít hơn kỳ kế hoạch 50 triệu đồng tương
ứng giảm 2.23%
Lượng hàng mua kỳ thực hiện tăng là do ảnh hưởng của 2 nhóm hàng 1 và 2
Phân tích tình hình mua hàng trong mối liên hệ với tình hình bán ra
%HTKH mua hàng có điều chỉnh theo bán = (Doanh số mua thực tế *100)/(Doanh
số mua KH * %HTKH bán ra)
Số chênh lệch có điều chỉnh= Doanh số mua thực tế - doanh số mua KH*%HTKH
bán
Bán ra
Nhóm
hàng
KH TH
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
3
Tổng
2,8
00
1,5
00
2,2
00
6,5
2,9
80
1,6
40
2,1
50
6,7
Mua vào có điều chỉnh theo bán ra
C
KH có điều
%HT có
CL có điều
%HT
KH
TH
L
chỉnh
điều chỉnh
chỉnh
106.4 18 2,7
3,0
2,926.79
102.50%
73.21
3%
0 50
00
109.3 14 1,4
1,6
1,585.33
104.08%
64.67
3%
0 50
50
97.73 (5 2,2
2,1
2,189.09
100.04%
0.91
%
0) 40
90
104.1 27 6,4
6,707.51
6,8
101.98%
132.49
cộng
00 70
5%
0 40
40
Nhận xét: Trong mối liên hệ với bán ra, ta thấy mua vào thực tế tăng so với mua
hàng có điều chỉnh theo bán ra là 132.49 triệu đồng, tương ứng vơi tỷ lệ tăng
1.98%. Trong đó:
-
Nhóm 1: mua vào thực tế tăng so với mua vào có điều chỉnh theo bán ra là 73.21
triệu đồng, tương ứng tăng 2.5%
Nhóm 2: mua vào thực tế tăng so với mua vào có điều chỉnh theo bán ra là 64.67
triệu đồng, tương ứng tăng 4.08%
Nhóm 3: mua vào thực tế tăng so với mua vào có điều chỉnh theo bán ra là 0.91
triệu đồng, tương ứng tăng 0.04%
Bài 9:
Phân tích chung tình hình thực hiện trị giá mua hàng của doanh nghiệp
(ĐVT: 1.000đ)
Mặt
hàng
MH
A
MH
B
MH
C
Tổn
g
Kế hoạch
ST
TT (%)
Thực hiện
ST
TT (%)
So sánh
Chênh lệch
ST
%
Chênh lệch
TT
138.46
0.53%
%
113.83
63,250 30.08% 72,000 25.26%
8,750
-4.82%
%
141,00
148.42
95,000 45.18%
49.47%
46,000
4.29%
0
%
210,25 100.00 285,00 100.00
135.55
74,750
0
%
0
%
%
Nhận xét: Doanh nghiệp đã thực hiện hoạt động mua hàng với tỷ lệ hoàn thành kế
hoạch đạt 135.55%, tăng 35.55% so với kế hoạch đề ra. Cụ thể:
52,000
24.73%
72,000
25.26%
20,000
- MH A có tỷ lệ thực hiện mua tăng 38.46%, tương ứng tăng 20,000 nghìn dồng so
với kế hoạch
-MH B có tỷ lệ thực hiện mua tăng 13.83%, tương ứng tăng 8,750 nghìn dồng so
với kế hoạch.
- MH C có tỷ lệ thực hiện mua tăng 48.42%, tương ứng tăng 46,000 nghìn dồng so
với kế hoạch.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến trị giá mua hàng của các mặt hàng
(ĐVT: 1.000đ)
Kế hoạch
Mặt
hàng
MH A
MH B
MH C
Tổng
Mặt
hàng
Số
lượng
q0
1,300
1,150
1,900
Đơn giá
p0
40
55
50
So sánh TH/KH
Thực hiện
Số
lượng
q1
1,600
960
2,350
Đơn
giá p1
45
75
60
Trị giá mua hàng tính theo
q0p0
q1p0
q1p1
52,000
63,250
95,000
210,250
64,000
52,800
117,500
234,300
72,000
72,000
141,000
285,000
Ảnh hưởng do p
Ảnh hưởng do q
ST
%
ST
%
ST
%
138.46%
8,000
112.50%
12,000
123.08%
MH A 20,000
8,750
113.83%
19,200
136.36%
(10,450)
83.48%
MH B
148.42%
23,500
120.00%
22,500
123.68%
MH C 46,000
74,750
135.55%
50,700
121.64%
24,050
111.44%
Tổng
Nhận xét: Tổng trị giá mua hàng thực tế so với kế hoạch tăng 74.75 triệu đồng
tương ứng tăng 35.55%. Tổng trị giá mua hàng chịu ảnh hưởng của 2 nhân tố là số lượng
và đơn giá
- Đơn giá mua hàng thực tế thay đổi so với kế hoạch làm cho doanh thu tăng 50.7
triệu đồng tương ứng tăng 21.64% cụ thể:
+ Đơn giá MH A vượt kế hoạch làm trị giá mua thực tế tăng 8 triệu tương ứng tăng
12.5%
+ Đơn giá mua MH B vượt kế hoạch làm trị giá mua thực tế tăng 19.2 triệu tương
ứng tăng 36.36%
+ Đơn giá mua MH C vượt kế hoạch làm trị giá mua thực tế tăng 23.5 triệu tương
ứng tăng 20%
Số lượng mua hàng thực tế thay đổi so với kế hoạch làm cho doanh thu tăng 25 triệu
đồng tương ứng tăng 11,47%
+ Số lượng mua MH A vượt kế hoạch làm trị giá mua thực tế tăng 12 triệu tương
ứng tăng 23.08%
+ Số lượng mua MH B ít hơn so với kế hoạch làm trị giá mua thực tế giảm 10.45
triệu tương ứng giảm 16.52%
+ Số lượng mua MH C vượt kế hoạch làm trị giá mua thực tế tăng 22.5 triệu tương
ứng tăng 23.68%
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Bài 1: (đơn vị:1.000đ)
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
Tên sản
phẩm
Sản
lượng
A
KH TH
B
300 220
Giá thảnh đơn vị sản phẩm
Năm
trước
450
KH
TH
q1zo
q1z1
R
t
420
435
92,400
95,700
104
3,300
C
150 165
270
247.5 240
40,838
39,600
97
1,238
D
225 240
150
135 127.5
32,400
30,600
94
1,800
D
255 300
100
180 172.5
54,000
51,750
96
2,250
Tổng
219,638
217,650
98
1,988
Nhận xét: Ta thấy kết quả thự hiện kế hoach tồn bộ sản phẩm nhìn chung giảm
2% tương ứng 1,988 trệu đồng. Như vậy, doanh nghiệp đã thực hiện tốt kế hoạch giảm
giá thành sản phẩm, dây là khả năng tăng lợi nhuận và tích lũy cho doanh nghiệp, thực
hiện tốt trong công tác quản lý và phán đấu hạ giá thành sản phẩm
Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được
Tên sản
phẩm
A
B
C
D
D
Sản lượng
K
H
30
0
15
0
22
5
25
5
Giá thảnh đơn vị sản phẩm
TH
Năm trước
KH
TH
qozt
q0z0
220
450
420
435
135000
126000
165
270
247.5
240
40500
37125
240
150
135
127.5
33750
30375
300
100
180
172.5
25500
45900
Tổng
Nhiệm vụ hạ z
m0
-9000
-3375
t0
6.66667
8.33333
q1zt
q1z1
99000
95700
44550
39600
-3375
-10
36000
30600
20400
80
30000
51750
234750
239400
Chênh lệch
m
Chênh lẹch
t
5700
3.333333
-1575
-2.77778
-15
-2025
-5
72.5
1350
-7.5
m1
t1
3300
4950
5400
2175
0
3.33333
11.1111
20955 21765
43.0555
8100
3450
-11.9444
0
0
6
Nhận xét: Ta thấy kết quả thực hiện giảm giá thành của doanh nghiệp nhìn chung là
chưa tốt vì mưa hạ thêm 3450 triệu đồng với tỷ lệ hạ -11.9444 %
4650
55
Trong các sản phẩm so sánh ở trên sản phẩm A hoàn thành hạ giá thành sản phẩm
với tỷ lệ 2,7% tướng ứng 5700 nghìn đồng. Sản phẩm B và C đều hồn thanh nhiệm vụ
hạ giá thành đề ra. Trong đó sản phẩm B có mức hạ giá thành tốt nhất 5% tương ứng
2025 nghìn đồng
Như vậy doanh nghiệp cần tiếp tục quy trình sản xuất đối với sản phẩm A B C để
kiểm sốt chi phí tót hơn để hạ giá thành các loại sản phẩm nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ
hạ giá thành đề ra.
Bài 2: (đơn vị:1.000đ)
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
Tên Sp
Q0
q1
zt
z0
z1
A
100
120
400
360
380
B
80
100
360
320
330
C
50
60
200
180
170
D
150
200
100
240
236
q1zo
q1z1
R
t1-t0
43200
45600
6
2400
32000
33000
3
1000
10800
10200
-6
-600
48000
47200
-2
-800
Nhận xét: Ta thấy kết quả thự hiện kế hoach tồn bộ sản phẩm nhìn chung giảm
0,25 % tương ứng 3 trệu đồng. Như vậy, doanh nghiệp đã thực hiện tốt kế hoạch giảm giá
thành sản phẩm, dây là khả năng tăng lợi nhuận và tích lũy cho doanh nghiệp, thực hiện
tốt trong cơng tác quản lý và phán đấu hạ giá thành sản phẩm
Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được
Tên
SP
A
B
C
D
Q0
q1
zt
z0
z1
qozt
100
80
50
150
120
100
60
200
400
360
200
100
360
320
180
240
380
330
170
236
qozo
mo
to
q1zt
qitz1
m1
36000
-4000
-10
48000
45600
-2400
40000
28800
10000
15000
m1m0
1600
t1
t1 -10
-5
5
25600 -3200 -11.1111 36000 33000 -3000
200
2.777778
8.33333
9000
-1000
-10
12000 10200 -1800
-15
-800
-5
36000 21000
140
20000 47200 27200
136
6200
-4
Nhận xét: Ta thấy kết quả thực hiện giảm giá thành của doanh nghiệp nhìn chung là
chưa tốt vì mưa hạ thêm 3450 triệu đồng với tỷ lệ hạ -11.9444 %
Trong các sản phẩm so sánh ở trên sản phẩm A chưa hoàn thành hạ giá thành sản
phẩm với tỷ lệ 5% tướng ứng 1600 nghìn đồng. Sản phẩm D và C đều hồn thanh nhiệm
vụ hạ giá thành đề ra. Trong đó sản phẩm C có mức hạ giá thành tốt nhất 5% tương ứng
800 nghìn đồng
Như vậy doanh nghiệp cần tiếp tục quy trình sản xuất đối với sản phẩm C D để
kiểm sốt chi phí tót hơn để hạ giá thành các loại sản phẩm nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ
hạ giá thành đề ra.
Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1000đ giá trị sản phẩm hàng
hóa
Tên Sp
A
B
C
D
Q0
100
80
50
150
q1
120
100
60
200
q1z1
q0g0
q1g1
45600
33000
10200
56000
32000
16000
72000
42000
15600
zt
400
360
200
100
fo=
q0zo/qog0
64.28571
80
56.25
z0
360
320
180
240
z1
380
330
170
236
g0
560
400
320
320
g1
600
420
260
360
f1=q1z1/q1g1
63.33333
78.57143
65.38462
qozo
36000
25600
9000
36000
47200 48000 72000
75
65.55556
Nhận xét: Ta thấy tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản
phẩm hàng hóa đã hồn thành tốt với 68.8839 % với giá bán kế hoạch và 68.21123 với
giá bán thực hiện
Bài 3: (đơn vị tri.đ)
Phân tích sự biến động của các khoản mục chi phí trong mối liên hệ với số
lượng sản phẩm sản xuất
Các khoản mục chi phí
KH
TH
Chênh
lệch
148
-41
27
Tỷ trọng
1. Chi phí NVL
834 982
17.7458
2. Chi phí NCTT
321 280
-12.7726
3. Chi phí SXC
186 213
14.51613
4.Số lượng sản phẩm sản xuất trong
203
2000
35
1.75
kỳ
5
Nhận xét: Ta thấy các khoản mục chi phí hầu hết tăng so với kế hoạch trong đó có
khoản mục nhân cơng trực tiếp giảm 41 triệu đồng tương ứng với tỷ trọng 12,77%
Số lượng sản phẩm tăng 35 chiếc so với kế hạch tương ứng 1,75% trong đó
-
Chi phí ngun vật liệu trực tiếp tăng 148 triệu đồng tướng ứng 17,7458 %
-
Chi phí sản xuất chung tăng 27 triệu đồng tương ứng 14,516%
Bài 4
Các khoản mục chi phí
KH TH
Chênh lệch
1. Chi phí NVL
5250 5533
283
2. Chi phhis NCTT
2117 1989
-128
3. Chi phí SXC
1330 1960
630
3.1 CP NVL phân xướng
186 185
-1
3.2. CP vật liệu
258 278
20
3.3. CP CCSX
128 150
22
3.4. CP khấu hao TSCĐ
488 573
85
3.5 CP dịch vụ mua ngồi 120 195
75
3.6 CP bằng tiền khác
150 579
429
Tổng chi phí SX
8687 9484
797
Số lượng SP SX trong kỳ 2000 1900
-100
Sự biến động các khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm
Tỷ trọng
5.390476
-6.04629
47.36842
-0.53763
7.751938
17.1875
17.41803
62.5
286
9.174629
-5
Ta thấy chi phí nhân cơng trực tiếp biến động tăng 283 triệu đồnng tương
ứng 5,3 %. Nhưng bên cạnh đó chi phí nhân cơng trực tiếp lại biến động giảm 128
tr đồng tương ứng 6,04 % . Biến động lớn nhất là chi phí sản xuất chúng với 630
triệu đồng tương ứng 47,36% trongchi phí hình thành sản phẩm của doanh nghiejp
Như vậy doanh nghiệp cần xem lại quy trình thưc hiện của khoản mục chi
phí sản xuất chung từ đó đưa ra hướng thực hiện hiệu quả nhẳm giảm thiểu chi phí
của doanh nghiệp.
Sự biến động của các khoản mục chi phí trong mối liên hệ với tình hình thực hiện
sản xuất
Ta thấy tổng chi phí biến động tăng 797 triệu đồng tương ướng 9,1% trịn
kkhi đó số lượng sản phẩm sản suất tròn kỳ lại biến động giảm 100 tương ứng 5%
cho thấy đoanh nghiệp đang hoạt động kém hiệu quả trong việc quản lý chi phí.
Bài 5: (đơn vị: tri.đ)
Các chỉ tiêu
KH
TH
THKH
Tỷ trọng thực
hiện
Tỷ trọng /DT
Tổng các chi phí kinh doanh
thương mại
655
6.9702 7.1428
860 204.8
31.25763
.2
13
57
940 120
Tổng doanh thu
2640
28.08511
0
40
Nhận xét: Ta thấy chi phí kinh doanh thương mại có xu hướng tăng 204,9 triệu đồn
tương ứng 31.25763% trong đó
-
Chi phí kinh doanh thương mại theo kế hoạch chiếm 6.970213% so với tổng
doanh thu tương ứng 655.2 triệu đồng
-
Chi phí kinh doanh thương mại theo kế hoạch chiếm 6.970213% so với tổng
doanh thu tương ứng 860 triệu đồng
Trong khi đó doanh thu có xu hướng tăng 2640 triệu đồng tương ứng 28.08511
%
Như vậy có thế thấy chi phí kinh doanh chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng doanh thu
và việc tổng doan thu có xu hướng tăng cũng cho thấy tình hình hoạt động kinh doanh
hiệu quả.
Bài 6
Các chỉ tiêu
1. Chi phí bán
hàng
2. Chi phí
quản lý
KH
TH
chênh lệch
tỷ trọng
330
350
20
6.060606061
110
173
63
57.27272727
3. Chi phí tài
210
190
-20
-9.523809524
chính
4. Chi phí
5400
6720
1320
24.44444444
doanh thu
5. Chỉ số giá
1
1.12
0.12
12
bán
Nhận xét: Ta thấy :
- Chí phí bán hàng tăng 20 triệu đồng so với kế hoạch tương ứng tăng
6.060606061% cũng là chi phí tăng thấp nhất trong các chi phí
- Chi phí quản lý tài chính tăng 63 triêu đồng so với kế hoạch tương ứng tăng
57.27272727 %
- Trong đó có chi phí tài chính giảm 20 triệu đồng tương ứng giảm -9.523809524 %
Đồng thời chỉ số giá bán tăng tăng 0.12 tương ứng tăng 12% so với kế hoạch.
Như vậy cho thấy các chi phí ảnh hưởng đồng thuận với chỉ số giá bán một cách
hiểu quả.
Song doanh nghiệp cần nghiên cứu, tìm hiểu quy trình sản xuất để giảm thiểu chi phí
quản lý tài chính
Bài 7: (đơn vị: tri.đ)
Các chỉ tiêu
KH
TH
Chênh lệch
1. Chi phí bán hàng
5275
6334
1059
Chi phí nhân viên bán hàng 1222
1261
39
Chi phí vật liệu bao bì
517
1029
512
Chi phí CCDC
192
744
552
Chi phí KH TSCĐ
899
1598
699
Chi phí dịch vụ mua ngồi
520
760
240
Chi phí bằng tiền khác
135
942
807
2. Chi phí quản lý
5960
5180
-780
Chi phí NV quản lý
2602
1540
-1062
Chi phí VL quản lý
596
540
-56
CP văn phịng
298
421
123
CP KHTSCĐ
1592
1200
-392
Thuế, phí và lệ phí
225
342
117
gvfvCP dự phịng
240
282
42
CP DV ngồi
330
260
-70
CP khác bằng tiền
497
595
98
3. Chi phí tài chính
675
813
138
4. Doanh thu
45000 50340
5340
Nhận xét: Ta thấy chi phí kinh doanh thương mại của
đồng tương ứng tăng 13.85%. Trong đó:
-
Tỷ trọng
20.07582938
3.191489362
99.03288201
287.5
77.75305895
46.15384615
597.7777778
-13.08724832
-40.81475788
-9.395973154
41.27516779
-24.62311558
52
17.5
-21.21212121
19.71830986
20.44444444
11.86666667
cơng ty tăng 417 triệu
Chi phí bán hàng tăng 1057 triệu đồng tương ứng tăng 20,07 %
-
Chi phí quản lý giảm 780 triệu đồng tương ứng giảm 13,08%
-
Chi phí tài chính tăng 138 triệu đồng tướng ứng tăng 20,4%
Như vậy công ty cần giảm thiểu chi phí tài chính và tiếp tục đà giảm của chi phí
quản lý nhằm tối đa chi phí kinh doanh thương mại từ đó làm tăng hiệu quả sản xuất
Bài 8
Các
đơn
vị
A
B
Các
đơn
vị
D
Doanh thu bán
hàng
Kỳ
Kỳ
trước
này
3500 4100
4270 5200
Chi phí kinh
doanh
Kỳ
Kỳ này
trước
275.5
301.5
352.96
374
2580
202.7
2980
Chênh
lệch
doanh
thu
600
930
334.64
400
Tỷ trọng
chênh lẹch
Chênh Tỷ trọng
lệch
chênh lệch
chi phí
phi phí
17.14286
21.77986
26
21.04
9.437387
5.961015
15.50388
131.94
65.09127
2850 3150
225.8
237
300
10.52632
11.2
4.960142
CHƯƠNG IV. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VA TIÊU THỤ
Bài 4: (đơn vị: đồng)
PP hệ số phẩm cấp bình quân
kỳ gốc
Tê
n
sp
1
A
Thứ
hạng
q0
2
loại
1
loại
2
loại
3
3
4
5
6
4,5 83,0 373,50 373,50
00 00
0,000 0,000
1,2 67,0 83,750 103,75
50 00
,000
0,000
52 59,0 30,798 43,326
2
00
,000
,000
Tổ
ng
B
kỳ báo cáo
p0
q0p0
q0p0c
H
pc
0
7
q1
58
5
26
260, 152,10 152,10
000 0,000 0,000
125, 32,875 68,380
q1p1
q1p1c
8
9
10
11
4,4 83,0 369,35 369,35
50 00
0,000 0,000
1,6 67,0 112,56 139,44
80 00
0,000 0,000
68 59,0 40,120 56,440
0
00
,000
,000
488,04 520,57 0.
8,000 6,000 94
loại
1
loại
p1
so
sán
H
h
pc Hpc
1
kỳ
BC/
KG
12 13
522,03 565,23 0.
0,000 0,000 92
49
6
27
260, 128,96 128,96
000 0,000 0,000
125, 34,750 72,280
0.0
1
2
3
000
Tổ
ng
,000
,000
8
000
,000
184,97 220,48 0.
5,000 0,000 84
,000
163,71 201,24 0.
0,000 0,000 81
0.0
3
PP tỷ trọng
tên SP
thứ hạng
1
2
loại 1
loại 2
loại 3
A
TỔNG
loại 1
loại 2
B
TỔNG
kỳ gốc
SL
TT
3
4
4,500 71.75%
1,250 19.93%
522
8.32%
6,272 100.00%
585
68.99%
263
31.01%
848
100.00%
kỳ báo cáo
SL
TT
5
6
4,450
65.35%
1,680
24.67%
680
9.99%
6,810
100.00%
496
64.08%
278
35.92%
774
100.00%
so sánh KBC/KG
SL
TT
7
8
-50
-6.40%
430
4.74%
158
1.66%
538
0.00%
-89
-4.90%
15
4.90%
-74
0.00%
PP đơn giá bình quân
Tên SP
Thứ hạng
1
A
q0
p0
q0p0
P0
2
3
4
5
6
loại 1
4,500
83,000
373,500,000
loại 2
1,250
67,000
83,750,000
loại 3
522
59,000
30,798,000
Tổng
B
Tổng
kỳ gốc
6,272
488,048,000
loại 1
585
260,000
152,100,000
loại 2
263
125,000
32,875,000
848
184,975,000
kỳ báo cáo
q1
p1
q1p1
P1
7
8
9
10
4,450
83,000
369,350,000
77,814
218,131
so sánh P
11
1,680
67,000
112,560,000
680
59,000
40,120,000
6,810
522,030,000
496
260,000
128,960,000
278
125,000
34,750,000
774
Bài 5. (đơn vị:tri.đ)
163,710,000
hi(ĐVT)
sp
KG
ci (ĐVT)
76,656
-1157.39
211,512
-6619.27
KBC
KG
KBC
KG
KBC
1
2
3
A
35
50
B
20
65
TỔNG
55
115
Bài 6. (đơn vị:tri.đ)
4
300
400
700
5
500
800
1,300
6
0.12
0.05
0.08
7
0.10
0.08
0.09
sp
hi(ĐVT)
KG
KBC
1
2
3
A
11780
12322
B
20700
23800
TỔNG
32480
36122
Bài 8.(đơn vị:tri.đ)
ci (ĐVT)
KG
4
95,000
138,000
233000
kế hoạch
ST
TT
1
2
3
DT bán hàng
5,500 80.88%
DT bán sp
800
11.76%
DT cung cấp DV 500
7.35%
tổng
6,800 100.00%
Bài 10.(đơn vị:tri.đ)
các chỉ tiêu
KBC
5
101,000
140,000
241000
tăng
giảm
Tsh(i)
8
-0.02
0.03
0.01
Tsh(i)
tăng giảm
Tsh(i)
Tsh(i)
KG
6
12.40%
15.00%
13.94%
thực hiện
ST
TT
4
5
6,200 82.45%
760
10.11%
560
7.45%
7,520 100.00%
ST
6
700
-40
60
720
KBC
7
12.20%
17.00%
14.99%
so sánh
TL
7
12.73%
-5.00%
12.00%
10.59%
8
-0.20%
2.00%
1.05%
TT
8
1.56%
-1.66%
0.09%
0.00%
Phân tích chung tình hình thực hiện doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp theo các
nhóm hàng
các chỉ tiêu
1
kế hoạch
ST
TT
2
3
thực hiện
ST
TT
4
5
ST
6
so sánh
TL
7
TT
8
DT A
13,440 48.00% 16,578.95 54.23% 3,138.95 23.36% 6.23%
DT B
7,280
26.00% 6,189.47 20.24% -1,090.53 -14.98% -5.76%
DT C
3,920
14.00%
4382.61
14.33%
462.61
11.80% 0.33%
DT D
3,360
12.00% 3,422.22 11.19%
62.22
1.85% -0.81%
tổng
28,000 100.00% 30,573.25 100.00% 2,573.25 9.19% 0.00%
Phân tích ảnh hưởng của số lượng hàng bán và đơn giá bán đến doanh thu tiêu thụ
CHỈ SỐ GIÁ
A
B
C
D
KH
1
1
1
1
TH
1.2
0.95
1.15
0.9
NHÓ
M
HÀN
G
Ip
1
2
A
1.2
B
0.9
7,280
5
6,189.
47
5,880
1,400
C
1.1
3,920
5
4,382.
61
5,040 1,120
D
0.9 3,360
3,422.
22
3,080
Tổng
M0(P M0(P1 M1(P
0)
)
1)
3
4=5/2
5
tăng giảm
chung M
tăng giảm do q tăng giảm do p
ST
TL
ST
TL
ST
TL
6=5 3
7=
6/3
8=4-3
9
10
11
17.19
%
315.00
2,625.
00
19.53
%
19.23
%
28.57
%
1,090.
53
309.4
7
657.3
9
342.2
2
4.25
%
16.77
%
10.19
%
2,630.
70
9.40
%
13,44 13,125 15,75
2,310
0
.00
0
62.22
1.85
%
28,00 27,119. 29,75
1,750 6.25%
0
30
0
880.70
3.15
%
-280
8.33%
462.61
2.34
%
14.98
%
11.80
%
Bài 11. (đơn vị:tri.đ)
Phân tích chung tình hình thực hiện doanh thu tiêu thụ
các chỉ tiêu
1
DT A
kế hoạch
ST
TT
2
3
19,320 69.00%
thực hiện
ST
TT
4
5
22,680 74.31%
ST
6
3,360.00
so sánh
TL
7
17.39%
TT
8
5.31%