Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 4 - Trần Tuấn Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.15 KB, 38 trang )

Ch ơng 4: ch ng khoán phái sinh và
các loại hình đầu t khác
Ths. Trần Tuấn Vinh ậ GV.ăĐ iăh căNgơnăhƠngăTP.HCM

Trần Tuấn Vinh

170


Ch ng khốn phái sinh và các loại hình đầu
t khác
1.

Ch ngăkhốnăpháiăsinh

a.ăH păđ ngăquy năch nă(Option)
b.ăH păđ ngăt
2.

ngălaiă(Future)

Cácălo iăhìnhăđ uăt ăkhác

a.ăĐ uăt ăv năt ănhơnă(PrivateăEquity)
b.ăQuỹăđ uăc ă(HedgeăFund)
c.ăĐ uăt ăb tăđ ngăs n
d.ăĐ uăt ăvƠngăvƠăngo iăt

Trần Tuấn Vinh

171




Quyền chọn
1.

Quy năch n

2.

Th ătr

ngăquy năch n

Trần Tuấn Vinh

172


Option
Khái niệm:
ảợp đồng quyền chọn là h p đ ng cho phép ng i mua nó có quy n
nh ng không b t bu c, đ c mua hoặc đ c bán:
- M t s l ng xác đ nh ch ng khoán c s .
- T i th i đi m đáo h n h p đ ng (đ i v i ki u châu Âu) hoặc b t
kỳ lúc nào tr c th i đi m đáo h n (đ i v i ki u Mỹ).
- V i m t m c giá xác đ nh t i th i đi m tho thu n h p đ ng, g i
là giá th c hi n (strike price).
Có hai lo i Option: quy n mua (call option), quy n bán (put option).
S giao d ch Option l n nh t th gi i:S giao d ch Option Chicago
CBOE-Chicago Board Option Exchange


Trần Tuấn Vinh

173


Call Option
Call option là một hợp đ ng quyền chọn trong đó:

- Ng i mua call option s tr cho ng i bán call option m t kho n
ti n phí (option premium) và ng i mua call option s có quy n đ c mua
nhưng khơng bắt buộc ph i mua m t l ng ch ng khoán nh t đ nh theo m t
m c giá đư đ c tho thu n tr c (strike price-exercise price) vào m t ngày
xác đ nh trong t ng lai-expiration date (theo ki u châu Au) hoặc đ c th c
hi n tr c ngày đó (theo ki u Mỹ).
- Trong khi đó, Ng i bán call option nhận được tiền t ng i mua
call option nên h có trách nhiệm phải bán m t l ng ch ng khoán nh t
đ nh theo m t giá cả đã được thoả thuận trước vào m t ngày xác đ nh trong
t ng lai hoặc đ c th c hi n tr c ngày đó, khi ng i mua call option
mu n th c hi n quy n đ c mua. Trần Tuấn Vinh
174


Long call
+

OTM
P1

0


ITM
Profit LNb

Ps

P

F

P2

P3

ATM

Trần Tuấn Vinh

175


Short Call
+

ATM

F
0

P1


P2

LNs

P
Ps

ITM

P3
Loss

OTM

Trần Tuấn Vinh

176


Call Option (tt)
Ảọi:
LNb: lợi nhuận c a ng ời mua Call option
LNS: Lợi nhuận c a ng ời bán Call option
F: Phí mua hợp đ ng option
PM: th giá c a ch ng khoán cơ sở
PS: Giá thực hiện c a hợp đ ng

LNb


LNS

= -F

nếu PM
= PM – (PS + F)

nếu PM>PS

=F

nếu PM
= (PS – PM) + F

nếu PM>Ps

Trần Tuấn Vinh

177


BƠiăt p:
A mua m t call option cp XYZ v i s l ng 1000cp, giá th c hi n
40.000VND, phí là 2.000/cp, ngày đáo h n 30/11/06. Hãy tính l i nhu n, t
su t l i nhu n c a ng i mua, và c a ng i đ u t vào CP XYZ v i cùng
th i gian, cùng s l ng trên, trong các tr ng h p sau:
a. Giá cp XYZ vào ngày đáo h n là 60.000
b. Giá cp XYZ vào ngày đáo h n là 30.000

Bi t rằng quy n ch n này thu c ki u châu Âu

Trần Tuấn Vinh

178


Put option
Put option là một hợp đ ng quyền chọn trong đó:


Ng i mua Put option s tr cho ng i bán Put option một khoản tiền phí và
ng i mua Put option s có quyền bán nh ng khơng bắt buột ph i bán m t l ng
ch ng khoán nh t đ nh theo một mức giá đã được thoả thuận trước (Strike price)
vào m t ngày xác đ nh trong t ng lai (ki u Âu châu) hoặc đ c th c hi n tr c
ngày đó (ki u Mỹ).


Ng i bán Put option nhận được tiền phí t ng i mua nên ng i bán s có
trách nhiệm phải mua m t l ng ch ng khoán nh t đ nh theo một mức giá đã được
thỏa thuận trước vào m t ngày xác đ nh trong t ng lai hoặc đ c th c hi n tr c
ngày đó, khi ng i mua Put option mu n th c hi n quy n đ c bán.
Trần Tuấn Vinh

179


Long put
+


ITM

OTM

Ps
0
P1

P3

P
F

P2

ATM

Trần Tuấn Vinh

180


Short Put
+

ATM

P1

P2


Profit = F

0

P
Ps
OTM

P3
ITM

Trần Tuấn Vinh

181


Put Option (tt)
Ảọi:
LNb: lợi nhuận c a ng ời mua Put option
LNS: Lợi nhuận c a ng ời bán Put option
F: Phí mua hợp đ ng option
PM: th giá c a ch ng khoán cơ sở
PS: Giá thực hiện c a hợp đ ng

LNb

LNS

= -F


nếu PM>PS

= PS - (PM + F)

nếu PM
=F

nếu PM>PS

= (PM + F) - PS

nếu PM
Trần Tuấn Vinh

182


BƠiăt p:
A mua m t Put option cp XYZ v i s l ng 1000cp, giá th c hi n
40.000VND, phí là 2.000/cp, ngày đáo h n 30/11/06. Hãy tính l i nhu n, t
su t l i nhu n c a ng i mua Put option trong các tr ng h p sau:
a. Giá cp XYZ vào ngày đáo h n là 60.000
b. Giá cp XYZ vào ngày đáo h n là 30.000
Bi t rằng quy n ch n này thu c ki u châu Âu

Trần Tuấn Vinh


183


Th ătr

ngăquy năch n



Kháiăni m



S ăhìnhăthƠnhăvƠăphátătri năc aăth ătr



C ăc uăth ătr



Cácăy uăt ă nhăh



Giaoăd chătrênăth ătr

ngăquy năch n

ngăquy năch n

ngăđ năgiáăquy năch n

ngăquy năch n

Trần Tuấn Vinh

184


Kháiăni m
Th tr ng quy n ch n ch ng khoán là n i phát hành và mua đi bán l i các
h p đ ng quy n l a ch n ch ng khoán đư đ c phát hành thông qua m t h
th ng các Nhà kinh doanh quy n ch n hoặc các công ty ch ng khoán làm
trung gian.

Trần Tuấn Vinh

185


S ăhìnhăthƠnhăvƠăphátătri n


Th tr

ng quy n ch n b t đ u

Châu Âu và Mỹ đ u th k XVIII.




Vào nh ng nĕm 1900, m t nhóm các cơng ty thành l p hi p h i các nhà
môi gi i và kinh doanh quy n ch n đ cung c p các kỹ thu t giao d ch quy n
ch n cho NĐT. Th tr ng quy n ch n lúc này là th tr ng quy n ch n OTC.



Tháng 4/1973, th tr ng quy n ch n Chicago đ c thành l p g i t t là
CBOE, đơy là th tr ng quy n ch n t p trung đ u tiên trên th gi i.


tr

Hi n nay th tr ng quy n ch n lan r ng toàn th gi i, t o thành m t th
ng quy n ch n 24/24.

Trần Tuấn Vinh

186


C ăc uăth ătr

ngăquy năch n



Thị trường quyền chọn tập trung hay g i là s giao d ch là n i giao d ch
t p trung các h p đ ng quy n ch n đư đ c chu n hóa v i nh ng đi u ki n và
quy đ nh c th , bao g m: đi u ki n niêm y t, quy mô h p đ ng, ngày đáo

h n, ngày thanh toán, quy đ nh v m c ký quỹ c a ng i bán.


Thị trường quyền chọn phi tập trung (OTC): đơy là th tr ng mà ng i
mua và ng i bán gặp nhau tr c ti p đ th a thu n các đi u kho n c th trong
h p đ ng quy n ch n, không cho phép ng i mua bán l i quy n ch n tr c
khi đáo h n.

Trần Tuấn Vinh

187


Giaoăd chăquy năch n


Y tăgiáăquy năch n



Quyătrìnhăgiaoăd ch

Trần Tuấn Vinh

188


Y tăgiáăquy năch n

Mã CK


Adm Fam

ALFA. Inc

Quyền mua mới nhất

Quyền bán mới nhất

Giá đóng
cửa CK

Giá thực
hiện

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 1

Tháng 2

Thỏng 3

41 1/8

40


1 3/8

3 5/8

r

3/16

7/8

1ẳ

45

1/2

1ẵ

2 1/8

3 7/8

r

5ẳ

50

r


3/8

5/8

s

s

12

30

7 7/8

9 1/8

6ắ

r

r

1/8

35

3 1/8

4ẵ


3

r



1/8

40

3/4

1 5/8

2

3/4

7/8

R

37 7/8

Trần Tuấn Vinh

189



Ng ời
mua

Ng ời
bán

6a

6b

1a

7a

1b

2a

MG c a
ng ời
mua

2b
MG sàn
bên mua
3a

8a

5b


3b
4

9a

OCC

Trần Tuấn Vinh

MG c a
ng ời bán

MG sàn
bên bán

(3)

5a

Thành
viên thanh
toán bên
mua

Sàn giao
d ch

8b


9b

Thành
viên thanh
toán bên
bán

190

7b


Quyătrìnhăgiaoăd chăquy năch n


(1a), (1b): Ng i mua và ng
hi n mua/bán quy n ch n.



(2a), (2b): sau khi nh n đ c ch th c a nhà đ u t , nhân viên môi gi i t i
công ty ch ng khốn u c u mơi gi i sàn c a công ty minh th c hi n
giao d ch.



(3): Các môi gi i sàn gặp nhau trên sàn giao d ch quy n ch n và th ng
nh t giá c .




(4): Thông tin giao d ch đ
OCC.

i bán ch th cho mơi gi i c a mình th c

c báo cáo v cho trung tâm thanh toán bù tr

Trần Tuấn Vinh

191


Quyătrìnhăgiaoăd chăquy năch n


(5a), (5b): Mơi gi i sàn thơng báo k t qu giao d ch cho môi gi i t i công
ty



(6a), (6b): Môi gi i c a bên mua và bán s th c hi n thông báo k t qu
giao d ch cho nhà đ u t .



(7a), (7b): Ng
gi i




(8a), (8b): Môi gi i mua/bán ký g i phí/ti n ký quỹ cho thành viên thanh
tốn c a mình



(9a), (9b): Các cơng ty thanh tốn th c hi n ký g i phí hoặc ti n ký quỹ
cho trung tâm thanh toán bù tr

i mua/bán th c hi n n p phí/ký quỹ quy n ch n cho môi

Trần Tuấn Vinh

192


Hợp đ ng t ơng lai
1.

H păđ ngăt

2.

Th ătr

ngălai

ngăh păđ ngăt

ngălai


Trần Tuấn Vinh

193


Khái niệm


H p đ ng kỳ h n (forward contract)là m t tho thu n thông th ng gi a
bên mua và bên bán nhằm giao d ch m t lo i hàng hố nào đó t i m t
ngày di n ra trong t ng l i v i m t m c giá n đ nh tr c.



Future th c ch t là Forward, nh ng đư đ c chu n hóa, t c là nó khơng
cho phép đ a vào đó nh ng đi u kho n th a thu n tùy nghi gi a bên mua
và bán, m i th đ u đ c ắđúc khuôn”, bao g m kh i l ng, ngày và giá
giao d ch, cũng nh các th t c giao d ch

Trần Tuấn Vinh

194


×