Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

bo de thi hk1 mon vat ly lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.11 KB, 20 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN VẬT LÝ LỚP 9
ĐỀ SỐ 1
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN VẬT LÍ 9

TT

1

Phần/
Chương/
Chủ đề/
Bài
Chủ đề 1:
Điên từ

Nội dung kiểm tra

Số lượng câu hỏi cho từng mức độ Tổng số
nhận thức
câu
Nhận
Thông
VDT
VDC
biết
hiểu
TN TL TN T T T T TL TN T
L N L N
L


C9.
Nhận biết được cơng thức C2
tính điện trở tương đương
10.
-Phát biểu,viết hệ
thức
13 11.
đinh luật ôm.
12

Nhận biết được đoạn mạch
mắc nối tiếp, song song.
- Nhận biết được công suất
tiêu thụ của đèn
- Tính được điện trở của
dụng cụ điện
- Tính được điện năng
tiêu thụ, tiền điện

2

Chủ đề 2 :
Điện từ
học

Nhận biết được Mơi C1,
trường nào có từ trường, 3,4
số cực của nam châm vĩnh ,5,
cửu, từ phổ
6,

Xác định được chiều của
đường sức từ, sự tồn tại 7,8
của từ trường
-xác định chiều của đường
sức từ trong lòng ống dây

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

15

14

16

8
4
2,0 2,0 1.0 2,
0
40
30

0,5 12 3
1,0 3,0 7,
0

2,
0
20


II. Đề kiểm tra
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188

10


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

I. Trắc nghiệm:( 3,0 điểm).
* Khoanh trịn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Môi trường nào sau đây có từ trường ?
A. Xung quanh vật nhiễm điện
B. Xung quanh viên pin
C. Xung quanh thanh nam châm
D. Xung quanh một dây
đồng.
Câu 2. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là
A . R1 - R2
D.

R1.R2
R1  R2

B.

R1  R2
2


C. R1+R2

Câu 3. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy qua phụ thuộc
vào yếu tố nào ?
A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn
B.Chiều của lực từ
C.Chiều chuyển động của dây dẫn
D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ.
Câu 4: Nam châm vĩnh cửu có:
A. Một cực
B. Hai cực
C. Ba cực
D. Bốn cực
Câu 5: Để kiểm tra xem một dây dẫn chạy qua nhà có dịng điện hay khơng mà
khơng dùng dụng cụ đo điện, ta có thể dùng dụng cụ nào dưới đây?
A. Một cục nam châm vĩnh cửu.
B. Điện tích
thử.
C. Kim nam châm.
D.
Điện tích đứng yên.
Câu 6. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A. Khi hai cực Bắc để gần nhau.
B. Khi để hai cực khác
tên gần nhau.
C. Khi hai cực Nam để gần nhau.
D. Khi để hai cực cùng
tên gần nhau.
Câu 7. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lịng
một ống dây có dịng điện một chiều chạy qua?

A. Quy tắc bàn tay phải.
B. Quy tắc bàn
tay trái.
C. Quy tắc nắm tay phải.
D. Quy tắc nắm
tay trái.
Câu 8. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về:
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

sức từ.

A. các đường sức điện.

B. các đường

C. cường độ điện trường.
D. cảm ứng từ.
Câu 9. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 5Ω
mắc nối tiếp nhau là:
A. 8Ω
B. 4Ω
C. 9Ω
D. 2Ω
Câu 10: Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch khơng có đặc
điểm nào dưới đây?
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở.

B. Đoạn mạch có những điểm nối chung chỉ của hai điện trở.
C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ.
D. Đoạn mạch có những điện trở mắc liên tiếp với nhau và khơng có mạch rẽ.
Câu 11. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng
gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần.
C. giảm đi 3
lần.
B. tăng gấp 9 lần.
D. không
thay đổi.
Câu 12. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn
A. càng lớn thì dịng điện qua dây dẫn càng nhỏ
B. càng nhỏ thì dịng điện qua dây dẫn càng nhỏ
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
II. Tự luận: ( 7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm): Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun-Lenxo ? Nêu rõ ký
hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong cơng thức ?
Câu 14. (2,0 điểm): Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W. Khi chúng
hoạt động bình thường.
a) Tính điện trở của bóng đèn?
b)Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả khi sử dụng dụng cụ trên trong 20
giờ, biết giá 1kWh là 1500 đồng.
Câu 15. (1,5 điểm).Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng nikêin dài 8m có tiết diện
1mm2 . Biết điện trở suất của nikêin là 0,40.10-6 m .
Câu 16(1,5 điểm):
Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của
thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều
các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đáp án
I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
Đáp án
C
C
A
B
C
B
C
B
A
A

B
A
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 13
-Định luật Jun-Lenxo: Nhiệt lượng tỏa ra trên một đoạn dây
(2,0điểm) dẫn tỉ lệ điện trở của dây dẫn, với bình phương cường độ dòng
1,0
điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn.
-Biểu thức: Q= I2Rt
0,5
-Trong đó: I là cường độ dịng điện(A); R là điện trở của dây
0,5
dẫn, đo bằng ôm (Ω); t là thời gian dòng điện chạy qua dây
dẫn, đo bằng giây(s)
Câu 14
- Ghi tóm tắt:
0,25
(2,0điểm) - tóm tắt: Uđm =220V ;Pđm =100W
U= 220V, t=20h ; T1 =1500 đồng.
Tính a) R=?
b) A =?; T= ? đồng,
a) Khi đèn hoạt động bình thường thì U = Uđm =220V
=> P = Pđm =100W
P=

U2
U2

=> R 
R
P

=> Rđèn 

220 2
= 484 (Ω )
100

b) Tính điện năng tiêu thụ: A = P . t = 0,1 .20 = 2(kW.h)
=> Số tiền điện phải trả là : T = 1500 . 2 = 3000 (đồng)
Câu 15
(1,5điểm)

Tóm tắt:

S  1mm 2  106 m 2 ;   0, 40.10 6 .m ; l = 8 m

R=?
GIẢI : Điện trở của sợi dây nikêin đó là:
R

Câu 16

l
8
 0, 40.106. 6  3, 2()
S
10


0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
1,0

Đáp số
R  3, 2()
dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam 0,75

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(1,5điểm)

Bên ngồi thanh nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ 0,75
cực bắc, đi vào cực nam.
Đề số 2
I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng

B. Hóa năng


C. Năng lượng ánh sáng

D. Nhiệt năng

Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là của định luật Ôm:
A. I = U.R

B. R 

U
I

C. I 

U
R

D.

U = I.R

Câu 3. Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6  ; R2 = 12  mắc nối tiếp. Điện trở tương
đương của đoạn mạch là:
A. 4 

B. 6 

C. 9 

D. 18 


Câu 4. Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là

B. Bóng đèn dây tóc

C. Động cơ điện

D. Nồi cơm điện

Câu 5. Chọn câu sai: Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là:
A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn.
B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín.
C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua.
D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường
yếu.
Câu 6. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện

B. Máy tính bỏ túi

C. Bóng đèn điện

D. Đồng hồ đeo tay

II/ Tự luận (7,0 điểm)
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 7 (3,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây.

a, Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ.
b, Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm .
c, Nêu các cách để làm tăng từ trường của ống dây. Vẽ lại hình vào bài làm
Câu 8 (4,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ

R2

Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20  , UAB = 15V

R1

a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và tính

R3

điện trở của bóng đèn.
A

b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
và số chỉ của ampe kế.

A B

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN VẬT LÝ LỚP 9

Câu
1...6

Hướng dẫn chấm

Điểm

1

2

3

4

5

6

D

C

D

C

C

A


3,0

a, Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các
7

vật dẫn đến cực (-) nguồn điện
- Xác định đúng chiều của đường sức từ
b, Xác định đúng từ cực của ống dây

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188

1,0


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

- Xác định đúng từ cực của kim nam châm

1,0

c, Tăng cường độ dòng điện chạy qua ống dây
- Tăng số vòng dây

1,0

a, 12V - 6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của
bóng đèn. Đèn hoạt động bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế
định mức và khi đó cơng suất tiêu thụ của bóng đúng bằng cơng suất


1,0

định mức.
b, Điện trở R1 của bóng đèn là:
8

Từ cơng thức: P =

U2
U2
=> R1 =
= 122: 6 = 24 
R
P

Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Vì R1 nt ( R2//R3) nên Rt đ = R1 +

R2 .R3
20.20
= 24 +
= 34 
20  20
R2  R3

U
Số chỉ của ampe kế là: I =
= 15: 34 = 0,44A
R


Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188

1,0
1,0
1,0


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ SỐ 3
PHỊNG GD&ĐT BÙ ĐĂNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 9
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn ý đúng (3,0 điểm)
Câu 1: Hệ thức của định luật Ôm là
A. I = U.R

B. I =

U
R

C. R =U.I

D. U = I.R


Câu 2: Mắc hai điện trở 10Ω và 20Ω nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V.
Cường độ dòng điện trong mạch là.
A. 0,4A

B. 0,3A

C. 0,6A

D. 12A

Câu 3: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình
thường, phải chọn hai bóng đèn:
A. Có cùng hiệu điện thế định mức.
B. Có cùng cường độ dịng điện định mức.
C. Có cùng điện trở.
D. Có cùng cơng suất định mức.
Câu 4: Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của Nikenli
0,4.10-6Ωm. Điện trở của dây dẫn là
A. 40Ω

B. 80Ω

C. 160Ω

D. 180Ω

Câu 5: Ký hiệu đơn vị đo cơng của dịng điện là
A. J


B. kW.h

C. W

D. V

Câu 6: Mạch điện gồm một bếp điện có điện trở Rb (Rb có thể thay đổi) mắc nối tiếp với
một điện trở r = 30Ω. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch bằng 220V. Để công suất tiêu
thụ của bếp bằng 320W, thì điện trở Rb có giá trị bằng:
A. 220Ω

B. 30Ω

C. 11,25Ω

D. 80Ω

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Trình bày cấu tạo của nam châm điện và nêu cách làm tăng lực từ của
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

nam châm điện.
Câu 2: (1,0 điểm) Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
Câu 3: (2,0 điểm): Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ
(Hình 1)
Biết: R1 = 8Ω; R2 = 20Ω; R3 = 30Ω; Ampe kế chỉ 1,5A

Tính RAB, U2 và UAB .

A+

R1

A

R2

+

-

R3

Câu 4: (3,0 điểm) Một quạt điện dùng trên xe ơtơ có

(Hình 1)

ghi 12V - 15W
a/ Cho biết ý nhĩa của của các số ghi này.

b/ Tính cường độ dịng điện chạy qua quạt khi quạt hoạt động bình thường.
c/ Tính điện năng quạt sử dụng trong một giờ khi chạy bình thường.
d/ Tính điện trở của quạt. Biết hiệu suất của quạt là 85%.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN VẬT LÝ LỚP 9
I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu


1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

A

A

C

A, B

C, D

Điểm

0,5


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Câu 1

Nội dung

Điểm

Cấu tạo: Gồm một ống dây dẫn trong có lõi sắt non

0,5

Cách làm tăng lực từ của nam châm điện: Tăng cường độ dòng điện

0,5

chạy qua các cuộn dây hoặc tăng số vòng của ống dây.
Câu 2
Câu 3


GSK trang 74
R23 =

1,0
12Ω

1,0

RAB = R1 + R23 = 8 + 12 = 20Ω
U2 = IA.R2 = 1,5.20 = 30V
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188

0,5

B


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

50V
Câu 4

0,5

a/ 12V là hiệu điện thế định mức của quạt

0,5

15W là công suất định mức của quạt


0,5

b/ Cường độ dòng điện chạy qua quạt: I = 15/12 = 1,25A

0,5

c/ Điện năng quạt sử dụng trong một giờ là

1,0

A = P.t = 15.3600 = 54000J
d/ Công suất hao phí bằng 15% cơng suất tồn phần
I2R = 0,15UI => R = 0,15U/I = 0,15.12/1,25 = 1,44Ω

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188

0,5


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ SỐ 4
Phịng GD&ĐT Thanh Oai

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017

Trường THCS Cự Khê


Mơn Vật lí 9

Họ và tên……

Thời gian 45 phút

Lớp: ..............
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Hai bóng đèn có ghi (220V – 50 W) và (220V – 60W) được mắc vào mạng điện có
hiệu điện thế 220V. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W.
B. Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W.
C. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua hai đèn bằng nhau.
D. Khi mắc song song thì cường độ dịng điện qua đèn 50W lớn hơn.
Câu 2. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở 8  là 20mA trong thời gian 1 phút thì
cơng thực hiện của dịng điện là bao nhiêu?
A. 0,192J

B. 1,92J

C. 1,92W

D. 0,192W

Câu 3. Có một thanh sắt và một nam châm hoàn toàn giống nhau. Để xác định thanh nào
là là thanh nam châm ,thanh nào là sắt, ta đặt một thanh nằm ngang, thanh còn lại cầm
trên tay đặt một đầu vào giữa của thanh nằm ngang thì thấy hút rất mạnh. Kết luận nào
đúng?
A. Thanh cầm trên tay là thanh nam châm.
B. Không thể xác định được thannh nào là nam châm, thanh nào là thanh sắt.

C. Phải hoán đổi hai thanh một lần nữa mới xác định được.
D. Thanh nằm ngang là thanh nam châm.
Câu 4. Cho hai điện trở R1 = 20  mắc nối tiếp với điện trở R2 = 30  vào một hiệu điện
thế, nếu hiệu điện thế hai đâu R1 là 10V thì hiệu điện thế hai đầu R2 là:
A. 20V

B. 40V

C. 30V

D. 15V

II/ TỰ LUẬN. (8,0 điểm)
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 1. (3,0 điểm) Có hai đèn ghi Đ1 (12V – 12W), Đ2 (6V – 9W) và nguồn điện có hiệu
điện thế khơng đổi U = 18V.
a) Tính cường độ dịng điện định mức của hai đèn?
b) Để đèn sáng bình thường khi mắc vào hiệu điện thế U thì phải dùng biến trở R thì biến
trở được mắc như thế nào? Vẽ sơ đồ mạch điện?
c) Nếu chỉ có hai bóng đèn mắc nói tiếp với nhau thì hiệu điện thế lớn nhất của đoạn
mạch là bao nhiêu? Tính cơng suất của mỗi đèn?
Bài 2. (3,0 điểm) Một cuộn dây nikêlin có tiết diện 0,2mm2; chiều dài 10m và có điện trở
suất là 0,4.10  m được mắc vào hiệu điện thế 40V.
a) Tính điện trở của cuộn dây
b) Tính cường độ dịng điện qua cuộn dây.

c) Xác định cực của ống dây .Vẽ và xác định chiều đường sức từ .

+

-

Bài 3. (2,0 điểm) Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện, hoặc xác định
cực của nam châm cho bởi các hình vẽ sau:
Hình 1:

N

Hình 2:

+


S

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 9
I/ Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu: 0, 5điểm
Câu

1


2

3

4

Đáp án

B

A

A

D

II/ Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm) Mỗi ý 1,0 điểm
a)
I1 = Pđm1/Uđm1 = 1A

0,5

I2 = Pđm2/Uđm2 = 1,5A

0,5

a) b)
b) Giải thích


0,25

Vẽ đúng sơ đồ

0,75

c) c)
d) Hiệu điện thế của đoạn mạch khi cường độ dòng điện lớn nhất qua mạch là

0,25

Imax = I1 = 1A
Điện trở các đèn là

0,25

R1 = U2đm1/Pđm1 = 12 
R2 = U2đm2/Pđm2 = 4 
Hiệu điện thế tối đa của đoạn mạch khi hai đèn mắc nối tiếp là:

0,25

Umax = I max.(R1 + R2) = 16V
Công suất của đèn 1 là 12W

0,25

Công suất đèn 1 là Imax.R2 = 1.4 = 4W
Bài 2 (3,0 điểm) Mỗi ý 1 điểm.

Điện trở của cuồn dây là: R 

1,0

 .l
 20
S

Cường độ dòng điện qua cuộn dây là: I 

U
 2A
R

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188

0,5


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Vẽ hai đường cong khép kín và đối xứng.
Xác định cực của của ống dây.
Xác định chiều đường sức từ.

0,5
0,5
0,5


Bài 3 (2,0 điểm)
Hình 1. Đặt bàn tay trái sao cho đường sức từ đi vào lòng bàn tay
Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa theo chiều dòng điện.

0,5

Vẽ đúng lực từ F chiều từ phải sang trái .

0,5

Hình 2.
Xác định đúng chiều đường sức từ (trái sang phải)

0,5

Xác định đúng cực của nam châm: Trái (N); Phải (S).

0,5

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ SỐ 5
PHỊNG GD&ĐT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017


VĨNH TƯỜNG

Môn: Vật lý - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.
Câu 1. Hệ thức nào sau đây là hệ thức cua định luật ôm:
A. R =

U
I

B. I =

U
R

C. U = I. R

D. I = U.I

Câu 2. Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh.

B. Chỉ có từ cực bắc.

C. Cả hai từ cực.

D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.


Câu 3. Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm.

B. Xung quanh dịng điện.

C. Xung quanh điện tích đứng n.

D. Xung quanh Trái Đất.

Câu 4. Hai đèn Đ1(6V - 6W), Đ2(6V - 3W) đang sáng bình thường. Tỉ số dịng điện I1:I2
chạy qua hai dây tóc đèn trên là:
A. 4 : 1

B. 2 : 1

C. 1: 4

D. 1 : 2

I. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 5. Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi U = 12 V, người ta mắc nối tiếp
điện trở R1 = 25  và một biến trở có điện trở lớn nhất R2 = 15  .
a) Khi R2 = 15  . Tính điện trở tương đương của mạch và cường độ dòng điện chạy qua
mỗi điện trở khi đó.
b) Biến trở R2 là một dây dẫn đồng chất có tiết diện S = 0,06 mm2 và có điện trở suất  =
0,5.10-6  m. Hãy tính chiều dài của dây dẫn quấn biến trở.
c) Mắc thêm một bóng đèn Đ(6V - 3W) song song với điện trở R1 trong mạch trên. Điều
chỉnh biến trở để đèn sáng bình thường.Tính điện trở của biến trở khi đó.
Câu 6. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80  và cường độ dịng
điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a. Tính cơng suất tỏa nhiệt của bếp.
b. Dùng bếp điện trên để đun sôi 1,5l nước có nhiệt độ ban đầu 25oC thì thời gian đun
nước là 20 phút. Coi rằng nhiệt lượng cung cấp để đun sơi nước là có ích. Tính hiệu suất
của bếp. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K
Câu 7.
a) Phát biểu qui tắc nắm tay phải?
b) Treo một kim nam châm gần ống dây (hình bên).
Hiện tượng gì sẽ xảy ra với kim nam châm khi ta đóng
khố K?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN VẬT LÝ LỚP 9
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4

Đáp án

B


C

C

B

II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu
5

Nội dung cần đạt

Điểm

a. Điện trở tương đương của mạch là: Rtd = R1 + R2 = 40 

1,0

(3,0 điểm) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là:
I=

U
12

 0 .3 A
R1  R2 25  15

b. Đổi S = 0,06 mm2 = 0,06.10-6 m2
Cơng thức tính điện trở: R  


1,0

l
RS
l 
S


Thay số vào: l = (15.0,06.10-6 )/0,5.10-6 = 9/5 = 1,8 m.
c. Cường độ dòng điện định mức của đèn: I đm =

P
3
=
= 0,5A
U
6

Vì đèn sáng bình thường nên hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là 6V
Vậy hiệu điện thế hai đầu biến trở là: Ub = U - Uđ = 12- 6 = 6V
Cường điện dòng điện chạy qua R1 là: I1 = 6/25 = 0,24A
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188

1,0


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


Cường điện dịng điện chạy qua biến trở là: Ib = I1 + Iđm = 0,74 A
Vậy điện trở biến trở khi đó là: Rb =
6

Ub
6
=
Ib
0,74

= 8,12 

Đổi 1,5 l = 1,5.10-3 m3 => m = D.V = 1000.1,5.10-3 = 1,5 kg

0,75

(3,0 điểm) Đổi 20 phút = 1200 giây
a) Công suất tỏa nhiệt của bếp là: P = I2.R = 2,52.80 = 500 (W)

0,75

b) Nhiệt lượng thu vào của nước từ 250C đến 1000C là:
Q1 = m.c.(to2 - to1) = 1,5.4200.(100 - 25) = 472500 (J)

0,75

Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 20 phút là:
Qtp = I2 R.t = 2,52.80.1200 = 600000(J)
Hiệu suất của bếp là: H =


Q1
472500
100% 
100%  78, 75%
Qtp
600000

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188

0,75


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ SỐ 6
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện năng tiêu thụ?
A . J/s.

B. W/s.

C. Jun.

D. kW/h.

Câu 2. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng.

B. Quang năng.


C. Hoá năng.

D. Cơ năng.

Câu 3. Một đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nó hoạt động
bình thường là:
A. 22 

B. 484 

C. 5/11 

D. 480

Câu 4. Khi đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện qua dây dẫn có
cường độ 0,4 A. Nếu tăng hiệu điện thế này thành 9V thì dịng điện qua dây dẫn có cường
độ là:
A. 0,6A.

B. 0,7 A.

C. 0,8 A.

D. 0,9 A.

Câu 5. Lõi của nam châm điện thường làm bằng:
A. Gang.

B. Sắt già.


C. Thép.

D. Sắt non.

Câu 6. Ta nói rằng tại một điểm A trong khơng gian có từ trường khi:
A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A.
B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.
C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam - Bắc.
D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên.
Câu 7. Theo quy tắc nắm tay phải thì:
A.Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dịng điện
B. Ngón tay cái chỗi ra 900 chỉ chiều của đường sức từ trong lịng ống dây
C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây
D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lòng bàn tay
Câu 8. Đoạn mạch gồm hai đèn mắc song song thì:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên các đèn.
B. Cường độ dòng điện trên các đèn là bằng nhau.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn là bằng nhau.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế của mỗi đèn.
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 9. (1,0 điểm) Cho hai điện trở R1 = 30  ; R2 = 20  . Tính điện trở của đoạn mạch
khi mắc song song và mắc nối tiếp?
Câu 10. (2,0 điểm)

a/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái?
b/ Hãy xác định chiều của dòng điện hoặc chiều của lực điện từ trong hình vẽ sau.

Câu 11. (2,0 điểm). Một bóng đèn có ghi 220V - 100 W được mắc vào hiệu điện thế
220V.
a/ Tính cường độ dịng điện qua bóng đèn khi bóng sáng bình thường?
b/ Tính điện năng mà bóng tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày dùng trung bình 4
giờ.
Câu 12. (1,0 điểm)
Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 12V thì dịng điện qua chúng có
cường độ I = 0,3A. Nếu mắc song song hai điện trở này cũng vào hiệu điện thế 12V thì
dịng điện trong mạch chính có cường độ I’ = 1,6A. Hãy tính R1 và R2

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 9
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

Đ/án

C

A

B

A

D

C

C

C

II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu
9


Đáp án

Điểm

Đoạn mạch gồm R1//R2 nên:

0,5

Rtđ = (R1.R2)/(R1 + R2). Thay số:
Rtđ =(30.20)/(30 + 20) = 12 
Đoạn mạch gồm R1 nt R2

0,5

Rtđ = R1 + R2 = 30 = 20 = 50 
10

11

a/ Phát biểu đúng quy tắc bàn tay trái

1,0

b/ Lực điện từ hướng sang phải.

0,5

Dòng điện đi sau ra trước.


0,5

a/ Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:

1,0

I = P/U = 100/220 = 0,45 A.
b/ Điện năng bóng đèn tiêu thụ là:

1,0

A = P.t = 100(30.4.3600) = 43200000J
12

R1 + R2 = U/I = 40

0,25

(R1.R2)/(R1 + R2) = U/I’ =7,5

0,25

Giải hệ pt theo R1; R2 ta được R1 = 30  ; R2 = 10 

0,25

Hoặc R1 = 10  ; R2 = 30 

0,25


Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: />
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×