BÀI TẬP VỀ ĐIỆN TRỞ TỤ ĐIỆN.
Câu 1 [<DE>] Điện trở là một linh kiện
[<$>] Tích cực
[<$>] Thụ động
[<$>] Dùng để tăng dòng điện
[<$>] Khuếch đại điện áp
Câu 2 [<DE>] Hai điện trở R1= R2=200kΩ mắc song song với nhau. Hỏi điện trở tổng
mạch tương đương? = 200. 200/(400)= 100
[<$>] có giá trị bằng một nửa giá trị của các điện trở R1, R2 ở trên
[<$>] có giá trị gấp đơi giá trị các điện trở trên
[<$>] có giá trị bằng tổng giá trị hai điện trở trên
[<$>] có giá trị gấp rưỡi (300kΩ)
Câu 4 [<TB>] Điện trờ có 3 vạch màu, có sai số là bao nhiêu
[<$>] Khơng có sai số
[<$>] Sai số tùy thuộc vạch màu thứ 3
[<$>] Giá trị sai số không thay đổi cho tất cả điện trở 3 vạch)
[<$>] Sai số không đáng kể
Câu 5 [<TB>] Điện trờ có 4 vạch màu, có sai số là bao nhiêu
[<$>] Khơng có sai số
[<$>] Sai số tùy thuộc vạch màu thứ 4
[<$>] Giá trị sai số không thay đổi cho tất cả điện trở 4 vạch
[<$>] Sai số không đáng kể
Câu 6 [<DE>] Chữ số thứ ba trong cách ghi giá trị theo quy ước trên linh kiện điện trở là
[<$>] Giá trị số có ý nghĩa thực
[<$>] Số số 0 thêm vào
[<$>] Sai số
[<$>] Nhiệt độ lớn nhất điện trở chịu được
Câu 7 [<DE>] Chữ số thứ hai trong cách ghi giá trị theo quy ước trên linh kiện điện trở là
[<$>] Giá trị số có ý nghĩa thực
1
[<$>] Số số 0 thêm vào
[<$>] Dung sai
[<$>] Nhiệt độ lớn nhất điện trở chịu được
Câu 8 [<DE>] Đơn vị giá trị điện dung của tụ điện ghi theo quy ước là
[<$>] F
[<$>] µF
[<$>] nF
[<$>] pF
Câu 9 [<DE>] Chữ số thứ ba trong các chữ số ghi theo quy ước trên tụ là
[<$>] Dung sai
[<$>] Điện áp chịu được lớn nhất
[<$>] Số số 0 thêm vào
[<$>] Đơn vị của giá trị điện dung
Câu 10 [<DE>] Chữ cái J được ghi trên linh kiện điển trở để chỉ
[<$>] Đơn vị của giá trị trở kháng.
[<$>] Số số 0 thêm vào
[<$>] Sai số
[<$>] Nhiệt độ lớn nhất điện trở chịu được
Câu 11 [<DE>] Chữ cái R được ghi trên linh kiện điển trở để chỉ
[<$>] Đơn vị của giá trị điện trở là Ω.
[<$>] Đơn vị của giá trị điện trở là kΩ.
[<$>] Đơn vị của giá trị điện trở là MΩ.
[<$>] Sai số
Câu 12 [<DE>] Chữ cái M được ghi trên linh kiện điện trở để chỉ
[<$>] MΩ
[<$>] Dung sai
[<$>] Đơn vị của giá trị trở kháng
[<$>] Cả ba đáp án kia đều đúng
2
Câu 13 [<DE>] Chữ cái K được ghi trên linh kiện điện trở để chỉ
[<$>] Dung sai
[<$>] Đơn vị của giá trị trở kháng
[<$>] Cả hai ý kiến đều đúng
[<$>] Cả hai ý kiến đều sai
Câu 14 [<DE>] Chữ cái F được ghi trên linh kiện điện trở để chỉ
[<$>] Dung sai 1%
[<$>] Dung sai 2%
[<$>] Dung sai 5%
[<$>] Dung sai 10%
Câu 15 [<DE>] Chữ cái G được ghi trên linh kiện điện trở để chỉ
[<$>] Dung sai 1%
[<$>] Dung sai 2%
[<$>] Dung sai 5%
[<$>] Dung sai 10%
Câu 16 [<DE>] Với điện trở 3 vịng màu thì vịng thứ 3 chỉ?
[<$>] Giá trị số tương ứng với màu
[<$>] Số số 0 thêm vào
[<$>] Sai số
[<$>] Nhiệt độ lớn nhất điện trở chịu được
Câu 17 [<DE>] Với điện trở 3 vòng màu thì vịng thứ 2 chỉ?
[<$>] Giá trị số tương ứng với màu
[<$>] Số số 0 thêm vào
[<$>] Sai số
[<$>] Nhiệt độ lớn nhất điện trở chịu được
Câu 18 [<DE>] Với điện trở 4 vịng màu thì vịng thứ 4 chỉ?
[<$>] Sai số
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
3
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
[<$>] Cả ba câu kia đều sai
Câu 19 [<TB>] Với điện trở 4 vòng màu thì vịng thứ 3 chỉ?
[<$>] Sai số
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 20 [<TB>] Với điện trở 5 vịng màu thì vịng thứ 5 chỉ?
[<$>] Sai số
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 21 [<TB>] Với tụ điện 5 vịng màu thì vịng thứ 5 chỉ?
[<$>] Sai số
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 22 [<TB>] Với điện trở 5 vòng màu thì vịng thứ 4 chỉ?
[<$>] Dung sai
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 23 [<TB>] Với tụ điện 5 vịng màu thì vịng thứ 4 chỉ?
[<$>] Dung sai
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 24 [<TB>] Với điện trở 5 vịng màu thì vịng thứ 3 chỉ?
4
[<$>] Dung sai
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 25 [<TB>] Với tụ điện 5 vịng màu thì vòng thứ 3 chỉ?
[<$>] Dung sai
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 26 [<DE>] Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu R3
[<$>] 0,3 Ω
[<$>] 9 Ω
[<$>] 9 kΩ
[<$>] 109 Ω
Câu 27 [<DE>] Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 3R4
[<$>] 3,4 Ω
[<$>] 3,4 kΩ
[<$>] 34 kΩ
[<$>] 30000 Ω
Câu 29 [<DE>] Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu R34
[<$>] 3,4 Ω
[<$>] 34 Ω
[<$>] 0,34 Ω
[<$>] 30000 Ω
Câu 30 [<TB>] Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 1R34
[<$>] 3,4 Ω
[<$>] 0,34 Ω
[<$>] 1,34 Ω
5
[<$>] 130000 Ω
Câu 31 [<TB>] Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 13R4
[<$>] 3,4 Ω
[<$>] 1,34 Ω
[<$>] 13,4 Ω
[<$>] 130000 Ω
Câu 39 [<DE>] Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 3M4
[<$>] 3,4 Ω
[<$>] 3,4 MΩ
[<$>] 30000 Ω
[<$>] 30000 MΩ
Câu 40 [<DE>] Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 34M
[<$>] 34 Ω
[<$>] 34 MΩ
[<$>] 30000 Ω
[<$>] 30000 MΩ
Câu 41 [<DE>] Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu M34
[<$>] 34 Ω
[<$>] 34 MΩ
[<$>] 0,34 MΩ
[<$>] 30000 Ω
Câu 42 [<TB>] Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 2M34
[<$>] 0,34 MΩ
[<$>] 0,34 kΩ
[<$>] 2,34 MΩ
[<$>] 2000034 Ω
Câu 43 [<TB>] Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 23M4
[<$>] 2,34 MΩ
6
[<$>] 23,4 MΩ
[<$>] 230000 Ω
[<$>] 12.104 MΩ
Câu 151 [<TB>]: Trong lĩnh vực điện tử, điện trở được sử dụng để:
[<$>]Giới hạn dòng điện, phối hợp trở kháng
[<$>]Chế tạo các dụng cụ điện
[<$>] Chế tạo các thiết bị sấy
[<$>]Chế tạo các thiết bị sưởi
Câu 152[<DE>]: Đây là hình ảnh linh kiện của:
[<$>] Tụ giấy
[<$>] Tụ hóa
[<$>] Điện trở
[<$>] Khơng đáp án đúng
Câu 153 [<DE>]: Đây là hình ảnh linh kiện của:
[<$>] Tụ giấy
[<$>] Tụ hóa
[<$>] Tụ thường
[<$>] Khơng đáp án đúng
Câu 154[<DE>]: Đơn vị tính của dung kháng Xc :
[<$>]Fara
[<$>]μF
[<$>]Ω
[<$>]Henri
Câu 155 [<KHO>]: Đọc giá trị của tụ điện theo cách ghi trực tiếp: 0.47 150VDC
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 0.47F , điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 150V
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 0.47nF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 150V
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 0.47pF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 150V
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 0.47μF,điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 150V
Câu 156[<KHO>]: Đọc giá trị của tụ điện theo cách ghi trực tiếp: 3.3 / 35
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 3.3 F , điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 35V
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 3.3μF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 35V
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 3.3nF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 35V
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 3.3pF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 35V
Câu 157[<KHO>]: Đọc giá trị của tụ điện theo cách ghi trực tiếp: 100 200 VDC
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 100 F , điện áp một chiều lớn nhất tụ chịu được 200V
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 100 μF, điện áp một chiều lớn nhất tụ chịu được 200V
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 100 nF, điện áp một chiều lớn nhất tụ chịu được 200V
[<$>]Tụ có giá trị điện dung 100 pF, điện áp một chiều lớn nhất tụ chịu được 200V
7
Câu 158[<DE>]: Đây là hình ảnh linh kiện của:
[<$>] Điện trở
[<$>] Cuộn cảm
[<$>] Biến trở
[<$>] Tụ thường
Câu 159[<TB>]: Cuộn dây dùng cho các dòng điện xoay chiều tần số thấp có lõi là:
[<$>] Lõi sắt lá
[<$>] Lõi khơng khí
[<$>] Lõi sắt bụi
[<$>] Lõi giấy
Câu 160[<TB>]: Trong các thiết bị thu phát tần số vô tuyến và hệ thống anten thường dùng:
[<$>] Cuộn dây lõi sắt bụi
[<$>] Cuộn dây lõi sắt lá
[<$>] Cuộn dây lõi khơng khí
[<$>] Cuộn dây lõi thép
Câu 161 [<TB>]: Lõi ferit có hình dạng :
[<$>] Dạng chữ O
[<$>] Dạng thanh
[<$>] Dạng que
[<$>] Dạng lõm
[(<8205001-C2>)] Kỹ thuật tương tự, Chương 2 (165 câu)
Câu 126 [<DE>] Chất bán dẫn điển hình là?
[<$>] Si, Ge
[<$>] Thủy tinh
[<$>] Bạc, bạch kim
[<$>] Bột huỳnh quang
Câu 127 [<DE>] Bán dẫn pha tạp loại p?
[<$>] Là khi ta pha tạp chất bán dẫn thuần với các ngun tử thuộc nhóm III trong bảng
tuần hồn
[<$>] Là khi ta pha tạp chất bán dẫn thuần với các ngun tử thuộc nhóm 4 trong bảng
tuần hồn
[<$>] Là khi ta pha tạp chất bán dẫn thuần với các ngun tử thuộc nhóm 5 trong bảng
tuần hồn
8
[<$>] Là chất có nhiều e ở lớp ngồi cùng.
Câu 130 [<DE>] Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại P do:
[<$>] Các ion âm quyết định.
[<$>] Hạt dẫn điện tử và hạt dẫn lỗ trống quyết định.
[<$>] Hạt dẫn lỗ trống quyết định.
[<$>] Hạt dẫn điện tử quyết định
Câu 132 [<DE>] Bán dẫn pha tạp loại n là chất có khả năng
[<$>] Nhận e
[<$>] Cho e
[<$>] Nhận lỗ trống
[<$>] Cho lỗ trống
Câu 138 [<TB>] Khi tiếp giáp P-N phân cực thuận
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Câu 139 [<TB>] Khi tiếp giáp P-N phân cực ngược
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Câu 140 [<DE>] Điốt bán dẫn có
[<$>] 4 lớp tiếp giáp p-n
[<$>] 2 lớp tiếp giáp p-n
[<$>] 1 lớp tiếp giáp p-n
[<$>] 3 lớp tiếp giáp p-n
Câu 141 [<DE>] Ký hiệu nào sau đây là ký hiệu của Điốt bán dẫn
9
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>]
Câu 143 [<DE>] Điốt chỉnh lưu hoạt động ở chế độ:
[<$>] Phân cực thuận
[<$>] Phân cực ngược
[<$>] Cả phân cực thuận lẫn phân cực ngược
[<$>] Khi không phân cực
Câu 148 [<DE>] Cấu tạo transistor gồm có mấy lớp bán dẫn?
[<$>] 1 lớp bán dẫn
[<$>] 2 lớp bán dẫn
[<$>]3 lớp bán dẫn N và P xếp xen kẽ
[<$>] 4 lớp bán dẫn
Câu 149 [<DE>] Ký hiệu nào là Transistor n-p-n
[<$>]
[<$>]
[<$>]
10
[<$>]
Câu 150 [<DE>] Transistor gồm mấy lớp tiếp giáp p-n?
[<$>] 1 tiếp giáp
[<$>] 2 tiếp giáp
[<$>] 3 tiếp giáp
[<$>] 4 tiếp giáp
Câu 151 [<DE>] Nồng độ tạp chất trong miền nào là lớn nhất?
[<$>] Bằng nhau
[<$>] Emiter
[<$>] Bazo
[<$>] Collector
Câu 152 [<DE>] nồng độ tạp chất trong miền nào là nhỏ nhất?
[<$>] Bằng nhau
[<$>] Emiter
[<$>] Bazo
[<$>] Collector
Câu 155 [<TB>] Để transistor hoạt động ở vùng tích cực thì
[<$>] Je, Jc cùng phân cực thuận
[<$>] Je, Jc cùng phân cực ngược
[<$>] Je phân cực thuận, Jc phân cực ngược
[<$>] Je phân cực ngược, Jc phân cực thuận
Câu 156 [<TB>] Cho biết hệ thức cơ bản về các dòng điện trong transistor (Nếu bỏ qua
thành phần dòng rò) ?
[<$>] Ib = Ic + Ie
[<$>] Ie = Ib - Ic
11
[<$>] Ie = Ib + Ic
[<$>] Ic = Ie + Ib
Câu 157 [<TB>] Mắc mạch khuếch đại dùng BJT, theo cách nào thì tín hiệu ra sẽ ngược
pha với tín hiệu vào?
[<$>] Mạch Emitter chung (EC)
[<$>] Mạch Collectorchung(CC)
[<$>] Mạch Bazơ chung(BC)
[<$>] Cả ba cách trên
Câu 158 [<DE>]: Đây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-N:
[<$>] Phân cực thuận
[<$>] Phân cực trái
[<$>]Phân cực ngược
[<$>] Phân cực phải
Câu 159 [<DE>]: Đây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-N:
[<$>] Phân cực thuận
[<$>] Phân cực trái
[<$>] Phân cực ngược
[<$>] Phân cực phải
Câu 160 [<DE>]: Đây là hình ảnh của linh kiện :
12
[<$>]Điện trở
[<$>]Tụ điện
[<$>]Điốt
[<$>] Biến trở
Câu 161[<DE>]: Gạch tên không thuộc điốt:
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>]Điốt thu quang
[<$>] Điốt ổn áp
[<$>] Điốt biến tần
Câu 162 [<DE>]: Đây là hình ảnh linh kiện của:
[<$>]Điốt chỉnh lưu
[<$>]Điốt phát quang
[<$>]Điốt xung
[<$>] Điốt tunen
Câu 163 [<DE>]: Đây là sơ đồ mạch:
[<$>]Chỉnh lưu nửa chu kỳ
[<$>] Mạch nguồn
[<$>] Chỉnh lưu ba pha
[<$>] Chỉnh lưu cầu
Câu 164 [<DE>]: Điốt ổn áp hay còn gọi là:
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt phát quang
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>] Điốt biến dung
Câu 165 [<DE>]: Điốt phát quang hay còn gọi là:
[<$>] LED
[<$>] Điốt Zenner
13
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>] Điốt thu quang
Câu 166 [<DE>]: Điốt thu quang hay còn gọi là:
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt nhân tần
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>] Photo diode
Câu 167 [<DE>]: Đây là ký hiệu của :
[<$>] Điốt phát quang
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt xung
[<$>] Điốt biến dung
Câu 168[<DE>]: Đây là ký hiệu của :
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt phát quang
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>] Điốt thu quang
Câu 169 [<DE>]: Đây là ký hiệu của :
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt biến dung
[<$>] Điốt Tunen
[<$>] Điốt thu quang
Câu 170 [<DE>]: Đây là ký hiệu của :
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt cao tần
[<$>] Điốt Tunen
[<$>] Điốt thu quang
Câu 171 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
14
[<$>]Tranzito lưỡng cực NPN
[<$>] Tranzito JFET
[<$>]Tranzito lưỡng cực PNP
[<$>] Tranzito FET
Câu 172 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Tranzito lưỡng cực PNP
[<$>] Tranzito JFET
[<$>]Tranzito lưỡng cực NPN
[<$>] Tranzito FET
Câu 174 [<DE>]: Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của tranzito ký hiệu là:
[<$>] μ
[<$>] ω
[<$>]ρ
[<$>] β
Câu 175 [<DE>]: Tranzito lưỡng cực BJT thường có các cách mắc:
[<$>] EC, SC, GC
[<$>] EC, BC,CC
[<$>] SC,GC,DC
[<$>] EC, BC, GC
Câu 176[<TB>]: Đây là mơ tả mối quan hệ giữa dịng điện IE và điện áp UBE của họ đặc
tuyến vào của mạch:
[<$>] Mạch EC
[<$>] Mạch BC
[<$>] Mạch CC
[<$>] Mạch khác
Câu 177[<TB>]: Đây là sơ đồ :
15
[<$>] Họ đặc tuyến vào của mạch BC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch BC
[<$>] Họ đặc tuyến vào của mạch EC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 178 [<TB>]: Đây là sơ đồ :
[<$>] Họ đặc tuyến vào của mạch BC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch BC
[<$>] Họ đặc tuyến vào của mạch EC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 182[<TB>]: Hệ số truyền đạt dòng điện của tranzito được ký hiệu là:
[<$>]α
[<$>]μ
[<$>]β
[<$>]ξ
Câu 183 [<DE>]: Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của tranzito được ký hiệu là:
[<$>]α
[<$>]μ
[<$>]β
[<$>]ξ
[<$>] Điện áp một chiều
Câu 187 [<DE>]: Đây là sơ đồ :
16
[<$>] Mắc kiểu Emitơ chung (EC)
[<$>] Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
[<$>] Mắc kiểu Bazơ chung (BC)
[<$>] Không thuộc ba cách trên
Câu 188 [<DE>]: Đây là sơ đồ :
[<$>] Mắc kiểu Emitơ chung (EC)
[<$>] Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
[<$>] Mắc kiểu Bazơ chung (BC)
[<$>] Không thuộc ba cách trên
Câu 189 [<DE>]: Đây là sơ đồ :
[<$>] Mắc kiểu Emitơ chung (EC)
[<$>] Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
[<$>] Mắc kiểu Bazơ chung (BC)
[<$>] Không thuộc ba cách trên
Câu 202 [<DE>]: Tranzito trường JFET được chia làm mấy loại:
[<$>] 2 loại : kênh N và kênh P
[<$>] 1 loại : kênh P
[<$>] 1 loại : kênh N
[<$>] 3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G
Câu 203[<DE>]: Tranzito trường có điều khiển bằng tiếp xúc P-N được gọi là:
[<$>] Tranzito trường MOSFET
[<$>] Tranzito trường FET
17
[<$>] Tranzito trường JFET
[<$>] Tranzito trường BJT
Câu 204 [<DE>]: Tranzito trường có cực cửa cách điện được gọi là:
[<$>] Tranzito trường MOSFET
[<$>] Tranzito trường FET
[<$>] Tranzito trường JFET
[<$>] Tranzito trường BJT
Câu 205 [<DE>]: Tranzito trường MOSFET được chia làm mấy loại:
[<$>] 2 loại : kênh đặt sẵn và kênh cảm ứng
[<$>] 1 loại : kênh cảm ứng
[<$>] 1 loại : kênh đặt sẵn
[<$>] 3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G
Câu 206 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Tranzito lưỡng cực PNP
[<$>] Tranzito trường JFET kênh P
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh P
[<$>] Tranzito FET kênh P
Câu 207 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Tranzito lưỡng cực NPN
[<$>] Tranzito trường JFET kênh N
[<$>]Tranzito trường JFET kênh P
[<$>] Tranzito FET kênh P
Câu 208 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>] Tranzito trường JFET kênh N
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
18
[<$>]Tranzito trường JFET kênh P
|
Câu 209 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>] Tranzito trường JFET kênh N
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>]Tranzito trường JFET kênh P
Câu 210 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Tranzito trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N
[<$>] Tranzito trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P
Câu 211 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Tranzito trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N
[<$>] Tranzito trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P
Câu 217 [<TB>]: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của :
19
[<$>] Tranzito trường MOSFET kênh P
[<$>] Tranzito trường JFET kênh N
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh N
[<$>] Tranzito trường JFET kênh P
Câu 225 [<TB>]: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của :
[<$>] Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>] Tranzito trường JFET kênh N
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Tranzito trường JFET kênh P
Câu 226 [<TB>]: Trong Tranzito trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp
[<$>] Kênh dẫn vẫn có và dịng điện ID vẫn tồn tại
[<$>] Kênh dẫn vẫn có
[<$>] Kênh dẫn khơng tồn tại, dòng điện ID = 0
[<$>] Dòng điện ID vẫn tồn tại
Câu 227 [<TB>]:Trong Tranzito trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp
UGS> 0V
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện I D giảm.
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện I D giảm
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện I D giảm
20
[<$>] Tại vùng đế đối diện cực cửa xuất hiện các điện tử tự do và hình thành kênh dẫn
nối giữa cực nguồn và cực máng.
Câu 228 [<TB>]: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của :
[<$>] Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>]Tranzito trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N
[<$>] Tranzito trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Tranzito trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P
Câu 229 [<DE>]: Linh kiện Tiristo có mấy lớp tiếp giáp :
[<$>] 1 lớp tiếp giáp
[<$>] 3 lớp tiếp giáp
[<$>] 2 lớp tiếp giáp
[<$>] 4 lớp tiếp giáp
Câu 230 [<DE>]: Linh kiện Tiristo có mấy cực :
[<$>] 1 cực B
[<$>] 3 cực A, K, G
[<$>] 2 cực B, E
[<$>] 4 cực E, B1, B2, C
Câu 231 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện:
[<$>] Điốt
[<$>] PUT
[<$>] Tiristo
[<$>] Triac
Câu 232 [<DE>]: Đây là cấu tạo của linh kiện:
[<$>] Tiristo
[<$>] Triac
[<$>] PUT
[<$>] Diac
21
Câu 233 [<DE>]: Một trong những ứng dụng của linh kiện Tiristo là :
[<$>] Chỉnh lưu có điều khiển
[<$>] Lọc
[<$>] Khuếch đại
[<$>] Tạo mạch chia tần
Câu 234[<TB>]: Đây là ký hiệu của linh kiện:
[<$>] Tiristo
[<$>] Triac
[<$>] PUT
[<$>] Diac
Câu 235 [<TB>]: Đây là cấu tạo của linh kiện:
[<$>] Tiristo
[<$>] Triac
[<$>] Điốt
[<$>] Diac
Câu 236 [<TB>]: Đây là cấu tạo của linh kiện:
[<$>] Tiristo
[<$>] Triac
[<$>] Điốt
[<$>] Diac
Câu 237 [<DE>]: Đây là cấu tạo khác của TRIAC tương đương như:
[<$>] 2 Tiristo mắc nối tiếp
[<$>] 2 Tiristo mắc song song
[<$>] 2 Điốt mắc song song
22
[<$>] 2 Diac
Câu 238[<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện:
[<$>] Tiristo
[<$>] Điốt
[<$>] Triac
[<$>] Diac
Câu 239 [<DE>]: Đây là ký hiệu khác của TRIAC tương đương như:
[<$>] 2 Tiristo mắc nối tiếp
[<$>] 2 Tiristo mắc song song
[<$>] 2 Điốt mắc song song
[<$>] 2 Diac
Câu 240 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện:
[<$>]Tiristo
[<$>] Khuếch đại thuật tốn
[<$>]Triac
[<$>] Khơng có đáp án
Câu 241 [<TB>]: Đây là:
[<$>] Mạch trừ
[<$>] Mạch khuếch đại thuật toán đảo
23
[<$>]Mạch khuếch đại thuật tốn khơng đảo
[<$>]Khơng có đáp án
Câu 242 [<TB>]: Đây là cơng thức tính hệ số khuếch đại điện áp của mạch:
Ur
R
= − ht
R1
Kđ = U v
[<$>] Mạch trừ
[<$>] Mạch khuếch đại thuật toán đảo
[<$>]Mạch khuếch đại thuật tốn khơng đảo
[<$>]Khơng có đáp án
Câu 243[<TB>]: Đây là:
[<$>] Mạch cộng
[<$>] Mạch khuếch đại thuật toán đảo
[<$>]Mạch khuếch đại thuật tốn khơng đảo
[<$>]Khơng có đáp án
Câu 244[<TB>]: Đây là cơng thức tính hệ số khuếch đại điện áp của mạch:
KK =
U ra
R + R1
R
= ht
= 1 + ht
U vµo
R1
R1
[<$>] Mạch trừ
[<$>] Mạch khuếch đại thuật toán đảo
[<$>]Mạch khuếch đại thuật tốn khơng đảo
[<$>]Khơng có đáp án
Câu 245[<TB>]: Đây là:
[<$>] Mạch trừ
[<$>] Mạch cộng không đảo
[<$>] Mạch cộng đảo
24
[<$>]Khơng có đáp án
Câu 246 [<TB>]: Đây là cơng thức tính điện áp ra của mạch:
R
R
R
U r = − ht U 1 + ht U 2 + ... + ht U n
R2
Rn
R1
[<$>] Mạch trừ
[<$>] Mạch cộng không đảo
[<$>] Mạch cộng đảo
[<$>]Khơng có đáp án
Câu 247 [<TB>]: Đây là:
[<$>] Mạch trừ
[<$>] Mạch cộng khơng đảo
[<$>] Mạch cộng đảo
[<$>]Khơng có đáp án
Câu 248[<TB>]: Đây là:
[<$>] Mạch trừ
[<$>] Mạch cộng không đảo
[<$>] Mạch vi phân
[<$>]Mạch tích phân
Câu 249[<TB>]: Đây là cơng thức tính điện áp ra của mạch:
t
Ur = −
1
U v .dt + U r 0
R.C ∫0
[<$>] Mạch trừ
[<$>] Mạch cộng không đảo
[<$>] Mạch cộng đảo
25