Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

tu vung ngu phap tieng anh lop 9 giua hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.35 KB, 18 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 1 LỚP 9 MÔN TIẾNG ANH
TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP UNIT 1 - 2 - 3
I. Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 1 2 3
1. Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Local Environment
Từ mới

Phiên âm

Nghĩa

1. artisan

/ɑtɪ:’zỉn/ (n.)

thợ làm nghề thủ cơng

2. handicraft

/’hỉndikrɑ:ft/ (n.)

sản phẩm thủ cơng

3. workshop

/’wɜ:kʃɒp/ (n.)

xưởng, cơng xưởng

4. attraction



/ə’trỉkʃn/ (n.)

điểm hấp dẫn

5. preserve

/prɪ’zɜ:v/ (v.)

bảo tồn, gìn giữ

6. authenticity

/ɔ:θen’tɪsəti/ (n.)

tính xác thực, chân thật

7. cast

/kɑ:st/ (v.)

đúc (đồng…)

8. craft

/krɑ:ft/ (n.)

nghề thủ công

9. craftsman


/’krɑ:ftsmən/ (n.)

thợ làm đồ thủ công

10. team-building

/’ti:m bɪldɪŋ/ (n.)

xây dựng đội ngũ, tinh thần
đồng đội

11. drumhead

/drʌmhed/ (n.)

mặt trống

12. embroider

/ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.)

thêu

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí


13. frame

/freɪm/ (n.)

khung

14. lacquerware

/’lỉkəweə(r)/ (n.)

đồ sơn mài

15. layer

/’leɪə(r)/ (n.)

lớp (lá…)

16. mould

/məʊld/ (v.)

đổ khuôn, tạo khuôn

17. sculpture

/’skʌlptʃə(r)/ (n.)

điêu khắc, đồ điêu khắc


18. surface

/’sɜ:fɪs/ (n.)

bề mặt

19. thread

/θred/ (n.)

chỉ, sợi

20. weave

/wi:v/ (v.)

đan (rổ, rá…), dệt (vải…)

21. turn up

/tɜ:n ʌp/ (phr. v.)

xuất hiện, đến

22. set off

/set ɒf/ (phr. v.)

khởi hành, bắt đầu chuyến đi


23. close down

/kləʊz daʊn/ (phr. v.)

đóng cửa, ngừng hoạt động

24. pass down

/pɑ:s daʊn/ (phr. v.)

truyền lại (cho thế hệ sau…)

25. face up to

/feɪs ʌp tu/ (phr. v.)

đối mặt, giải quyết

26. turn down

/tɜ:n daʊn / (phr. v.)

từ chối

27. set up

/set ʌp/ (phr. v.)

thành lập, tạo dựng


28. take over

/teɪk əʊvə/ (phr. v.)

tiếp quản, kế nhiệm, nối
nghiệp

29. live on

/lɪv ɒn/ (phr. v.)

sống bằng, sống dựa vào

30. treat

/tri:t/ (v.)

xử lí

31. carve

/kɑ:v/ (v.)

chạm, khắc

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí


32. stage

/steɪdʒ/ (n.)

bước, giai đoạn

33. artefact

/’ɑ:tɪfỉkt/ (n.)

đồ tạo tác

34. loom

/lu:m/ (n.)

khung cửi dệt vải

35. versatile

/’vɜ:sətaɪl/ (adj.)

nhiều tác dụng, đa năng

36. willow

/’wɪləʊ/ (n.)

cây liễu


37. charcoal

/’tʃɑ:kəʊl/

chì, chì than (để vẽ)

38. numerous

/’nju:mərəs/ (adj.)

nhiều, đông đảo, số lượng
lớn

39. birthplace

/ˈbɜːθpleɪs/ (n.)

nơi sinh ra, quê hương

40. deal with

/diːl wɪð/ (phr. v.)

giải quyết

41. get on with

/get ɒn wɪð/ (phr. v.)


có quan hệ tốt

42. knit

/nɪt/ (v.)

đan (len,sợi)

43. look foward to

/lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.)

trông mong

44. marble sculpture

/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/

điêu khắc đá

45. memorable

/ˈmemərəbəl/ (adj)

đáng nhớ

46. pottery

/ˈpɒtəri/ (n.)


đồ gốm

47. great- grandparent

/ɡreɪt/ /ˈɡrỉnpeərənt/ (n)

cụ (người sinh ra ơng bà)

48. Place of interest

/pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.)

địa điểm hấp dẫn

49. tug of war

/tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.)

trị kéo co

50. riverbank

/ˈrɪvəbỉŋk/ (n.)

bờ sơng

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

51. conical hat

/ˈkɒnɪkl/ /hỉt/ (n)

nón lá

52. minority ethnic

/maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n)

dân tộc thiểu số

2. Từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 9 City Life
Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. affordable (adj)

/əˈfɔːdəbl/

: (giá cả) phải chăng

2. ancient (adj)

/ˈeɪnʃənt/


: cổ kính

3. asset (n)

/ˈæset/

: tài sản

4. catastrophic (adj)

/ˌkætəˈstrɒfɪk/

: thảm khốc, thê thảm

5. cheer (sb) up (ph.v)

/tʃɪə(r)/

: làm ai đó vui lên

6. conduct (v)

/kənˈdʌkt/

: thực hiện

7. conflict (n)

/ˈkɒnflɪkt/


: xung đột

8. determine (v)

/dɪˈtɜːmɪn/

: xác định

9. downtown (adj)

/ˌdaʊnˈtaʊn/

: (thuộc) trung tâm thành phố, khu
thương mại

10. drawback (n)

/ˈdrɔː.bæk/

: mặt hạn chế

11. dweller (n)

/ˈdwelə/

: cư dân (một khu vực cụ thể)

12. easy-going (adj)


/ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/

: thoải mái, dễ tính

13. grow up (ph.v)

/ɡrəʊ ʌp/

: lớn lên, trưởng thành

14. fabulous (adj)

/ˈfæbjələs/

: tuyệt vời, tuyệt diệu

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

15. factor (n)

/ˈfỉktə/

: yếu tố

16. feature (n)


/ˈfiːtʃə(r)/

: điểm đặc trưng

17. forbidden (adj)

/fəˈbɪdn/

: bị cấm

18. for the time being

/fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/

: hiện thời, trong lúc này

19. indicator (n)

/ˈɪndɪkeɪtə/

: chỉ số

20. index (n)

/ˈɪndeks/

: chỉ số

21. jet lag


: sự mệt mỏi do lệch múi giờ

22. make progess

/meɪkˈprəʊ.ɡres/

: tiến bộ

23. medium-sized (adj)

/ˈmiːdiəm-saɪzd/

: cỡ vừa, cỡ trung

24. metro (n)

/ˈmetrəʊ/

: tàu điện ngầm

25. metropolitan (adj)

/ˌmetrəˈpɒlɪtən/

: (thuộc về) đô thị, thủ phủ

26. multicultural (adj)

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/


: đa văn hóa

27. negative (adj)

/ˈneɡətɪv/

: tiêu cực

28. Oceania (n)

/ˌəʊsiˈɑːniə/

: châu Đại Dương

29. populous (adj)

/ˈpɒpjələs/

: đơng dân cư

30. packed (adj)

/pỉkt/

: chật ních người

31. put on (ph.v)

/ˈpʊt ɒn/


: mặc vào

32. recreational (adj)

/ˌrekriˈeɪʃənəl/

: giải trí

33. reliable (adj)

/rɪˈlaɪəbl/

: đáng tin cậy

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

34. resident (n)

/ˈrezɪdənt/

: dân cư

35. skyscraper (n)

/ˈskaɪskreɪpə/


: nhà cao chọc trời

36. stuck (adj)

/stʌk/

: mắc ket, không di chuyển đươc

37. urban (adj)

/ˈɜːbən/

: (thuộc) đô thị, thành thị

38. urban sprawl

/ˈɜːbən sprɔːl/

: sự đơ thị hóa

39. variety (n)

/vəˈraɪəti/

: sự phong phú, đa dạng

40. wander (v)

/ˈwɒndə/


: đi lang thang

3. Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure
Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. adolescence

(n) /ˌædəˈlesns/

giai đoạn vị thành niên

2. adulthood

(n) /ˈỉdʌlthʊd/

giai đoạn trưởng thành

3. calm

(adj) /kɑːm/

bình tĩnh

4. cognitive skill

(n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/


kĩ năng tư duy

5. concentrate

(v) /kɒnsntreɪt/

tập trung

6. confident

(adj) /ˈkɒnfɪdənt/

tự tin

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

7. delighted

(adj) /dɪˈlaɪtɪd/

vui sướng

8. depressed

(adj) /dɪˈprest/


tuyệt vọng

9. embarrassed

(adj) /ɪmˈbỉrəst/

xấu hổ

10. emergency

(n) /iˈmɜːdʒənsi/

tình huống khẩn cấp

11. frustrated

(adj) /frʌˈstreɪtɪd/

bực bội (vì khơng giải quyết được việc gì)

12. helpline

(n) /ˈhelplaɪn/

đường dây nóng trợ giúp

13. house-keeping skill (n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ kĩ năng làm việc nhà
14. independence


(n) /ˌɪndɪˈpendəns/

sự độc lập, tự lập

15. informed decision

(n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/

quyết định có cân nhắc

16. left out

(adj) /left aʊt/

cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập

17. life skill

/laɪf skɪl/

kĩ năng sống

18. relaxed

(adj) /rɪˈlækst/

thoải mái, thư giãn

19. resolve conflict


(v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/

giải quyết xung đột

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

20. risk taking

(n) /rɪsk teɪkɪŋ/

liều lĩnh

21. self-aware

(adj) /self-əˈweə(r)/

tự nhận thức, ngộ ra

22. self-disciplined

(adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/

tự rèn luyện

23. stressed


(adj) /strest/

căng thẳng, mệt mỏi

24. tense

(adj) /tens/

căng thẳng

25. worried

(adj) /ˈwɜːrid/

lo lắng

II. Ngữ pháp tiếng Anh 9 Unit 1 2 3
1. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 Local Evironment lớp 9
I. Câu phức là gì? Complex Sentence là gì?
Câu phức (complex sentence) là câu có một mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề
phụ thuộc. Mệnh đề phụ thuộc có thể được đi kèm bởi các liên từ phụ thuộc (subordinate
conjunction such as because, although, while) hoặc đại từ quan hệ (relative pronoun such as
which, who)
Ví dụ: When she came, we were watching TV.
Although my friend invited me to her birthday party, I didn't go.
II. Một số dạng câu phức thông dụng
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

1. Câu phức có chứa mệnh đề trạng ngữ/ phó từ (adverbial clause)
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản bắt đầu bởi liên từ although,
though hoặc Eventhough. Mệnh đề này thường diễn tả những điều khơng
mong muốn.
Ví dụ: Although he had a broken leg, he still went to school.
(Mặc dù anh ấy bị gãy chân nhưng anh ấy vẫn đến trường)
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đí ch bắt đầu bằng liên từ In order that, So
that. Mệnh đề này thường diễn tả mục đích của hành động trong mệnh đề
đơc lập.
Ví dụ: He tries his best so that / in order that he can get good mark.
Anh ấy cố gắng hết mình để đạt được điểm cao.
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng liên từ Because/ As/
So. Mệnh đề này thường diễn tả nguyên nhân, lý do tại sao lại diễn ra
hành động ở mệnh đề độc lập.
Ví dụ: Because Nha Trang has many beautiful beach, it attracts many foreign tourists.
Vì Nha Trang có nhiều bãi biển đẹp, nơi đây thu hút nhiều khách du lịch.
2. Câu phức có chứa dạng mệnh đề quan hệ
Trong câu phức, mệnh đề phụ thuộc có thể sử dụng cấu trúc dạng dạng mệnh đề quan hệ rút
gọn.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Ví dụ: The coach could see the game was lost.
After studying for his examination, he played basketball.

Trong ví dụ một, “that” - là dấu hiệu của mệnh đề danh từ đã bị lược bỏ, mệnh đề đẩy đủ là:
“that the game was lost”
Trong ví dụ thứ hai chúng ta có thể hiểu ý đầy đủ là : “After he studied for his examination”
3. Dấu phẩy trong câu phức.
Khơng chỉ riêng câu ghép mà cũng có trường hợp câu phức khơng sử dụng liên từ, thay vào
đó bạn có thể dùng dấu phẩy. Mệnh đề trong câu phức thường có ít nhất là 2 vế câu có bổ trợ
cho nhau về mặt ý nghĩa. Trong đó có ít nhất có một vế câu độc lập và một về câu phụ thuộc.
Bạn có thể đặt vế câu phụ thuộc ở bất kỳ vị trí nào trong câu như đầu câu, giữa câu và cuối
câu. Trường hợp mệnh đề phụ thuộc đặt ở đầu câu, bạn có thể sử dụng dấu phẩy. Tuy nhiên,
khi mệnh đề phụ thuộc nằm ở vị trí khác bạn sẽ khơng được dùng dấu phẩy.
Ví dụ:
Although I very like small dog, father and mother don’t like it.
(Mặc dù tơi thích ni chó, bố mẹ khơng cho tôi nuôi).
2. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 City Life lớp 9
Comparison of adjectives and adverbs: Review (Sự so sánh của những tính từ và trạng từ:
Ơn tập)

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- Bạn có thể sử dụng much, a lot, a bit và a little với hình thức so sánh của tính từ để diễn tả
sự khác nhau lớn thế nào.
Ex: His girlfriend is much older than him.
Bạn gái của cậu ấy lớn tuổi hơn cậu ta nhiều.
I got up a little later than usual.
Tôi thức dậy trễ hơn thường ngày một chút.
I'm feeling a lot better today.

Hôm nay tơi thấy khỏe hơn nhiều.
- Với hình thái so sánh nhất của tính từ bạn có thể sử dụng second, third...
Ex: Karachi in Pakistan is the second largest city in the world in population.
Karachi Ở Pakistan là một thành phố lớn thứ 2 trên thế giới về mật độ dân số.
- Bạn có thể sử dụng by far để nhấn mạnh sự so sánh tuyệt đối.
Ex: China is by far to emphasise superlatives.
Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất thế giới.
3. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 3 Teen stress and pressure lớp 9
I. Câu tường thu ật tiếng Anh là gì?
1. Câu trực tiếp:
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

– Xuất phát trực tiếp từ người nói
– Xuất phát từ người nghe truyền đạt lại chính xác những ý, từ ngữ mà người nói đã nói để
tăng phần kịch tích cho câu chuyện hoặc để nhấn mạnh những từ ngữ vui hoặc lạ mà người
nói đã dùng.
– Lời nói trực tiếp thường nằm trong dấu ngoặc kép (dấu trích dẫn)
Ví dụ:
Marry says: “I feel angry and empty in the stomach.“
(Marry nói: “Tơi cảm thấy kh ó chịu và trống rỗng ở trong bụng.”)
Allen tells John: Marry said “I feel angry and empty in the stomach“.
(Allen nói với John: “Marry nói là ‘Tơi cảm thấy kh ó chịu và trống rỗng ở
trong bụng.’’)
→ Câu nói I feel angry and empty in the stomach là lời nói trực tiếp được nói xuất
phát từ Marry và được trích dẫn nguyên câu từ Allen với động từ và chủ ngữ không thay đổi.
2. Câu tường thu ật gián tiếp:

– Câu tường thuật tiếng Anh (reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói khi
người tường thuật chỉ muốn tường thuật lại thơng tin, nội dung trong lời nói của người nói
thay vì là từ ngữ.
– Câu tường thuật trong tiếng anh thường được sử dụng trong báo chí, báo cáo, văn bản hay
lời nói tường thuật lại một đoạn hội thoại.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Ví dụ: Nam says: ‘I feel tired’ → Nam said that he felt tired.
(Nam nói rằng cậu ấy cảm thấy mệt mỏi)
→ Câu Nam said that he is tired là câu tường thuật gián tiếp vì khi tườ ng thuật
lại, ta đã đổi chủ ngữ từ I thành he và động từ feel thành felt.
II. Cấu trúc câu tường thuật gián tiếp trong tiếng Anh
Khi muốn thay đổi 1 câu trần thuật trực tiếp sang 1 câu trần thuật gián tiếp, chúng ta dùng
động từ ‘say/tell’ để giới thiệu. Đồng thời cần áp dụng các quy tắc sau:
1. Thay đổi thì của động từ


Nếu động từ ở thì hiện tại đơn (say/ tell) thì động từ trong câu gián tiếp giữ ngun
thì trong câu trực tiếp.

Ví dụ:“I always drink coffee in the morning”, she says.
→ She says that she always drinks coffee in the morning.
Nếu động từ giới thiệu ở thì quá khứ (said/ told) thì động từ trong câu gián tiếp cần thay đổi
như sau:
Th ì trong lời nói trực

tiếp

Thì trong lời nói gián tiếp

Hiện tại đơn

→Quá kh ứ đơn

“I like sciences.”

He said (that) he liked sciences.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Hiện tại tiếp diễn
“I am staying for a few
days.”

→ Quá khứ tiếp diễn
She said (that) she was staying for a few days.

Hiện tại hoàn thành

→ Quá khứ hoàn thành

“Nick has left.”


She told me (that) Nick had left.

Quá kh ứ đơn

→ Quá khứ hoàn thành

“Nick left this morning.”

She told me (that) Nick had left that morning.

Quá kh ứ tiếp diễn
“I was doing my
homework.”

→ Quá khứ tiếp diễn/ Quá khứ hoàn thành tiếp
diễn
She said (that) she was doing her homework/ she had been
doing her homework

Will

→ Would

“Man will travel to Mars.”

He said (that) man would travel to Mars.

Can


→ Would

“We can swim.”

They told us (that) they could swim.

May
“We may live on the
moon.”

→ Would
He said (that) We might live on the moon.

2. Đổi ngơi của đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sỡ hữu.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Trong lời nói trực tiếp

Trong lời nói gián tiếp

i

→ he/ she

we


→ they

you

→ i/ he/ she

my

→ his/ her

our

→ their

your

→ my/ his/ her

mine

→ his/ hers

ours

→ theirs

3. Thay đổi các tr ạng từ chỉ thời gian, nơi chốn
Trạng từ trong câu trực tiếp


Trạng từ trong câu gián tiếp

now

→then

today

→ that day

here

→ there

this week

→ that week

tomorrow

→ the following day/ the next day

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

yesterday


→ the day before/ the previous day

last month

→the month before/ the previous month

tonight

→that night

ago

→ before

next week

→ the following week/ the week after

these

→ those

Ví dụ:
He said to me, “I and you will go with her father next week.”
He told me (that) he and I would go with her father the following week.
III. Cấu trúc Câu hỏi gián tiếp - Reported questions
a. Các quy tắc khi chuyển câu hỏi trực tiếp sang câu hỏi gián tiếp
- Động từ tường thuật được sử dụng trong Câu hỏi Gián tiếp thường là: asked, required,
wondered, wanted to know.
- Áp dụng quy tắc đổi Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu giống câu Trần thuật

Gián tiếp.
- Áp dụng quy tắc đổi Thì của động từ giống câu Trần thuật Gián tiếp.
– Áp dụng quy tắc đổi các Trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn giống câu Trần thuật Gián tiếp.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- Câu hỏi chuyển sang câu gián tiếp phải được chuyển về dạng KHẲNG ĐỊNH và lược bỏ
dấu hỏi chấm.
b. Các dạng câu hỏi gián tiếp
Dạng

Cấu trúc
S + asked/wondered/wanted to know
+ O +Wh- + S + V….

Câu hỏi Wh-Questions (câu hỏi bắt
đầu bằng các từ để hỏi như: What, where,
when, why, how…)

Ví dụ:
He said to me, “Why did you go with her
father last week?”
→ He asked me why I had gone with her
father the week before.
S + asked/wondered/wanted to know
+ O + if/whether + S + V….


Câu hỏi Yes/No Questions: Dùng “if
hoặc whether”để bắt đầu câu hỏi Yes/No
gián tiếp.

Ví dụ:
He said to me, “Will you go with her father
next week?”
→ He asked me if/whether I would go with
her father the following week.

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: />
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8



×