Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CSDL pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.75 KB, 9 trang )

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CSDL
Lệnh: SELECT (JOIN, GROUP BY, SUB QUERY, )
1. Xuất ra tất cả sinh vật thuộc lớp Thú (LThu)
SELECT CT.MaSinhVat, CT.Ten, CT.TenKhoaHoc, CT.MoiTruongSong, LSV.TenLop
FROM ChiTietSinhVat CT
JOIN LopSinhVat LSV ON CT.MaLop = LSV.MaLop
WHERE LSV.MaLop = 'LThu'
2. Hiển thị những loại sinh vật đang trong tình trạng Nguy cấp (EN)
SELECT CT.MaSinhVat, CT.Ten, CT.TenKhoaHoc, CT.SoLuong, DSD.DoDeDoa
FROM ChiTietSinhVat CT
JOIN DanhSachDo DSD ON CT.MaMucDo = DSD.MaMucDo
WHERE DSD.MaMucDo = 'EN'
3. Hiển thị tất cả những động vật thuộc ngành Động vật có xương sống (DVCXS)
SELECT CT.MaSinhVat, CT.Ten, LSV.TenLop, NSV.TenNganh
FROM ChiTietSinhVat CT
JOIN LopSinhVat LSV ON CT.MaLop = LSV.MaLop
JOIN NganhSinhVat NSV ON LSV.MaNganh = NSV.MaNganh
WHERE NSV.MaNganh = 'DVCXS'
4. Hiển thị những sinh vật thuộc khu vực Nam Mĩ
SELECT CT.MaSinhVat, CT.Ten, CT.TenKhoaHoc, VS.QuocGia, VS.KhuVuc
FROM ChiTietSinhVat CT
JOIN VungSong VS ON CT.MaVung = VS.MaVung
WHERE VS.KhuVuc = N'Nam Mĩ'
5. Hiển thị những sinh vật thuộc lớp Thực vật hai lá mầm (2LMam)
SELECT CT.MaSinhVat, CT.Ten, CT.TenKhoaHoc, LSV.TenLop
FROM ChiTietSinhVat CT
JOIN LopSinhVat LSV ON CT.MaLop = LSV.MaLop
WHERE LSV.MaLop = '2LMam'
Xuất ra tất cả thông tin của sinh vật
SELECT CTSV.MaSinhVat, CTSV.Ten, CTSV.TenKhoaHoc, CTSV.MoiTruongSong, LSV.TenLop, NSV.TenNganh,
GSV.TenGioi,VS.QuocGia, VS.KhuVuc, DSD.DoDeDoa


FROM ChiTietSinhVat CTSV
JOIN VungSong VS ON CTSV.MaVung = VS.MaVung
JOIN DanhSachDo DSD ON CTSV.MaMucDo = DSD.MaMucDo
JOIN LopSinhVat LSV ON CTSV.MaLop = LSV.MaLop
JOIN NganhSinhVat NSV ON LSV.MaNganh = NSV.MaNganh
JOIN GioiSinhVat GSV ON NSV.MaGioi = GSV.MaGioi
GO
CÂU 2 Them vao SVIEN boä <"Nam", 25, 2, "CNTT">
INSERT SVIEN
VALUES(N'NAM',25,2,'CNTT')
CÂU 3 Them vao KQUA 2 bo <25,102,7>, <25,135,9>
INSERT KQUA
VALUES(25,102,7),
(25,135,9)
CÂU 4 Söa bo <8,102,8> thaønh <8,102,9>
UPDATE KQUA
SET DIEM = 9
WHERE MASV = 8 AND MAKH = 102
CÂU 05 Xoa bo <8,135,10>
DELETE KQUA
WHERE MASV = 8 AND MAKH = 135
CÂU 06 In ra tên các sinh viên
SELECT TEN
FROM SVIEN
CÂU 07 In ra tên các môn học và số tín chỉ
SELECT TEN_MH, TINCHI
FROM MHOC
CÂU 08 Cho biet ket qua hoc tap cua sinh viên co ma so 8
SELECT * FROM KQUA
WHERE MASV = 8

CÂU 09 Cho biát cac ma so mon hoc phai hoc truoc mon co ma so COSC3320
SELECT MAMH_TRUOC FROM DKIEN
WHERE MAMH = 'COSC3320'
CÂU 10 Cho biet cac ma so môn học phai hoc sau mon co ma so COSC3320
SELECT MAMH FROM DKIEN
WHERE MAMH_TRUOC = 'COSC3320'
CÂU 11 Cho biet ten sinh vien va cac mon hoc ma sinh vien tham gia voi ket qua cuoi khoao tren
7diem
SELECT SV.TEN, KQ.MAKH,KQ.DIEM
FROM SVIEN SV JOIN KQUA KQ ON KQ.MASV = SV.MASV
WHERE KQ.DIEM > 7
CÂU 12 Cho biet ten cac sinh vien thuoc ve khoa co phu trach môn hoc "Toan rơi rac"
SELECT SV.TEN
FROM SVIEN SV JOIN MHOC MH ON SV.KHOA = MH.KHOA
WHERE MH.TEN_MH = N'TỐN RỜI RẠC'
CÂU 13 Cho biết tên các môn học phải học ngay trước môn "CSDL"
SELECT MH_TRC.TEN_MH
FROM DKIEN DK JOIN MHOC MH ON MH.MAMH = DK.MAMH JOIN MHOC MH_TRC ON MH_TRC.MAMH =
DK.MAMH_TRUOC
WHERE MH.TEN_MH = N'CƠ SỞ DỮ LIỆU'
CÂU 14 Cho biet ten cac mon hoc phai hoc lien sau mon "CSDL”
SELECT MH.TEN_MH
FROM DKIEN DK JOIN MHOC MH ON MH.MAMH = DK.MAMH JOIN MHOC MH_TRC ON MH_TRC.MAMH =
DK.MAMH_TRUOC
WHERE MH_TRC.TEN_MH = N'CƠ SỞ DỮ LIỆU'
CÂU 15 Cho biet ten sinh vien va d trong tung hoc ky cua tung nien hoc trung bình cua sinh vien do
WITH DIEM(MASV,HOCKY,DIEM_TB)
AS
(
SELECT KQ.MASV, KH.HOCKY, AVG(KQ.DIEM)

FROM KQUA KQ JOIN K_HOC KH
ON KQ.MAKH = KH.MAKH
GROUP BY KQ.MASV, KH.HOCKY
)
SELECT SV.TEN, D.HOCKY, D.DIEM_TB
FROM DIEM D JOIN SVIEN SV ON D.MASV = SV.MASV
GO
CÂU 16 Cho biet ten sinh vien dat d cao nhaá
SELECT DISTINCT TOP 1
WITH TIES SV.TEN, KQ.DIEM
FROM KQUA KQ JOIN SVIEN SV
ON KQ.MASV = SV.MASV
ORDER BY KQ.DIEM DESC
CÂU 17 Cho biet ten sinh vien tham du tat ca cac mon hoc
WITH HOC(MASV)
AS
(
SELECT KQ.MASV
FROM KQUA KQ
JOIN K_HOC KH ON KQ.MAKH = KH.MAKH
JOIN MHOC MH ON MH.MAMH = KH.MAMH
GROUP BY KQ.MASV
HAVING COUNT(DISTINCT MH.MAMH) =
(
SELECT COUNT(*)
FROM MHOC
)
)
SELECT SV.TEN
FROM SVIEN SV

JOIN HOC H ON SV.MASV = H.MASV
BÀI TẬP NORTHWIND
NORTHWIND 1
A
Câu 1: Liệt kê những khách hàng ở thành phố London
SELECT * FROM Customers
WHERE City= 'London'
Câu 2: Liệt kê tất cả các sản phẩm theo thứ tự tăng dần của đơn giá (UnitPrice), nếu đơn giá trùng
nhau thì sắp theo thứ tự giảm dần của số lượng sản phẩm tồn trong kho (UnitsInStock)
SELECT distinct * FROM Products
Order by UnitPrice ASC, UnitsInStock DESC
Câu 3: Hãy cho biết sản phẩm có giá (UnitPrice) lớn nhất và sản phẩm có giá nhỏ nhất, sản phẩm có
số lượng trong kho (UnitsInStock) nhiều nhất và số lượng trong kho ít nhất
C2:
SELECT TOP 1 WITH TIES ProductID, ProductName, UnitPrice AS [Giá MAX]
FROM Products
ORDER BY [Giá MAX] DESC
SELECT TOP 1 WITH TIES ProductID, ProductName, UnitPrice AS [Giá MIN]
FROM Products
ORDER BY [Giá MIN] ASC
SELECT TOP 1 WITH TIES ProductID, ProductName, UnitsInStock AS [Số lượng MAX]
FROM Products
ORDER BY [Số lượng MAX] DESC
SELECT TOP 1 WITH TIES ProductID, ProductName, UnitsInStock AS [Số lượng MIN]
FROM Products
ORDER BY [Số lượng MIN] ASC
C3: (Chính xác nhất)
DECLARE @MAXPrice money, @MINPrice money, @MAXStock int, @MINStock int
SELECT @MAXPrice = MAX(UnitPrice) FROM Products
SELECT @MINPrice = MIN(UnitPrice) FROM Products

SELECT @MAXStock = MAX(UnitsInStock) FROM Products
SELECT @MINStock = MIN(UnitsInStock) FROM Products
SELECT * FROM Products
WHERE UnitPrice = @MAXPrice
SELECT * FROM Products
WHERE UnitPrice = @MINPrice
SELECT * FROM Products
WHERE UnitsInStock = @MAXStock
SELECT * FROM Products
WHERE UnitsInStock = @MINStock
Câu 4: Cho biết tổng số lương sản phẩm trong kho là bao nhiêu
SELECT SUM(UnitsInStock) AS [Tổng số lượng trong kho]
FROM Products
Câu 5: Trung bình mỗi sản phẩm có giá là bao nhiêu
SELECT CategoryID, AVG(UnitPrice) AS [Giá Trung Bình]
FROM Products
GROUP BY CategoryID
Câu 6: Liệt kê 5 sản phẩm có giá cao nhất
SELECT TOP 5 * FROM Products
ORDER BY UnitPrice DESC
Câu 7: Cho biết mỗi nhà cung cấp (Suppliers) đã cung cấp bao nhiêu sản phẩm (2 cột: SupplierID, 'so
san pham')
SELECT SupplierID, COUNT(ProductID) AS [Số Sản Phẩm]
FROM Products GROUP BY SupplierID
Câu 8: Hiển thị những sản phẩm có đơn vị tính (QuantiyPerUnit) là boxes (Hint: tìm kiếm tương đối
theo QuantityPerUnit)
SELECT * FROM Products
WHERE QuantityPerUnit LIKE('%boxes%')
Câu 10: Hiển thị những sản phẩm có mã nhà cung cấp (supplierid) là: 1, 7, 8, 17,18,19, 22
C1:

SELECT * FROM Products
WHERE SupplierID = 1 or SupplierID = 7 or SupplierID = 8 or SupplierID = 17 or SupplierID = 18 or SupplierID = 19 or
SupplierID = 22
C2:
SELECT * FROM Products
WHERE SupplierID IN(1, 7, 8, 17, 18, 19, 22)
B
CÂU 1: Hãy liệt kê những khách hàng ở thành phố London
SELECT * FROM Customers
WHERE City = 'LONDON'
CÂU 2: Hãy liệt kê những sản phẩm theo thứ tự:Đơn giá tăng dần,sau đó Số lượng tồn kho giảm dần.
SELECT * FROM Products
ORDER BY UnitPrice ASC, UnitsInStock DESC
CÂU 3:
SELECT MAX(UnitPrice)AS[GIÁ CAO NHẤT],
MIN(UnitPrice)AS[GIÁ THẤP NHẤT],
MAX(UnitsInStock)AS[SỐ LƯỢNG TỒN KHO NHIỀU NHẤT],
MIN(UnitsInStock)AS[SỐ LƯỢNG TỒN KHO ÍT NHẤT]
FROMProducts
A:Sản phẩm có đơn giá lớn nhất.
SELECT TOP 1 * FROM Products ORDER BY UnitPrice DESC
B:Sản phẩm có đơn giá bé nhất.
SELECT TOP 1 * FROM Products ORDER BY UnitPrice ASC
C:Sản phẩm có số lượng tồn kho nhiều nhất.
SELECT TOP 1 * FROM Products ORDER BY UnitsInStock DESC
D:Sản phẩm có số lượng tồn kho ít nhất.
SELECT TOP 1*FROM Products ORDER BY UnitsInStock ASC
CÂU 4: Hãy cho biết tổng số lượng sản phẩm tồn kho
SELECT SUM(UnitsInStock) AS [TỔNG SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM] FROM Products
CÂU 5: Trung bình mỗi sản phẩm có giá bao nhiêu.

SELECT AVG(UnitPrice) AS [ĐƠN GIÁ TRUNG BÌNH] FROM Products
CÂU 6: Hãy liệt kê 05 sản phẩm có giá cao nhất.
SELECT TOP 5 * FROM Products
ORDER BY UnitPrice DESC
CÂU 9: Hãy hiển thị những sản phẩm có giá từ 15 đến 30.
SELECT * FROM Products
WHERE UnitPrice BETWEEN 15 AND 30
CÂU 10: Hãy hiển thị những sản phẩm có mã nhà cung cấp là:1, 7, 8, 17, 18, 19, 22.
SELECT * FROM Products
WHERE SupplierID IN (1, 7, 8, 17, 18, 22)
CÂU 11: Hãy hiển thị những khách hàng có mã khách hàng bắt đầu bằng ký tự L.
SELECT * FROMCustomers
WHERE LEFT(CustomerID,1) = 'L'
CÂU 12: Hãy hiển thị những khách hàng có mã khách hàng bắt đầu bằng ký tự S.
SELECT * FROM Customers
WHERE LEFT(CustomerID,1) = 'S'
CÂU 13: Hãy hiển thị những khách hàng có địa chỉ bắt đầu là một con số.
SELECT * FROM Customers
WHERE LEFT([Address],1) between '0' and '9'
CÂU 14: Hãy hiển thị những khách hàng có địa chỉ bắt đầu là một chữ cái.
SELECT * FROM Customers
WHERE LEFT([Address],1) between 'A' and 'Z'
NORTHWIND 2
Câu 1: Hãy hiển thị thông tin trong bảng Region
SELECT * FROM Region
Câu 2: Hien thi cac cot : CategoryID. CategoryName , Description trong bang Categories theo chieu
giam dan
SELECT CategoryID, CategoryName, [Description]
FROM Categories
ORDER BY CategoryID DESC

Câu 3: Liet ke cac thanh pho trong table Customers , tt k trung lap(dung DISTINCT)
SELECT DISTINCT City FROM Customers
Câu 4: Trong table, hien thi 2 cot UnitPrice va UnitslnStock, sap xep 2 cot nay giam dan
SELECT UnitPrice,UnitsInStock
FROM Products ORDER BY UnitPrice DESC, UnitsInStock DESC
Câu 5: Trong table Orders hien thi nhung record co cot Freight < 50
SELECT * FROM or ders
WHERE Freight < 50
Câu 6: Hien thi Employee thuoc TP London
SELECT * FROM Employees
WHERE City = 'LONDON'
Câu 7: Hien thi Employee co FirstName bat dau = ‘A’
SELECT * FROM Employees
WHERE LEFT(FirstName,1) = 'A'
Câu 8: Liet ke nv co ns trong khoang tu 1950->1960
SELECT * FROM Employees
WHERE YEAR(BirthDate) BETWEEN 1950 AND 1960
Câu 10: Tim nv co HomePhone 4 so cuoi ‘4444’
SELECT * FROM Employees
WHERE RIGHT(HomePhone,4) = '4444'
Câu 11: Hãy tìm nhân viên ở thành phố 'Tacoma' hoặc 'Seattle'.
SELECT * FROM Employees
WHERE City = 'TACOMA'
OR City = 'SEATTLE'
Câu 12: Hãy hiển thị những nhân viên có TitleOfCourtesy là 'Mr.' hoặc 'Mrs.'
SELECT * FROM Employees
WHERE Title Of Courtesy = 'Mr.' OR TitleOfCourtesy = 'Mrs.'
Câu 13: Trong table Supplies,hien thi record trong so fax(k null) va co SupplierID tu 5->20
SELECT * FROM Suppliers
WHERE Fax IS NOT NULL AND SupplierID BETWEEN 5 AND 20

Câu 14: Hien thi cac Supplier thuoc country ’Germany’ or’ Australia’ or ’Denmark’
SELECT * FROM Suppliers
WHERE Country IN ('GERMANY', 'AUSTRALIA', 'DENMARK')
Câu 15: Trong table Suppliers, hien thi record co SupplierID tu 5->20 k thuoc country ‘Germany’
SELECT * FROM Suppliers
WHERE SupplierID BETWEEN 5 AND 20 AND Country <> 'GERMANY' Country != 'GERMANY'
Câu 16: Hien thi tt trong table Suppliers tru nhung SupplierID tu 10->20
SELECT * FROM Suppliers
WHERE SupplierID NOT BETWEEN 10 AND 20
Câu 17: Dung table products dua ra sp co UnitPrice<20 , UnitslnStock>30
SELECT * FROM Products
WHERE UnitPrice < 20 AND UnitsInStock > 30
Câu 18: Hien thi sp trong table products thuoc CategoryIs la 1, tru cac san pham co ten ‘Chang’
SELECT * FROM Products
WHERE CategoryID = 1 AND ProductName <> 'CHANG'
Câu 19: Liet ke product thuoc Categoryname la ‘Seafood’
SELECT C.CategoryName,P.* FROM Products P JOIN Categories C ON C.CategoryID = P.CategoryID
WHERE C.CategoryName = 'SEAFOOD'
Câu 20: Hien thi productID, productName, QuantityPerUnit, UnitslnStook cua nhung sp thuoc loai
‘confections va co QuantityPerUnit chua chuoi ‘boxes’ or’bags’
SELECT ProductID, ProductName, QuantityPerUnit, UnitsInStock
FROM Products P JOIN Categories C ON C.CategoryID = P.CategoryID
WHERE C.CategoryName = 'CONFECTIONS'
AND ( QuantityPerUnit LIKE '%BOXES%'OR QuantityPerUnit LIKE '%BAGS%')
Câu 21: Tim ten sp chua chuoi ‘Chef’ trong table products
SELECT * FROM Products
WHERE ProductName LIKE '%CHEF%'
Câu 22: Tìm sản phẩm có tên bắt đầu là ‘Queso’ và kết thúc là chuỗi 'Pastora' trong table Products
SELECT * FROM Products
WHERE ProductName LIKE('Queso%Pastora')

Câu 23: Dem co bao nhiu Terrtory thuoc tung Region
WITH BANG_MOI (MA, SOLUONG)
AS
(
SELECT RegionID, COUNT(TerritoryID) AS [TerritoryPerRegion]
FROM Territories
GROUP BY RegionID
)
SELECT R.RegionDescription, BANG_MOI.SOLUONG
FROM BANG_MOI JOIN Region R ON R.RegionID = BANG_MOI.MA
Câu 24: Trong table customers cho bit co bn customers k co so fax
SELECT COUNT(*) FROM Customers
WHERE Fax IS NULL
Câu 25: Tim trong table customers nhung CompanyName co chieu dai duoi 10 ki tu
SELECT * FROM Customers
WHERE LEN(CompanyName) < 10
Câu 26: Trong table order Details, hay thong ke unitPrice lon nhat va Quantity lon nhat
SELECT MAX(UnitPrice) AS [DON GIA LON NHAT],
MAX(Quantity) AS [SO LUONG LON NHAT]
FROM [Order Details]
Câu 27: Trong ds Order Details, thong ke cac unitPrice lon nhat va Quantity lon nhat theo tung
productID
SELECT ProductID,
MAX(UnitPrice) AS [DON GIA LON NHAT],
MAX(Quantity) AS [SO LUONG LON NHAT]
FROM [Order Details]
GROUP BY ProductID
Câu 28: Tinh gia tri tb cua cot UnitPrice trong Order Details
SELECT AVG(UnitPrice) AS [GIA TRI TRUNG BINH]
FROM [Order Details]

Câu 29: Tim nhung Quantity cao nhat trong table Order Details tren ProductName
SELECT TOP 1 WITH TIES P.ProductName, OD.Quantity AS [SO LUONG LON NHAT]
FROM [Order Details] OD
JOIN Products P ON P.ProductID = OD.ProductID
ORDER BY [SO LUONG LON NHAT] DESC
Câu 30: Hien thi cot CategoryID va UnitslnStock cua nhung UnitslnStock nho nhat trong table
product
SELECT DISTINCT TOP 1 WITH TIES CategoryID, UnitsInStock
FROM Products
ORDER BY UnitsInStock ASC
Câu 31: Hien thi nhung gia tri tb cua unitPrice theo CategoryID va chi hien thi nhung gia tri tb trong
khoang tu 20->30
SELECT CategoryID, AVG(UnitPrice)
AS [DON GIA TRUNG BINH]
FROM Products
GROUP BY CategoryID
HAVING AVG(UnitPrice) BETWEEN 20 AND 30
Câu 32: Tinh tb trong cot UnitPrice cua CategoryName la ‘Seafood’
SELECT C.CategoryName, AVG(P.UnitPrice) AS [DON GIA TRUNG BINH]
FROM Products P JOIN Categories C ON C.CategoryID = P.CategoryID
WHERE C.CategoryName = 'SEAFOOD'
GROUP BY C.CategoryName
Câu 33: Trong bảng Orders hãy cho biết tổng giá trị cột Freight của những EmployeeID nào có ít hơn
50 OrderID.
SELECT EmployeeID, SUM(Freight) AS [SUM Freight]
FROM Orders
GROUP BY EmployeeID
HAVING COUNT(OrderID) < 50
ORDER BY EmployeeID ASC
Câu 34: Hãy cho biết những mã EmployeeID nào có hơn 50 OrderID

SELECT EmployeeID, COUNT(OrderID) AS [Quantity Orders]
FROM Orders
GROUP BY EmployeeID
HAVING COUNT(OrderID) > 50
Câu 35:Tính tổng cột UnitsInStock trong table Products của những CategoryName bắt đầu với ký tự
'C'
SELECT CategoryName, SUM(UnitsInStock) AS [MAX UnitsInStock]
FROM Products P JOIN Categories C ON P.CategoryID = C.CategoryID
GROUP BY CategoryName
HAVING LEFT(CategoryName, 1) = 'C'
HAVING CategoryName LIKE('C%')
Câu 36: Tổng giá trị cột UnitInStock và trung bình cột UnitPrice của những suppliers ID có
ProductID < 10 (loại mặt hàng có ít hơn 10 sản phẩm)
SELECT CategoryID,
SUM(UnitsInStock) AS 'SUM UnitsInStock',
AVG(UnitPrice) AS [AVG_UnitPrice]
FROM Products
WHERE ProductID < 10
GROUP BY CategoryID
HAVING SUM(UnitsInStock) > 20 and AVG(UnitPrice) > 20
Câu 37: Trong table Employees, hãy cho biết thành phố nào có nhiều nhân viên nhất và số lượng là
bao nhiêu
SELECT TOP 1 WITH TIES City, COUNT(EmployeeID) AS [MaxEmployeeInCity]
FROM Employees
GROUP BY City
ORDER BY MaxEmployeeInCity DESC
Câu 38: Trong table Employees, hãy cho biết các thành phố có ít nhân viên nhất và số lượng nhân
viên là bao nhiêu
SELECT TOP 1 WITH TIES City, COUNT(EmployeeID) AS [MinEmployeeInCity]
FROM Employees

GROUP BY City
ORDER BY MinEmployeeInCity ASC
Câu 39: Dùng table Customers và hiển thị các cột: CustomerID, CompanyName, Phone với điều kiện
chỉ hiển thị 8 ký tự cuối của số phone, đối với cột Fax thì record Cnào có giá trị NULL thì thay thế
bằng từ 'UnAvailable', những record có chứa mã vùng trong cặp dấu ngoặc () thì phân thành 'Type1',
còn lại là 'Type2'
SELECT CustomerID, CompanyName, Phone,
CASE Fax: khi đặt field ở đây, ta không thể dùng hàm được
WHEN Fax IS NULL THEN 'UnAvailable'
WHEN Fax LIKE('%(%)%') THEN 'Type1'
ELSE 'Type2'
END AS [Loại FAX]
FROM Customers
Câu 40: Hãy đánh giá UnitPrice của sản phẩm trong table Products theo 3 mức
-Dưới 50 là: ‘Cheap Price’
-Từ 50 đến 200 là ‘Medium Price’
-Trên 200 là ‘Expensive price’
-Nếu không có giá thì là ‘Have no price yet’
SELECT ProductID, ProductName, UnitPrice,
CASE
WHEN UnitPrice < 50 THEN 'CHEAP PRICE'
WHEN UnitPrice < 200 THEN 'MEDIUM PRICE'
WHEN UnitPrice >= 200 THEN 'EXPENSIVE PRICE'
ELSE 'HAVE NO PRICE YET'
END AS [Đơn Giá]
FROM Products

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×