Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de kscl hoc ki 2 lop 9 mon sinh hoc truong thcs tan vien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.18 KB, 6 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 -2017
MƠN: SINH 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT ( khơng kể thời gian giao đề)

UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN

I. Ma trËn:
Mức độ

Biết

Thông hiểu

Vận dụng

Số câu

Số câu

Số câu

Điểm
TN
TL

Điểm
TN
TL


Chủ đề
Tên chủ
đề

Số câu

Điểm
TL

TN

Vận dụng cao

TN

Tổng
Số câu

Điểm
TL
Điểm

1
0, 25

Ch­¬ng1.
øng dơng
di trun
häc
Ch­¬ng 2: 2

Sinh vËt và
môi
1,25
trường.
Chương 3.
Hệ sinh
thái.
Chương4.
Con
người- dân
số và môi
trường.

2
0, 5

3

2, 25

3

2, 5

5

2,7 5

1
1,0


3

2,25

im
1,0

S cõu
15

im
10

1, 0

1
2,0

1
0,25

2

1
1

0, 5

1,5


0, 5
1

S cõu
6

0, 25

1

Chương 5.
Bảo vệ
môi
trường.
Tng

1

im
4,0

S cõu
4

im
3,0

0, 25


1
1,0

S câu
4

Điểm
2,0

Số câu
1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ

Tõn Viờn: II. Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3 ®iĨm)
Câu 1 (1,0đ): Ghép các đặc điểm ở cột B với các mối quan hệ khác loài ở cột A sao cho phù hợp điền
vào cột C trong bảng sau:
Cột A

Cột B

Cột C

Quan hệ khác
loài


Đặc điểm

Trả lời

1. Cộng sinh

A. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác lấy các chất dinh
dưỡng, máu.....từ sinh vật đó

1-

2. Hội sinh

B. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các
điều kiện sống khác nhau của môi trường

2-

3. Cạnh tranh

C. Các sinh vật cùng một loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và
các điều kiện sống khác nhau của mơi trường

3-

4. Kí sinh, nửa kí D. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các lồi sinh vật
sinh

4-


E. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi cịn
bên kia khơng có lợi và cũng khơng có hại

Câu 2: ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Thế nào là một quần xã sinh vật.
a. Tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian nhất định.
b. Tập hợp nhiều loài sinh vật trong hệ sinh thái.
c. Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn có nhiều m¾t xÝch chung trong hệ sinh thái.
d. Tập hợp bao gồm các quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã.
2. Thế nào là môi trường sống của sinh vật?
a. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
b. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c. Là nơi ở của sinh vật.
d. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật .
3. Tµi nguyên không tái sinh là gì?
a. Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt.
b. Là tài nguyên vô tận mà con người có thể khai thác mÃi mÃi.
c. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi.
d. Là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
4. Sinh vt no l mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hồn chỉnh?
a. Vi sinh vật phân giải.
b. Động vật ăn thực vật.
c. Động vật ăn thịt.
d. Thực vật.
5. Để gãp phần bảo v rng, iu không nên lm l gì?

a. Chp hnh tốt c¸c quy định về bảo vệ rừng.
b. Khai th¸c sử dụng nhiều hơn c©y rừng và thó rừng.
c. Kết hợp khai th¸c hợp lý với quy hoạch phục hồi v lm tái sinh rng
d. Tip tc trng cây gây rừng, chăm sãc rừng hiện cã.
6. Đối với nh÷ng vïng t trng, i núi trc thì bin pháp ch yu và cần thiết nhất là:
a. Trồng c©y g©y rừng.
c. Làm nh .

b. Xây dng nh máy xí nghip.
D. đất bỏ trống.

7. Đối với động vật hoang d·, luật bảo vệ m«i trường quy định:
a. Chỉ được săn bắt thú ln.

b. Nghiêm cm ánh bt.

c. Va ánh bt va nu«i phục hồi.

d. Kh«ng săn bắt động vật non.

8. Trong chăn nuôi người ta đã áp dụng phương pháp lai kinh tế để mang lại sản lượng cao khi:
a. Lai bị vàng Thanh Hóa với bị Hơn sten Hà Lan.
b. Lai ngô Việt Nam với ngô Mêhicô.
c. Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc.
d. Lai cà chua hồng Việt Nam với cà chua Ba Lan trắng.
PhÇn tù luËn: 7 điểm
Câu 1: (1,0 im): Gia các sinh vt cùng loi cã những mối quan hệ nào? Cho biết ý nghĩa ca các mi
quan h ó.
Câu2: (2,0iểm): Thế nào là một quần thể SV? Lờy ví dụ? Hóy nêu các đặc trưng cơ bản của quần thể.


VnDoc - Ti ti liu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ
Câu3: (2,0iểm): Các bin pháp hn ch ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật, ho¸ chất? Tại sao phi phc hi
môi trng v gìn gi thiên nhiên hoang d·?
Câu 4: (1,0 điểm) Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái biển?
Câu 5: (1,0 điểm) Qua các bài thực hành tìm hiểu mơi trường, em hãy nhận xét tình hình mơi trường nước
ta ở địa phương và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trng mỡnh ang sinh sng.
III. Đáp án biểu điểm:
Phn 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu1

Câu1

Câu 2

1

2

3

4

1

2

3


4

5

6

7

8

Đ/A

d

e

c

a

a

a

a

a

b


a

b

a

Điểm

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25


0,25

Phần 2:
Néi dung

Điểm

Câu1: (1,0) Gia các sinh vt cùng loi có mi quan hệ cïng hỗ trợ và cạnh tranh nhau:
- C¸c sinh vật cïng lồi cã xu hướng sống gần, liªn h vi nhau hình thnh nên nhóm
cá th, chúng giúp nhau t×m kiếm mồi cã hiệu quả hơn. Làm tăng khả năng chống chọi
với c¸c điều kiện bất lợi của m«i trường
- Khi gặp điều kiện bất lợi như khan hiếm thức ăn, nơi ở chật chội, mật độ qu¸ cao, con
đực tranh nhau con c¸i, chóng t¸ch nhau ra để giảm bớt sù cạnh tranh về thức ăn, nơi ở
giữa c¸c c¸ thể. Để giảm bớt sự cạn kiệt về thức ăn trong vïng. Hạn chế sự gia tăng số
lượng c¸ thể vươt qu¸ mức hợp lý.

0,5

0,5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mu min phớ
Câu2 (2,0)
- Nêu khái nim y : Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống
trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định.

0, 75


- Ví dụ: Các cá thể chuột sống trên một cách đồng lúa

0, 5

- Nêu các đặc trưng cơ bản của quần thể:

0,25

+ Tỉ lệ về giới tính

0,25

+ Thành phần nhóm tuổi

0,25

+ Mật độ quần thể.
Câu3. ( 2,0)
a. Các bin pháp hn ch ô nhim do thuốc bảo vệ thực vật:
- X©y dựng nơi quản lý tht cht ch các cht gây nguy him cao.

0,25

- Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

0,25

- Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm bin phỏp phũng trỏnh.


0, 5

- Giáo dc nâng cao ý thc cho mi ngi v ô nhim v cách phòng tránh:

0, 5

b. Gii thích:
- Nhiu vùng trên trái t đang ngày một suy tho¸i, rất cần cã biện ph¸p khắc phc v bo
v:
- Gìn gi thiên nhiên hoang dà l bo v các loi sinh vt v môi trng sống của chóng
ta, là cơ sở để c©n bằng sinh thái, tránh ô nhim v cn kit ngun ti nguyên, để mỗi
quốc gia ph¸t triển bền vững.

0,25

0,25

Câu 4: (1,0)
- Phải bảo vệ hệ sinh thái biển vì:

0,25

- Biển là nơi cung cấp nguồn thực phẩm giàu đạm chủ yếu cho con người.
- Tài nguyên biển không phải là vô tận.

0,25

- Mức độ đánh bắt hải sản tăng quá nhanh dẫn đến nhiều lồi sinh vật biển có nguy cơ bị
cạn kiệt.


0,25

- Góp phần làm cân bằng sinh thái.

0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu5: (1,0)
0, 5



Mơi trường địa phương đang bị ô nhiễm:

-

Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt.

-

Đất bị ô nhiễm do sử dụng quá nhiều thuốc bảo vệ thực vật trong trồng trọt.

-

Nước thải trong sinh hoạt, chăn nuôi gây ô nhiễm MT đất, nước, khơng khí.




Biện pháp:

-

Xử lí nước thải trong sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường.

-

Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định.

-

Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người dân trong công
tác bảo vệ MT sống chung.

Người ra đề

0, 5

Nhóm chun mơn

Tổ chun mơn

Nguyễn Thị Phượng

Xem tiếp tài liệu tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




×