TRƯỜNG TIỂU HỌC……….
TÊN: ……………………….............
LỚP 2……
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN: TỐN
Điểm
Nhận xét của GV
Mức 1:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (0,5 điểm)
Kết quả của phép tính 17 + 9 là:
A. 26
B. 25
C. 16
D. 23
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (0,5 điểm)
3 giờ chiều còn gọi là …..giờ?
A. 14 giờ
B. 13 giờ
C. 3 giờ
D.15 giờ
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) Số liền trước của 70 là …..
b) Số 36 gồm …… chục và …….đơn vị.
Mức 2:
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (0,5 điểm)
50cm = …..dm
6dm = …….cm
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a) 27 + 69 = 96
b) 77 – 48 = 39
Câu 6: Đặt tính rồi tính (2 đểm)
a) 26 + 29
b) 45 + 38
c) 41 – 27
d) 60 - 16
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống < , > , = (0,5 điểm)
7 + 8 ..... 16
9 + 8 .... 8 + 9
Mức 3:
Câu 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
Hình dưới đây có ……. hình tứ giác.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Tóm tắt và giải bài tốn sau:
Vườn nhà Mai trồng 95 cây cam và cây quýt, trong đó có 46 cây cam. Hỏi vườn
nhà Mai có bao nhiêu cây quýt? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Mức 4:
Câu 10: Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và 29.
(1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 2
MƠN TỐN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Chủ đề
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu
2
2
1
1
1
TT
1
Số học
2
Đại
lượng
3
Yếu tố
hình
học
Tổng
Câu số
1,3
5,7
6
9
10
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Số điểm
1,5
1
2
0,5
1,5
1
4
0,5
2,0
2,0
1,0
1
2,0
1
1,0
3
2,0
3
2,0
1
2,0
1
8
1,0
1
1,0
Tổng
TN TL
4
3
1,3, 6,9,
5,7
10
3,0 5,0
2
2,4
1,,0
1
8
1,0
7
3
5,0 5,0
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN
Câu 1: A. 26 (0,5 điểm)
Câu 2: D. 15 giờ (0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Số liền trước của 70 là 69
b) Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.
a)
Câu 4: (1 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
(0,5 điểm – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
50cm = …5..dm
6dm = …60….cm
Câu 5: Đ – S (1 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 6: (1,5 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống < , > , = (0,5 điểm)
7 + 8 < 16
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 8: C. (0,5 điểm)
9+8=8+9
Câu 9: (2 điểm)
Tóm tắt:
Trồng
: 95 cây cam và quýt
Trong đó có: 46 cây cam
Có
: .... cây quýt?
Bài giải
Số cây quýt vườn nhà Mai có là:
95 – 46 = 49 (cây)
Đáp số: 49 cây quýt
- Viết đúng tóm tắt được: 0,5 điểm
- Viết đúng câu lời giải: 0,5 điểm
- Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả: 0,5 điểm
- Viết đáp số: 0,5 điểm
Câu 10: (1 điểm)
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.
Ta có: 98 – 29 = 69
- Viết được số bị trừ 0,5 điểm
- Tính đúng kết quả được 0,5 điểm