Tải bản đầy đủ (.docx) (95 trang)

ĐỒ án môn học CHI TIẾT máy THIẾT kế hệ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG cơ KHÍ đề 06 THIẾT kế hệ THỐNG dẫn ĐỘNG THÙNG TRỘN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.86 KB, 95 trang )

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......



LỜI NĨI ĐẦU
Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí là u cầu khơng thể thiếu đối với một kĩ sư ngành cơ
khí, nhằm cung cấp kiến thức cơ sở về máy và kết cấu máy.
Thông qua đồ án môn học chi tiết máy mỗi sinh viên được hệ thống lại kiến thức đã học nhằm
tính tốn thiết kế máy theo các chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc, thiết kế kết cấu chi tiết
máy, vỏ khung và bệ máy, chọn cấp chính xác, lắp ghép và phương pháp trình bày, bản vẽ,
trong đó cung cấp nhiều số liệu mới về phương pháp tính, về dung sai lắp ghép và các số liệu
tra cứu khác. Do đó khi thiết kế đồ án chi tiết máy phải tham khảo các giáo trình như Chi Tiết
Máy, Tính Tốn Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí, Dung sai và Lắp Ghép, Nguyên Lí
Máy,...Từng bước giúp sinh viên làm quen với cơng việc thiết kế và nghề nghiệp sau này của
mình.
Nhiệm vụ của em là thiết kế hệ dẫn động xích tải bao gồm có hộp giảm tốc hai cấp phân
đơi, bộ truyền đai.
Lần đầu tiên làm quen với công việc thiết kế với một khối lượng kiến thức tổng hợp lớn và có
nhiều phần chúng em chưa nắm vững, dù đã tham khảo các tài liệu xong khi thực hiện đồ án,
trong tính tốn khơng thể tránh được những thiếu sót. Em mong được sự góp ý và giúp đỡ
của các thầy cô giáo.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, đặc biệt là thầy ‘Đặng Văn Ánh’ đã hướng dẫn
tận tình và cho em nhiều ý kiến quý báu cho việc hoàn thành đồ án này.
Tp.HCM ngày 30 tháng 5 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Bùi Quang Tú
Đặng Duy Thường
Nguyễn Vĩnh Xuân


BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY




--------- ---------

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY

THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
Sinh viên thực hiện: 1/ Lê Phương Nam
2/ Lê Nguyễn Gia Huy
3/ Lê Quốc Hải
Lớp học phần: DHCDT14A
Giáo viên hướng dẫn: ThS Lê Vũ Hải

ĐỀ 06: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN

T

T

t

Hình 1. Sơ đồ hệ thống
Hệ thống dẫn động gồm:
1.
Động cơ điện
2.
Bộ truyền đai
3.
Hộp giảm tốc

4.
Khớp nối
5.
Thùng trộn

Hình 2. Sơ đồ tải trọng


Số liệu thiết kế:

Cơng suất trên trục thùng trộn, P (kW): 3 kW

Số vịng quay trên trục thùng trộn, n (vg/ph): 46 vg/ph

Thời gian phục vụ, L (năm): 7 năm

Hệ thống quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải:
T=const
• YÊU CẦU:
01 thuyết minh, 01 bản vẽ lắp A0, 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH :
1. Tìm hiểu hệ thống truyền động.
2. Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
3. Tính tốn thiết kế các chi tiết máy:

Tính tốn thiết kế bộ truyền ngồi

Tính tốn thiết kế các bộ truyền trong hộp giảm tốc


Tính tốn thiết kế trục và then

Chọn ổ lăn và khớp nối

Thiết kế vỏ hộp giảm tốc
4. Chọn dầu bôi trơn, bảng dung sai lắp ghép.
5. Tài liệu tham khảo.
BẢNG SỐ LIỆU: Chọn phương án số 12.


MỤC LỤC
Chương 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN 11
I.Chọn động cơ
1.

Xác định công suất cần thiết của động cơ

2.

Số vòng quay sơ bộ của động cơ

II. Phân phối tỉ số truyền
III.Các thông số khác
1.

Công suất trên các trục

2.


Tính tốn số vịng quay trên các trục

3.

Tính momen xoắn trên các trục

Chương 2: TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
I.Tính bộ truyền đai
1.

Chọn đai

2.

Xác định các thông số của bộ truyền đai

3.

Xác định số đai z

4.

Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục

5.

Bảng kết quả tính tốn

Chương 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CỦA
HỘP GIẢM TỐC

A.THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CẤP NHANH
1.

Chọn vật liệu

2.

Xác định ứng suất cho phép

a. Ứng suất tiếp xúc cho phép
b. Ứng suất uốn cho phép


c. Ứng suất q tải cho phép
3.

Tính tốn bộ truyền bánh răng trụ - răng thẳng

a. Khoảng cách trục sơ bộ
b. Xác định các thơng số ăn khớp
4.

Tính kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng trụ - răng thẳng

a. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
b. Kiểm nghiệm bánh răng và độ bền uốn
c. Kiểm nghiệm độ bền quá tải
5.
6.


Các thơng số và kích thước bộ truyền bánh răng cấp nhanh
Tính các lực tác dụng

B.THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM
1.

Chọn vật liệu

2.

Xác định ứng suất cho phép

3.

Tính tốn bộ truyền bánh răng trụ - răng nghiêng

a. Khoảng cách trục
b. Xác định các thơng số ăn khớp
4.

Tính kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng trụ - răng nghiêng

a. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
b. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
c. Kiểm nghiệm răng về quá tải
5.

Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng trụ - răng nghiêng

6.


Các lực tác dụng

Chương 4: THIẾT KẾ TRỤC
I.Chọn vật liệu


II.Xác định tải trọng tác dụng lên trục
III.Tính thiết kế trục
1.

Xác định sơ bộ đường kính trục

2.

Xác định khoảng cách trục giữa các gối đỡ và điểm đặt lực

3.

Tính tốn thiết kế trục I

a. Các lực tác dụng lên trục
b. Tính chính xác trục
c. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
4.

Tính tốn thiết kế trục II

a. Các lực tác dụng lên trục
b. Tính chính xác trục

c. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
5.

Tính tốn thiết kế trục III

a. Các lực tác dụng lên trục
b. Tính chính xác trục
c. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi

Chương 5: CHỌN VÀ TÍNH TỐN Ổ LĂN
I.Chọn và tính tốn ổ lăn cho trục I
1.

Chọn ổ lăn

2.

Kiểm nghiệm khả năng tải

a. Khả năng tải động
b. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh
II.Chọn và tính tốn ổ lăn cho trục II
1.

Chon ổ lăn

2.

Kiểm nghiệm khả năng tải



a. Khả năng tải động
b. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh
III.Chọn và tính tốn ổ lăn cho trục III
1.

Chọn ổ lăn

2.

Kiểm nghiệm khả năng tải

a. Khả năng tải động
b. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh

Chương 6: TÍNH TỐN VÀ CHỌN CÁC YẾU TỐ CỦA
VỎ HỘP GIẢM TỐC CÁC CHI TIẾT KHÁC
I.Các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc
II.Kích thước một số chi tiết khác liên quan đến vỏ hộp
1.
2.

Bu lơng vịng
Chốt định vị

3.

Nắp quan sát

4.


Nút thơng hơi

5.

Nút tháo dầu

6.

Vịng chắn dầu

7.

Vịng phớt chắn dầu

8. Que thăm dầu
9.

Bơi trơn hộp giảm tốc

10 .Chọn dung sai lắp ghép
11. Tính mối ghép then
a. Bánh đai
• Chọn then
• Tính kiểm nghiệm bền then
b. Bánh răng Z1
• Chọn then


• Tính kiểm nghiệm bền then

c. Bánh răng Z2


Chọn then

• Tính kiểm nghiệm bền then
d. Bánh răng Z3, Z4


Chọn then

• Tính kiểm nghiệm bền then
e. Bánh răng Z5, Z6

• Tính kiểm nghiệm bền then

Chọn then


CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN
PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1.1 Chọn động cơ
1.1.1 Xác định công suất cần thiết của động cơ
Pct

trong đó: Pct là cơng suất cần thiết

Ptđ = Plv=3 kW (Tải không đổi)
Hiệu suất bộ truyền


Tra bảng 2.3 trang 19 [1] ta được các hiệu suất :

= 0,99 (ổ lăn được che kín)

ổ lăn

bánh răng 1
bánh răng 1
khớp nối

đai

= 0,96 (bộ truyền đai để hở)

Suy ra:
4

= 0,96.0,97.0,97.1.0,99 = 0,867

Công suất cần thiết trên trục động cơ :
3
= 3,46 kW
0,867

Pct ≥

Số vịng quay của trục cơng tác
Nlv = 46 (vòng/phút)

2.


Số vòng quay sơ bộ của động cơ

Chọn tỉ số truyền sơ bộ:
U= Uđ.Uhs


Bảng 2.4 trang 21 [1]
Suy ra:

Uđ= 3÷5
Uhs = 8÷40

U = (3÷5)( 8÷40)= 24÷200

Số vịng quay sơ bộ của động cơ
Theo cơng thức (2.18) trang 21 [1]

=> nsb = 46.( 24÷200) = 1104÷ 9200 (vịng/phút)

Tra bảng 1.1 trang 237 [1] chọn động cơ 4A100LAY3 với công suất P = 4 kW và số vòng
quay n = 1420 vòng/phút

II. Phân phối tỉ số truyền
Chọn tỉ số truyền của hệ thống

U=

ɳđc
ɳlv


=

1420
46

= 30,87

Mà U= Uđ.Uhs
Chọn Uhs = 10, tra bảng 3.1 trang 43 [1] với đề bài là hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi:
Ta được u1 = 3,58; u2 = 2,79
Tỉ số truyền của bộ truyền đai:
Uđ =

=
1. 2

30,87

= 3,09

3,58.2,79

III. Các thông số khác
1. Công suất trên các trục :
Trục 1 :

P1 = Pđc.

đ


= 4.0,96 = 3,84 (kW)

Trục 2 :
P2 = P1

br ol= 3,84.0,97.0,99 = 3,69 (kW)

Trục 3 :
P3= P2
2. Tính tốn số vòng quay của các trục :
Trục 1:
Trục 2 :

n1 =

đ

đ

=

1420
3,09

= 459,5 (vòng/phút)


n1
n2 = U1 =


3,58

459,5

= 128,4(vòng/phút)

Trục 3 :
n2
n3 = U2 =

2,79

128,4

= 46 (vịng/phút)

3. Tính momen xoắn trên các trục :
Trục động cơ :
6

Tđộng cơ = 9,55.10 .
Trục1 :
T1
Trục 2 :
T2
Trục 3 :
T3

Trục

Thơng số
Cơng suất p, kW
Tỉ số truyền u
Số vịng quay n,
vg/ph
Moment xoắn T,
Nmm


CHƯƠNG 2: TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
Chọn đai thang vì :
-

Làm việc ổn định không ồn

-

Giá thành hạ

-

Kết cấu đơn giản

-

Dễ bảo quản

-

Hệ số ma sát giữa đai và bánh đai lớn


-

Truyền động giữa 2 trục có khoảng cách xa nhau

I.
1.
-

Tính bộ truyền đai
Chọn đai.
Theo chương 1 ta có : Pđc = 4 kW , nđc = 1420 (vịng/phút)

Theo hình 4.22a trang 167 [3] ta chọn đai thang loại A
Tiết diện đai A với các thông số theo bảng 4.3 trang 137 [3]:

Kí hiệu

bp
A

-

Đường kính đai nhỏ nhất : dmin = 90 (mm)
d1 = 1,2 dmin = 1,2.90 = 108 (mm)

Theo tiêu chuẩn chọn d1 = 112 (mm)
-

Kiểm tra vận tốc đai :


Theo công thức 45 trang 54 [1]

V=

11


Ta có v < 25 (m/s)


-

Chọn đường kính bánh đai lớn :
d2 = d1.(1 - ε )

(công thức 4.2 trang 53 [1] )
ε là hệ số trượt đai (0,01 ÷ 0,02) chọn ε = 0,01
=> d2 = 125.(1 - 0,01) = 495 (mm)
Theo bảng 4.21 trang 63 TC – LVU
-

Tính lại tỉ số truyền thực tế:
Uđai =

Sai lệch tỉ số truyền:
∆u =
ut là tỉ số truyền đai thực tế
u


là tỉ số truyền đai ban đầu

=> ∆u =4,04−4.100% = 1% < 4% thoả mãn
4

-

Chọn khoảng cách trục và chiều dài đai

Theo bảng 4.14 trang 60 TC – LVU
Ta có : Uđai = 4 => a = 0,95.d2 = 0,95.500 = 475 (mm)
Kiểm tra điều kiện a :
0,55.(d1+d2) + h ≤ a ≤ 2.(d1+d2)
(

0,55.(125+500) + 8 ≤ a ≤ 2.(125+500)

(351,75 ≤ a ≤ 1250 thoả mãn điều kiện
-

chiều dài đai được xác định
Theo ct 4.4 trang 54 TC – LVU

L = 2a + h.

Theo 4.13 trang 59 TC – LVU chọn chiều dài đai tiêu chuẩn : L = 2000 (mm)
Theo ct 4.13 trang 60 TC – LVU kiểm nghiệm đai về tuổi thọ :
v
I=


L


2. Xác định các thơng số của bộ truyền đai
-Tính lại khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn L= 2000 (mm)
Theo ct 4.6 trang 54 TC – LVU:

∆=

=>

= 1018,252+√(1018,252)2−8(187,5)2= 471,874 (mm)
4

Góc ơm: α1

3.

Xác định số đai z

Theo ct 4.16 trang 60 TC – LVU

z=

Pđc.kđ

P .α.C .C .C
0

L


u

z

-

Pđc = 7,5 kw

-

Theo bảng 4.7 trang 55 TC – LVU tải tĩnh động cơ điện 1 chiều , làm việc 2 ca

nên kđ = 1,1
-

0

Vì α1 =134 42’ => Cα= 0,86
Bảng 4.19 trang 62 chọn L0 = 1700 (mm)

- Theo bảng 4.17 trang 61 TC
– LVU Uđai = 4 => Cu = 1,14
V = 19,209 (m/s) , d1 = 125 (mm)
Theo bảng 4.19 trang 62 TC – LVU Chọn [P0]
= 3,08 (kw)
z’= P0 =

3,08


Pđc

7,5

= 2,2435

Theo bảng 4.18 trang 61 TC – LVU => Cz =0,95


=> z =

7,5.1,1

= 2,7
3,08.0,86.1,04.1,14.0,95

Chọn z = 3 đai
-

Chiều rộng bánh đai :

Theo ct 4.17 trang 63, TC – LVU
B = (z - 1).t + 2e
Bảng 4.21 trang 63, TC – LVU
t = 15 , e = 10
=> B = (3 – 1).15 + 2.10 = 50 (mm)
-

Đường kính ngồi của bánh đai :
da =d1 + 2 h0 = 125 + 2.3,3 = 131,6 (mm)


h0 = 3,3 tra bảng 4.21 trang 63 TC – LVU
4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục :
- Lực căng bánh đai :
Theo ct 4.19 trang 63 TC – LVU
F0 =
2

Trong đó Fv = qm.v ( lực căng do lực li tâm gây ra )
Với qm = 0,105 (kg/m)
( Bảng 4.22 trang 64 TC – LVU )
2
=> Fv = 0,105.(19,209) = 38,743 (N)
=> F0 =

-

Lực tác dụng lên trục :

Fr = 2F0.z.sin(
5. Bảng kết quả tính tốn:

Thơng số
Đường kính bánh đai nhỏ
Đường kính bánh đai lớn
Chiều rộng bánh đai
Chiều dài đai
Số đai

19,209.0,86.3


780.7,5.1,1

+ 38,743 = 168,587 (N)



Khoảng cách trục
Lực tác dụng lên trục


CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
CỦA HỘP GIẢM TỐC
1. Chọn vật liệu bánh răng như sau:
Vì tải va đập nhẹ và không thay đổi về tải trọng nên ta lựa chọn vật liệu cho các bánh
răng nhƣ sau: (Tra Bảng 6.1 trang 92 [1])
Bánh răng

Nhỏ
Lớn


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số:08 ; Phương án số:12

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
CỦA HỘP GIẢM TỐC
3.1 Chọn vật liệu
Vì tải va đập nhẹ và không thay đổi về tải trọng nên ta lựa chọn vật liệu cho

các bánh răng như sau: (Tra Bảng 6.1 trang 92 [1])

Bánh răng

Nhỏ
Lớn
Với vật liệu như trên, ta chọn độ rắn:

1=245,

2=230

3.2 Tính bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng Z2’-Z3 (cấp chậm):
3.2.1 Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép [бH] và ứng suất uốn cho phép [бF]:
Theo bảng 6.2 trang 94 [1], với thép tôi cải thiện đạt độ rắn 180...350
0

б

Hlim

= 2HB + 70 ; б

0

= 1,8HB

Flim

SH = 1,1 ; SF = 1,75



Ứng suất tiếp xúc cho phép [бH]:
[бH] = б

0

Hlim

. 0,9.

KHL

(6.33) Trang 249 [3]

SH
0

б

Hlim2’

= 2.HB1 = 2.245+ 70 = 560 (MPa)

0

б Hlim3 = 2HB1 + 70 = 2.230 + 70 = 530 (MPa)
Theo công thức (6.5) trang 93 [1]
N’HO2 = 30.HB1
NHO3 = 30.HB2


2,4

2,4

= 30.245

2,4

,4

= 1,6.10

= 30.230 = 1,39.10

Giáo viên hướng dẫn: Đặng Văn Ánh

7

7

Trang19


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số:08 ; Phương án số:12

Vì là bộ truyền chịu tải trọng tĩnh, theo công thức (6.6) trang 93 [1]
N’HE2 = 60.c.n2.Lh = 60.1.128,4.33600 = 25,9.10

NHE3 = 60.c.n3Lh= 60.1.46.33600 = 9,3.10
Hệ số tuổi thọ, theo công thức 6.3 trang 93 [1]

KHL=

7

7



HB ≤ 350 =) mH = 6 : bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc
Ta có:

N’HE2 > N’HO2 => KHL2 = 1

NHE3> NHO3 => KHL3 = 1
Như vậy :

[бH1] =560. 1,10,9 = 458,2 (MPa)
[бH2] = 530.1,10,9 = 433,6 (MPa)

=> [бH] = 433.6 (MPa) (vì bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nên [бH] = min( [бH1].[бH2]


Ứng suất uốn cho phép бF]:
[бF] = б
0

б


Flim2’

0

Flim.KFC.

(6.2a) Trang 93 [1]

= 1,8.HB1 = 1,8.245 = 441 (MPa)

0

б Flim3 = 1,8.230 = 414 (MPa)
Theo công thức 6.4 trang 93 [1]

KFL=



mF = 6 là bậc của đường cong mỏi
NFO =N’FO2 =NFO3=4.10
Do tải không đổi:
N’FE2 = N’HE2 =25,9.10
NFE3=NHE3 = 9,3.10

6

7


7
6

Giáo viên hướng dẫn: Đặng Văn Ánh

4.10

6

=> K’FL2 = √25,9.107 = 0,499 (chọn K’FL2=1)

Trang20


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số:08 ; Phương án số:12

Như vậy:



Ứng suất q tải cho phép .

Vì bánh răng tôi cải thiện, theo công thức (6.13), (6.14) trang 95, 96 [1]
[бH]max = 2,8.бeh2 = 2,8.450 = 1260 (MPa)
[бF1]max1 = 0,8.Бeh1 = 0,8.580 = 464 (MPa)
[бF2]max2 = 0,8.бeh2 = 0,8.450 = 360 (MPa)
1. Tính tốn bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
a. Khoảng cách trục sơ bộ

Theo ct6.15 trang 96 TC – LVU
3

aw1 = Ka.( u1 + u2 ). √

vị trí bánh răng đối xứng với các ổ trong hộp giảm tốc HB1 và HB2 ≤ 350 => = 0,3
(bảng 6.6 trang 97)
theo bảng 6.5 chọn Ka = 49,5 răng thẳng vật liệu thép – thép
Theo ct 6.16 trang 97, TC – LVU
= (u1 + 1).0,53.

= (3,08 + 1).0,53.0,3 = 0,648

KH = 1,12 : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng tâm chiều rộng vành răng Với T1 = 63592,913 (N.mm) , u1 = 3,08 , KH = 1,12 , Ka = 49,5
3 63592,913.1,12

aw1 = 49,5.(3,08 + 1). √

chọn aw1 = 140
b. Xác định các thông số ăn khớp
Theo ct 6.17 trang 97 TC – LVU

5002.3,08.0,3

= 136,438


Giáo viên hướng dẫn: Đặng Văn Ánh

Trang21



Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số:08 ; Phương án số:12

m = (0,01 ÷ 0,02).aw1 = (0,01 ÷ 0,02).140 = (1,4 ÷ 2,8)
Theo bảng 6.8 trang 99 TC – LVU
chọn m = 2,5

bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng =>
Theo ct 6.19 trang 99 TC – LVU

=0

Số răng bánh nhỏ :

Z1 =

Chọn Z1 = 27 (răng)
Số bánh răng lớn:
Z2 = u1.z1 = 3,08. = 83,16 (răng)
Chọn Z2 = 85 (răng)

Theo ct 6.21 trang 99 TC – LVU tính lại khoảng cách trục

Xác định hệ số dịch chỉnh:
-Tính lại hệ số dịch tâm y
Theo ct 6.22 trang 100 TC – LVU


y=
=> ky =0
Bảng 6.9 trang 100 TC – LVU
=> Hệ số dịch chỉnh của 2 bánh là x1 = x2 = 0
* Góc ăn khớp :
Cosαtw =

(

1+ 2).

.

=
2

1

- m = 2,5 : mơđun
0

- α = 20 : góc profin gốc theo TCVN
- aw1 = 140 (mm) : khoảng cách trục

Giáo viên hướng dẫn: Đặng Văn Ánh

Trang22



×