Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoc ki 1 lop 1 mon tieng viet sach canh dieu de 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 6 trang )

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Mức 1
(50%)
TN TL

Mức 2
(30%)
TN TL

Số câu
hỏi

3

1

Số
điểm

3

Mạch kiến thức, kĩ năng
1. Đọc thành tiếng ( 6đ )
- Đọc đúng âm, vần, từ, câu,
đoạn văn xi có độ dài
khoảng từ 40 - 60 chữ, tốc độ
đọc 20 chữ/1 phút.
ĐỌC

1


Mức 3
(20%) Tổng
TN TL
1

5

2

6

Số câu
hỏi

2

1

1

1

5

Số
điểm

2

1


0.5

0.5

4

1

1

1

3

1

2

4

7

2. Kiểm tra kiến thức Số câu
Tiếng Việt ( 3 đ )
hỏi

1

2


1

4

- Biết điền âm, vần vào chỗ
trống để hồn chỉnh từ ngữ,
hồn chỉnh câu văn
-Biết nói lời đề nghị, chào
hỏi, chia tay trong gia đình,
trường học.

1

1.5

0.5

3

2.Đọc hiểu văn bản (4 đ )

-

Hiểu được nội dung của
đoạn văn để chọn đáp án
đúng.
- Biết vào chỗ trống để hoàn
chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu
văn. Viết được câu văn theo ý

mình

1. Kiểm tra viết chính Số câu
tả ( 7 đ )
hỏi
- Chép đúng vần, từ ngữ
câu, đoạn văn có độ dài
Số
khoảng từ 15 đến 20 chữ, tốc
độ viết 20 chữ/15 phút, trình điểm
VIẾ
T

bày được bài viết theo mẫu.

Số
điểm


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
BÀI KIỂM TRA ĐỌC
Điểm

Họ và tên:………...............………………...............................……………………Lớp 1.....

Đọc:

Trường Tiểu học ……….


Viết:
Toàn bài:

I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
Câu 1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh, x, m, nh
Câu 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, âm, yêm, âng, ep, ong, ôc, ương, uôc
Câu 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: quả cam, họp lớp, hướng dương, cua bể, sung túc,
thông thuộc.
Câu 4. Đọc thành tiếng các câu sau:
- Quê em có dịng sơng và rừng tràm.
- Gió lùa qua khe cửa.

Câu 5. Đọc bài:
BÉ HÀ MÊ VẼ

Bé Hà rất mê vẽ. Bé vẽ chú cún con mắt tròn ươn ướt. Bé vẽ khóm
tre xanh mướt giữa làng. Bé vẽ giàn bí, từng quả già to như chân bố. Bé
vẽ xe ô tô của chú đi băng băng trên phố...Tất cả bé vẽ vào trang vở
trắng mẹ tặng cho dịp Tết.
II. Đọc hiểu: ( 4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) câu trả lời đúng.
Câu 1 : Bé Hà rất mê làm gì?
A. Hát

C. Múa

B. Vẽ

D. Đi học


Câu 2 : Bé Hà vẽ quả bí như thế nào?
A. to và đẹp

C. vàng

B. đỏ chon chót

D. to như chân bố


Câu 3 : Bé Hà đã vẽ được những gì?
A. con mèo, cho, giàn bí

C. chú cún, giàn bí, khóm tre, xe ơ tơ

B. búp bê, khóm tre

D. vẽ chị, xe ô tô

Câu 4 : viết vào chỗ chấm để thành câu văn?
Tất cả bé vẽ vào trang vở.............................................................................................

Câu 5: Trong giờ học vẽ, em đã vẽ được những gì?
.....................................................................................................................

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022- 2023


Điểm


MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
BÀI KIỂM TRA VIẾT

(Thời gian làm bài viết 60 phút )
Họ và tên: ………………………………..................................................……………Lớp 1...
Trường Tiểu học Phú Lộc, Can Lộc, Can Lộc
Phần 1 Viết chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết theo yêu cầu sau:
Câu 1: Viết các vần sau: yêm, uông, ăng, am, uôt
Câu 2 Viết các từ ngữ sau: thung lũng , tháp chàm, bơng súng, khóm tre
Câu 3: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Chú bé trê cung trăng "từ đầu đến và một
chú bé" (SGK Tiếng Việt 1trang 166)


Phần II: Bài tập chính tả
Câu 1. Điền âm hoặc vần thích hợp vào chỗ chấm:
ch hay tr

lũy .........e ; mái .........e

uôm hay uôn :

nắng nh……....... vàng


Câu 2. Nối ô chữ cột A với ô chữ cột B cho hợp nghĩa:
A
Vườn cải nhà em
Đàn sẻ
Bữa cơm trưa

Con sông

B
đi kiếm mồi
ngon miệng
nở rộ
nước rất trong

Câu 3 : Viết vào chỗ chấm tên con gì ?

..........

...........

Câu 4: Em hãy nói lời chào bố mẹ trước khi đi học?
.....................................................................................................................................



×