Số
Trường Tiểu học: …….
Họ và tên: ......................................................................................
báo
danh
Học sinh lớp: ..................................................
KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Ngày ....../12/2022
Thời gian: ..................phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
KIỂM TRA ĐỌC
I.
II.
k
ngh
th
gi
ut
lan
ep
cộng
anh
núp
iêng
hình
múa rối
con đường
lớp học
mong ước
Nối hình với tiếng, từ phù hợp. Em đọc tiếng và đọc từ.
tưới
cây
III.
(……./ 2 điểm)
Đọc thành tiếng các
chuôn
g
Thay hình bằng từ và nói câu hồn chỉnh:
Bạn Nam rất thích
rước
đèn
(……./ 2 điểm)
(……./ 2 điểm)
ổi
(……./ 2 điểm)
chiếu ánh nắng ấm
áp.
IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi:
Tấm và Cám
(……./ 4 điểm)
Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì
ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tép. Tấm siêng năng bắt
được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì.
Trả lời câu hỏi:
1. Đánh dấu vào
trước câu trả lời em chọn:(……./ 1 điểm)
Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần ac, uc, iêng,
ươc?
khác, xúc, siêng, đầy, được
khác, xúc, siêng, được
khác, kia, siêng, được
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
(……./ 1 điểm)
Hai chị em ra đồng :
gặt lúa
xúc tép
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
(……./ 1 điểm)
Tấm ………………………………………bắt được
………………………………….
4. Qua câu chuyện, em học được đức tính tốt nào? (……./ 1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Trường Tiểu học: ………
Số
Họ tên: ...............................................................................................
báo
danh
KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Ngày ....../12/2022
Thời gian: ..................phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
Học sinh lớp: ...........................................................................
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
1. Viết chữ cái, vần đã học ( 2 chữ cái, 2 vần)
(……./ 2 điểm)
2. Viết từ ngữ chứa tiếng có vần đã học: ( 4 từ )
(……./ 2 điểm)
3.Viết 2 câu:
(……./ 4 điểm)
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu:
(……./ 2 điểm)
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ LỚP 1 CK1 ( 2022 - 2023)
I.
KIỂM TRA ĐỌC
Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên đưa
phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá.
Kiểm tra đọc (kết hợp kiểm tra nghe nói)
1. Đọc thành tiếng các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học:
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc bất kì ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ.
Đọc đúng, to, rõ ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ được 0,5 điểm (0,5đ x 4 = 2 điểm).
2. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh;
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc 2 tiếng, 2 từ
HS nối, đọc đúng, to, rõ ràng (mỗi tiếng, từ đúng được 0,5đ): 0,5đ x 4 = 2 điểm.
tưới
cây
chuôn
g
rước
đèn
ổi
3. Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa có gợi ý bằng hình ảnh;
HS đọc 2 câu đúng, to, rõ ràng, rành mạch, mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ x 2 = 2 điểm).
Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.
Bạn Nam rất thích bơi lội.
Mặt trời chiếu ánh nắng ấm áp.
4. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn.
HS đọc thầm đoạn văn, trả lời mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ/1 câu x 4 = 4 điểm).
Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.
Trả lời câu hỏi:
1.Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần ac, uc, iêng, ươc?
khác, xúc, siêng, đầy, được
khác, xúc, siêng, được
khác, kia, siêng, được
2.Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Hai chị em ra đồng:
s
gặt lúa
đ
xúc tép
3.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy.
4.Qua câu chuyện em học được đức tính tốt nào?
- HS viết được câu trả lời theo nội dung câu hỏi( 1 đ)
II.
KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chữ cái, vần đã học: 2 chữ cái, 2 vần / 2 điểm – (g, ph, uông, yêu)
2. Viết tiếng, từ có vần đã học; 2 tiếng, 2 từ / 2 điểm – ( hạc, lớp, bánh ướt, tiếng hát)
3. Viết 2 câu ngắn: 5 đến 7 chữ/ 4 điểm
Em siêng năng học hành.
Sương sớm đọng trên lá non.
Học sinh viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu; 2 từ/ 2 điểm ( cầu trượt, tắm biển)
Lưu ý: Mỗi tiếng viết thiếu hoặc sai dấu thanh trừ 0,5 điểm, giáo viên ghi nhận lại những chữ
học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em.