Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

HIĐROCACBON (c4,5,6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 74 trang )

Chương 4,5,6: Hóa học các hợp
chất Hiđrocacbon
A. Cấu tạo và phân loại các HC.
B. Các nguồn Hiđrocacbon.
C. Tính chất và PP sản xuất một số HC.


A. Cấu tạo và phân loại các
Hiđrocacbon.

1. Cấu tạo.
2. Phân loaïi.


2. Phân loại HC.
a. HC no: - Ankan.
- Xicloakan.
b. HC không no: + Anken.
+ Polien
+ Ankin.
c. HC thơm (Aren).


B. Các nguồn HC trong thiên nhiên.
(tự nghiên cứu).


C. Tính chất và các PP sản xuất
một số HIĐROCACBON.
a. HC no: + Ankan.
+ Xicloakan.


b. HC khoâng no: + Anken.
+ Polien
+ Ankin.
c. HC thôm (Aren).


ANKAN
I.
II.

III.
IV.

ĐỒNG PHÂN-DANH
PHÁP.
TCVL.
TCHH.
ĐIỀU CHẾ.


ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP.




Danh pháp thơng thường.
Danh pháp nửa hệ thống.
Danh pháp hệ thống.



IUPAC lưu dùng tên thường của các
nhóm hóa trị một
CH3

CH

(CH2)n CH2

CH3

CH2

(CH2)n

CH3

CH3
Iso

Sec -

CH3
CH3

C

(CH2)n CH2

CH3
CH3


(CH2)n

CH3
Neo

CH

C
CH3

Ter -


Danh pháp thông thường.
isobutan.
 neopentan.
 isoheptan.
 Neohexan.



Danh pháp hệ thống
a. Ankan không nhánh.

Đọc tên: n-Ankan
b. Ankan có nhánh.
“chỉ số”
của nhánh


+

Tiền tố
độ bội

+

Tên của
nhánh

+

Tên mạch
cacbon chính


ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP.
 Viết

và đọc tên các đồng phân của
ankan có CTPT: C4H10, C5H12.


TCHH.
1. PỨ thế: PỨ đặc trưng.
2. PỨ tách.
3. Các PỨ OXH.


a) PỨ thế Hiđro bằng Hal (PỨ

Halogen hóa)
Cơ chế : 3 giai đoạn.
+ Khơi mào: X–X  2X° (đk: askt)
+ Phát triển mạch:
X° + RH  R° + HX
n lần
R° + X–X  R-X + X°
+ Tắt mạch : X° + X°  X2
R° + X°  RX
R° + R°  R - R


a) PỨ thế Hiđro bằng Hal (PỨ
Halogen hóa)
0

CH3 CH2 CH3

Cl2

t

CH3 CH2 CH2 Cl

HCl

(SPP)
CH3 CH CH3

HCl


Cl (SPC)

Bậc Cacbon càng cao, khả năng PƯ của
H càng cao tạo ra SP chính.
Viết PTPỨ sau:
0
CH3 CH CH3
CH3

t

Cl2


b) PỨ thế Hiđro bằng –NO2 (PỨ nitro hóa).

t0
R H

HNO3

R NO2
pha hoi

CH3

CH3

t0

HNO3
pha hoi

H2O


c) PỨ thế Hiđro bằng –SO2Cl (PỨ
sunfoclo hóa).

R H SO2

Cl2

CH3 CH CH3
CH3

as

SO2

R SO2Cl
Cl2

HCl
as


2. PỨ tách.
+ PỨ tách Hiđrô (đề hiđro hóa).
+ Crackinh.



3. Các PỨ OXH.
+ OXH hoàn toàn (cháy).
+ OXH không hoaøn toaøn.

RCH2

CH2R'

CH3CH2CH3

+

+

5/2O2

O2

Mn(CH3COO)2
0

180 C, 50 at

RCOOH

Mn(CH3COO)2
1800C, 50 at


+

R'COOH


Điều chế Ankan.
1.

Đi từ nguồn thiên nhiên: chưng cất
dầu mỏ.
2. Đi từ HC không no.
3. Đi từ dẫn xuất Hal.
4. Đi từ muối kiềm của acid
cacboxilic.


Điều chế Ankan.
1.
2.

Đi từ nguồn thiên nhiên: chưng cất
dầu mỏ.
Đi từ HC không no.
+ Từ anken:
+ Từ ankin:


Điều chế Ankan.
3. Đi từ dẫn xuất Hal.
PP Vuc:

R –X + Na  R–R + NaX
PP Grinha:
CH3Cl

Mg

ete

CH3MgCl

H2O

CH4

MgCl(OH)

Vận dụng: điều chế n-butan từ dx Hal
thích hợp bằng 2 pp trên


Điều chế Ankan.
4. Đi từ muối kiềm của acid cacboxilic.
 PP nhiệt phân: (xt CaO, t0)
R COONa + NaOH  R – H + Na2CO3

PP điện phân Conbơ:
RCOONa

2H2O


R R 2CO2

2 NaOH

H2

Vận dụng: điều chế n-butan từ muối natri
của axit cacboxilic thích hợp bằng 2 pp trên


Xicloankan.
TCVL. (tự ncứu).
TCHH. (tự ncứu).


ANKEN
I. ĐỒNG
II.

III.
IV.

PHÂN-DANH
PHÁP.
TCVL.
TCHH.
ĐIỀU CHẾ.


ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP.

ĐỒNG PHÂN.
a) Đồng phân cấu tạo.
- Đồng phân về vị trí liên kết đơi.
- Đồng phân về mạch cacbon.
b) Đồng phân hình học (Đồng phân cisTrans).
I.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×