Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

HSG hóa 12 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.73 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn HĨA HỌC - Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Ag = 108; Ba =137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1: Q trình quang hợp là nguồn tạo ra năng lượng nuôi sống sinh vật trên Trái Đất, cân bằng
lượng khí O2 và CO2 trong khí quyển.Giả thiết q trình quang hợp tạo ra tinh bột trong hạt gạo được
biểu diễn như sau:

Tương ứng với 162 gam gạo (chứa 80% tinh bột) được tạo ra , cây trồng cũng đồng thời cũng
giải phóng ra V lít khí O2 (quy về đktc). Giá trị của V là
A. 112,00.
B. 134,40.
C. 89,60.
D. 107,52.
Câu 2: Tiến hành thí nghiệm nhiệt phân chất rắn E và sục khí thu được vào ống nghiệm đựng nước vôi
trong theo sơ đồ hình vẽ:

Sau thí nghiệm, chất rắn ở bơng chuyển màu xanh và trong ống nghiệm có xuất hiện kết tủa. Chất nào
sau đây thỏa mãn E?


A. Cu(NO3)2.
B. NaNO3.
C. KClO3.
D. NaHCO3.
Câu 3: Trong các polime: polistiren; tơ nilon-6,6; polibutađien; tơ nitron; tơ tằm. Số polime trong
phân tử có chứa nitơ là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 4: Hợp chất hữu cơ đóng vai trị chất khử trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho triolein tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to).
B. Hòa tan Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ.
C. Cho glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, to.
D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH dư, to.
Câu 5: Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản xuất
poli(vinyl clorua) theo sơ đồ sau:
Trang 1/8 - Mã đề thi 209


( )
( )
2( )
CH 2 = CH 2 
→ ClCH 2 − CH 2Cl 
→ CH 2 = CHCl 
→ poli ( vinyl clorua )
+ Cl 1

500° C 2


t ° ,xt,p 3

Phản ứng (1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là phản ứng
A. cộng, tách và trùng hợp
B. cộng, thế và trùng hợp.
C. cộng, tách và trùng ngưng
D. thế, cộng và trùng ngưng
Câu 6: Từ photphat tự nhiên chứa Ca3(PO4)2, qua chế biến hóa học thu được phân lân supephotphat
có chứa thành phần cung cấp dinh dưỡng là
A. NH4NO3.
C. KCl.
B. (NH2)2CO.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 7: Chất nào sau đây khi tan trong nước thì chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra ion?
A. NaCl.
B. KNO3.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 8: Ở điều kiện thường, dung dịch ancol nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch
màu xanh lam?
A. Etanol.
B. Glixerol.
C. Propan–2–ol.
D. Propan–1–ol.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sợi Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 loãng.
(b) Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 nung nóng.

(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi phản ứng hoàn tồn, số thí nghiệm có tạo ra kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 10: Hỗn hợp E gồm ba amin đơn chức, trong đó nguyên tố nitơ chiếm 35% khối lượng. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,896 lít khí N2 (đktc). Nếu cho m gam E tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được bao nhiêu gam muối?
A. 7,58 gam.
B. 6,12 gam.
C. 3,06 gam.
D. 4,66 gam.
Câu 11: Cho các dung dịch: (1) saccarozơ, (2) Ala-Ala-Ala , (3) etylen glicol, (4) Gly-Gly, (5)
anbumin. Trong mơi trường kiềm, số dung dịch hịa tan Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 12: Cho các phát biểu:
(a) Phenol tan nhiều trong etanol.
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nhóm OH của vịng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nhóm OH trong phân tử ancol.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 13: Có 3 chất hữu cơ X, Y, Z mà khối lượng phân tử của chúng lập thành 1 cấp số cộng. Bất cứ
chất nào khi cháy cũng chỉ tạo khí CO2 và hơi H2O, trong đó tỉ lệ n H2O : n CO2 = 3: 2 . Công thức phân tử
của ba chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, C2H4O, C2H4O2
B. C2H4 , C2H6O,C2H6O2
C. C3H8, C3H8O, C3H8O2
D. C2H6, C2H6O, C2H6O2
Câu 14: Trong cơng nghiệp, hóa chất quan trọng thứ hai sau axit sunfuric, được sử dụng để nấu xà
phòng, sản xuất chất tẩy rửa, bột giặt, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm là
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản
phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. triolein.
B. etylaxetat.
C. metylacrylat.
D. vinyl axetat.
Câu 16: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn
chức). Biết C3H4O2không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3
trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5.
Câu 17: Cho các hỗn hợp sau:
Trang 2/8 - Mã đề thi 209



(1) Na2O và Al2O3 (tỉ lệmol1:1).
(2) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol1:2).
(3) Cu và FeCl3 (tỉ lệmol1:1).
(4) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1:2).
(5) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol1: 1).
(6) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1: 3).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4.
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 18: Oxit Y của một nguyên tố X có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Cho các
phát biểu sau:
(1). Liên kết X với O trong Y là liên kết cộng hóa trị.
(2). Từ axit fomic có thể điều chế được Y.
(3). Y là khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng độc.
(4). Y tan nhiều trong nước.
(5). Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa X và hơi nước nóng.
(6). Y nặng hơn khơng khí.
(7). Từ Y, bằng một phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 19: Chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C2H7NO2, khi phản ứng với dung dịch NaOH lỗng dư,
đun nhẹ thấy thốt chất hữu cơ B làm xanh giấy quỳ ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
muối X. Phát biểu sai là
A. Phân tử B chứa 4 liên kết đơn.
B. Trong phân tử X, số nguyên tử C bằng số nhóm chức.

C. Hợp chất A thể hiện tính lưỡng tính.
D. Lực bazơ của B mạnh hơn NH3.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
(f) Muối FeCl3 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 21: Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Glucozơ có thể oxi hóa AgNO3/NH3 sinh ra Ag.
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
4. Saccarozơ có nhiều trong cây mía.
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm -OH
6. Thủy phân tinh bột có thể thu được mantozơ, đextrin.
7. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
8. Trong tinh bột, amilopectin có thành phần nhiều hơn amilozơ.
Số nhận xét đúng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 22: Hỗn hợp X chứa một số este đơn chức, một số aminoaxit và một số hidrocacbon (đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 1,2 mol O 2 thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,8

mol H2O và 0,04 mol N2. Hidro hóa hồn tồn 0,26 mol X cần dùng a mol khí H 2 (xúc tác Ni, t0). Giá
trị của a là?
A. 0,26
B. 0,22
C. 0,30
D. 0,38
Câu 23: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:
a K2Cr2O7+ b FeSO4 + c KHSO4 → d K2SO4 + e Cr2(SO4)3+ g Fe2(SO4)3+ t H2O.
Giá trị của (c+d) (nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 20
B. 40
C. 34
D. 22
Trang 3/8 - Mã đề thi 209


Câu 24: Thủy phân hoàn toàn một este hai chức, mạch hở E có cơng thức C 7H10O4 bằng dung dịch
NaOH thu được 2 muối X, Y (MX< MY) của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol Z.
Cho các nhận xét sau:
(1) E có 4 đồng phân cấu tạo.
(2) Z có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
(3) Z hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(4) X khơng có phản ứng tráng gương.
(5) Muối Y có cơng thức phân tử C2H3O2Na
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 25: Cho các phát biểu sau :

(1) Phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic là oxi hóa metan có xúc tác thíchhợp
(2) Nhiệt độ sơi của axit cacboxylic cao hơn nhiệt độ sơi của ancol có cùng phân tửkhối
(3) Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) ln tạo ancol bậcnhất
(4) Dung dịch bão hịa của anđehit fomic (có nồng độ 37-40%) được gọi làfomalin
(5) Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số phát biểu đúnglà:
A. 2.
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol
KOH. Sau khi các phản ứng hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được (m + 9,72) gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 2,48
B. 1,55
C. 2,17
D. 1,86
Câu 27: Nhỏ từ từ đến hết V lit dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol
Ba(HCO3)2 thu được kết tủa và dung dịchX. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol ion CO 32- tự
do trong dung dịchX vào thể tích dung dịch NaOH như hình bên.

Nhỏ từ từ đến hết 650 ml dung dịch HCl 1Mvào cốc đựng dung dịch X. Tính thể tích khí sinh ra
nếu V = 0,7 lit (các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 1,12 lit
B. 3,36 lit.
C. 5,46 lit.
D. 3,92 lit.
Câu 28: X là một amin, Y là một ancol đơn chức (X và Y đều no, mạch hở). Đốt cháy hết 0,07 mol E
gồm a mol X và b mol Y ( a > b) bằng khí O 2 thu được N2; 0,19 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Phần trăm
khối lượng X trong E bằng

A. 43,21%.
B. 40,54%.
C. 41,07%.
D. 45,15%.
Câu 29: Cho 5,64 gam hỗn hợp X gồm C, S và P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc
nóng, thu được 1,3 mol hỗn hợp khí gồm NO 2 và CO2. Mặt khác, hịa tan hồn toàn 5,64 gam X vào
70 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng, thu được dung dịch Z và 0,7 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO 2,
SO2). Cho Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m bằng bao nhiêu?
A. 70,64.
B. 35,32.
C. 58,62.
D. 47,52.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
Trang 4/8 - Mã đề thi 209


(a) Dung dịch I2 làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím.
(b) Các este đều nhẹ hơn H2O và tan tốt trong nước.
(c) Tơ xenlulozơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(e) Alanin dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
(f) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 31: Este X đa chức, chứa vòng benzen có cơng thức phân tử C 12H12O6 thỏa mãn sơ đồ chuyển
hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:

to
(a) X + 4NaOH 
→ X1 + X2 + X3 + Y + Z
(b) X1 + HCl 
→ Y1 + NaCl
(c) X2 + 2HCl 
→ Y2 + 2NaCl
(d) X3 + HCl 
→ Y3 + NaCl
xt,to
(e) Y + CO 
→ Y1
Biết rằng M(Y2) > M(Y3). Cho các phát biểu sau:
(1) X có 3 công thức cấu tạo thảo mãn
(2) Cho 1 mol hỗn hợp Y2, Y3 tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2
(3) Nhiệt độ sôi của Y1> Y > Z
(4) Y3 là hợp chất đa chức
(5) Y là thành phần chính của “xăng sinh học”
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Fe2O3 phản ứng với axit HCl sẽ tạo ra 2 muối.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
(e) Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
(g) Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng trong sản xuất diêm, phần còn lại chủ yếu dùng để sản

xuất axit photphoric.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 33: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2dư
(Ni, t°) thu được 26,32 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn
với26,12 gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glixerol. Để đốt cháy hết
26,12 gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của alà
A. 2,36.
B. 2,86.
C. 2,50.
D. 3,34.
Câu 34: Cho 4,52 gam hỗn hợp M gồm Na , K, K 2O vào H2O dư, thu được 200 ml dung dịch X và
0,04 mol H2. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào 100 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cô cạn
Y thu được 3,86 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng Na trong M bằng
A. 17,84%.
B. 20,35%.
C. 12,72%
D. 15,27%.
Câu 35: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2.
(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa phèn chua.
(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3.
(4) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.
(5) Sục khí HCl dư vào dung dịch chứa AgNO3.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH và khuấy đều.
Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 5.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
Trang 5/8 - Mã đề thi 209


1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 6. phản ứng hố học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 2, 4, 6.
B. 4, 5, 6.
C. 1, 3, 5.
D. 1, 2, 3.
Câu 37: Hịa tan hồn tồn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y)
vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào
200 ml dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào
T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết (X) là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai?
A. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính.
B. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.
C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 38: Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi (O2) như hình vẽ bên:

Cho các phát biểu sau:
(1) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3.
(2) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như

pháo hoa.
(3) Nước trong bình có vai trị là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn.
(4) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe
và O2 xảy ra (có thể thay mẩu than bằng que diêm).
(5). Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lị xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra
nhanh hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 39: Cho các phản ứng:
t
→ C6H5ONa+Y +CH3CHO +H2O.
1) X + 3NaOH 
CaO,t
2) Y + 2NaOH → T+2Na2CO3
3) CH3COOH +NaOH→ Z + …
CaO,t
4) Z +NaOH 
→ T+Na2CO3.
0

0

0

Công thức phân tử của X là
A. C12H14O4
B. C11H10O4

C. C11H12O4.
D. C12H20O6
Câu 40: Hỗn hợp E gồm một đieste X (chỉ tạo thành từ một ancol duy nhất) và một axit Y đơn chức
(đều mạch hở, khơng no có một liên kết đơi C = C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn a mol E thu
được 0,26 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Mặt khác, xà phịng hóa hết 22,96 gam E bằng 120 gam dung
dịch KOH 14% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào
bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 109,58 gam đồng thời thốt ra 10,08 lít khí H 2
(đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 nhỏ hơn 23. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 8.
B. 10
C. 12.
D. 14.
Câu 41: Hịa tan hồn tồn 28,56 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong dung dịch chứa 1,11 mol
HNO3 thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hịa tan tối đa 8,4 gam Fe và tạo thành dung dịch chỉ
chứa một chất tan duy nhất và V lít khí. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Giá trị của V

A. 3,36
B. 2,24
C. 0,336
D. 0,224
Trang 6/8 - Mã đề thi 209


Câu 42: Hòa tan hết 30,56 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe 3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24
mol HNO3, thấy thốt ra hỗn hợp khí X gồm CO 2, NO và 0,08 mol N2O; đồng thời thu được dung
dịch Y có khối lượng tăng 22,6 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,95.
Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5) và 239,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe 3O4 có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất
với
A. 37%.

B. 38%.
C. 39%.
D. 40%.
Câu 43: Hỗn hợp E gồm chất X (C xHyO4N) và Y (CxHtO5N 2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là
muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M, đun
nóng nhẹ thấy thốt ra 0,03 mol một amin bậc 3 (ở thể khí, điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác
dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit
cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 9,87 và 0,03.
B. 9,87 và 0,06.
C. 9,84 và 0,06.
D. 9,84 và 0,03.
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp X (gồm MgO, Fe3O4 và CuO)phản ứng hết với dung dịch KHSO4
(loãng) vừa đủ, thu được dung dịch Y chỉ chứa (6m - 4,56) gam muối sunfat trung hịa. Cho Y tác
dụng hồn toàn với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được (9m + 5,12) gam kết tủa. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,80.
B. 8,20.
C. 8,50.
D. 9,00.
Câu 45: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin C6H5NH2 (D=1,02 g/cm3) vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc
đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl (đặc) dư vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH (loãng) đến dư, đồng thời đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím khơng đổi màu.
(b) Kết thúc bước 2, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì hiện tượng thí nghiệm tương tự.
(g) Ở bước 3, nếu sục khí CO 2 đến dư vào ống nghiệm thay cho dung dịch NaOH thì dung dịch thu
được có sự phân tách lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 46: Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có
cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân,
thu được dung dịch X (có pH < 7) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối
so với He là 6,2. Bỏ qua sự hồn tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 6755.
B. 7720.
C. 8685.
D. 5790.
Câu 47: Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần
chứa các nguyên tố C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E :
- Thí nghiệm 1: Phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag.
- Thí nghiệm 2: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M.
- Thí nghiệm 3: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và
hỗn hợp T gồm hai muối. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng
thời thu được 0,1 mol khí H2. Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp T bằng lượng O 2 vừa đủ, thu được 0,4 mol
CO2, nước và muối cacbonat. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 30,5%.
B. 31,0%.
C. 69,5%.
D. 69,0 %.
Câu 48: Cho các nhận xét sau đây:

(a) Hợp chất CH3COONH3CH3 có tên gọi là metyl aminoaxetat.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(e) Fructozơ và glucozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Trang 7/8 - Mã đề thi 209


(g) Hidro hóa hồn tồn triolein (bằng H2, xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este thơm C8H8O2 trong NaOH thu được muối và ancol thì C8H8O2 có hai
cơng thức cấu tạo.
(2) Các đồng phân cấu tạo mạch hở C2H4O2 tác dụng lần lượt với NaOH và AgNO3/NH3 thì có 5
trường hợp có phản ứng.
(3) Trong phản ứng este hố giữa axit axetic và etanol, nguyên tử O của phân tử H 2O có nguồn gốc
từ axit.
(4) Thủy phân este C3H4O2 được hai chất đều có khả năng tráng bạc.
(5) Phân tử triglixerit (chất béo) ln có phân tử khối là số chẵn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam
X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối

lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là
A. 1,95.
B. 2,02.
C. 1,22.
D. 1,54.
----------- HẾT ----------

Trang 8/8 - Mã đề thi 209



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×