Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI tập PHẦN điện PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.81 KB, 3 trang )

BI TP PHN IN PHN
Câu Cho một dòng điện có cờng độ không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1
1 : chứa 100ml dd CuSO4 0,01M, b×nh 2 chøa 100ml AgNO3 0,01M. BiÕt r»ng sau thời gian điện
phân 500s thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot. Cờng độ dòng điện, khối lợng của Cu bám
trên catôt và thể tích khí (đktc)xuất hiện bên anot của bình 1 lần lợt là :
A. 0,193A; 0,032g Cu; 11,2ml O2
B. 0,386A; 0,064g Cu; 22,4ml O2
C. 0,193A; 0,032g Cu; 22,4ml O2
D. 0,193A; 0,032g Cu; 5,6ml O2
Câu Điện phân 400ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cờng độ dòng ®iÖn I=10A trong thêi gian t, ta
2 : thÊy cã 224ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất là 100%.
Thời gian điện phân là :
A. 6 phút 26 giây
B. 3 phút 10 gi©y
C. 7 phót 20 gi©y
D. 5 phót 12 gi©y
C©u Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó là :
3:
A. KCl
B. CuSO4
C. AgNO3
D. K2SO4
Câu Điện phân ( điện cực trơ, có vách ngăn) một dd có chứa các ion :Fe2+, Fe3+, Cu2+. Thø tù x¶y ra sù khư
4 : ë catot lần lợt là :
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
B. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
B. Cu2+,Fe3+, Fe2+.
D. Fe 2+, Fe3+, Cu2+.
Câu Điện phân 400ml dd AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cờng độ dòng ®iƯn I=10A, anot
5 : b»ng b¹ch kim. Sau thêi gian t, ta ngắt dòng điện, thấy khối lợng catot tăng thêm m gam
trong đó có 1,28g Cu.Thời gian điện phân t là : (hiệu suất điện phân là 100% ).


A. 19,3s
B. 1158s
C. 772s
D. 193s
Câu Cho dd chứa các ion : Na+, Al3+, Cu2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion không bị điện phân khi ở trạng
6 : thái dung dịch là :
A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-.
B. Na+, SO42-,Cl-, Al3+
+
3+
C. Na , Al , Cl , NO3 .
D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3-.
C©u Điện phân 200ml dd CuSO4 0,1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu xuất hiện khí bên catot
7 : thì ngừng điện phân. Tính khối lợng kim loại bám trên catot và thể tích khí thu đợc bên
anot
A. 1,28g; 1,12 lÝt
B. 0,64g ; 1,12 lÝt
C. 0,64g; 2,24 lÝt
D. 1,28g ; 0,224
lít
Câu Điện phân dd CuSO4 và NaCl với số mol nCuSO4 < 1/2 nNaCl, dung dịch có chứa vài giọt quì
8 : tím. Điện phân với điện cực trơ. Màu của quì tim sẽ biến đổi nh thế nào trong quá trình
điện phân ?
A. đỏ sang xanh
B. tím sang đỏ
C. Xanh sang đỏ
D. tím sang xanh
Câu Điện phân 2 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 100ml dd CuSO 4 0,1M, b×nh 2
9 : chøa 100ml dd NaCl 0,1M. Ngừng điện phân khi dd thu đợc trong bình 2 có pH=13. Nồng
độ ion Cu2+ còn lại trong bình 1 ( thể tích dd coi nh không đổi) là :

A. 0,04M
B. 0,1M
C. 0,08M
D. 0,05M
Câu
Thực hiện phản ứng điện phân dd chứa mg hỗn hợp CuSO 4 và NaCl với cờng độ dòng điện
10 :
là 5A. Đến thời điểm t, tại 2 điện cực nớc bắt đầu điện phân thì ngắt dòng điện. Dung
dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6g CuO và ở anot của bình điện phân có 448ml
khí bay ra (đktc). Khối lợng dd giảm do phản ứng điện phân là :
A. 3,59g
B. 3,15g
C. 1,295g
D. 2,95g
Câu Thực hiện phản ứng điện phân dd chứa mg hỗn hợp CuSO4 và NaCl với cờng độ dòng điện là 5A.
11 : Đến thời điểm t, tại 2 điện cực nớc bắt đầu điện phân thì ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện
phân hoà tan vừa đủ 1,6g CuO và ở anot của bình điện phân có 448ml khí bay ra (đktc). Nếu
thể tích dd không thay đổi V= 500ml thì nồng độ mol của các chất trong dd là :

A.
Câu
12 :
A.
Câu
13 :

0,04M; 0,08M
B. 0,06M; 0,04M
C. 0,3M; 0,05M
D. 0,02M; 0,12M

Điện phân 100ml dd CuSO4 0,2M với cờng độ dòng điện I= 9,65A. Khối lợng Cu bám trên
catot khi thời gian diện phân t1= 200s và t2= 500s (hiệu suất điện phân là 100%).
0,32g; 0,64g
B. 0,32g; 1,28g
C. 0,64g; 1,28g
D. 0,64g; 1,32g
Điện phân 400ml dd AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cờng độ dòng điện I=10A, anot
bằng bạch kim. Sau thời gian t, ta ngắt dòng điện, thấy khối lợng catot tăng thêm m gam
trong đó có 1,28g Cu. Giá trị của m là :
A. 11,2g
B. 1,28g
C. 9,92g
D. 2,28g
Câu Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) một dd chứa hh CuSO 4 và NaCl. Dung dịch sau
14 : điện phân có thể hoà tan bột Al2O3. Dung dịch sau điện phân cã thĨ chøa :
H2SO4 hc
A.
B. NaOH
C. H2SO4
D. H2O
NaOH


Câu Điện phân 400ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cờng độ dòng điện I=10A trong thời gian t, ta
15 : thấy có 224ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất là 100%.
Khối lợng của catot tăng lên là :
A. 1,28g
B. 0,75g
C. 2,5g
D. 3,1g

Câu Điện phân 100 ml dung dịch chứa CuSO 4 0,2M và AgNO3 0,1M , với cờng độ dòng điện
16 : I=1,93A. Tính thời gian điện phân để đợc một khối lợng kim loại bám trên catot là 1,72g.
A. 1500s
B. 1000s
C. 750s
D. 250s
Câu Điện phân dd NaOH với cờng độ dòng điện là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau khi điện
17 : phân còn lại 100g dung dịch NaOH cã nång ®é 24%. Nång ®é % cđa dd NaOH trớc khi
điện phân là :
A. 4,2%
B. 2,4%
C. 1,4%
D. 4,8%
Câu Điện phân 400ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cờng ®é dßng ®iƯn I=10A trong thêi gian t, ta
18 : thấy có 224ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất là 100%.
Nếu thể tích dd thay đổi không đáng kể thì nồng độ của ion H + trong dd sau điện
phân là :
A. 0,1M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 0,02M
Câu Cho các dd sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Dung dÞch nào
19 : khi điện phân thực chất là điện phân níc?
A. KCl, Na2SO4, KNO3
B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH
C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH
D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
Câu Điện phân 500ml dd AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cờng độ dòng điện I = 10A và điện cực trơ.
20 : Sau thời gian t ta ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân đợc lấy ra ngay để đo nồng độ các
chất. Nếu hiệu suất điện phân là 100% và thể tích dd coi nh không thay đổi, nồng độ mol ion H+

là 0,16M. Nồng độ mol/l của muối nitrat trong dd sau điện phân là :

A. 0,2M
B. 0,17M
C. 0,15M
D. 0,3M
Câu Điện phân 400ml dd AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cờng độ dòng điện I=10A, anot
21 : bằng Cu. Điện phân đến khi Ag+ bị khử hết thì ta ngắt dòng điện, khi đó khối lợng anot
giảm là :
A. 1,28g
B. 8,64g
C. 2,56g
D. 12,8g
Câu Thực hiện phản ứng điện phân dd chứa mg hỗn hợp CuSO 4 và NaCl với cờng độ dòng điện
22 : là 5A. Đến thời điểm t, tại 2 điện cực nớc bắt đầu điện phân thì ngắt dòng điện. Dung
dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6g CuO và ở anot của bình điện phân có 448ml
khí bay ra (đktc). Khối lợng hh 2 muèi NaCl vµ CuSO 4 lµ :
A. 3,785g
B. 5,785g
C. 4,8g
D. 5,97g
Câu Sau một thời gian điện phân 200ml dd CuSO4 với điện cực graphit, khối lợng của dd giảm 8g. §Ĩ lµm
2+
23 : kÕt tđa hÕt ion Cu trong dd còn lại sau điện phân, cần dùng 100ml dd H2S 0,5M. Nồng độ mol của
dd CuSO4 trớc khi điện phân là :

A. 0,5M
B. 0,75M
C. 1M
D. 1,5M

Câu Điện phân 500ml dd AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cờng độ dòng điện I = 10A và điện
24 : cực trơ. Sau thời gian t ta ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân đợc lấy ra ngay để
đo nồng độ các chất. Nếu hiệu suất điện phân là 100% và thể tích dd coi nh không thay
đổi, nồng độ mol ion H+ là 0,16M. Khối lợng của catot tăng lên là :
A. 0,96g
B. 6,36g
C. 5,4g
D. 3,2g
C©u Cho 4 dd muèi: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dịch nào sau điện phân cho ra một dd axit
25 :
A. K2SO4
B. CuSO4
C. NaCl
D. KNO3
Câu Điện phâ 100ml dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, cờng độ dòng điện I=1,93A.
26 : Dung dịch sau điện phân có pH=12 (coi thể tích dd không đổi và hiệu suất điện phân
là 100%). Thời gian điện phân là :
A. 100s
B. 150s
C. 50s
D. 200s
Câu Điện phân 500ml dd CuSO4 với cờng độ dòng điện không đổi thì sau 600s, nớc bắt đầu
27 : bị điện phân ở cả 2 điện cực. Nếu thời gian điện phân là 300s thì khối lợng Cu bám trên
catot là 3,2g. Nồng độ mol của dd CuSO 4 trong dd ban đầu và cờng độ dòng điện là :
A. 0,1M; 16,08A
B. 0,25M; 16,08A
C. 0,12M; 32,17A
D. 0,2M; 32,17A
Câu Khi điện phân có vách ngăn dd hỗn hợp gồm NaCl và HCl có nhỏ thêm vài giọt quì tím.
28 : Màu của quì tím sẽ biến đổi nh thế nào trong quá trình điện phân :

xanh tím
đỏ tím
A.
B. tím đỏ xanh
C.
D. Không đổi màu
đỏ
xanh
Câu Thực hiện phản ứng điện phân dd chứa mg hỗn hợp CuSO 4 và NaCl với cờng độ dòng điện
29 : là 5A. Đến thời điểm t, tại 2 điện cực nớc bắt đầu điện phân thì ngắt dòng điện. Dung


A.
Câu
30 :
A.
Câu
31 :
A.

dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6g CuO và ở anot của bình điện phân có 448ml
khí bay ra (đktc).Thời gian điện phân là :
19 phút 6 gi©y
B. 18 phót 16 gi©y
C. 9 phót 8 gi©y
D. 19 phút 18 giây
Điện phân 500ml dd AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cờng độ dòng điện I = 10A và điện
cực trơ. Sau thời gian t ta ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân đợc lấy ra ngay để
đo nồng độ các chất. Nếu hiệu suất điện phân là 100% và thể tích dd coi nh không thay
đổi, nồng độ mol ion H+ là 0,16M. Thời gian t là :

15 phút
B. 690s
C. 772s
D. 18 phút
Điện phân dd CuSO4 và H2SO4 với cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phần dd và khối lợng
các điện cực thay đổi nh thế nào trong quá trình điện phân ?
Nồng độ H2SO4 tăng dần và nồng độ CuSO 4 giảm dần, khối lợng catot tăng, khối lợng anot không
đổi.
Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lợng của 2 điện cực không đổi.
Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lợng catot tăng và khối lợng anot giảm
Nồng độ H2SO4, nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lợng catot tăng, khối lợng anot giảm.
Khi điện phân dd NaCl (điện cực trơ, không có vách ngăn) thì sản phẩm thu đợc gồm :

B.
C.
D.
Câu
32:
A. H2, nớc Ja-ven
B. H2, Cl2, NaOH, nớc
C. H2, Cl2, nớc Ja-ven D. H2, Cl2, NaOH
Ja-ven
Câu Điện phân 100ml dd CuCl 20,08M. Cho dd sau điện phân tác dụng với AgNO 3 d thu đợc
33 : 0,861g kết tủa. Khối lợng Cu bám trên catot và thể tích khí Cl 2 thu đợc trên anot là :
A. 0,16g ; 0,56lit Cl2
B. 0,64g; 0,112 lÝt
C. 0,64g; 0,224 lÝt Cl2
D. 0,32g; 0,112 lít
Cl2
Cl2

Câu Cho các dd sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Sau khi ®iƯn
34 : phân dd nào cho môi trờng bazơ?
A. KCl, Na2SO4, KNO3, NaCl
B. KCl, NaCl, NaOH, CaCl2
C. NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4.
D. AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
Câu Điện phân 200ml một dd có hoà tan Cu(NO 3)2 và AgNO3 với cờng độ dòng điện là 0,804A,
35 : đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lợng cực
âm tăng 3,44g. Nồng độ mol của mỗi muối Cu(NO 3)2 và AgNO3 trong dd ban đầu là :
A. 0,1M và 0,2M
B. 0,1M và 0,1M
C. 0,2M vµ 0,3M
D. 0,1M vµ 0,4M



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×