Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

(TIỂU LUẬN) môn hệ THỐNG THÔNG TIN QUẢN lý tự tìm hiểu về một HTTT quản lý đã được áp dụng trong doanh nghiệp hay tổ chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.06 KB, 63 trang )

TRƯỜNG

ĐẠI HỌC LUẬT TPHCM
KHOA QUẢN TRỊ

MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

GVHD: TS. NGUYỄN XUÂN TÙNG

LỚP: QTL43B.2
SINH VIÊN: Nguyễn Văn Thi
MSSV: 1853401020248


MỤC LỤC
TRẮC NGHIỆM............................................................................................................................... 1
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ..............................................1
PHẦN II: PHÂN LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ.....................................................8
PHẦN III: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ CỦA HTTT............................................................................. 14
PHẦN IV: CÁC HTTT TÍCH HỢP TRONG DOANH NGHIỆP................................................. 21
PHẦN V:....................................................................................................................................... 28
TỰ LUẬN........................................................................................................................................ 34
CHƯƠNG 1:................................................................................................................................. 34
Câu 1:........................................................................................................................................ 34
Câu 2:........................................................................................................................................ 37
Câu 3:........................................................................................................................................ 38
Câu 4:........................................................................................................................................ 39
Câu 5:........................................................................................................................................ 39
CHƯƠNG 2:................................................................................................................................. 40
Câu 2:........................................................................................................................................ 40
Câu 3:........................................................................................................................................ 40


Câu 4:........................................................................................................................................ 43
CHƯƠNG 3:................................................................................................................................. 43
Câu 2:........................................................................................................................................ 43
Câu 3:........................................................................................................................................ 44
Câu 4:........................................................................................................................................ 44
Câu 5:........................................................................................................................................ 44
Câu 6:........................................................................................................................................ 45
CHƯƠNG 4:................................................................................................................................. 45
Câu 2:........................................................................................................................................ 45
Câu 3:........................................................................................................................................ 46
Câu 4:........................................................................................................................................ 46
Câu 5:........................................................................................................................................ 47
CHƯƠNG 5:................................................................................................................................. 47


Câu 2:........................................................................................................................................ 47
Câu 3:........................................................................................................................................ 48
CHƯƠNG 6:................................................................................................................................. 49
Câu 2:........................................................................................................................................ 49
Câu 3:........................................................................................................................................ 50
Câu 4:........................................................................................................................................ 50
Câu 5:........................................................................................................................................ 51


TRẮC NGHIỆM
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
1.

Thơng tin là:
a.


Dữ liệu đã được xử lí theo quy định

b.

Những gì mang lại hiểu biết cho con người

c.

Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh

d.

Tất cả các câu trên.

2.

Dữ liệu là:
a.

Thơng tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.

b.

Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết cơng việc.

c.

Thơng tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.


d.

Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết cơng việc.

3.

Dữ liệu định tính phản ánh:
a.

Tính chất của hiện tượng.

b.

Trình độ phố biến của hiện tượng

c.

Quan hệ so sánh của hiện tượng.

d.

Tất cả các câu trên

4.

Dữ liệu định lượng phản ánh:
a.

Quy mô của hiện tượng


b.

Khối lượng của hiện tượng.

c.

Mức độ hơn kém của hiện tượng

d.

Tất cả các câu trên.

5.

Dữ liệu nội bộ được:
a.

Thu thập trong doanh nghiệp.

b.

Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước.

c. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính
phủ.
d.
6.

Tất cả các câu trên.
Dữ liệu bên ngồi được:


a.

Thu thập từ bên ngoài.
1


b.

Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước.

c.

Thu thập từ các cơ quan cung cấp thơng tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.

d.

Tất cả các câu trên.

7.

Dữ liệu thứ cấp được:
a.

Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.

b.

Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.


c.

Thu thập từ nguồn khơng chính thức.

d.

Tất cả các câu trên.

8.

Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp:
a.

Nội bộ doanh nghiệp.

b.

Cơ quan thống kê, các cơ quan chính phủ.

c.

Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin.

d.

Tất cả các câu trên.

9.

Dữ liệu sơ cấp được:

a.

Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp.

b.

Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.

c.

Thu thập từ nguồn chính thức.

d.

Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu.

10.

Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua:
a.

Các cuộc điều tra, khảo sát.

b.

Điều tra thường xuyên, khơng thường xun.

c.

Điều tra tồn bộ, khơng tồn bộ.


d.

Tất cả các câu trên.

11.
Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligence được
hiểu là:
a.

Những dữ kiện, thơng tin, sự mơ tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm thực tế kinh

doanh hay thông qua giáo dục
b.

Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, môi trường

kinh doanh.

12.

c.

Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh.

d.

Tất cả các câu trên.
Thơng tin được sử dụng vào mục đích:
2



a.

Quản lý

b.

Đo lường năng lực hoạt động

c.

Ra quyết định

d.

Tất cả các câu trên

13.

Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin:
a.

Chiến lược

b.

Quản lý

c.


Tác nghiệp

d.

Chiến thuật

14.

Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:
a.

Chiến lược

b.

Quản lý

c.

Tác nghiệp

d.

Tất cả các câu trên

15.

Thông tin có nguồn gốc từ bên ngồi doanh nghiệp hay tổ chức là:
a.


Chiến lược

b.

Quản lý

c.

Tác nghiệp

d.

Tất cả các câu trên

16.

Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của:
a.

Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất

b.

Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp

c.

Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này


d.

Người nhân viên đối với cơng việc

17.

Người quản lý cấp cao thường địi hỏi thông tin:
a.

Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm

b.

Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra

c.

Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra

d.

Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chun mơn

18.
Trong mơ hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp được
đem ra để
xem xét?
3



a.

Nhận thức

b.

Thiết kế

c.

Chọn lựa

d.

Hiện thực & Đánh giá

19.

Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty?
a.

Các thiết kế sản phẩm

b.

Tiền

c.

Đất đai, Cây trồng và máy móc


d.

Nhân cơng

20.

Thành phần nào sau đây khơng thuộc tính của chất lượng thơng tin?
a.

Chi phí

b.

Độ chính xác

c.

Độ thích hợp

d.

Mức độ thường xuyên & Cấp độ chi tiết

21.

Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều khiển

các hoạt động thường ngày của công ty?
a.


Cấp điều hành

b.

Cấp tác nghiệp

c.

Cấp chiến lược

d.

Cấp giám sát

22.

Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:
a.

Chúng hồn tồn giống nhau

b.

Dữ liệu có mang thơng tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc

c.

Thơng tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính


d.

Thơng tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc

23.

24.

Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức:
a.

Chính phủ, khách hàng, đối tác

b.

Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ

c.

Hệ thống thơng tin, người sử dụng, khách hàng

d.

Đối tác, nhân viên, giám đốc
Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN:
4


a.


Giải quyết khiếu nại

b.

Bán hàng

c.

Quyết định mua hàng của khách hàng

d.

Quyết định mua hàng của cơng ty/DN

25.

Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a, b, c, d như

sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?
a.

Tìm hàng trong kho

b.

Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng

c.

Kiểm tra hàng trước khi mua hàng


d.

In biên lai thu tiền

26.

Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc:
a.

Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng

b.

Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phịng kinh doanh khơng thể bán được

c.

Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập

d.

Tất cả các câu trên

27.

Sự tương tác giữa tổ chức với mơi trường:
a.

Tạo ra dịng vật chất và dịch vụ


b.

Tạo ra dịng thơng tin / dữ liệu

c.

Tạo ra dòng tiền tệ

d.

Các đáp án b và c đúng.

28.

Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức:
a.

Các đối thủ cạnh tranh

b.

Các nhà phân phối

c.

Các khách hàng

d.


Các nhân tố xã hội

29.

Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu bên ngịai

hình thành từ:
a.

Các đối thủ cạnh tranh

b.

Các nhà phân phối

c.

Các nhân tố xã hội

d.

Không thuộc các thành phần trên
5


30.

Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có:
a.


Dịng tiền tệ

b.

Dịng vật chất, dịch vụ

c.

Dịng thơng tin, dữ liệu

d.

Cả ba đáp án trên đều đúng

31.

Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:
a.

Phương tiện để hoạch định mục tiêu

b.

Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu

c.

Phương tiện phổ biến mục tiêu

d.


Cả ba đáp án trên đều đúng

32.

Đặc điểm của mục tiêu là:
a.

Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới

b.

Phải khả thi

c.

Định hướng để phát triển tổ chức

d.

Tuyệt đối đúng

33.

Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1

doanh nghiệp:
a

Tăng giá đối với các khách hàng khơng thường xun


b

Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV

c

Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU

d

Phát triển thị phần lên thêm 7.5 % trong năm 2018

34.

Mục đích của tổ chức:
a.

Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức

b.

Là cơ sở cho việc lập kế hoạch

c.

Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu

d.


Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức

35.

“S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của:
a.

Thơng tin

b.

Dữ liệu

c.

Công việc

d.

Chuẩn
6


36.

Từ “A.C.C.U.R.A.T.E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng:
a.

Thơng tin


b.

Dữ liệu

c.

Cơng việc

d.

Chuẩn

37.

Đặc tính nào nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thơng tin?
a.

Tính thường xuyên

b.

Tính chính xác

c.

Tính trong sáng & Tính tin cậy

d.

Tính thích hợp


38.

Mơ tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mơ hình quan niệm dữ liệu:
a.

Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể,

một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một
cách vật lý hoặc không. Nó khơng cần là sự tồn tại vật chất.
b.

Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mơ hình hóa

c.

Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)

d.

Khơng có câu nào đúng

39.

Mơ tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mơ hình thực thể quan hệ:
a.

Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể,

một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một

cách vật lý hoặc khơng. Nó khơng cần là sự tồn tại vật chất.
b.

Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mơ hình hóa

c.

Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)

d.

Khơng có câu nào đúng

40.
Hệ thống thơng tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm
nhiệm vụ:

a.

Thu thập

b.

Xử lý & lưu trữ

c.

Phân phối thông tin & dữ liệu

d.


Cả ba đáp án đều đúng

7


PHẦN II: PHÂN LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
1.

Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành:
a.

Các hệ thống thông tin mức chiến lược

b.

Các hệ thống thông tin mức quản lý

c.

Các hệ thống thông tin mức tác nghiệp

d.

Cả ba đáp án đều đúng

2.

ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
a.


Trợ giúp lãnh đạo

b.

Trợ giúp ra quyết định

c.

Quản lý

d.

Xử lý giao dịch

3.

DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
a.

Trợ giúp lãnh đạo

b.

Trợ giúp ra quyết định

c.

Quản lý


d.

Xử lý giao dịch

4.

MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
a.

Trợ giúp lãnh đạo

b.

Trợ giúp ra quyết định

c.

Quản lý

d.

Xử lý giao dịch

5.

TPS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
a.

Trợ giúp lãnh đạo


b.

Trợ giúp ra quyết định

c.

Quản lý

d.

Xử lý giao dịch

6.

Tiến trình là gì?

a.

Là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết
8


b.

Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ

c.

Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính


d.

Phương tiện phổ biến mục tiêu

7.
có:

Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không gian địa chỉ,

a.

Ngăn xếp (stack) riêng rẽ,

b.

Bảng chứa các số miêu tả file (file descriptor) được mở cùng tiến trình

c.

Một định danh PID (process identifier) duy nhất trong tồn bộ hệ thống vào thời điểm

tiến trình ...
d.
8.

Tất cả các câu trên đều đúng.
Tiến trình nghiệp vụ là gì?

a.


Tập hợp các cơng việc

b.

Các hành vi TC/ DN xây dựng để thực thi các kết quả hoạt động SX KD

c.

Cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp.

d.

Tất cả các câu trên đều đúng.

9.

Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú.

Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản của:
a.

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

b.

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

c.

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định


d.

Tất cả các đáp án trên .

10.

ATM (máy rút tiền tự động) là một:
a.

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

b.

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

c.

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

d.

Cả ba đáp án đều đúng

11.

“Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là

mô tả của hệ thống:
a.


Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

b.

Hệ thông tin điều hành (EIS)
9


c.

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

d.

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

12.

Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh

doanh của tổ chức doanh nghiệp:
a.

Hệ thông tin điều hành (EIS)

b.

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)


c.

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

d.

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

13.

Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường:
a.

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

b.

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

c.

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

d.

Hệ thông tin điều hành (EIS)

14.

Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống:


a.

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
b.

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

c.

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

d.

Hệ thống tin điều hành (EIS)

15.

Hệ thống thơng tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa

theo từng tháng:
a.

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

b.

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

c.


Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

d.

Hệ thông tin điều hành (EIS)

16.

Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS:

a.

Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh

b.

Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi

c.

Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức

d.

Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
10


17.


Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)

a. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá
mức
b.

Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh

c.

Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán

d.

Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi

18.

Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS)

a.

Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi

b.

Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh

c.


Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức

d.

Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán

19.

Hệ thống thông tin điều hành (EIS) làm thỏa mãn nhu cầu thông tin của cấp quản lý nào

sao đây:

a.

Cấp quản lý vận hành

b.

Cấp quản lý trung gian

c.

Cấp quản lý cao nhất

d.

Cả 3 câu trên

20.


Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thơng tin quản lý:

a.

Nhân viên kế tốn

b.

Khách hàng

c.

Các nhà quản lý trong tổ chức

d.

Cả ba đáp án trên đều đúng

21.

Model-base là thành phần đặc thù của:

a.

Hệ hỗ trợ ra quyết định DSS

b.

Hệ thống thông tin quản lý MIS


c.

Hệ thông tin điều hành EIS

d.

Hệ thống xử lý tác nghiệp TPS

22.

Mối quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch TPS và hệ thống thông tin quản lý MIS là:

a.

Dữ liệu của MIS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý của TPS

b.

Dữ liệu của TPS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý của MIS


11


c.

Dữ liệu từ MIS được copy thường xuyên vào CSDL của TPS

d.


Dữ liệu từ TPS được copy thường xuyên vào CSDL của MIS

23.

Trong 3 loại kiến thức công nghệ, tổ chức, và quản lý, các loại kiến thức nào là nền

tảng để định nghĩa các chức năng của hệ thống thông tin quản lý?

a.

Kiến thức tổ chức và công nghệ

b.

Kiến thức tổ chức và quản lý

c.

Kiến thức quản lý và cơng nghệ

d.

Cả 3 câu trên

24.

Cách nào chính xác, đầy đủ nhất để nhận biết các quy tắc quản lý HTTT của DN?

a.


Phỏng vấn ban giám đốc và những người sử dụng hệ thống

b.

Phỏng vấn những người quản lý, phân tích tài liệu và quan sát thực tế

c.

Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này

d.

Phỏng vấn những người quản lý và những người sử dụng hệ thống

25.

Mơ tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn cá nhân:

a.

Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề

b.

Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức

c.

Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời


d.

Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn

26.

Mơ tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu thăm dị:

a.

Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức

b.

Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời

c.

Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề

d.

Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn

27.

Mơ tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn (Thiết kế kết hợp

người dùng) JAD:


a.

Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề

b.

Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời

c.

Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức

d.

Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
12


28. Mơ tả nào sau đây là chính xác nhất phương pháp khảo sát tài liệu:
cho a. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
nghe

b.

Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức

c.

Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề


d.

Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời

29.

Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:

a.

Có mâu thuẩn giữa thực tế và mơ tả trong các tài liệu của tổ chức

b.

Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát

c.

Phát hiện nhiều cơng việc khơng có trong quy trình

d.

Tốn nhiều thời gian để quan sát

30.

Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mơ hình hóa tốt nhất bằng:

a.


Thuộc tính của quan hệ

b.

Quan hệ

c.

Thực thể

d.

Thuộc tính của thực thể

31.

Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính

a.

Loại bỏ dữ liệu khơng cần thiết

b.

Chuyển đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính

c.

Phát hiện lỗi và sữa lỗi nhập liệu


d.

Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu

32.

Phát biểu nào sau đây là đúng
a.

Thẻ ATM không phải là tài liệu

b.

Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng

c.

Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài

d.

Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức

33.

Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là:
a.

Giúp tổ chức giải quyết các tình huống chưa lường trước


b.

Giúp tổ chức kiểm sốt các cơng việc theo quy trình

c.

Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài

d.

Cả ba đáp án đều đúng


34.

Đối với các hệ thống tương tác trên máy

tính, phát biểu nào sau đây khơng phải là u cầu
chính: 13


a.

Mã hóa và nén dữ liệu

b. Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian
tương tác
c. Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải
quyết

d.
35.
bỏ)

Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác
Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không thể loại

a.

Data coupling

b.

Content coupling

c.

Control coupling

d.

Common coupling

PHẦN III: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ CỦA HTTT
36.

Phần cứng của hệ thống thông tin quản lý gồm … phạm trù liên quan:
A.

3


B.

4

C.

5

D.

6

37.

Một hệ thống thơng tin được hình thành bởi:
a.

Con người, các quy trình và dữ liệu

b.

Thiết bị, các quy trình và cơng nghệ

c.

Con người, dữ liệu, các quy trình, công nghệ

d.


Câu a, b và c đúng

38.

Phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, nhân lực, mạng và viễn thông là:
a.

Hệ thống thông tin

b.

Hạ tầng công nghệ thông tin

c.

Các thành phần chính trong một hệ thống thơng tin

d.

Một tổ chức

39. ..... là chức danh của người phụ trách công nghệ thông tin trong một tổ chức
a.

CIO

b.

CFO


c.

CTO

d.

CEO


40.

Một hệ thống thơng tin rất ít hoặc

khơng tương tác với mơi trường của nó
được gọi là: 14


a.

Hệ thống mềm

b.

Hệ thống đóng

c.

Hệ thống tất định

d.


Hệ thống tương đối

e.

Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với mơi trường bên ngịai

41.

Vai trị của các chuẩn là:
a.

Phản ánh trung thực hiện trạng của tổ chức

b.

Đối chiếu với kết quả thực tế để xác định những vấn đề mới phát sinh

c.

Liên kết hiện trạng với bài toán đang giải quyết

d.

Chỉ thị cho các hành động hoặc chiến lược cụ thể

42.

Chuẩn, người quản lý và bộ phận xử lý thông tin là 3 thành phần cơ bản của:
a.


Hệ ý niệm

b.

Hệ vật lý

c.

Hệ chuyên gia

d.

Tất cả các hệ trên

43.

Mô tả nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ đóng của hệ thống thông tin quản lý:
a.

Sự kiện phát sinh từ môi trường được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để điều

khiển hệ tác nghiệp
b. Quyết định từ hệ ra quyết định tác động đến môi trường và được đo lường từ hệ tác
nghiệp
c.

Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để

điều khiển hệ tác nghiệp

d. Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để tác
động
đến môi truờng
44.
lý:

Đặc điểm nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ mở của hệ thống thông tin quản
a.

Môi trường không tham gia vào chu kỳ điều khiển

b.

Hệ tác nghiệp là nơi phát sinh các bài toán đưa đến hệ ra quyết định

c.

Mơi trường có tham gia vào chu kỳ điều khiển

d.

Hệ tác nghiệp không tham gia vào chu kỳ điều khiển

45.

Cơng nghệ thơng tin (phần mềm, mạng, máy tính) có thể làm tăng hiệu quả xử lý của:
a.

Các hoạt động ra quyết định


b.

Cách hợp tác làm việc

c.

Các tiến trình sản xuất kinh doanh


15


d.
46.

Cả ba đáp án đều đúng
Một hệ thống thông tin bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã hội – kĩ thuật

thường được hiểu là:
a.

Hệ thống mềm

b.

Hệ thống đóng

c.

Hệ thống tất định


d.

Hệ thống tương đối

e.

Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với mơi trường bên ngịai

47.

Một hệ thống thơng tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh nghiệm

của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là:

a.

Hệ thống xử lý giao tác

b.

Hệ thống hỗ trợ quyết định

c.

Hệ chuyên gia

d.

Hệ thống thông tin điều hành


48.

Một hệ thống thông tin máy tính nào sau đây có thể được sử dụng bởi nhà quản lí để

truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình?

a.

Hệ thống xử lý giao tác

b.

Hệ thống hỗ trợ quyết định

c.

Hệ chuyên gia

d.

Hệ thống thống tin điều hành

49.
Hệ thống mà kết quả đầu ra khơng thể tiên đốn một cách hồn tồn chính xác được
gọi là:

a.

Hệ thống mềm


b.

Hệ thống đóng

c.

Hệ thống tất định

d.

Hệ thống tương đối

50.

51.

Các hệ điều hành nào có mã nguồn mở:

a.

Windows

b.

Centos

c.

Ubuntu & Linux


d.

Câu b và c đúng
Các phần mềm dịch vụ cho máy chủ web (Web Server) là:
16


a.

IIS

b.

Apache

c.

Microsoft & Linux

d.

Câu b và c đúng

52.

Cơ sở hạ tầng về cơng nghệ thơng tin gồm có………thành phần chính:
a.

4


b.

6

c.

7

d.

8

53.

Cơng nghệ ảo hoá cho phép:
a.

Cài đặt nhiều hệ điều hành

b.

Cài đặt nhiều hệ thống trên một máy chủ

c.

Thiết lập nhiều máy chủ

d.


Tao nhiều máy chủ trên một máy chủ vật lý

54.
Trong một hệ thống thông tin, nguyên liệu thô, năng lương và nhân công được
xem là:

a.

Đầu vào

b.

Đầu ra

c.

Xử lý

d.

Cơ chế phản hồi & Điều khiển

55.

Để một website tồn tại trên internet, cần phải có:
a.

Domain

b.


Hosting

c.

DHCP, web server & NAT

d.

Câu a và b đúng

56.

Hệ thống có thể giúp tổ chức các cuộc họp từ xa qua mạng Internet là:
a.

Conference system

b.

ERP system

c.

SMS system

d.

Multimedia system


57.

Dịch vụ cho phép đăng nhập hệ thống máy tính và làm việc từ xa:
a.

Telnet
17


b.

SMTP

c.

WWW

d.

http

58.

Hệ thống phân giải địa chỉ IP thành tên miền tương ứng là:
a.

DNS

b.


HTML

c.

UML

d.

FTP

59.

Hệ thống phần mềm được tạo ra và cập nhật do một cộng đồng người dùng và

miễn phí bản quyền là phần mềm:
a.

Mã nguồn mở

b.

Mã nguồn đóng
c.

Microsoft

d.

Linux


60.

Phần mềm nào không phải là hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
a.

Java

b.

MySQL

c.

SQL Server

d.

Postgres SQL

61.

Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao thức:
a.

HTTP

b.

URL & HTML


c.

HTTPS

d.

Câu a và c đúng

62.

SAN là thiết bị:
a.

Lưu trữ

b.

Máy chủ

c.

Máy chủ ảo

d.

VOIP
18



×