Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kết nối cơ sở dữ liệu với JDBC pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.79 KB, 7 trang )

1
1
Kết nối cơ sở dữ liệu với JDBC
Lập trình hướng đối tượng Java
Chương 7
Biên soạn: Th.S Nguyễn văn Lành
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 2
Mục tiêu
 Hoàn thành chương nầy, sinh viên cần
đạt được những yêu cầu sau
 Hiểu các khái niệm và thuật ngữ, ý tưởng
của JDBC.
 Hiểu và vận dụng tốt 6 bước truy xuất CSDL
 Nắm vững các vấn đề liên quan đến truy xuất
CSDL: các loại statement, các cách thi hành
câu lệnh sql, cách truy xuất ResultSet
 Hiểu transaction và cơ chế quản lý trong
JDBC
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 3
Nội dung
 Giới thiệu chung về JDBC
 Trình điều khiển JDBC
 Phân loại
 Database URL
 Các lớp tác vụ cơ bản của JDBC
 Statement
 ResultSet
 Quản lý transaction
 Xử lý đa người dùng
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 4
Giới thiệu chung về JDBC


 JDBC: chuẩn kết nối CSDL, cung cấp các
interface & class nhằm tạo cơ sở cho các ứng
dụng Java tương tác với các hệ quản trị CSDL
 Tập hợp các lớp thực thi
theo chuẩn JDBC để
tương tác với 1 CSDL
cụ thể gọi là JDBC driver
 Phần lớn ý tưởng của
JDBC kế thừa từ chuẩn
kết nối ODBC của
Microsoft
2
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 5
JDBC Driver
 Bảo đảm ứng dụng tương tác với DBMS theo 1 cách
thức chuẩn thống nhất
 Chuyển đổi định dạng dữ liệu phù hợp với Java và với
DBMS
 JDBC Driver là người phiên dịch Java-to-SQL
 Có 4 kiểu JDBC Driver
 Type 1: JDBC/ODBC Bridge
 Type 2: Native-API
 Type 3: Open Protocol-Net
 Type 4: Proprietary-Protocol-Net
 Kiểu 1 linh hoạt & mềm dẻo nhất
 Kiểu 4 hiệu quả nhất
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 6
Type I JDBC/ODBC
 Được cung cấp miễn phí bởi Sun - jdk
 Có thể truy xuất bất kỳ DBMS nào được hổ trợ bởi ODBC driver.

 Tính khả chuyển cao nhưng kém hiệu quả
Database
Database
Network Interface
Server
Aplication
Aplication
JDBC Driver
JDBC Driver
ODBC Driver
ODBC Driver
Network Interface
Disk
Disk
Client
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 7
Type 2: Native-API
 JDBC driver tương tác trực tiếp với database API
 1 phần mã Java
 1 phần mã tự nhiên của DBMS
Database
Database
Network Interface
Server
Aplication
Aplication
JDBC Driver
JDBC Driver
Native Database Library
Native Database Library

Network Interface
Disk
Disk
Client
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 8
Type 3: Open Protocol-Net
 Tương tác với nhiều DBMS theo giao thức mở
 100% Java code
 Cài đặt driver cả 2 phía client & server
Database
Database
Network Interface
Server
Aplication
Aplication
JDBC Driver Client
JDBC Driver Client
Network Interface
Disk
Disk
Client
JDBC Driver Server
JDBC Driver Server
Native Database Library
Native Database Library
3
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 9
Type 4: Proprietary-Protocol Net
 100% java
 Truy xuất trực tiếp DBMS theo giao thức độc quyền

 Hiệu quả nhất
Database
Database
Network Interface
Server
Aplication
Aplication
JDBC Driver
JDBC Driver
Network Interface
Disk
Disk
Client
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 10
Database URL
 Database URL: chuỗi biểu diễn địa chỉ DBMS qui định
bởi JDBC driver.
 Cú pháp tổng quát
jdbc:subprotocol name:other_stuff
 subprotocol name: qui định bởi driver ghi trong tài liệu sử dụng
của driver.
 Đối với JDBC-ODBC driver là odbc
 Other_stuff: phụ thuộc driver
 Đối với JDBC-ODBC driver là Data Source Name khai báo trong
Datasource ODBC của Windows
 Ví dụ
 Class.forName(“sun.jdbc.odbc.JdbcOdbcDriver”);
Connection con= DriverManager.getConnection(“jdbc:odbc:ATM”);
Database
URL

Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 11
Giới thiệu chung
 6 bước kết nối với CSDL
 Nạp trình điều khiển JDBC
 Tạo kết nối với DBMS
 Tạo câu lệnh SQL nhằm thực hiện tác vụ
mong muốn
 Thi hành câu lệnh SQL
 Xử lý kết quả thi hành
 Đóng kết nối

Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 12
Nạp Driver
 DriverManager là lớp quản lý các JDBC
driver và tạo kết nối connection với DBMS
 Class.forName(String);
 Class.forName(“sun.jdbc.odbc.JdbcOdbcDriv
er”);
 Tương đương với:
new
sun.jdbc.odbc.JdbcOdbcDriver();
hoặc
DriverManager.registerDriver(new sun.jdbc.odbc.JdbcOdbcDriver());
 Có thể nạp nhiều driver đồng thời.
4
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 13
Tạo kết nối
 Tùy theo DBMS việc kết nối yêu cầu định danh người
dùng
 DriverManager.getConnection(dbURL, user, password)

 DriverManager.getConnection(dbURL)
 Kết nối connection tiêu tốn tài nguyên của máy chủ
DBMS
 Mở connection khi cần.
 Đóng connection khi kết thúc tác vụ
 Connection Pool là giải pháp đa người dùng cho các
ứng dụng CSDL với tải người dùng lớn.
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 14
Câu lệnh Statement
 Ba loại Statement
 Statement: thi hành câu lệnh tùy ý tại thời điểm chạy
 PreparedStatement : câu lệnh SQL được biên dịch trước
 CallableStatement: gọi thủ tục trên DBMS
 Sử dụng kết nối connection để tạo câu lệnh
 Statement s = con.createStatement();
 PreparedStatement ps= con.prepareStatement(String);
 CallableStatement cs= con.prepareCall(String);
 Câu lệnh Statement có thể được sử dụng nhiều lần cho
những tác vụ khác nhau, những câu lệnh SQL không
liên quan nhau.
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 15
Prepared Statements
 Sử dung PreparedStatement để tăng hiệu quả
thi hành câu lệnh SQL
 Câu lệnh SQL sẽ được biên dịch 1 lần trước khi
được gọi thi hành nhiều lần.
 Thay đổi đối số mỗi lần thi hành.
 PreparedStatement updateAddr = con.prepareStatement(
"UPDATE Customers SET Address = ? WHERE CustNo= ?");
updateAddr.setString(1, “Danang”);

updateSales.setInt(2,1001);
 Sau khi thiết lập giá trị đối số, chúng được giữ nguyên
cho đến khi thiết lập giá trị mới hoặc gọi phương thức
clearParameters() để xóa giá trị các đối số
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 16
Callable Statement
 CallableStatement cung cấp câu lệnh gọi thi
hành các thủ tục đã cài đặt sẵn trên DBMS.
 Cú pháp
 {Call procedure_name(arg1, arg2, )}
 {?= call procedure-name arg1,arg2, }
 Dấu ? thay chỗ cho các đối số
 Các đối số có thể là input (IN parameters),
output (OUT parameters), hoặc cả 2 (INOUT
parameters).
5
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 17
CallableStatement
 CallableStatement cstmt = con.prepareCall("{call
Proc(?, ?)}");
 Truyền đối số IN bằng hàm setxxx() kế thừa từ
PreparedStatement
 Đăng ký đối số OUT trước khi thi hành thủ tục
 registerOutParameter(1,Types.VARCHAR);
 Đối số INOUT
stmt1.setString(1,"00000");
stmt1.registerOutParameter(1,Types.VARCHAR);
 Các stored procedure không phù hợp trong môi trường
phân tán phức hợp vì nó gắn chặt với 1 DBMS cụ thể
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 18

Thi hành Statement
 Có 3 cách thi hành Statement.
 executeQuery()
 executeUpdate()
 execute()
 executeQuery()
 dùng để thi hành các câu lệnh truy vấn
Select from where
 trả về kết quả truy vấn qua đối tượng ResultSet.
 ResultSet rs = s.executeQuery(“SELECT * FROM Books”);
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 19
Thi hành Statement
 executeUpdate()
 dùng cho câu lệnh cập nhật dữ liệu,
 trả về số bản ghi chịu ảnh hưởng bởi câu lệnh UPDATE,
INSERT, or DELETE.
 trả về 0 , có nghĩa:
 (1) không có bản ghi nào bịảnh hưởng
 (2) thực thi câu lệnh DDL định nghĩa dữ liệu .
 execute()
 khi không biết rõ câu lệnh là truy vấn hay cập nhật.
 dùng cho các trường hợp thực thi SQL động.,
 trả về true nếu câu lệnh là truy vấn.
 gọi getResultSet() để nhận được kết quả truy vấn
 gọi getUpdatedCount() để biết số bản ghi đã cập nhật.
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 20
ResultSet
 ResultSet cho phép truy xuất đến dữ liệu trả về
từ kết quả truy vấn database.
 truy xuất lần lượt từng trường của bản ghi bằng 1

con trỏ chỉ đến vị trí hiện hành trong ResultSet
 Gọi hàm next( ) để di chuyển con trỏ hiện hành đến
hàng kế tiếp của ResultSet.
 next() trả về true nghĩa là còn dữ liệu để đọc, ngược lại: no
row
 sử dụng cấu trúc lặp sau đây để duyệt 1 ResultSet
while (rs.next()){
// duyệt từng hàng và từng cột – forward only
}
6
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 21
Xử lý ResultSet
 Dữ liệu tại mỗi trường của bản ghi được đọc
bởi hàm get() theo mẫu:
 type getType(int | String)
 đối số là thứ tự cột – bắt đầu từ 1- hoặc tên cột
 kiểu của type có thể là int, double, String, Date, tùy ý
 String isbn = rs.getString(1); // Column 1
 float price = rs.getDouble(“Price”);
 Lưu ý
 ResultSet gắn liền với Connection đến CSDL
 Forward only theo mặc định
 Chuyển đổi kiểu tự động
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 22
ResultSet & Database Metadata
 ResultSetMetadata là lớp cung cấp thông tin về bản
thân ResultSet.
 ResultSet rs = stmt.executeQuery(SQLString);
ResultSetMetaData rsmd = rs.getMetaData();
int numberOfColumns = rsmd.getColumnCount();

 getColumnName(int column)
 DatabaseMetadata là các lớp cung cấp thông tin về bản
thân CSDL.
 số table
 cấu trúc các table
 Các phiên bản thực thi JDBC driver của các hãng
không giống nhau
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 23
Quản lý Transaction
 Transaction: đơn vị tác vụ
 Theo mặc định, JDBC thực thi trọn vẹn(commit) các
câu lệnh SQL một khi nó được chuyển đến database;
gọi là autocommit.
 Một sốứng dụng mang đặc điểm transaction- yêu cầu
các tác vụ thi hành hoặc cả gói hoặc nothing.
 Tắt chế độ autocommit để thực hiện quản lý transaction theo
đặc điểm của ứng dụng
 Lớp Connection cung cấp hàm setAutoCommit( ) để bật tắt chế
độ auto-commit
 Câu lệnh sql đầu tiên đồng thời bắt đầu 1 transaction, kết thúc
bằng commit() hoặc rollback()
 con.setAutoCommit(false);
s = con.createStatement(); s.executeUpdate(SQLString)
con.commit( ); or rollback();
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 24
JDBC 2.0 Enhancements
 Two parts
 Core Java feature enhancements. In java.sql package
 Extended features. In javax.sql package. Extra download
 Enhancements

 Scrollable Result Sets(in core API)
 Batch Updates (in core API)
 Advanced Data Types (in core API)
 JNDI for connecting to a database (in extension API)
 Connection pooling (in extension API)
 Rowsets (an additional Result type) (in extension API)
 Distributed transaction support (in extension API)
7
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 25
Scrollable Result Sets
 ResultSet: three types of result sets
 methods for moving the cursor to a particular row or to a relative
position (either forward or backward)
 previous(), beforeFirst( ), first( ), last( ), absolute( ), and relative( ).
 methods for ascertaining the current position of the cursor
 constants indicating the scrollability of a result set
 Connection
 new versions of the methods for creating Statement,
PreparedStatement, and CallableStatement objects that make the
result sets that produce scrollable
 con.createStatement(
ResultSet.TYPE_FORWARD_ONLY, ResultSet.CONCUR_READ_ONLY);
 DatabaseMetaData
 method indicating whether the DBMS and driver support scrollable
result sets
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 26
Batch Updates
 The new batch update facility provides the ability to
send multiple updates to the database to be executed
as a batch rather than sending each update separately

 Statement, PreparedStatement, and CallableStatement have
methods for adding update statements to a batch, clearing all
update statements, and executing a batch
.
 Statement s = connection.createStatement();
s.addBatch(“INSERT …. “);
s.addBatch(“INSERT …. “);
s.executeBatch();
 can queue up SQL and execute in one call, improving efficiency
 BatchUpdateException:
 thrown exception when an error occurs in a batch
update
Bài giảng dành cho sinh viên Cao đẳng Công nghệ 27
Bài tập – thực hành
 Download và sử dụng 1 JDBC Driver từ
internet
 Phát triển lớp Account liên kết với table
Account trong cơ sở dữ liệu AllInOne.sql
 Chú ý quản lý transaction trong các tác vụ
nhiều bước của 1 Account
 Kết hợp xử lý lỗi sử dụng Exception

×