Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

tổng hợp các loại bài tập sức bền vật liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 28 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠNG THƯƠNG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN CƠ ĐIỆN TỬ

BÀI TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
HỆ CAO ĐẲNG
THỜI LƯỢNG: 30 TIẾT

1


CHƯƠNG 2 : KÉO - NÉN ĐÚNG TÂM
2.1. Cho các thanh chịu lực như hình vẽ. Vẽ biểu đồ lực dọc.
60 kN
I

2P

2a

I
b

15 kN/m

40 kN

80 cm
a

500 kN



2EF

h

20 cm2

EF
3a

P

2m

60 kN
20 cm

60 cm

a

2m

2m
b

300 kN

c


2.2. Vẽ biểu đồ lực dọc và xác định biến dạng dọc tuyệt đối l của thanh. Cho
E = 2.104 kN/cm2.

2.3. Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Cho biết: F = 1cm2, E = 2.104kN/cm2. Hãy:
a/ Vẽ biểu đồ lực dọc Nz.
b/ Tính ứng suất và biến dạng tồn phần của thanh.
ĐS: 1 = 30kN/cm2; 2 = -10kN/cm2; 3 = 10kN/cm2; l = 500x10-4cm.

2


2.4. Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Cho biết: F = 2cm2, E = 2.104kN/cm2. Hãy:
a/ Vẽ biểu đồ lực dọc Nz.
b/ Tính ứng suất và biến dạng tồn phần của thanh.
ĐS: 1 = -5kN/cm2; 2 = 5kN/cm2; 3 = -10kN/cm2; l = -600x10-4cm.

2.5. Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Cho biết: F1 = 10cm2, F2 = 20cm2, E =
2.104kN/cm2. Hãy:
a/ Vẽ biểu đồ lực dọc Nz.
b/ Tính biến dạng toàn phần của thanh.
ĐS: N1 = -2kN; N2 = 3kN; N3 = -4kN; l = -0,5x10-4cm.

2.6. Cho trục bằng thép có diện tích mặt cắt ngang là F =12 cm 2 , chịu tác dụng
của các lực dọc trục là P 1=90KN; P2=150KN; P3=180 KN; P4 =120 KN như hình
vẽ. Biết vật liệu có mơđun đàn hồi E = 2.104 KN/ cm2; chiều dài a = 1 m. Hãy:
a/ Vẽ biểu đồ lực dọc xuất hiện trong trục.
3


b/ Tính ứng suất trên các đoạn của trục.

c/ Tính biến dạng tuyệt đối l của trục AD.
P1

P2

A

a

P3

B

2a

P4

C

D
a

2.7. Tính độ biến dạng dài tuyệt của một cột thép
có bậc chịu lực như hình vẽ biết l1 = 50cm, l2 =
60cm, l3 = 20cm, l4 =60cm, F1=10cm2, F2=20cm2,
E=2.104kN/cm2.
(Kết quả: l = -0,5.10-4cm < 0, cột bị co lại)

2.8. Thanh thép tròn gồm 2 đoạn có diện tích mặt
cắt ngang là F1=20cm2, F2=40cm2 chịu tác dụng của

các lực dọc trục là P1=30kN, P2=50kN, P3=80kN như
hình vẽ. Hãy:
a) Vẽ biểu đồ lực dọc
b) Tính ứng suất trong các đoạn
c) Tính biến dạng dọc tuyệt đối của thanh biết
E=20.103kN/cm2. Bỏ qua trọng lượng bản
thân của thanh.
(Kết

quả:

1

=

1,5kN/cm2;

2=-0,5kN/cm2;

3=1,5kN/cm2,l1=15.10-3cm;l2=-10.10-3cm;
l3=45.10-3cm; l=0,5mm)
2.9. Cho cột có bậc chịu lực như hình vẽ. Biết P1 = 20KN, P2 = 50KN, P3 = 70KN,
F1 = 10 cm 2
F2 = 20 cm 2 , E = 2.104 kN/ cm 2 . Hãy:
a) Vẽ biểu đồ lực dọc xuất hiện trong thanh
4


b) Tính ứng suất trên các đoạn của thanh
c) Tính biến dạng dọc tuyệt đối của toàn thanh


2.10. Cho thanh thẳng chịu lực như hình vẽCho biết: F1 = 10cm2, F2 = 20cm2, [σ]
= 10 kN/cm2 , E = 2.104kN/cm2. Hãy:
a) Vẽ biểu đồ lực dọc xuất hiện trong thanh
b) Tính biến dạng dọc tuyệt đối của thanh
c) Kiểm tra bền cho thanh

2.11. Cho trục chịu tải như hình,
với P1 = 50KN, P2 = 100KN,
P3 = 100KN, P4 = 200 KN, a = 1m,
F = 12cm2

a) Vẽ biểu đồ nội lực trên các trục?
5


b) Kiểm tra điều kiện bền của trục với   12

KN
cm 2

c) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định F thỏa điều kiện bền?
2.12. Cho trục chịu tải như hình,
với d = 5cm, a=1m
P1 =150KN, P2 =50KN, P3 =
200KN,

a) Vẽ biểu đồ nội lực trên các trục?
b) Kiểm tra điều kiện bền của trục với   12


KN
cm 2

c) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền?
2.13. Cho trục chịu tải như hình,
với
P1 = 200KN, P2 = 150KN,
P3 =120KN, d= 4cm, a = 1m,

Hình 4-30
a) Vẽ biểu đồ nội lực trên các trục?
b) Kiểm tra điều kiện bền của trục với   12

KN
cm 2

c) Nếu không thỏa điều kiện bền, xác định d thỏa điều kiện bền?

6


CHƯƠNG 3: ĐẶC TRƯNG CỦA MẶT CẮT NGANG
1. Tìm vị trí trọng tâm và tính moment quán tính chính trung tâm các hình sau.
Kích thước được ghi trên hình bằng cm.
7

y
R 20

3

6
24

a

R 10

x
5

2a
b

a
18

Hình 3.1

c

4a =12

Hình 3.2

Hình 3.3

Hình 3.5

Hình 3.4


7


Hình 3.6

Hình 3.7

Hình 3.8

Hình 3.9
Hình 3.10
8


Hình 3.11

CHƯƠNG 4: XOẮN THUẦN TÚY
4.1. Thanh chịu xoắn với m1 = 5kNm và m2 = 7kNm, G = 8.103kN/m2, theo sơ đồ
hình 6.10.
a) Xác định góc xoắn tại đầu tự do của thanh.
b) Nếu đường kính của thanh khơng thay đổi và bằng 80mm thì góc xoắn tại
đầu tự do của thanh là bao nhiêu?
ĐS: a) = 0,238rad; b)  = 0,009rad.

Hình 6.10
4.2. Một trục có đường kính khơng đổi, chịu các momen xoắn ngoại lực như
hình. Cho D = 8cm, G = 8.1010 N/m2 .
a) Vẽ biểu đồ momen xoắn nội lực.
b) Tính ứng suất lớn nhất của trục.
c) Tính góc xoắn của từng đoạn trục và góc xoắn của toàn trục.

2
ĐS:  max 37,29MN / m ;
 1 7,3.10  3 rad ;  2  11,65.10 3 rad ;  3 10.10 3 rad ;  8,95.10 3 rad

9


4.3. Vẽ biểu đồ moment xoắn, tính ứng suất tiếp lớn nhất và góc xoắn giữa hai
đầu thanh chịu lực như hình sau. Cho G = 8.10 6 N/cm2, đường kính mặt cắt
thanh d = 8 cm.
880 Nm

3560 Nm

60 cm

(1)

1460 Nm

80 cm

60 cm
m = M/a

2M
(2)

GJ02


GJ01

a
(3)

2,8 cm

1220 Nm

a

a

1220 Nm

A

360 Nm
B

60 cm

4 cm
40 cm

570 Nm
E

C
20 cm


40 cm

2,8 cm

4.4. Cho một thanh tròn đặc chịu lực như hình vẽ. Hãy xác định giá trị cho phép
của [M] theo điều kiện bền, cho biết đường kính d 1=3cm, d2=4cm và ứng suất
tiếp cho phép [] = 4kN/cm2.
ĐS: [M] = 21,6 kNcm

4.5. Trục truyền AB có đường kính khơng đổi d 1=10cm; d2=5cm, chịu tác dụng
của những mơmen xoắn như hình .Hãy:
a)Vẽ biểu đồ mơmen xoắn nội lực.
b)Tính ứng suất max.
c) Tính góc xoắn của từng đoạn thanh và của tồn trục biết mơđun chống
xoắn G=8.103kN/cm2.
(ĐS: max =1,07kN/cm2.; 1=1/2max=0,535kN/cm2;

max=0,153 độ/m.  = 0,306 độ)

10


4.6. Trục truyền AD chịu các mô-men tập trung vàcó kích
thước như hình. Cho biết: M =1KN.m; d = 6 cm; [] = 12KN/cm2;
G=8.103KN/cm2
a)Vẽ biểu đồ mô-men xoắn nội lực.
b)Kiểm tra trục theo điều kiện bền.
c)Tính góc xoắn toàn phần của trục.


4.7. Trục truyền có sơ đồ chịu lực như hình. Cho biết: G = 8.10 4MN/m2;

  30MN / m 2
a) Vẽ biểu đồ momen xoắn Mz.

b) Chọn đường kính D của trục chịu xoắn theo điều kiện bền?
c) Tìm góc xoắn tương đối giữa 2 đầu trục?
( ĐS: d=94cm, φ=5,1.10-3 rad)

4.8. Trục truyền có sơ đồ chịu lực như hình. Cho biết: G = 8.10 3kN/cm2;

  5kN / cm2
a) Vẽ biểu đồ momen xoắn Mz.
11


b) Chọn đường kính D của trục chịu xoắn theo điều kiện bền?
c) Tìm góc xoắn  AB của tồn thanh?

4.9. Cho trục chịu lực như hình. Biết M1= 750Nm, M2= 500Nm, m=500Nm/m
a) Tính mơ-men xoắn nội lực trong từng đoạn của trục
b) Vẽ biểu đồ mô-men xoắn nội lực của trục.

4.10. Một trục có đường kính d khơng đổi chịu các moment xoắn ngoại lực như
hình. Biết m1= 2387Nm, m2=1432 Nm, m3 = 7161Nm, m4 = 3342 Nm. Cho
d=8cm, G=8.1010 N/m. Hãy :
a) Vẽ biểu đồ moment xoắn nội lực
b) Tính ứng suất lớn nhất của trục
c) Tính góc xoắn của từng đoạn trục và góc xoắn của tồn trục


12


4.11. Xác định đường kính d của trục truyền chịu xoắn như hình. Biết [τ]= 4500
N/cm2 , θ = ¼ ( o/m) , G = 8.106 N/cm2 , m1 = 216 Nm, m2 = 648 Nm.
(ĐS: d = 6 cm)

4.12. Xác định đường kính của thanh chịu lực cho như hình vẽ, biết [] =
3kN/cm2, [] = 0,250/m và G = 8.103kN/cm2.
ĐS: d = 5,9cm.

4.13. Xác định đường kính của thanh chịu lực cho như hình vẽ, biết [] =
3kN/cm2, [] = 0,250/m và G = 8.103kN/cm2.
ĐS: d = 5,6cm

13


4.14. Xác định đường kính d1 của trục truyền chịu lực như hình vẽ. Cho biết ứng
suất tiếp cho phép [] = 4,5kN/cm2, [] = 0,250/m và G = 8.103kN/cm2.
Sau đó giả thuyết mặt cắt ngang là hình trịn rỗng. Hãy xác định D và d, biết
=d/D=0,7. Xác định góc xoắn tương đối giữa 2 mặt cắt ngang A và B.
ĐS: d1=6cm; D=6,4cm; d=4,5cm; AB=-0,0105rad.

4.15. Vẽ biểu đồ momen xoắn, tính ứng suất tiếp lớn nhất và góc xoắn giữa 2
đầu thanh. Cho G=8.103kN/cm2
ĐS: max=3,901kN/cm2; = -0,0119rad.

4.16. Xác định đường kính d1 của thanh chịu lực như hình vẽ. Cho biết ứng suất
tiếp cho phép [] = 4,5kN/cm2, [] = 0,250/m và G = 8.103kN/cm2.

Sau đó giả thuyết mặt cắt ngang là hình trịn rỗng. Hãy xác định D và d, biết
=d/D=0,7.
ĐS: d1=11cm; D=12,1cm; d=8,47cm.

14


CHƯƠNG 5: UỐN NGANG PHẲNG
5.1. Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm có sơ đồ tính tốn như các hình sau:

b)

a)

c)

d)
15


e)
k

f)

g)

h)

16



5.2. Dầm được đỡ trên hai gối đỡ A và C. Các tải trọng và kích thước như hình
vẽ . Biết: a=2m. Hãy:
a) Xác định phản lực ở hai gối đỡ.
b) Vẽ biểu đồ lực cắt và m ômen uốn phát sinh trong dầm.

5.3. Cho dầm AB được dỡ trên hai gối A và B như hình vẽ . Các kích thước và
tải trọng như hình vẽ. Biết a = 2m, q = 10kN/m, hãy:
a) Xác định phản lực ở hai gối đỡ
b) Vẽ biểu đồ lực cắt và biểu đồ momen uốn phát sinh trong dầm

5.4. Cho dầm AB được dỡ trên hai gối A và B như hình . Các kích thước và tải
trọng như hình vẽ. Biết a = 2m, q = 10kN/m, hãy:
c) Xác định phản lực ở hai gối đỡ
d) Vẽ biểu đồ lực cắt và biểu đồ momen uốn phát sinh trong dầm

17


5.5. Dầm AD được đỡ trên hai gối A và D. Tiết diện mặt cắt ngang của dầm hình
chữ nhật, các tải trọng và kích thước như hình vẽ.
Biết: P = 10 KN; q = 2 KN/m; m = 12 KN.m; a = 1m
a. Tìm phản lực tại hai gối đỡ A và D.
b. Vẽ biểu đồ lực cắt QY, Mômen uốn MX phát sinh trong dầm.
m

q
P


A

a

B

a

C

2a

D

h =2b
b

5.6. . Vẽ biểu đồ nội lực và kiểm tra bền cho dầm chịu lực có sơ đồ như hình
sau. Vật liệu dầm có    10MN / m 2 ;   2MN / m 2
2
2
ĐS: YA = 1kN; YB = 2kN;  max 0,9kN / cm ;  max 0,015kN / cm

5.7. Xác định tải trọng P cho phép cho hai dầm có sơ đồ chịu lực như hình 5.1 a
và b. Vật liệu dầm có ứng suất cho phép    16kN / cm 2 ;   8kN / cm 2 , mặt cắt
ngang dầm là hình trịn có đường kính d = 20cm.
Gợi ý: a) YA = P, YB = 2P b) YB = YC = P

18



Hình 5.1
5.8. Kiểm tra bền cho dầm chịu lực như hình 5.2 a và b khi: d = 10cm, mặt cắt
chữ nhật 4 x 8 cm2, thép I12. Vật liệu    14kN / cm 2 ;   8kN / cm 2 .
Gợi ý: a) YB = 5kN, YD = 2kN b) YB = 0, YD = 2kN

Hình 5.2
5.9. Cho dầm chịu lực theo sơ đồ như hình. Cho biết    1kN / cm2 ;

  0,5kN / cm 2 .
1. Vẽ biểu đồ lực cắt Qy và momen uốn Mx.
2. Xác định kích thước tiết diện mặt cắt ngang theo ứng suất pháp cho phép.
3. Kiểm tra bền cho dầm với kích thước vừa xác định theo ứng suất tiếp.

Hình 4

5.10. Cho dầm chịu lực theo sơ đồ như hình 4.Cho biết    4,5kN / cm 2 ;

  2,25kN / cm 2
1. Vẽ biểu đồ lực cắt Qy và momen uốn Mx.
2. Xác định đường kính D của dầm theo ứng suất pháp cho phép.
3. Kiểm tra bền cho dầm với đường kính vừa xác định theo ứng suất tiếp.

19


5.11. Cho dầm chịu lực theo hình 7.14 a và b có    14kN / cm2 ;   8kN / cm 2 .
a. Tính đường kính d của dầm khi dầm làm bằng thép trịn.
b. Tìm số hiệu thép I, khi dầm làm bằng thép I.
Gợi ý: a) YA = 2kN, MXA = 10kNm;

b) YC = 2kN, MXC = 2kNm

5.12. Một dầm mặt cắt hình chữ nhật chịu lực như hình vẽ.
a). Vẽ biểu đồ lực cắt và moment uốn.
b). Tính giá trị ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại M phía trên đường trung hịa
tại mặt cắt nguy hiểm nhất.

q 0,1 kN / m

M 0, 2 kNm

M

1
C

A

8

32

B
2m

2m

20

16



CHƯƠNG 6: THANH CHỊU LỰC PHỨC TẠP
6.1. Trục AK có mặt cắt ngang hình trịn đường kính d , được đỡ trên hai ổ
lăn tại A và K. Các tải trọng tác dụng lên trục và kích thước như hình vẽ.
Biết M = 50kN.m, P = 3kN,
[ϭ]=12kN/cm2 , a= 20cm. Hãy:
a) Xác định phản lực liên kết tại A và K
b) Vẽ biểu đồ nội lực xuất hiện trong trục

21


6.2. Cho trục có sơ đồ chịu lực như hình vẽ. Biết P 2=3000N, Pr2=1110N,
Pa2= 510N, P3=7670N, Pr3=2800N, a= 90 mm, b= 104mm, c= 70mm,
d= 340,47mm. Hãy:
a) Xác định phản lực liên kết tại A và D
b) Vẽ biểu đồ nội lực xuất hiện trong trục

6.3. Xác định giá trị tuyệt dối lớn nhất của ứng suất pháp và vị trí đường trung
hịa tại mặt cắt nguy hiểm của dầm như hình 6.1. Xác định độ võng tồn phần tại
đầu tự do của dầm. Kiểm tra độ bền của phần dưới cột bê tơng có mặt cắt ngang
hình chữ nhật 18 x 20 cm2. Cho biết [σ]k = 60 N/cm2, [σ]n = 700 N/cm2.
6.4. Một cột bê tơng có mặt cắt hình vng bị nén bởi lực P đặt lệch tâm tại C
nằm trên trục y. Cho biết ứng suất tại A bằng 200 N/cm 2, ứng suất tại B bằng
không. Xác định tải trọng P tác dụng lên cột, độ lệch tâm của tải trọng và ứng
suất
nén
lớn nhất của cột
như

hình
6.2.
x
25

P

P = 8 kN

A

O

y

C

40
40

(cm)

40

Hình 6.1

20

10
A


18

A B
40

22

Hình 6.2


PHỤ LỤC

y
d
x

h

x

I.1. Thép hình chữ I cán nóng (TCVN 1655 - 75)
- Sx: moment tĩnh của nũa mặt cắt.
- i: bán kính qn tính.

t

b d
4


y
b

h

D

Số
hiệu

B

t

Diện
tích
mặt
cắt
(cm2)

Khối
lượng

Trị số cần tìm đối với trục
x -x
y-y

1

2


3

4

5

6

trên
1m
dài
(KG)
7

10

100

55

4,5

7,2

12

9,46

198


39,7

4,06

23

17,9

6,49

1,22

12

120

64

4,8

7,3

14,7

11,5

350

58,4


4,88

33,7

27,9

8,72

1,38

Mm

23

Jx
cm4
8

Wx
cm3
9

ix
cm
10

Sx
cm3
11


Jy
cm4
12

Wy
cm3
13

iy
cm
14


14

140

73

4,9

7,5

17,4

13,7

572


81,7

5,73

46,8

41,9

11,5

1,55

16

160

81

5

7,8

20,2

15,9

873

109


6,57

62,3

58,6

14,5

1,7

18

180

90

5,1

8,1

23,4

18,4

1290

143

7,43


82,4

82,6

18,4

1,88

18a

180

100

5,1

8,3

25,4

19,9

1430

195

7,51

89,8


114

22,8

2,12

20

200

100

5,2

8,4

26,8

21

1840

184

8,28

104

115


23,1

2,07

20a

200

110

5,2

8,6

28,9

22,7

2030

203

8,37

114

155

28,2


2,32

22

220

110

5,4

8,7

30,6

24

2550

232

9,13

131

157

28,6

2,27


22a

220

120

5,4

8,9

31,8

25,8

2790

254

9,22

143

206

34,3

2,5

24


240

115

5,6

9,5

34,8

27,3

3460

289

9,97

163

198

34,5

2,37

24a

240


125

5,6

9,8

37,5

29,4

3800

317

10,1

178

260

41,6

2,63

27

270

125


6

9,8

40,2

31,5

5010

371

11,2

210

260

41,5

2,54

27a

270

135

6


10,2

43,2

33,9

5500

407

11,3

229

337

50

2,8

30

300

135

6,5

10,2


46,5

36,5

7080

472

12,3

268

337

49,9

2,69

30a

300

145

6,5

10,7

49,9


39,2

7780

518

12,5

292

436

60,1

2,95

33

330

140

7

11,2

53,8

42,2


9840

597

15,5

339

419

59,9

2,79

36

360

145

7,5

12,3

61,9

48,6

13380


743

14,7

423

516

71,1

2,89

40

400

155

8,3

13

72,6

57

19062

953


16,2

545

667

86,1

3,03

45

450

160

9

14,2

84,7

66,5

27696

1231

18,1


708

808

101

3,09

50

500

170

10

15,2

100

78,5

30727

1589

19,9

919


1043

123

3,23

55

550

180

11

16,5

118

92,6

55962

2035

21,8

1181

1356


151

3,39

60

600

190

12

15,8

138

108

76806

2560

23,6

1491

1725

182


3,54

y

I.2. Thép hình chữ C cán nóng (TCVN 1654 - 75)

z0
d

Diện
tích
mặt
cắt
(cm2)

h

b

d

t

1

2

3

4


5

6

trên
1m
dài
(KG)
7

5

50

32

4,4

7

6,16

6,5

65

36

4,4


7,2

8

80

40

4,5

10

100

46

12

120

52

b d
4

t
y

Khối

lượng

Số
hiệu

x

Kích thước (mm)

h

x

- Sx: moment tĩnh của nửa mặt cắt.
- i: bán kính quán tính.
- J: moment quán tính.
- W: moment chống uốn.

b

Trị số cần tìm đối với trục
x -x

y-y

z0
cm

Jx
cm4


Wx
cm3

ix
cm

Sx
cm3

Jy
cm4

Wy
cm3

iy
cm

8

9

10

11

12

13


14

15

4,84

22,8

9,1

1,92

5,59

5,61

2,75

0.954

1,16

7,51

5,9

48,6

15


2,54

9

8,7

3,68

1,08

1,24

7,4

8,98

7,05

89,4

22,4

3,16

13,3

12,8

4,75


1,19

1,31

4,5

7,6

10,9

8,59

174

34,8

3,99

20,4

20,4

6,64

1,37

1,44

4,8


7,8

13,3

10,4

304

50,6

4,78

29,6

31,2

8,52

1,53

1,54

24


14

140


58

4,9

8,1

15,6

12,3

491

70,2

5,6

40,8

45,4

11

1,7

1,65

14a

140


62

4,9

8,7

17

13.3

545

77,8

5,66

45,1

57,5

13,3

1,84

1,87

16

160


64

5

8,4

18,1

14,2

747

93,4

6,42

54,1

63,3

13,8

1,87

1,8

16a

160


68

5

9

19,5

15,3

823

103

6,49

59,4

78,8

16,4

2,01

2

18

180


70

5,1

8,7

20,7

16,3

1090

121

7,24

69,8

86

17

2,04

1,94

18a

180


74

5,1

9,3

22,2

17,4

1190

132

7,32

76,1

105

20

2,18

2,13

20

200


76

5,2

9

23,4

18,4

1520

152

8,07

87,8

113

20,5

2,2

2,07

20a

200


80

5,2

9,7

25,2

19,8

1670

167

8,15

95,9

139

24,2

2,35

2,28

22

220


82

5,4

9,5

26,7

21

2110

192

8,89

110

151

25,1

2,37

2,21

22a

220


87

5,4

10,2

28,8

22,6

2330

212

8,99

121

187

30

2,55

2,46

24

240


90

5,6

10

30,6

24

2900

242

9,73

139

208

31,6

2,6

2,42

24a

240


95

5,6

10,7

32,9

25,8

3180

265

9,84

151

254

37,2

2,78

2,67

27

270


95

6

10,5

35,2

27,7

4160

308

10,9

178

262

37,3

2,73

2,47

30

300


100

6,5

11

40,5

31,8

5810

387

12

224

327

43,6

2,84

2,52

33

330


105

7

11,7

46,5

36,5

7980

484

13,1

281

410

51,8

2,97

2,59

36

360


110

7,5

12,6

53,4

41,9

10820

601

14,2

350

513

61,7

3,1

2,68

40

400


115

8

13,5

61,5

48,3

15220

761

15,7

444

642

73,4

3,23

2,75

I.3. Thép góc đều cạnh cán nóng (TCVN 1656 - 75)
y

d


x0

25

x0

y0
x

a

x

- J: moment quán tính.
- i: bán kính quán tính.

y

a

y0

d
z0


×