QTH_1_C1_1: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
○ Tối đa hóa lợi nhuận
○ Đạt mục tiêu của tổ chức
○ Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
● Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
QTH_1_C1_2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”
● Mục tiêu
○ Lợi nhuận
○ Kế hoạch
○ Lợi ích
QTH_1_C1_3: Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của
__________ đang biến động không ngừng”
○ Kỹ thuật
○ Công nghệ
○ Kinh tế
● Môi truờng
QTH_1_C1_4: Quản trị cần thiết cho
● Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
○ Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
○ Các đơn vị hành chính sự nghiệp
○ Các cơng ty lớn
QTH_1_C1_5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với
__________ cao nhất và chi phí thấp nhất”
○ Sự thỏa mãn
○ Lợi ích
● Kết quả
○ Lợi nhuận
QTH_1_C1_6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
○ Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi
○ Chi phí ở đầu vào khơng thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
● Tất cả những cách trên
QTH_1_C1_7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
○ Chiến lược
○ Tác nghiệp
● Chiến thuật
○ Tất cả các loại quyết định trên
QTH_1_C1_8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng
○ Hoạch định
○ Tổ chức và kiểm tra
● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng
● Hoạch định
○ Tổ chức
○ Điều khiển
○ Kiểm tra
QTH_1_C1_10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức
năng
○ Hoạch định
○ Điểu khiển và kiểm tra
○ Tỏ chức
● Tất cả phương án trên đều khơng chính xác
QTH_1_C1_11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
○ Nhân sự
○ Tư duy
○ Kỹ thuật
● Kỹ năng tư duy + nhân sự
QTH_1_C1_12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị
là
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
● Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
○ Tất cả các phương án trên điều sai
QTH_1_C1_13: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
● Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
○ Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
○ Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
○ Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
QTH_1_C1_14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành
○ 2 cấp quản trị
● 3 cấp quản trị
○ 4 cấp quản trị
○ 5 cấp quản trị
QTH_1_C1_15: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
○ Cấp cao
○ Cấp giữa
○ Cấp thấp (cơ sở)
● Tất cả đều sai
QTH_1_C1_16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần
đạt được và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời
gian nhất định”
○ Quan điểm
● Chương trình
○ Giới hạn
○ Cách thức
QTH_1_C1_17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
○ Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
○ Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
● Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy
càng quan trọng
○ Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
QTH_1_C1_18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
○ Tư duy
○ Kỹ thuật
● Nhân sự
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C1_19: Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để
phát triển kinh doanh
○ Vai trò người lãnh đạo
○ Vai trò người đại diện
○ Vai trò người phân bố tài nguyên
● Vai trò người doanh nhân
QTH_1_C1_20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________
càng quan trọng”
○ Nhân sự
● Chuyên môn
○ Tư duy
○ Giao tiếp
QTH_1_C1_21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
● Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
○ Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
○ Tìm kiếm lợi nhuận
○ Tạo sự ổn định để phát triển
QTH_1_C1_22: Phát biểu nào sau đây là sai
○ Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
○ Quản trị cần thiết đối với trường đại học
● Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mơ lớn
○ Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
QTH_1_C1_23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
○ Đạt được lợi nhuận
○ Giảm chi phí
● Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
○ Tạo trật tự trong 1 tổ chức
QTH_1_C1_24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
○ Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
○ Chi phí ở đầu vào khơng đổi và tăng kết quả đầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra
● Tất cả đều sai
QTH_1_C1_25: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
● Xác định và hồn thành đúng mục tiêu
○ Giảm chi phí đầu vào
○ Tăng doanh thu ở đầu ra
○ Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C1_26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
○ Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
○ Xác định đúng quy mô của tổ chức
○ Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
● Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
QTH_1_C1_27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng
nào sau đây?
○ Hoạch định
○ Tổ chức và kiểm tra
● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_28: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với
nhà quản trị
● Cấp cao
○ Cấp trung
○ Cấp thấp
○ Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C1_29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức
năng
○ Hoạch định và kiểm tra
○ Điều khiển và kiểm tra
○ Hoạch định và tổ chức
● Tất cả phương án trên đều khơng chính xác
QTH_1_C1_30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
○ Kỹ năng nhân sự
● Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
○ Kỹ năng kỹ thuật
○ Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
QTH_1_C1_31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm
● 4 chức năng
○ 6 chức năng
○ 3 chức năng
○ 5 chức năng
QTH_1_C1_32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò
○7
○ 14
● 10
○4
QTH_1_C1_33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản
trị và phân loại thành 3 nhóm vai trị, đó là
○ Nhóm vai trị lãnh đạo, vai trị thơng tin, vai trị ra quyết định
○ Nhóm vai trị tương quan nhân sự, vai trị xử lý các xung đột, vai trị ra quyết định
● Nhóm vai trị tương quan nhân sự, vai trị thơng tin, vai trị ra quyết định
○ Nhóm vai trị liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
QTH_1_C1_34: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
○ Làm đúng việc
● Làm việc đúng cách
○ Chi phí thấp
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C1_35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
● Làm đúng việc
○ Làm việc đúng cách
○ Đạt được lợi nhuận
○ Chi phí thấp
QTH_1_C1_36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
● Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
○ Làm đúng việc
○ Đạt được lợi nhuận
○ Chi phí thấp nhất
QTH_1_C1_37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
○ Làm đúng việc
○ Làm đúng cách
○ Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao
● Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
QTH_1_C1_38: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng cơng
nghệ mới vào sản xuất
○ Vai trò người thực hiện
○ Vai trò người đại diện
○ Vai trò người phân bổ tài nguyên
● Vai trò nhà kinh doanh
QTH_1_C1_39: Nhà quản trị thực hiện vai trị gì khi giải quyết vấn đề bãi cơng xảy ra
trong doanh nghiệp
○ Vai trò nhà kinh doanh
● Vai trò người giải quyết xáo trộn
○ Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh đạo
QTH_1_C1_40: Nhà quản trị thực hiện vai trị gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng
đơn giá gia cơng trong q trình thảo luận hợp đồng với họ
○ Vai trò người liên lạc
● Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh đạo
○ Vai trò người đại diện
QTH_1_C1_41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ
nhất trong câu
○ Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
○ Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
○ Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
● Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
● Trực giác là quan trọng để thành cơng trong quản trị
○ Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
○ Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
○ Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_43: Nghệ thuật quản trị có được từ
○ Từ cha truyền con nối
○ Khả năng bẩm sinh
● Trải nghiệm qua thực hành quản trị
○ Các chương trình đào tạo
QTH_1_C1_44: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng
● Nghệ thuật quản trị khơng thể học được
○ Có được từ di truyền
○ Trải nghiệm qua thực hành quản trị
○ Khả năng bẩm sinh
QTH_1_C2_1: Quản trị theo học thuyết Z là
○ Quản trị theo cách của Mỹ
○ Quản trị theo cách của Nhật Bản
● Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
○ Các cách hiểu trên đều sai
QTH_1_C2_2: Học thuyết Z chú trọng tới
● Mối quan hệ con người trong tổ chức
○ Vấn đề lương bổng cho người lao động
○ Sử dụng người dài hạn
○ Đào tạo đa năng
QTH_1_C2_3: Tác giả của học thuyết Z là
○ Người Mỹ
○ Người Nhật
● Người Mỹ gốc Nhật
○ Một người khác
QTH_1_C2_4: Tác giả của học thuyết X là
● William Ouchi
○ Frederick Herzberg
○ Douglas McGregor
○ Henry Fayol
QTH_1_C2_5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến
________ lao động thơng qua việc hợp lý hóa các bước cơng việc
○ Điều kiện
● Năng suất
○ Mơi trường
○ Trình độ
QTH_1_C2_6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
○ Năng suất lao động
○ Con người
● Hiệu quả
○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
Hành chính, quản trị định lượng là
○ Con người
● Năng suất lao động
○ Cách thức quản trị
○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn
mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội”
● Xã hội
○ Bình đẳng
○ Đẳng cấp
○ Lợi ích
QTH_1_C2_9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
○ Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
○ Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
● Cả a & b
○ Cách nhìn phiến diện
QTH_1_C2_10: Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào
○ Trường phái tâm lý – xã hội
○ Trường phái quản trị định lượng
● Trường phái quản trị cổ điển
○ Trường phái quản trị hiện đại
QTH_1_C2_11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là
○ Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
● Henry Faytol (1814 – 1925)
○ Max Weber (1864 – 1920)
○ Douglas M Gregor (1900 – 1964)
QTH_1_C2_12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua
● 14 nguyên tắc của H.Faytol
○ 4 nguyên tắc của W.Taylor
○ 6 phạm trù của cơng việc quản trị
○ Mơ hình tổ chức quan liêu bàn giấy
QTH_1_C2_13: “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở
tư tưởng của
● H. Fayol
○ M.Weber
○ R.Owen
○ W.Taylor
QTH_1_C2_14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề
quản trị đều có thể giải quyết được bằng ________”
○ Mơ tả
● Mơ hình tốn
○ Mơ phỏng
○ Kỹ thuật khác nhau
QTH_1_C2_15: Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là
● Harold Koontz
○ Henry Fayol
○ R.Owen
○ Max Weber
QTH_1_C2_16: Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ
● Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
○ Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
○ Một số trường phái khác nhau
○ Q trình hội nhập kinh tế tồn cầu
QTH_1_C2_17: Mơ hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị
nào
○ Trường phái quản trị hành chính
○ Trường phái quản trị hội nhập
● Trường phái quản trị hiện đại
○ Trường phái quản trị khoa học
QTH_1_C2_18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
● Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
○ Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
○ Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
○ Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
QTH_1_C2_19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn
giấy” là
● M.Weber
○ H.Fayol
○ W.Taylor
○ E.Mayo
QTH_1_C2_20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề
quản trị đều có thể _________ được bằng các mơ hình tốn”
○ Mơ tả
● Giải quyết
○ Mơ phỏng
○ Trả lời
QTH_1_C2_21: Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là
● W.Taylor
○ H.Fayol
○ C. Barnard
○ Một người khác
QTH_1_C2_22: Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là
○ C. Barnard
● H.Fayol
○ W.Taylor
○ Một người khác
QTH_1_C2_23: “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan
điểm của trường phái
○ Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
○ Quản trị khoa học (**)
● Cả (*) & (**)
○ Quản trị định lượng
QTH_1_C2_24: “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan
điểm của trường phái
● Định lượng
○ Khoa học
○ Tổng quát
○ Tâm lý – xã hội
QTH_1_C2_25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
○ Khơng cịn đúng trong quản trị hiện đại
○ Còn đúng trong quản trị hiện đại
○ Cịn có giá trị trong quản trị hiện đại
● Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
QTH_1_C2_26: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là
○ M.Weber
● H.Fayol
○ C.Barnard
○ Một người khác
QTH_1_C2_27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi
○ Herbert Simont
○ M.Weber
○ Winslow Taylor
● Henry Fayol
QTH_1_C2_28: Trường phái “quá trình quản trị” được đề ra bởi
● Harold Koontz
○ Herry Fayol
○ Winslow Taylor
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C2_29: Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là
○ Faylo
● Weber
○ Simon
○ Một người khác
QTH_1_C2_30: Các yếu tố trong mơ hình 7’S của McKíney là
○ Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
○ Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
● Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
○ Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
QTH_1_C2_31: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là
● Harold Koontz
○ Henry Fayol
○ Robert Owen
○ Max Weber
QTH_1_C3_1: Phân tích mơi trường hoạt động của tổ chức nhằm
○ Xác định cơ hội & nguy cơ
○ Xác định điểm mạnh & điểm yếu
● Phục vụ cho việc ra quyết định
○ Để có thông tin
QTH_1_C3_2: Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm
○ Môi trường bên trong và bên ngồi
○ Mơi trường vĩ mơ, vi mơ và nội bộ
○ Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
● Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
QTH_1_C3_3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của mơi
trường?
● Tổng qt
○ Ngành
○ Bên ngồi
○ Nội bộ
QTH_1_C3_4: Nhà quản trị cần phân tích mơi trường để
○ Có thơng tin
○ Lập kế hoạch kinh doanh
○ Phát triển thị trường
● Để ra quyết định kinh doanh
QTH_1_C3_5: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
○ Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
● Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
○ Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
○ Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
QTH_1_C3_6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp
○ Nhiều cơ hội
○ Nhiều cơ hội hơn là thách thức
○ Nhiều thách thức
● Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C3_7: Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp
○ Xác định cơ hội thị trường
○ Xác định nhu cầu thị trường
● Ra quyết định kinh doanh
○ Các định chiến lược sản phẩm
QTH_1_C3_8: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác
động đến doanh nghiệp?
○ Yếu tố dân số
○ Yếu tố xã hội
● Yếu tố nhân lực
○ Yếu tố văn hóa
QTH_1_C3_9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu
tố
○ Kinh tế
● Chính trị và luật phá
○ Của môi trường ngành
○ Nhà cung cấp
QTH_1_C3_10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc
○ Môi trường tổng quát
○ Xã hội
● Yếu tố 9 sách và pháp luật
○ Yếu tố dân số
QTH_1_C3_11: Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để
○ Xác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
○ Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp
● Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mơi trường để xây dựng chiến
lược
○ Tổng hợp các thông tin từ phân tích mơi trường
QTH_1_C3_12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của mơi trường
○ Tổng qt
● Ngành
○ Bên ngồi
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C3_13: Giá dầu thơ trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường
● Toàn cầu
○ Ngành
○ Tổng quát
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C3_14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
○ Chính phủ và chính trị
● Kinh tế
○ Của mơi trường tổng qt
○ Của môi trường ngành
QTH_1_C3_15: Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến
doanh nghiệp từ
○ Môi trường ngành
○ Môi trường đặc thù
● Yếu tố kinh tế
○ Môi trường tổng quát
QTH_1_C3_16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm
của
○ Giám đốc doanh nghiệp
○ Các nhà chuyên môn
○ Khách hàng
● Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C3_17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu
tố tác động và _______ của các yếu tố đó”
○ Sự nguy hiểm
○ Khả năng xuất hiện
● Mức độ ảnh hưởng
○ Sự thay đổi
QTH_1_C3_18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh
nghiệp là yếu tố thuộc về
○ Kinh tế
● Dân số
○ Chính trị xã hội
○ Văn hóa
QTH_1_C3_19: Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài
chính. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ
○ Môi trường tổng quát
○ Môi trường ngành
○ Yếu tố kinh tế
● Yếu tố chính trị và pháp luật
QTH_1_C3_20: “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh
nghiệp là yếu tố
○ Chính trị
● Kinh tế
○ Xã hội
○ Của môi trường tổng quát
QTH_1_C3_21: Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự
tác động từ yếu tố
○ Kinh tế
○ Chính trị – pháp luật
● Xã hội
○ Dân số
QTH_1_C3_22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh
nghiệp từ yếu tố
○ Chính trị – pháp luật
● Kinh tế
○ Nhà cung cấp
○ Tài chính
QTH_1_C3_23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác
động từ yếu tố
● Chính trị – pháp luật
○ Kinh tế
○ Nhà cung cấp
○ Tài chính
QTH_1_C3_24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa,
ảnh hưởng đến
○ Công nghệ
○ Xã hội
○ Dân số
● Khách hàng
QTH_1_C3_25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến
○ Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
● Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
○ Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
○ Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
QTH_1_C3_26: Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp
○ Phân tích dự đốn sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
○ Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
○ Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
● Ra quyết định kinh doanh
QTH_1_C3_27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là
tác động của nhóm yếu tố
○ Tổng qt
○ Ngành
● Chính trị – luật pháp
○ Khinh tế
QTH_1_C3_28: Phân tích mơi trường ngành giúp doanh nghiệp
○ Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
○ Nhận dạng khách hàng
● Xác định các áp lực cạnh tranh
○ Nhận diện đối thủ cạnh tranh
QTH_1_C3_29: Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
○ Doanh số của công ty bị giảm
○ Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường
○ Chiến tranh vùng Vịnh
● Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
QTH_1_C3_30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức gồm
○ Môi trường tổng quát
● Mơi trường ngành
○ Mơi trường (hồn cảnh) nội bộ
○ Tất cả các câu trên
QTH_1_C3_31: Yếu tố nào KHƠNG thuộc mơi trường tổng quát
○ Giá vàng nhập khẩu tăng cao
● Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm mơi trường của cơng ty Vedan
○ Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
○ Thị trường chứng khoán trong nước đang hồi phục
QTH_1_C3_32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
○ Môi trường công nghệ
● Môi trường tự nhiên
○ Môi trường xã hội
○ Môi trường kinh tế – xã hội
QTH_1_C4_1: Ra quyết định là
○ Công việc của các nhà quản trị cấp cao
● Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
○ Một công việc mang tính nghệ thuật
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C4_2: Ra quyết định là 1 hoạt động
○ Nhờ vào trực giác
● Mang tính khoa học và nghệ thuật
○ Nhờ vào kinh nghiệm
○ Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C4_3: Câu nào là sai
● Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
○ Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
○ Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
○ Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
QTH_1_C4_4: Ra quyết định quản trị nhằm
● Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
○ Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định
○ Giải quyết một vấn đề
○ Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
QTH_1_C4_5: Qui trình ra quyết định gồm
○ Xác định vấn đề và ra quyết định
○ Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
○ Thảo luận với những người khác và ra quyết định
● Nhiều buớc khác nhau
QTH_1_C4_6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
○ Tìm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn đề cần giải quyết
○ Xác định mục tiêu
QTH_1_C4_7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
○ Tiềm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn đề cần giải quyết
○ Tìm kiếm thơng tin
QTH_1_C4_8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
định ở buớc
○ Xây dựng các tiêu chuẩn
○ Tìm kiếm thơng tin
○ So sánh các phuơng án
● Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C4_9: Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
định ở bước
○ Tìm kiếm thơng tin
○ Xác định phưong án tối ưu
○ Nhận diện vấn đề cần giải quyết
● Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C4_10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
● Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
○ Tìm kiếm các phưong án
○ Nhận diện vấn đề
○ Tìm kiếm thơng tin
QTH_1_C4_11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
○ Tìm kiếm các phưong án
● Đánh giá các phương án
○ Nhận diện vấn đề
QTH_1_C4_12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
○ Tìm kiếm các phuơng án
○ Đánh giá các phương án
● Chọn phuơng án tối ưu
QTH_1_C4_13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
○ Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
○ Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
○ Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
● Tất cả đều đúng
QTH_1_C4_14: Quá trình ra quyết định gồm
○ 5 bước
○ 4 bước
○ 7 bước
● 6 bước
QTH_1_C4_15: Ra quyết định là 1 công việc
○ Của nhà quản trị
○ Mang tính nghệ thuật
● Vừa mang tính khoa học và vừa mang tính nghệ thuật
○ Tẩt cả đều sai
QTH_1_C4_16: Lựa chọn mơ hình ra quyết định phụ thuộc vào
○ Tính cách nhà quản trị
○ Ý muốn của đa số nhân viên
○ Năng lực nhà quản trị
● Nhiều yếu tố khác nhau
QTH_1_C4_17: Ra quyết định theo phong cách độc đốn sẽ
○ Khơng có lợi trong mọi truờng hợp
○ Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
○ Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
● Khơng phát huy được tính sang tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
QTH_1_C4_18: Nhà quản trị nên
○ Chọn mơ hình ra quyết định đã thành cơng truớc đó
● Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mơ hình ra quyết định phù hợp
○ Sử dụng mơ hình tham vấn để ra quyết định
○ Sử dụng mơ hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mơ hình tốt nhất
QTH_1_C4_19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
● Chọn mơ hình “độc đốn”
○ Sử dụng mơ hình “ra quyết định tập thể”
○ Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
○ Sử dụng hình thức “tham vấn”
QTH_1_C4_20: Ra quyết định nhóm
○ Ln ln mang lại hiệu quả cao
○ Ít khi mang lại hiệu quả cao
● Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
○ Tốn kém thời gian
QTH_1_C4_21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
○ 5 yêu cầu
● 6 yêu cầu
○ 4 yêu cầu
○ 7 yêu cầu
QTH_1_C4_22: Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm
○ Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
● Định hướng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc
○ Định hướng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
○ Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
QTH_1_C4_23: Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần
○ Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
○ Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**)
● Chú trọng đến cả (*) và (**)
○ Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
QTH_1_C4_24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là
● Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
○ Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
○ Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
○ Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định
QTH_1_C4_25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận dạng vấn đề
● Phương pháp động não (brain storming)
○ Phuơng pháp phân tích SWOT
○ Phương pháp bảng mô tả vấn đề
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C4_26: Quyết định quản trị là
○ Sự lựa chọn của nhà quản trị
○ Mệnh lệnh của nhà quản trị
○ Ý tuởng của nhà quản trị
● Sản phẩm của lao động quản trị
QTH_1_C4_27: Bước 3 của quá trình ra quyết định quản trị là
● Tìm kiếm các phương án
○ Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
○ Thu thập thông tin
○ Đánh giá các phương án
QTH_1_C4_28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
● Ra quyết định và thực hiện
○ Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
○ Lựa chọn phương án tối ưu
○ Đánh giá các phương án
QTH_1_C5_1: Hoạch định là
● Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
○ Xây dựng các kế hoạch dài hạn
○ Xây dựng các kế hoạch hàng năm
○ Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của tồn cơng ty
QTH_1_C5_2: Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác
định
● Áp đặt từ cấp cao
○ Từ khách hàng
○ Theo nhu cầu thị trường
○ Từ cấp dưới
QTH_1_C5_3: Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo
cách
○ Từ cấp cao
○ Từ cấp dưới
● Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
○ Mục tiêu trở thành cam kết
QTH_1_C5_4: “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra _______
hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”
○ Quan điểm
● Giải pháp
○ Giới hạn
○ Ngân sách
QTH_1_C5_5: “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động _______ trong
tương lai”
● Khơng lặp lại
○ Ít phát sinh
○ Xuất hiện
○ Ít xảy ra
QTH_1_C5_6: “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn
hóa để giải quyết những tình huống _______ và có thể lường trước”
○ Ít xảy ra
● Thường xảy ra
○ Phát sinh
○ Xuất hiện
QTH_1_C5_7: MBO hiện nay được quan niệm là
○ Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
○ Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
○ Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
● Tất cả đều sai
QTH_1_C5_8: “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng
buộc và __________ hành động trong suốt quá trình quản trị”
○ Cam kết; tự nguyện
○ Chấp nhận; tích cực
○ Tự nguyện; tích cực
● Tự nguyện; cam kết
QTH_1_C5_9: Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng
○ Có tính tiên tiến
○ Có tính kế thừa
○ Định tính và định lượng
● Khơng có câu nào chính xác
QTH_1_C5_10: Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò
○ Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
○ Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
○ Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức
● Các vai trò trên
QTH_1_C5_11: Chọn câu trả lời đúng nhất
● Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
○ Hoạch định chỉ mang tính hình thức
○ Hoạch định khác xa với thực tế
○ Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
QTH_1_C5_12: Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
○ Nguồn lực của công ty
○ Quan điểm của lãnh đạo
○ Các đối thủ cạnh tranh
● Khơng có câu nào chính xác
QTH_1_C5_13: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là
○ Các dự án
○ Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
○ Các chính sách, thủ tục, quy định
● Cả b và c
QTH_1_C5_14: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là
○ Dự án chương trình
● Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
○ Các quy định, thủ tục
○ Các chính sách, thủ tục
QTH_1_C5_15: Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
○ Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
○ Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
○ Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
● Các lợi ích trên đều đúng
QTH_1_C5_16: Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
● Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ
chức kiểm sốt định kì
○ Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của
các thành viên, sự tự nguyện
○ Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức
kiểm soát định kì
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C5_17: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
○ Quy trình thực hiện cơng việc là quan trọng nhất
● Kết quả là quan trọng nhất
○ Bao gồm a và b
○ Cả 3 đều sai
QTH_1_C5_18: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị
○ Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì
○ Khơng cần kiểm tra
○ Chỉ kiểm tra khi cần thiết
● Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc
QTH_1_C5_19: Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
○ Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
○ Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
● Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm
2011
○ Tuyển thêm lao động
QTH_1_C5_20: Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
● Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
○ Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
○ Phát triển thị trường lên 2%
○ Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng
QTH_1_C5_21: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
○ Hoạch định luôn khác xa với thực tế
○ Đơi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
○ Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
● Mục tiêu nền tảng của hoạch định
QTH_1_C5_22: Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là
○ Xác định mục tiêu
○ Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
○ Xác định những thuận lợi và khó khăn
○ Phân tích ảnh hưởng của môi trường
QTH_1_C5_23: Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định
tác nghiệp là
○ Độ dài thời gian
● Nội dung và thời gian thực hiện
○ Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
○ Không câu nào đúng
QTH_1_C5_24: Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh
nghiệp là
○ Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn cơng
● Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
○ Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
○ Giá thấp, giá cao, giá trung bình
QTH_1_C5_25: Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức
○ Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
○ Sinh, lão, bệnh, tử
● Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
○ Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
QTH_1_C6_1: Xây dựng cơ cấu tổ chức là
○ Xác định các bộ phận (đơn vị)
○ Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận
○ Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức
● Tất cả đều đúng
QTH_1_C6_2: Các doanh nghiệp nên lựa chọn
○ Cơ cấu tổ chức theo chức năng
○ Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
○ Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến – chức năng
● Cơ cấu tổ chức phù hợp
QTH_1_C6_3: Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào
● Chiến lược của công ty
○ Quy mô của công ty
○ Đặc điểm ngành nghề
○ Nhiều yếu tố khác nhau
QTH_1_C6_4: Doanh nghiệp qui mơ lớn địi hỏi chun mơn hóa cao khơng nên sử
dụng
○ Cơ cấu trực tuyến – chức năng
○ Cơ cấu chức năng
○ Cơ cấu ma trận
● Cơ cấu trực tuyến
QTH_1_C6_5: Doanh nghiệp hoạt động trong mơi trường cạnh tranh cao, tình hình sản
xuất – kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên
chọn
○ Cơ cấu trực tuyến
● Cơ cấu ma trận
○ Cơ cấu trực tuyến – chức năng
○ Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
QTH_1_C6_6: Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng
● Cơ cấu trực tuyến
○ Cơ cấu trực tuyến – chức năng
○ Cơ cấu ma trận
○ Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
QTH_1_C6_7: Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến – chức năng gồm
○ Trực tuyến
○ Chức năng
○ Tham mưu
● Cả 3 yếu tố trên
QTH_1_C6_8: Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân
quyền là do
○ Năng lực của cấp dưới kém
● Thiếu lòng tin vào cấp dưới
○ Sợ cấp dưới là sai
○ Sợ mất thời gian
QTH_1_C6_9: Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là
○ Giảm bớt được gánh nặng của công việc
○ Đào tạo kế cận
● Có thời gian để tập trung vào cơng việc chính yếu
○ Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
QTH_1_C6_10: Ủy quyền sẽ thành cơng khi
○ Cấp dưới có trình độ
○ Chú trọng tới kết quả
○ Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
● Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
QTH_1_C6_11: Điền vào chỗ trống “Tầm hạn quản trị là ________ bộ phận, cá nhân
dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
○ Cấu trúc
○ Qui mơ
● Số lượng
○ Giới hạn
QTH_1_C6_12: Lợi ích của ủy quyền là
● Giảm áp lực cơng việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính
yếu
○ Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
○ Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
○ Tránh được những sai lần đáng có
QTH_1_C6_13: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
○ Trình độ của nhà quản trị
○ Trình độ của nhân viên
○ Công việc phải thực hiện
● Tất cả ý trên
QTH_1_C6_14: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy
quản lí là
○ Tỷ lệ thuận
● Tỷ lệ nghịch
○ Khơng có mối quan hệ
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C6_15: Doanh nghiệp có quy mơ rất nhỏ nên áp dụng mơ hình cơ cấu tổ chức
nào
○ Trực tuyến – chức năng
● Trực tuyến
○ Chức năng
○ Ma trận
QTH_1_C6_16: Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
○ Có được từ chức vụ
○ Có được từ uy tín cá nhân
○ Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
● Từ sự quy định của tổ chức
QTH_1_C6_17: Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống
cấp dưới trong những
● Giới hạn nhất định
○ Thời gian nhất định
○ Qui chế nhất định
○ Cấu trúc nhất định
QTH_1_C6_18: Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của
một tổ chức là
● Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
○ Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
○ Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
○ Phải nghiên cứu môi trường
QTH_1_C6_19: Mức độ phân quyền càng lớn khi
○ Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao
○ Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở
● Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định
○ Tất cả đúng
QTH_1_C6_20: Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp
điều khiển công việc một cách hiệu quả là
○ Định mức quản trị
● Tầm hạn quản trị
○ Khâu quản trị
○ Gồm a và b
QTH_1_C6_21: Ưu điểm của mơ hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là
● Sử dụng được các chuyên gia giỏi
○ Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
○ Đỡ tốn chi phí
○ Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
QTH_1_C6_22: Nhược điểm của mơ hình tổ chức theo chứ chức năng là
○ Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
○ Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
○ Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu của mơ hình này
● Cả a va b
QTH_1_C6_23: Ưu điểm của mơ hình cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng là
○ Đảm bảo chế độ một thủ trưởng
○ Chế độ trách nhiệm rõ ràng
○ Sử dụng được chuyên gia giỏi
● Tất cả đều đúng
QTH_1_C6_24: Ưu điểm của mơ hình tổ chức theo ma trận
● Tổ chức linh động
○ Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
○ Cơ cấu tổ chức đơn giản
○ Cả a và b đúng
QTH_1_C7_1: Chức năng của nhà lãnh đạo là
○ Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
○ Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
○ Động viên khuyến khích nhân viên
● Các lí do trên
QTH_1_C7_2: Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
● Độc đốn, dân chủ, tự do
○ S1, S2, S3, S4
○ (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C7_3: Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
○ Độc đốn, dân chủ, tự do
● S1, S2, S3, S4
○ (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C7_4: Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
○ Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
● Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
○ Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
○ Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
QTH_1_C7_5: Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
● Nhu cầu sinh học và an toàn
○ Nhu cầu sinh học và xã hội
○ Nhu cầu an toàn và xã hội
○ Nhu cầu ăn mặc ở
QTH_1_C7_6: “Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác để đạt được mục tiên
của tổ chức”
○ Ra lệnh
● Gây ảnh hưởng
○ Bắt buộc
○ Tác động
QTH_1_C7_7: “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người
__________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
○ Ra lệnh
● Truyền cảm hứng
○ Bắt buộc
○ Tác động
QTH_1_C7_8: “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
● Nỗ lực
○ Thích thú
○ Vui vẻ
○ Quan tâm
QTH_1_C7_9: Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người
○ Thích thú làm việc
○ Ham muốn làm việc
● Khơng thích làm việc
○ Vui vẻ làm việc
QTH_1_C7_10: Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người
○ Ham muốn nghỉ ngơi
● Ham thích làm việc
○ Khơng thích làm việc
○ Vui vẻ làm việc
QTH_1_C7_11: Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong cách nào mang lại
hiệu quả
○ Độc đoán
○ Dân chủ
○ Tự do
● Cả 3 phong cách trên
QTH_1_C7_12: Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất
○ Độc đoán
● Dân chủ
○ Tự do
○ Cả 3 đều sai
QTH_1_C7_13: Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor
○ Có bản chất lười biếng, khơng thích làm việc
○ Có bản chất siêng năng, thích làm việc
○ Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ
● Cả a và b đúng
QTH_1_C7_14: Động lực làm việc của con người xuất phát từ
○ 5 cấp bậc nhu cầu
○ Nhu cầu bậc cao
● Nhu cầu chưa được thỏa mãn
○ Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
QTH_1_C7_15: Nhà quản trị nên lựa chọn
○ Phong cách lãnh đạo độc tài
○ Phong cách lãnh đạo dân chủ
○ Phong cách lãnh đạo tự do
● Tất cả đều khơng chính xác
QTH_1_C7_16: Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
○ Đặc điểm của nhà quản trị
○ Đặc điểm của cấp dưới
○ Tình huống cụ thể
● Tất cả các câu trên
QTH_1_C7_17: Động viên được thực hiện để
● Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
○ Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
○ Xác định mức lương và thưởng hợp lí
○ Xây dựng một mơi trường làm việc tốt
QTH_1_C7_18: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
○ Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow
○ Các nhu cầu bậc cao
● Nhu cầu chưa được thỏa mãn
○ Phần thưởng hấp dẫn
QTH_1_C7_19: Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
○ Ý muốn của chính mình