Đề luyện ôn thi Hanu
PART I: INTRODUCTION. (Giới thiệu bản thân hoặc hỏi 1 trong các chủ
đề)
Phần Nói
1. What’s your name? My full name is ________________, but you can call me _______ for
short.
2. How old are you? I am _______ years old.
3. How are you today? I am fine, thank you. And you?
4. Where are you from? I was born in _________, and now I am living in _______________.
I live there with my family.
5. What do you do for a living/What is your occupation? Now I am studying at Hoa Binh
Latrobe school. My major of study is _________. I hope that I can become a good
__________ in the future
6. How long does it take you to go to work/study? Normally it takes
_________minutes/hours because my house is near/far the school. But sometimes when there
is traffic jam, it may take _minutes/hours.
7. How many people are there in your family? There are __________ people in my family:
My brother, my sister, my father and my mother.
8. How long have you been learning English? I have learnt English for many years, I think
about _ years. But I am not very good at it. It is a pity.
1
9. Where do you learn English? I study English at highschool and I also study English
myself. I also learn English at an English center. I hope I can make it better.
10. Why do you learn English? Because English can help me to have many good
opportunities in my life and my work. And I also need to study this language to take the test
PART II: SOCIAL INTERACTION
Topics to practice
1. Let’s talk about hobbies.
- What are your hobbies?
Well, actually, I have many hobbies. I like _______________________________
-
Especially, I keen on playing sports, such as: ____________________________
Do you spend enough time for your hobbies?
Yes, I do. I have/haven’t a plenty of time for my hobbies. I usually spend __
hours/ day/because _____________ for my hobbies Yes, I do/ No, I don’t Because
I am/ not busy with my work and family, so I have/haven’t lots of time for my
-
hobbies
With whom do you share your hobbies?
To be honest, I often use my time to share my hobbies with my family members
and friends. For example, I often watch TV shows, go shopping and read books
together.
2. Let’s talk about your family.
- How many people are there in your family?
I have … people in my family: my father, my mother, my brothers and me. I love
-
-
my family so much!
What do you often do with your family members?
I usually …with my family members
How do you share your time with your family?
I often spend about/ approximately .. hour per day and at the weekends with my
family. Occasionally, I spend time with my family members for holidays
Is family important to you?
2
Yes, my family is very important for me! Because, in my opinion, family are my
father, my mother, my brothers, my sisters who are very close to me. Whenever I
have trouble in my life, they are always willing to give me a hand.
Phần viết
PART I: Tips
1. Viết đầy đủ không viết tắt
2. Dùng từ trang trọng
3. Viết ngắn không quá dài
4. Có biểu đồ thì viết theo biểu đồ
5. Dùng từ nối
6. Viết ý chinh khơng lịng vịng và đơn giản .
7. Không được viết các từ giống trên phần câu hỏi, bạn có thể sử dụng những từ
đồng nghĩa.
VERB:
1. The graph :
- Illustrates/ shows /give information about/present
- Depicts/ Decribe/outline (dùng cho biểu đồ biểu diễn hình ảnh )
- Compares/display= sử dụng khi có nhiều biểu đồ (đặc trưng line
chart)
3
- Represent/disclaser
- Demonstrate/ provide/indicate represcal = biểu diễn số liệu
SYNONYMS( TỪ ĐỒNG NGHĨA ):
- Information = data
- Share = portion ( pie chart)
- Place = location or site
- Spending = expenditure ( chi tiêu)
- Purchase = buy/consumre/consumption
- Percentage= prapartion (%)
- Number = figures
- Average= mean
- Curiosity = interest
- From a distance = remotely
- Investigation = research
- Reading materials = magazines
- Gadget= device
- Material = substance
- The future = tomorrow
ANTONYM ( TỪ TRÁI NGHĨA )
- Nearby = remote
- The future= yesterday
- Deliberate = accidentat
4
- Commemorated = forgotten
- Found = lost
- Analogue = digttal
CÁCH MIÊU TẢ BẢN ĐỒ BẰNG TA :
Introduction (Mở Đầu)
Trong phần mở đầu, bạn sẽ viết lại câu đề bài bằng văn phong của mình, hay cịn gọi là
paraphrase câu đề bài. Tuy nhiên không sử dụng lại các từ vựng trong đề mà phải dùng các từ
đồng nghĩa và cấu trúc câu khác. Như vậy bạn mới đạt được điểm cho phần này.
Sử dụng 1 – 2 câu mô tả biểu đồ bằng tiếng Anh đề người đọc biết biểu đồ này nói về vấn đề
gì, địa điểm, thời gian, cái gì được miêu tả,…
Ví dụ đề bài: The bar graph shows the global sales (in billions of dollars) of different types
of digital games between 2000 and 2006.
=> The bar chart compares the turnover in dollars from sales of video games for four
different platforms, namely mobile phones, online, consoles, and handheld devices, from
2000 to 2006.
Overview (Tổng Quan)
Overview là phần chỉ ra xu hướng của biểu đồ, cụ thể là tăng hay giảm. Những sự thay đổi rõ
ràng, mang tính tổng quát nhất và thông tin nổi bật mà biểu đồ thể hiện cần được viết ra,
tránh lan man dài dòng hoặc đánh giá quá chung về biểu đồ.
Hãy chú ý đến số liệu cao nhất và thấp nhất vì có thể đây là cột mốc để đánh giá các số liệu
khác. Tốc độ thay đổi của số liệu là mức tăng giảm như thế nào, mạnh nhẹ ra sao đều phải
nêu ra trong bài viết. Nên dùng cấu trúc so sánh để nói về 2 hay nhiều số liệu khác nhau.
Lưu ý: Overview khơng nên chỉ có 1 ý, vì như thế sẽ không thể miêu tả được rõ tổng quan
của biểu đồ. Các bạn nên lựa chọn lấy 2 – 3 ý nổi bật và mang tính tổng quát nhất của biểu đồ
cho phần này.
Ví dụ:
5
It is clear that the proportion of the population who used the Internet increased in each
country over the period shown. Overall, a much larger percentage of Canadians and
Americans had access to the Internet in comparison with Mexicans, and Canada experienced
the fastest growth in Internet usage.
Body (Nội dung chính)
Phần này gồm 2 đoạn, mỗi đoạn sẽ viết về một khoảng thời gian hay một xu hướng nào đó, là
ý chính của biểu đồ.
Trong mỗi đoạn chỉ viết ý chính nổi bật. Vì biểu đồ thường chứa rất nhiều thơng tin nên bạn
cần chọn lọc ý quan trọng nhất để viết. Tránh nêu ra hết mọi thơng tin, số liệu vì sẽ không đủ
thời gian làm bài.
Cần nêu được điểm tương đồng khi nhận xét biểu đồ bằng tiếng Anh như xu hướng thay đổi
(tăng/giảm/khơng đổi). Sau đó nhóm lại thành 2 nhóm thơng tin để mơ tả trong 2 đoạn văn.
Mỗi đoạn văn từ 3 – 4 câu miêu tả 1 nhóm thơng tin.
Lưu ý:
Chỉ miêu tả một cách khách quan về biểu đồ, không đưa quan điểm của bản thân vào.
Số liệu nêu ra trong bài phải có ý nghĩa, logic, giúp cho bài văn được rõ ràng, mạch
lạc. Không đưa quá nhiều con số vào, đặc biệt là những con số khơng có mấy ý nghĩa.
Việc phân tích và lên ‘outline’ trước khi viết là hết sức quan trọng, tuy nó sẽ tốn chút
thời gian nhưng bù lại chúng ta sẽ viết nhanh hơn và bài viết được mạch lạc hơn.
6
Từ Vựng Thường Dùng Trong Miêu Tả Biểu Đồ Bằng Tiếng Anh
Phần giới thiệu
The pie chart/bar chart/line graph is about _______
The pie chart/bar chart/line graph deals with _______
The below chart/graph shows _______
The chart/graph is divided into _______ parts
The slices part of the pie chart compare _______
The chart/graph highlights _______
The chart/graph represents _______
Cách diễn đạt, so sánh
_______has the largest/second largest
các số liệu
The largest/second largest number of _______ are/is in
______________ is bigger than ______________ is as big as
_______
There are more than twice/three times as _______ as _______
There are only ______________ take/takes _______ percent
Only one third/ _______ % (percent)
Less than half ______________ stand at ______________
fluctuate around _______
Cách diễn tả xu
_______ have an increase/a rise/a growth/an upward trend in
hướng tăng
_______
_______ rise/increase/grow/expand/improve to _______/from
_______ to _______
_______ go up to _______
_______ climb to _______
The number _______ increases/goes up/grows by _______
______ peak/reach a peak _______
Cách diễn tả xu
_______ has/have decrease/a fall/a decline/a drop/a reduction in
hướng giảm
_______
_______ fall/decline/decrease /dip/drop/go down/reduce to/from
_______ to _______
The number _______ decreases/goes down/sinks by _______
_______ reach a trough _______
Cách diễn tả xu
_______ have a levelling out/no change in _______
hướng ổn định
_______ maintain/keep/stay/remain stable at _______
_______ not change/level out _______
7
Trạng từ diễn tả tốc
– Nhanh: rapidly, quickly, swiftly
độ thay đổi
– Thình lình, đột ngột: suddenly, sharply, dramatically
– Dần dần: gradually
– Đều: steadily, constantlyChậm: slowly
Trạng từ diễn tả
– Lớn, khổng lồ: massively, hugely, tremendously, enormously,
cường độ thay đổi
steeply
– Nhiều, đáng kể, ở mức cơ bản thường thấy: markedly,
significantly, considerably
– Vừa phải: moderately, substantially
– Nhẹ: slightly, gently
Lưu ý: To vs. By
Fell/increased to….: miêu tả điểm xuống đến/lên đến (năm trước đang ở 10 năm sau
xuống/lên đến 15)
Fell/increased by….: miêu tả lượng tăng/giảm (năm trước đang ở 10 năm sau tăng lên
5 thành 15)
TIME PHRASES :
Between 2007 and 2011/From 2007 to 2011
In 2017/in the year 2017
In 2007 and 2015 / respectively ( tương ứng )/ in the years 2007 and
2015/ in the years 2007 and 2015 repectively
Ten years / a ten years/period/the decade (thập kỉ)
Weekly/per week/every week
One hundred years/period/ a century ( thế kỉ)
Hourly/per hour/on an hourly basis/every hour
Daily/per/on an daily basis/every
Monthly/per/on an monthly basis/every
8
Quarterly( quý)
Fast food can sumption in the UK= UK fast food consumption
Pur chases in theh UK= UK purchases
Sales in Australien= Australien sales
Number of ( countable nouns) số đếm được
Amout of ( uncountable nouns) số không đếm được
Quantily of ( countable nouns/uncountable ) cả đếm được và không đếm
được
The number = How many
The amount = How much
CÔNG THỨC :
S+V
THERE+BE+A/AN+N+IN+S
S+V+WHAT/+WHERE/+WHEN
[A]+V+[a]WHICH WAS+[a-b]+hightet/lower than [B]
[A]+V+[a]WHILE[B]+WAS+hightet/lower ,AT [B]
[a]+V+[A]WHEREAS+[B]+V+[b-a]hightet/lower
V2=liked/enjoyed+Ving
9
Hình 1.1 : Line chart – biểu đồ đường
Hình 1.2 : Bar chart - biểu đồ cột
Hình 1.3 :Flow chart - lưu đồ
đồ
Hình 1.4 :Table – bảng
đồ
10
Hình 1.5 : Pie chart - biểu đồ trịn
Hình 1.6 : Diagram - sơ đồ
Hình 1.4 :Process –Quy trinh
Hình 1.4 :Map – bản đồ
đồ
đồ
11