Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

unit 2 lop 9 getting started

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.15 KB, 7 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 2: CITY LIFE - GETTING STARTED
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to:
- Use some vocabularies and structures to talk about city life
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “City Life”.
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Getting Started
1. Listen and read. Nghe và đọc.
Bài nghe
a.

Complete

the

sentences

with

information

from

the

conversation Hồn thành câu với nh ững thơng tin từ đoạn hội thoại.
Gợi ý đá p án


1. visit

2. ancient

3. natural

4. variety

Lời giải chi tiết
1. It is Duong's first __ visit ___ to Sydney
(Đây là lần đầu tiên Dương đến thăm Sydney)

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188

5. study


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2. In Paul's opinion, Sydney is not an __ ancient ___ city.
(Theo ý kiến của Paul, Sydney không phải là thành phố cổ)
3. Sydney Harbour is a__ natural ___ attraction of Sydney.
(Cảng Sydney là một điểm thu hút tự nhiên của Sydney)
4. The shopping is good because of the ___ variety __ of things.
(Mua sắm rất tuyệt vì có nhiều thứ đa dạng)
5. Duong thinks Sydney may be a good place to ___ study ___.
(Dương nghĩ Sydney có thể là một nơi tốt để học tập)
b. Find words in the conversation to match these definitions. Tìm từ
trong đoạn hội thoại thích hợp với các định nghĩa sau.

Đáp án
1. jet lag

2. a feature

3. reliable

4. metropolian 5. multicultural

Hướng dẫn dịch
1. tiredness from travelling across different time zones.
(mệt mỏi từ chuyến đi qua những vùng khác nhau- sự mệt mỏi sau chuyến bay dài xuyên
qua nhiều vĩ tuyến)
2. an attraction
(một địa điểm thu hút)
3. that can be trusted
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(có thể tin tưởng)
4. belonging to a very large city
(thuộc thành phố lớn)
5. including people of different races, religions, languages, and attractions
(bao gồm những người thuộc các chủng tộc, tôn giáo, ngôn ngữ và truyền thống khác
nhau).
c. Answer the questions. Trả lời câu hỏi.
1. Where did Paul grow up?

2. What is the biggest city in Australia?
3. How is the public transport in Sydney?
4. Why is there a great variety of things and foods in Sydney?
5. When was the first university built in Sydney?
Hướng dẫn dịch câu hỏi
1. Paul lớn lên ở đâu?
2. Thành phố nào lớn nhất ở Úc?
3. Phương tiện giao thông công cộng ở Sydney như thế nào?
4. Tại sao có nhiều thứ và đồ ăn ngon đa dạng ở Sydney?
5. Trường đại học đầ u tiên ở Sydney?
Đáp án
1. He grew up in Sydney. (Anh ấy đã lớn lên ở Sydney)
2. Sydney is the biggest city. (Sydney là thành phố lớn nhất)
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3. It is convenient and reliable. (Nó thuận tiện và đáng tin cậy)
4. Because it is a metropolitan and multicultural city. (Bời vì đó là một thành phố đơng
dân và đa văn hóa).
5. The first university built in Sydney was in 1850. (Trường đại học đầu tiên ở
Sydney là vào năm 1850)
d. Think of other ways to say these expressions from the conversation.
Nghĩ các cách kh ác để diễn đạt những cụm sau.
Đáp án
“How's it going?”: How are you?
“Getting over the jet lag?”:
“I slept pretty well”: I'm fine thanks

“No worries”: There's no need to be worry
Hướng dẫn dịch Đoạn hội thoại:
Dương: Paul ! Tớ ở đây.
Paul: Chào Dương! Thế nào rồi? Cậu đã hết hệt sau chuyến bay chưa?
Dương: Cả tối qua mình ngủ khá tốt. À, cảm ơn cậu nhiều vì hơm nay đã dẫn mình đi
thăm quanh đây.
Paul: Không sao đâu, vui mà.
Dương: Cậu sống ở quanh khu này à?
Paul: Mình á? Đúng vậy, mình sinh ra và lướn lên ở đây- quê hương Sydney của mình.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Dương: Thật kì diệ. Nó là một thành phố cổ phải khơng?
Paul: Khơng, nó khơng cổ lắm, nhưng là thành phố lớn nhất ở Úc và lịch sử đất nuwocs
mình bắt đầu ở thành phố này.
Dương: Wow! Vậy những điểm hấp dẫn nhất ở Syney là gì?
Paul: Điểm hấp dẫn tự nhiên là Cảng Sydney, Công viên Quốc gia Hồng gia và bãi biển
Bondi. Nhân tạo thì có Thảo cầm viên hồng gia, Nhà hát Sydney, Cầu Cảng cũng rất
thu hút khách du lịch.
Dương: Thế còn giao thơng thì sao?
Paul: Giao thơng cơng cộng ở đây rất tiện lợi và đáng tin. Bạn có thể đi xe buýt, đi tàu
hoặc tàu điện. Taxi ở đây tất nhiên là khá đắt.
Dương: Mua sắm ở Sydney có tốt khơng?
Paul: Ồ tất nhiên rồi. Cậu biết mà Sydney là một thành phố đơ thị và đa văn hóa, vậy nên
có rất nhiều đồ và món ăn từ các quốc gia khác nha. Nếu cậu thích, lát nữa mình sẽ đưa
cậu tới chợ Paddington.
Dương: Tuyệt vời! Thế cịn giáo dục thì sao? Có nhiều trường đại học khơng?

Paul: Sydney có 5 trường đại học lớn và một vài trường nhỏ. Trường cổ nhất thành lập từ
năm 1850, mình nhớ là thế.
Dương: Ồ, nghe có vẻ là một nơi tốt cho giáo dục đại học. Mình thích nơi này q.
2. Replace the word(s) in italics with one of the words from the box.
Thay thế những từ in nghiêng bàng các từ sau.
Đáp án

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1. international 2. local

3. crowded

4. neighbouring 5. urban

Hướng dẫn dịch
1. There is not a lot of world news in this newspaper.
(Khơng có nhiều tin tức quốc tế/ thế giới trong tờ báo này.)
2. I do my shopping in the neighbourhood shops, not in the town centre.
(Tôi đi mua sắm ở cửa hàng lân cận/ địa phương, không phải ở trung tâm thị trấn.)
3. At the weekends the city centre is always packed with people
(Vào cuối tuần, trung tâm thành phố ln chật kín/ đơng đúc người dân.)
4. My friend’s family has just moved to a nearby town.
(Gia đình bạn tơi đã chuyển đến một thị trấn gần đó/ lân cận.)
5. There is far too much pollution nowadays in city areas.
(Hiện nay ô nhiễm đô thị ở khu vực thành thị/ thành phố rất nhiều.)

3. Work in pairs to do the quiz Làm vi ệc theo nhóm và giải quiz sau.
Đáp án
1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - C; 6 - B;
Hướng dẫn dịch
1. Thành phố nào cổ nhất?
2. Thành phố nào ở Châu đại dương?

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3. Thành phố nào nổi tiếng nhất ở Bắc Mỹ?
4. Thành phố nào ở Châu Phi?
5. Thành phố nào là di sản thế giới?
6. Đâu là tên thủ đô?
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: />
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×