Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

phản ứng oxi hóa khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.21 KB, 12 trang )

OXI HÓA – KHỬ
CHUYÊN ĐỀ IV. PHẢN ỨNG OXI HÓA, KHỬ
CHỦ ĐỀ 1. XÁC ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG HĨA HỌC
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe2 O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3 ) 3 + 3H2 O

B. H2 SO4 + Na2 O → Na2 SO4 + 2H2 O

C. Fe2 O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3 ) 2 + 2AgCl ↓

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2 O → Ca(OH) 2

B. 2NO2 → N2 O4

C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO

D. 4Fe(OH) 2 + O2 + 2H2 O → 4Fe(OH) 3

Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4 NO2 → N2 + 2H2 O

B. CaCO3 → CaO + CO2

C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4 Cl

D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2 O

B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Loại phản ứng nào sau đây luôn là không phải phản ứng oxi hóa – khử?
A. phản ứng hóa hợp

B. phản ứng phân hủy

C. phản ứng thế

D. phản ứng trao đổi

Câu 2. Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng :
A. oxi hóa – khử.

B. khơng oxi hóa – khử.

C. oxi hóa – khử hoặc không.

D. thuận nghịch.

Câu 3. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O

B. CaCO3 → CaO + CO2

C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. CuO + HCl → CuCl2 + H2O


B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O

D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Câu 5. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2

B. 2NO2 → N2O4

C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Câu 6. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O

B. CaCO3 → CaO + CO2

C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Câu 7. Cho các phản ứng sau :
a. FeO + H2SO4 đặc nóng
b. FeS + H2SO4 đặc nóng
c. Al2O3 + HNO3



OXI HÓA – KHỬ
d. Cu + Fe2(SO4)3
e. RCHO + H2
f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O
g. Etilen + Br2
h. Glixerol + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là ?
A. a, b, d, e, f, h.

B. a, b, d, e, f, g.

C. a, b, c, d, e, g.

D. a, b, c, d, e, h.

Câu 8. Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt
phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là :
A. 8.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

Câu 9. Xét phản ứng sau :
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH → KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử.


B. oxi hóa – khử nhiệt phân.

C. tự oxi hóa – khử.

D. khơng oxi hóa – khử.

Câu 10. Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì
A. khơng xảy ra phản ứng.

B. xảy ra phản ứng thế.

C. xảy ra phản ứng trao đổi.

D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.

CHỦ ĐỀ 2. XÁC ĐỊNH CHẤT KHỬ, CHẤT OXI HÓA TRONG PHẢN ỨNG HĨA HỌC
Ví dụ 1: Cho phản ứng: Ca + Cl2 → CaCl2 .
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.

B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.

C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.

D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Ví dụ 2: Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2 , nguyên tố cacbon
A. Chỉ bị oxi hóa.


B. Chỉ bị khử.

C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D. Khơng bị oxi hóa, cũng khơng bị khử.

Ví dụ 3: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2 O, axit sunfuric
A. là chất oxi hóa.

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

C. là chất khử.

D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo mơi trường.

Ví dụ 4. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là :
2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
A. chất oxi hóa.

B. chất khử.

C. Axit.

D. vừa axit vừa khử.


OXI HĨA – KHỬ
Ví dụ 5. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử. Hãy xác định chất khử, chất oxi hóa
a) 2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O
b) BaO + H2O → Ba(OH)2

c) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
d) 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
e) Br2 + 2KOH → KBr + KBrO + H2O
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho các chất và ion sau : Zn ; Cl 2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+. Số lượng chất và ion vừa
đóng vai trị chất khử, vừa đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. 2.

B. 8.

C. 6.

D. 4.

Câu 2. Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trị là :
A. chất oxi hóa.

B. axit.

C. mơi trường.

D. chất oxi hóa và mơi trường.

Câu 3. Cho dãy các chất và ion : Cl 2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều
có tính oxi hố và tính khử là :
A. 3.

B. 4.


C. 6.

D. 5.

Câu 4. Trong phản ứng dưới đây, H2SO4 đóng vai trị là :
Fe3O4 + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
A. chất oxi hóa.

B. chất khử.

C. chất oxi hóa và mơi trường.

D. chất khử và mơi trường.

Câu 5. Trong phản ứng dưới đây, chất bị oxi hóa là :
6KI + 2KMnO4 + 4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH
A. KI.

B. I2.

C. H2O.

D. KMnO4.

Câu 6. Xác định chất khử, chất oxi hóa và hồn thành phương trình phản ứng sau:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 7. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HBr là gì ?
KClO3 + 6HBr → 3Br2 + KCl + 3H2O
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là mơi trường.


B. là chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là môi trường.

D. là chất oxi hóa.

Câu 8. Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là :
A. chất xúc tác.

B. mơi trường.

C. chất oxi hố.

Câu 9. Xác định q trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng phản ứng sau :

D. chất khử.


OXI HÓA – KHỬ
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Câu 10. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của NO2 là gì ?
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
A. chỉ bị oxi hoá.

B. chỉ bị khử.

C. khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.

D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.


CHỦ ĐỀ 3. CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ OXI HĨA CỦA CÁC NGUN TỐ

Ví dụ 1: Tìm số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 ?
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 2 : Tìm số oxi hóa của Mn trong ion MnO4- ?
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 3. Xác định số oxi hóa của các ion sau: Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+.
…………………………………………………………………………………………………………………….
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho các hợp chất : NH , NO2, N2O, NO , N2
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là :
A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH

B. NO > N2O > NO2 > N2 > NH

C. NO > NO2 > N2O > N2 > NH

D. NO > NO2 > NH > N2 > N2O

Câu 2. Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất sau lần lượt là: HCl, HClO, NaClO3, HClO4
A. -1, 0, +5, +7

B. -1, +1, +5, +7

C. +1, +3, +1 , +5

D. +1, -1, +3, +5

Câu 3. Xác định số oxi hóa của crom trong các hợp chất sau: Cr2O3, K2CrO4, Cr2(SO4)3 , K2Cr2O7
A. +3, +6, + 3; +6


B. +1, +3, +1 , +5

C. +3, +7, + 4; +6

D. +3, +4, +2; +7

Câu 4. Cho biết thứ tự giảm dần số oxi hóa của các ion sau: MnO4-, SO42-, NH4+, ClO3-.
A. MnO4-, SO42-, NH4+, ClO3-

B. MnO4-, NH4+, ClO3- SO42-.

C. NH4+, ClO3-, MnO4-, SO42-.

D. NH4+, ClO3- , SO42-, MnO4-.

Câu 5. Cho các chất: H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3. Xác định số oxi hóa của S trong các chất trên
A. -2, 0, +4, +6, +4, +6

B. -2, 0, +4, +6, +2, +3

C. -2, 0, +3, +4, +4, +6

D. +2, 1, +4, +6, +4,

-3
CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Ví dụ 1. Cân bằng phản ứng:
FeS + HNO3 →


Fe(NO3)3 +

N2O +

H2SO4 +

H2O

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….


OXI HĨA – KHỬ
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 2. Cân bằng phản ứng trong dung dịch bazơ:
NaCrO2 + Br2 +

NaOH →

Na2CrO4 +

NaBr

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 3. Cân bằng phản ứng trong dung dịch có H2O tham gia:
KMnO4 +

K2SO3 +


H2O →

MnO2 +

K2SO4

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 4. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau:
C6H12O6 +

KMnO4 +

H2SO4 →

K2SO4 +

MnSO4 +

CO2 + H2O

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH
Tỉ lệ hệ số của chất khử và chất oxi hóa sau khi cân bằng là:
A. 4:3


B. 3:2

C. 3:4

D. 2:3

Câu 2. Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + H2O. Hệ số cân bằng
của FeSO4 và K2Cr2O7 lần lượt là:
A. 6 ; 2

B. 5; 2

C. 6; 1

D. 8; 3

Câu 3. Cân bằng phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Cân bằng phản ứng: As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + NO + H2SO4
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5. Tính tổng hệ số cân bằng trong phản ứng sau:

A. 15

B. 14


C. 18

D. 21


OXI HÓA – KHỬ
Câu 6. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau:
CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Xác định hệ số cân bằng của KMnO4 trong phản ứng sau:
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + ...
A. 2

B. 5

C. 7

D. 10

Câu 8. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng e:
a) Fe2O3 + Al → Al2O3 + FenOm
b) FenOm + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
CHỦ ĐỀ 5. CÁC CHỦ ĐỀ BÀI TẬP VỀ OXI HÓA – KHỬ

B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Ví dụ 1: Hồ tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit
tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,7g và 1,2g

B. 5,4g và 2,4g

C. 5,8g và 3,6g

D. 1,2g và 2,4g

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 2: Cho 15,8 gam KmnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được ở điều kiện tiêu
chuẩn là:
A. 5,6 lít.

B. 0,56 lít.

C. 0,28 lít.

D. 2,8 lít.

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….



OXI HĨA – KHỬ
Ví dụ 3. Hịa tan hồn tồn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thốt ra ở
đktc và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5g.

B. 91,0g.

C. 90,0g.

D. 71,0g.

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 4. Hịa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO 3 và H2SO4 đặc thu
được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là:
A. 63% và 37%.

B. 36% và 64%.

C. 50% và 50%.

D. 46% và 54%.

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 5: Một hỗn hợp X có khối lượng 18,2g gồm 2 Kim loại A (hóa trị 2) và B (hóa trị 3). Hịa tan X hồn

tồn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và HNO3. Cho ra hỗn hợp khí Z gồm 2 khí SO 2 và N2O. Xác định 2 kim
loại A, B (B chỉ co thể là Al hay Fe). Biết số mol của hai kim loại bằng nhau và số mol 2 khí SO 2 và N2O lần
lượt là 0,1 mol mỗi khí.
A. Cu, Al

B. Cu, Fe

C. Zn, Al

D. Zn, Fe

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 6: Cho 6,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 3,36 lít H 2 (đktc). Khối
lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 15,69 g

B. 16,95 g

C. 19,65 g

D. 19,56 g

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 7: Hịa tan 15g hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg, Al vào dung dịch Y gồm HNO 3 và H2SO4 đặc thu được

0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần tram khối lượng của Al, Mg trong X lần lượt là:
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….


OXI HĨA – KHỬ
…………………………………………………………………………………………………………………….
CHỦ ĐỀ 6. PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ELECTRON
Ví dụ 1. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được ở điều kiện
tiêu chuẩn là:
A. 5,6 lít.

B. 0,56 lít.

C. 0,28 lít.

D. 2,8 lít.

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 2. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100ml dd Y gồm AgNO 3 và
Cu(NO3)2 cùng nồng độ mol. Sau phản ứng được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với dd HCl dư thu
được 0,35mol khí.Nồng độ mol mỗi muối trong Y là?
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam
hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn và Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là?
Câu 2. Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp Al, Mg trong thể tích vừa đủ là 500 ml dung dịch HNO 3 loãng thu được
dung dịch A và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí đẳng mol có khối lượng 5,18 gam, trong đó có một khí bị hóa
nâu trong khơng khí. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 3. Hòa tan 19,2 gam kim loại M trong H2SO4 đặc dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ hồn tồn
trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 37,8 gam chất rắn. Xác định
M.
Câu 4. Cho 19,2g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3. Tất cả lượng khí NO sinh ra đem oxi hóa thành
NO2 rồi sục vào nước cùng với dịng khí oxi để chuyển hết thành HNO 3. Tính thể tích Oxi (đktc) đã tham gia
vào quá trình trên.
Câu 5. Cho a gam hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe 3O4, (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 250ml dung
dịch HNO3 thu được dung dịch B và 3,136 lít hỗn hợp NO 2 và NO có tỉ khối 90 với hidro là 20,143. Tính a và
CM của HNO3.


OXI HÓA – KHỬ
Câu 6. Để m g phoi bào sắt (A) ngồi khơng khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lượng 30g
gồm Fe và các oxit FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hồn tồn axit nitric thấy giải phóng ra 5,6 lít khí NO
duy nhất (đktc). Tính m?
CHỦ ĐỀ 7. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT
Ví dụ 1: Hồ tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit
tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,7g và 1,2g

B. 5,4g và 2,4g

C. 5,8g và 3,6g


D. 1,2g và 2,4g

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 2. Hịa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO 3 và H2SO4 đặc thu
được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là:
A. 63% và 37%.

B. 36% và 64%.

C. 50% và 50%.

D. 46% và 54%.

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 3. Cho 6,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 3,36 lít H 2 (đktc). Khối
lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 15,69g

B. 16,95g

C. 19,65g

D. 19,56g


…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Hịa tan hồn tồn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thốt ra ở đktc
và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5g.

B. 91,0g.

C. 90,0g.

D. 71,0g.

Câu 2. Một hỗn hợp X có khối lượng 18,2g gồm 2 Kim loại A (hóa trị 2) và B (hóa trị 3). Hịa tan X hoàn toàn
trong dung dịch Y chứa H 2SO4 và HNO3. Cho ra hỗn hợp khí Z gồm 2 khí SO 2 và N2O. Xác định 2 kim loại A,
B (B chỉ co thể là Al hay Fe). Biết số mol của hai kim loại bằng nhau và số mol 2 khí SO 2 và N2O lần lượt là
0,1 mol mỗi khí.


OXI HÓA – KHỬ
A. Cu, Al

B. Cu, Fe

C. Zn, Al

D. Zn, Fe


Câu 3. Hòa tan 15g hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg, Al vào dung dịch Y gồm HNO 3 và H2SO4 đặc thu được 0,1
mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al, Mg trong X lần lượt là bao nhiêu ?
Câu 4. Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660g hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hóa trị II thu được 0,1 mol khí
đồng thời khối lượng giảm 6,5 g. Hòa tan phần rắn còn lại bằng H 2SO4 đặc nóng thì thu được 0,16g SO2. Xác
định X, Y?
Câu 5. Hịa tan hồn tồn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO 3 được 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N2. Tìm kim loại đã cho.
Câu 6. Cho hợp kim A gồm Fe và Cu. Hòa tan hết 6 gam A bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng thì thốt ra 5,6 lít
khí nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng đồng trong mẫu hợp kim là bao nhiêu ?

CHỦ ĐỀ 8. ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O.
Bài 1: Số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là :
A. 9 electron.

B. 6 electron.

C. 2 electron.

D. 10 electron.

C. 26

D. 15

Bài 2: Hệ số cân bằng của HNO3 là:
A. 10

B. 22


Bài 3: Cho phản ứng : Fe 2+ + MnO4- + H+ → Fe3+ + Mn2+ + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ
nguyên và tối giản nhất) là :
A. 22.

B. 24.

C. 18.

D. 16.

Bài 4: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron.

B. nhận 13 electron.

C. nhận 12 electron.

D.

nhường

13

electron.
Bài 5: Cho quá trình: NO3- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O. Đây là quá trình :
A. oxi hóa.

B. khử.


C. nhận proton.

D. tự oxi hóa – khử.

Bài 6: Trong phản ứng FexOy + HNO3 → N2 + Fe(NO3)3 + H2O, một phân tử FexOy sẽ
A. nhường (2y – 3x) e.

B. nhận (3x – 2y) e.

C. nhường (3x – 2y) e.

D. nhận (2y – 3x) e.

Bài 7: Trong dãy các chất sau, dãy chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa –
khử :
A. KMnO4, Fe2O3, HNO3.

B. Fe, Fe2O3, HNO3.

C. HNO3, H2S, SO2.

D. FeCl2, I2, HNO3.

Bài 8: Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3: 2. Tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 lần lượt là
A. 44: 6: 9.

B. 46: 9: 6.

C. 46: 6: 9.


D. 44: 9: 6.

C. 162

D. 132

Bài 9: Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng là:
A. 213

B. 126


OXI HÓA – KHỬ
Bài 10: Cho các chất và ion sau : Zn ; Cl 2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+. Số lượng chất và ion
vừa đóng vai trị chất khử, vừa đóng vai trị chất oxi hóa là:
A. 2.

B. 8.

C. 6.

D. 4.

Bài 11: Cho sơ đồ phản ứng : aFeS +bH+ + cNO3- → Fe3+ + SO42- + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số a
+ b + c là
A. 3.

B. 4.

C. 6.


D. 8.

Bài 12: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol
NO2. Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 0,02 và 0,03.

B. 0,01 và 0,02.
C. 0,01 và 0,03.

D. 0,02 và 0,04.

Bài 13: Cho dãy các chất và ion : Cl2, Br2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều
có tính oxi hố và tính khử là:
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Bài 14: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 có
tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là :
A. 25,6 gam.

B. 16 gam.

C. 2,56 gam.


D. 8 gam.

Bài 15: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là:
A. 8.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

Bài 16: Xét phản ứng sau :
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (1);
2NO2 + 2KOH → KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử.

B. oxi hóa – khử nhiệt phân.

C. tự oxi hóa – khử.

D. khơng oxi hóa – khử.

Bài 17: Hịa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N 2O có tỉ khối hơi đối với
hiđro bằng 16,75 (ngồi ra khơng có sản phẩm khử nào khác). Thể tích (đktc) NO và N2O thu được lần lượt là :
A. 2,24 lít và 6,72 lít.

B. 2,016 lít và 0,672 lít.


C. 0,672 lít và 2,016 lít.

D. 1,972 lít và 0,448 lít.

Bài 18: Trong số các phản ứng oxi hoá – khử trên, số phản ứng oxi hoá – khử nội phân tử là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Bài 19: Trong số các phản ứng oxi hoá – khử trên, số phản ứng tự oxi hoá – khử là :
A. 6.

B. 7.

C. 4.

Bài 20: Cho sơ đồ phản ứng : Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O

D. 5.


OXI HÓA – KHỬ
Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là :
A. 1 và 22.

B. 1 và 14.


C. 1 và 10.

D. 1 và 12.

Bài 21: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư, chỉ thu được sản phẩm khử là
0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N 2, có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. % theo khối lượng của sắt trong
hỗn hợp ban đầu là :
A. 61,80%.

B. 61,82%.

C. 38,18%.

D. 38,20%.

Bài 22: Có phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6

Bài 23: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Sau khi cân bằng, tỉ lệ giữa số phân tử bị oxi hoá và số phân tử bị khử là
A. 3:1.

B. 28:3.


C. 3:28.

D. 1:3.

Bài 24: Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu
được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Al có trong hỗn hợp là
A. 2,7 gam.

B. 5,4 gam

C. 8,1 gam.

D. 6,75 gam.

Bài 25: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M hóa trị III bởi lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được
2,688 gam khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). M là
A. Fe.

B. Cu.

C. Zn.

D. Al



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×