CHUYÊN ĐỀ III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
CHỦ ĐỀ 1. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION
Ví dụ 1: Viết cấu hình electron của Cl (Z = 17) và Ca (Z=20). Cho biết vị trí của chúng
(chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn. Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất
CaCl2 thuộc loại liên kết gì? Vì sao? Viết sơ đồ hình thành liên kết đó.
Bài giảiVí dụ 2: Hai ngun tố M và X tạo thành hợp chất có cơng thức là M2X. Cho biết:
- Tổng số proton trong hợp chất bằng 46.
- Trong hạt nhân của M có n - p = 1, trong hạt nhân của X có n’ = p’.
- Trong hợp chất M2X, nguyên tố X chiếm khối lượng.
1. Tìm số hạt proton trong nguyên tử M và X.
2. Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết tên các nguyên tố M, X.
3. Liên kết trong hợp chất M 2X là liên kết gì? Tại sao? Viết sơ đồ hình thành liên kết
trong hợp chất đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
Ví dụ 3:
a, Viết cấu hình electron của các ngun tử A, B biết rằng:
- Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử A là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
ko mang điện là 10.
- Kí hiệu của nguyên tử B là B.
b, Liên kết trong hợp chất tạo thành từ A và B thuộc loại liên kết gì? Vì sao? Viết cơng
thức của hợp chất tạo thành .
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Xét các phân tử ion: LiCl, KCl, RbCl, CsCl. Liên kết trong phân tử nào mang
tính chất ion nhiều nhất?
A. LiCl
B. KCl
C.
RbCl
D. CsCl
Câu 2. Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O
(3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ?
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgO, Al2O3.
D. MgCl2, AlCl3.
Câu 3. Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học nào được hình thành khi
nó liên kết với 3 ngun tử flo:
A. Liên kết kim loại.
B. Liên kết cộng hóa trị có
cực.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D. Liên kết ion.
Câu 4. Cho các hợp chất: NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O, CH4, Chất có liên kết ion là:
A. NH3, H2O, K2S, MgCl2
B. K2S, MgCl2, Na2O, CH4
C. NH3, H2O, Na2O, CH4
D. K2S, MgCl2, Na2O
Câu 5. Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion:
A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5
B.1s22s1 và 1s22s22p5
C. 1s22s1 và 1s22s22p63s23p2
D.1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p6
Câu 6. Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F- . Tìm câu khẳng định sai .
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B. 3 ion trên có số nơtron khác
nhau.
C. 3 ion trên có số electron bằng nhau
D. 3 ion trên có số proton
bằng nhau.
Câu 7. Trong dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 . Những oxit có
liên kết ion là :
A. Na2O , SiO2 , P2O5 .
B. MgO, Al2O3 , P2O5
C. Na2O, MgO, Al2O3
D. SO3, Cl2O3 , Na2O .
Câu 8. Cho các chất : HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ
âm điện của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F:
4,0) :
A. 3.
B. 2.
C.
1.
D. 4.
CHỦ ĐỀ 2. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HĨA TRỊ
Ví dụ 1. Dựa vào hiệu độ âm điện các nguyên tố, hãy cho biết có loại liên kết nàotrong
các chất sau đây :
AlCl3, CaCl2, CaS, Al2S3?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
Ví dụ 2. X, A, Z là những nguyên tố có số điện tích hạt nhân là 9, 19, 8.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó.
b) Dự đốn liên kết hóa học có thể có giữa các cặp X và A, A và Z, Z và X.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho các hợp chất: NH3, Na2S, CO2, CaCl2, MgO, C2H2. Hợp chất có liên kết CHT
là:
A. CO2, C2H2, MgO
B. NH3.CO2, Na2S
C. NH3 , CO2, C2H2
D. CaCl2, Na2S, MgO
Câu 2. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, khơng phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía ngun tử có độ âm điện
nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến
nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất
hóa học,
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
Câu 4. Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp
electron chung ?
A. Liên kết ion .
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết hidro
Câu 5. Cho các phân tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên
kết cộng hóa trị khơng phân cực ?
A. N2 ; SO2
B. H2 ; HBr.
C.SO2 ;
HBr.
D. H2 ; N2 .
Câu 6. Cho độ âm điện Cs: 0,79; Ba: 0,89; Cl: 3,16; H: 2,2; S: 2,58; F: 3,98: Te: 2,1 để
xác định liên kết trong phân tử các chất sau: H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên kết
cộng hóa trị khơng phân cực là:
A. BaF2.
B. CsCl
C.
H2Te
D. H2S.
Câu 7. Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2 ; Cl : 3,16 ; S : 2,58; N : 3,04 ; O :
3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau: NH 3 , H2S, H2O, CsCl .
Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ?
A. NH3
B. H2O.
C.
CsCl.
D. H2S.
Câu 8. Liên kết cộng hóa trị là:
A. Liên kết giữa các phi kim với nhau .
B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C.Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung.
Câu 9. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị:
A. NaCl, H2O, HCl
B. KCl, AgNO3, NaOH
C. H2O, Cl2, SO2
D. CO2, H2SO4, MgCl2
Câu 10. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử bằng:
A. 1 cặp electron chung
B. 2 cặp electron chung
C. 3 cặp electron chung
D. 1 hay nhiều cặp electron
chung
CHỦ ĐỀ 3. CÁCH VIẾT CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA CÁC PHÂN TỬ
Ví dụ 1. Trình bày sự hình thành liên kết cho nhận trong các phân tử và sau H3O+, HNO3
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
Ví dụ 2: Viết cơng thức cấu tạo của phân tử H 2SO4 và HClO4 để thấy được quy tác bát tử
chỉ đúng với 1 số trường hợp
Ví dụ 3: Viết công thức electron và công thức cấu tạo các ion đa nguyên tử sau: CO 32-,
HCO3Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
Ví dụ 4. Viết công thức cấu tạo của các chất sau Cl2O, Cl2O5,HClO3.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
…………………….
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: PH3, SO2
Câu 2. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của HClO, HCN, HNO2.
Câu 3. Viết công thức cấu tạo của các phân tử và ion sau: H 2SO3, Na2SO4, HClO4,
CuSO4, NaNO3, CH3COOH, NH4NO3, H4P2O7.
Câu 4. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử:NH 3, C2H2, C2H4, CH4,
Cl2, HCl, H2O.
Câu 5. Viết công thức cấu tạo của các phân tử và ion sau: NH4+, Fe3O4, KMnO4, Cl2O7
Câu 6. Viết công thức electron và công thức cấu tạo các chất sau:HNO 3, Al(OH)3,
K2Cr2O7, N2O5, Al2S3, H2CrO4, PCl5
CHỦ ĐỀ 4. BÀI TẬP HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Ví dụ 1. Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- , và HNO3 lần lượt là:
A. +5, -3, +3.
B. -3, +3, +5
C.
+3,
-3,
+5
D. +3, +5, -3.
Ví dụ 2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất , đơn chất và ion sau:
a) H2S, S, H2SO3, H2SO4.
H2S : +1 , -2
S: 0
H2SO3 : +1 , +4 , -2
H2SO4 : +1 , +6 , -2
b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3.
HCL : +1 , -1
HCLO : +1 , +1 , -2
NaCLO2: +1, +3 -2
HCLO3 : +1 , +7 , -2
c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.
Mn: 0
MnCL2: +2, -1
MnO2: +4 , -2
KMnO4: +1, +7 , -2
Ví dụ 3. Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là
A. 4 và -3
B. 3 và +5
C.
5
và
+5
D. 3 và -3
Ví dụ 4. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phân tử và ion sau: CO 2, H2O, SO3,
NH3, NO2, Na+, Cu2+ , Fe2+ , Fe3+, Al3+
Ví dụ 5. Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P trong phân tử: KMnO 4 , Na2Cr2O7,
KClO3, H3PO4
Ví dụ 6. Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: KCl, Na 2S;
Ca3N2.
Ví dụ 7. Xác định số oxi hóa của cacbon trong mỗi phân tử sau:
CH3 – CH3; CH2= CH2; CH≡ CH; CH2 =CH-C≡CH;
CH3 – CH2OH; CH3 – CHO; CH3- COOH; CH3COOCH =CH2;
C6H5 – NO2; C6H5 – NH2
Ví dụ 8. Xác định số oxi hóa của N, S, C, Br trong ion: NO3-, SO42- ; CO32- , Br, NH4+
CHỦ ĐỀ 5. ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ LIÊN KẾT HĨA HỌC
Bài 1: Chất nào có góc liên kết 120o trong phân tử?
A. H2S
B. BH3
C. CH4
D. H2O
Bài 2: Chất nào khơng có sự lai hóa sp trong ptử?
A. HClO
B. C2H2
C. BeBr2
D. BH3
Bài 3: Nguyên tử Be trong BeCl2 ở trạng thái lai hố
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. khơng xác định được
Bài 4: Chọn câu sai :
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp
electron dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp
electron dùng chung.
Bài 5: Cho các phân tử: (1) MgO; (2) Al2O3; (3) SiO2; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng
được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. (3), (2), (4), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4),
(3),
(2),
(1)
D. (2), (3), (1), (4)
Bài 6: Hoàn thành nội dung sau : “Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation tương ứng và
... (2) bán kính anion tương ứng”.
A. (1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.
B. (1): lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.
C. (1): lớn hơn, (2) : bằng.
D. (1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.
Bài 7: Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ?
A. N2
B. O2
C. F2
D. CO2
Bài 8: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết
ba trong phân tử ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 9: Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,5o do nguyên tử Oxi ở trạng thái lai hố:
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. khơng xác định
Bài 10: Hình dạng phân tử CH4 , BF3 , H2O , BeH2 tương ứng là :
A. Tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng
B. Tam giác, tứ diện, gấp
khúc, thẳng
C. Gấp khúc, tam giác, tứ diện, thẳng
D. Thẳng, tam giác, tứ diện,
gấp khúc
Bài 11: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl 3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại
và phi kim.
D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
Bài 12: Ngun tử Al có bán kính 1,43
và có ngun tử khối là 27u. Khối lượng riêng
của Al bằng bao nhiêu, biết rằng trong tinh thể nhơm có cấu tạo kiểu cấu trúc lập phương
tâm diện
A. 1,96
B. 2,7
C. 3,64
D. 1,99
Bài 13: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
B. Liên kết đơn và liên kết đôi gọi chung là liên kết bội
C. Liên kết H-I được hình thành bằng sự xen phủ s-s
D. Liên kết trong phân tử oxi có cả liên kết δ và liên kết π
Bài 14: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?
A. C2H4, O2, N2, H2S
B. CH4, H2O, C2H4, C3H6
C. C2H4, C2H2, O2, N2
D. C3H8, CO2, SO2, O2
Bài 15: Các liên kết trong phân tử Nitơ được tạo thành là do sự xen phủ của :
A. Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau
B. 3 obitan p với nhau
C. 1 obitan s và 2 obitan p với nhau
D. 3 obitan p giống nhau về hình dạng kích thước nhưng khác nhau về định hướng khơng
gian với nhau
Bài 16: Hai nguyên tố M và X tạo thành hợp chất có cơng thức là M2X. Cho biết:
• Tổng số proton trong hợp chat M2X bằng 46.
• Trong hạt nhân của M có n – p = 1, trong hạt nhân của X có n’ = p’.
• Trong hợp chất M2X, nguyên tố X chiếm 8/47 khối lượng phân tử.
Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử M, X và liên kết trong hợp chất M2X lần lượt là
A. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị
B. 19, 8 và liên kết ion
C. 15, 16 và liên kết ion
D. 15, 16 và liên kết cộng hóa
trị
Bài 17: Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4 là
A. 1 và 5
B. 2 và 5
C. 1
và
4
D. 2 và 4
Bài 18: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử ngun tố R thuộc nhóm
VIIA là 28. Cơng thức hợp chất của R với hidro là
A. HF
B. HCl
C. SiH4
D. NH3
Bài 19: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1, ngun tử
của ngun tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa ngun tử X và
nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại.
B. cộng hóa trị.
C. ion.
D. cho – nhận.
Bài 20: Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây
không đúng:
A. Cấu hình e của ion Li+: 1s2 và cấu hình e của ion O2-: 1s22s22p6.
B. Những điện tích ở ion Li+ và O2- do : Li → Li + + e và O + 2e → O2– .
C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2- .
D. Có cơng thức Li2O do: mỗi ngun tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận 2 e.
Bài 21: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 18. Liên kết hóa học trong
monooxit của X là:
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị phân
cực.
C. liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
D. liên kết cho nhận.
Bài 22: Biết góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử CH4 là 109o28', phân tử
CH4 có kiểu lai hóa nào dưới đây:
A. sp
B. sp3
C. sp2
D. Khơng lai hóa
Bài 23: Liên kết hố học trong phân tử Cl2 được hình thành :
A. Sự xen phủ trục của 2 orbitan s.
B. Sự xen phủ bên của 2 orbitan p chứa electron độc thân.
C. sự cho - nhận electron giữa 2 nguyên tử clo.
D. Nhờ sự xen phủ trục của 2 orbitan p chứa electron độc thân.
Bài 24: M thuộc nhóm IIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43%
khối lượng, còn X chiếm 40% khối lượng. Liên kết giữa X và M trong hợp chất thuộc
loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết cho nhận
D. Liên kết ion, liên kết cộng
hoá trị.
Bài 25: XY3 là công thức nào sau đây ?
A. SO3.
B. AlCl3.
C. BF3.
D. NH3
Bài 26: Liên kết giữa X và Y trong phân tử XY3 thuộc loại liên kết nào ?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị khơng
phân cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho – nhận.
Bài 27: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Liên kết bội ln có hai liên kết π
B. Liên kết ba gồm 2 liên kết
δ và một liên kết π
C. Liên kết bội là liên kết đôi
D. Liên kết đơn bao giờ cũng
là liên kết δ
Bài 28: Phân tử BCl3 có góc liên kết bằng 120o do nguyên tử B ở trạng thái lai hố
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. khơng xác định
Bài 29: Nguyên tử cacbon, lưu huỳnh trong phân tử C2H4, H2S lần lượt có sự lai hóa gì?
A. sp2, sp3
B. sp2, sp
C. sp3,
sp
3
3
D. sp , sp
Bài 30: Hợp chất nào được tạo thành chỉ bằng sự xen phủ trục ?
A. C2H6
B. N2
C. CO2
D. SO2
2
Bài 31: Sự lai hóa sp sau đây xảy ra ở một nguyên tử do:
A. sự tổ hợp của 1orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.
B. sự tổ hợp của 2orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.
C. sự tổ hợp của 2orbitan s và 1 orbitan p của nguyên tử đó
D. sự tổ hợp của 1orbitan s và 3 orbitan p của nguyên tử đó
Bài 32: Nếu liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và 1
obitan trống của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là :
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết cho – nhận .
C. liên kết tự do – phụ thuộc.
D. liên kết pi.
Bài 33: Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do :
A. Liên kết hidro của H2O bền hơn
B. Độ dài liên kết trong H2O
ngắn hơn trong H2S.
C. Sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.
D. A và C
Bài 34: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử
nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. X,Y đều thuộc nhóm A. Biết rằng
tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong
hợp chất X – Y là:
A. Sự góp chung đơi electron.
B. Sự góp đơi electron từ một
nguyên tử.
C. Sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn.
D. Lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu
Bài 35: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
A. C2H3Cl.
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
Bài 36: Nguyên tố X và Y thuộc nhóm A; nguyên tử nguyên tố X có 7 electron trên các
phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 17 electron trên các phân lớp p. Cơng thức hợp chất
tạo bởi X và Y; liên kết hóa học trong hợp chất đó là:
A. XY; liên kết ion.
B. Y2X; liên kết ion.
C. X5Y; liên kết cộng hoá trị.
D. X7Y; liên kết cộng hố trị.
Bài 37: Chọn chất có tinh thể phân tử :
A. iot, kali clorua.
B. iot, kim cương.
C. nước
đá,
iot.
D. kim cương, silic.
Bài 38: Chọn câu sai :
A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.
D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sơi thấp.
Bài 39: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. NH3 có cấu trúc tam giác đều
B. CO2 và SO2 đều có cấu trúc
thẳng
C. CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân.
D. CH4 cấu trúc tứ diện đều.
Bài 40: Cation X+ do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố hóa học tạo nên. Tổng số proton trong
X+ là 11. Công thức của X+ là:
A. NH4+
B. NH3Cl+
C. Al(OH)4+
D. Ba(OH)4+