TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI CHỌN
HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 12
NĂM HỌC 2021 – 2022
Ngày thi: 9/01/2022
Mơn thi: Vật lí
HƯỚNG DẪN CHẤM
NGHỊ
(Hướng ĐỀ
dẫnĐỀ
chấm
có 6 trang)
Bài 1: (4 điểm)
Nội dung
Điểm
1. (2 đ)
a.(0,5đ) Áp dụng định luật bảo tồn động lượng :
v=
Suy ra được :
b.(1đ)
ω=
- Tìm được
A=
- Áp dụng :
0,5
m0 v0
= 25 cm / s
(m0 + m)
0,5
k
= 5 rad / s
m1
v
= 5 cm
ω
- Tại thời điểm t0 = 0
- Suy ra được :
c.(0,5)
uu
r
r
m0 v0 = (m0 + m)v
x = 0
π
⇒
⇒ϕ=−
2
sin ϕ< 0
0,5
π
x = 5cos(5t − ) cm
2
x=±
Xác định được các vị trí có động năng bằng hai lần thế năng :
A
3
0,5
α min = 0,615 rad
Chọn được
Liên hệ giữa chuyển động trịn đều và dao động điều hồ viết được :
tmin =
α min
ω
Tính được kết quả : tmin = 0,123s.
2.(2đ)
a. (1đ)
v=
- Gọi v là vận tốc của m1 ngay sau va chạm :
- Tìm được biên độ dao động của m1 :
m0v0
(m0 + m)
m
1
1
m1v 2 = kA2 ⇒ A = v 1
2
2
k
0,5
- Điều kiện để M vẫn nằm yên khi m1 dao động điều hồ là
kA ≤ Fmsn max = µMg
0,5
v0 ≤
µMg
m0
m1
⇒ v0 ≤ 4 m / s
k
- Kết hợp suy ra được :
b. (1đ)
Vận tốc của M và m1 ngay sau va chạm
v1 =
vM = 0 ;
.
m0 v0
= 0,5m / s
(m0 + m)
xG =
0,25
Mx1 + m1 x2 M .0 + m1l0
=
= 6cm
M + m1
M + m1
Toạ độ khối tâm của hệ :
Hệ cô lập, khối tâm chuyển động thẳng đều với vận tốc :
vG =
MvM + m1v1 1
= m/s
M + m1
7
kM =
kl0
kl
= 35 N / m; k1 = 0 = 14 N / m
lM
lm1
0,25
Hai con lắc M, m1 có độ cứng :
M, m1 dao động điều hoà quanh khối tâm với tần số góc :
k
k1
ω1 = ω2 = ω = M =
= 35 rad / s
M
m1
Vận tốc của M, m1 đối với khối tâm ngay say va chạm
1
vMG = vM − vG = − m / s
7
v1G = v1 − vG =
0,25
5
m/s
14
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho M, m1 dao động quanh khối tâm
m1v12G k1 A12
v
=
→ A1 = 1G = 6 cm / s
2
2
ω
0,25
2
MvMG
v
k A2
= M M → AM = MG = 2, 41m / s
2
2
ω
Bài 2: (4 điểm)
Nội dung
a.(1đ)
Điều kiện cực đại giao thoa hai nguồn cùng pha tại M :
∆d = k λ ⇔ −4,5 = −3λ ⇒ λ = 1,5cm
Suy ra được :
b.(1đ)
v = λf = 20.1,5 = 30cm / s
Điểm
0,5
0,5
∆d = k λ
- Dựa vào điều kiện cực đại giao thoa hai nguồn cùng pha:
0 − AB
NB − NA
⇒
⇔ −5,3 < k ≤ 2,67 ⇒ k = 0, ±1, ±2, −3, −4, −5
λ
λ
0,5
Suy được có 8 cực đại
1
∆d = (k + )λ
2
- Dựa vào điều kiện cực tiểu giao thoa hai nguồn cùng pha:
0,5
− AB 1
NB − NA 1
⇒
−
− ⇔ −5,8 < k ≤ 2,16 ⇒ k = 0, ±1, ±2, −3, −4, −5
λ
2
λ
2
Suy được có 8 cực tiểu
c. (1đ)
- Phương trình sóng tổng hợp tại O :
0,25
π (d1 + d 2 )
2π d
uO = 10cos 40π t −
= 10cos 40π t −
÷
λ
λ ÷
∆ϕ =
- Độ lệch pha giữa O và nguồn :
Điều
kiện
dao
động
2πd
λ
= (2k + 1)π ⇒ d = (2k + 1)
λ
2
Suy được
O
0,25
ngược
pha
nguồn
AB
AB 1
⇒k>
− = 2,16
2
2λ 2
d>
Ta có :
2πd
λ
:
0,25
kmin = 3 ⇒ d min = 5, 25 cm
2
OI min = d min
−
Suy được :
d. (1đ)
Xét điểm P:
- Phương trình sóng tại P :
2π d
uO = 10cos 40π t −
÷
λ
∆ϕ =
- Dao động của P cùng pha với nguồn :
AB
AB
d>
⇒k >
= 2,6 ⇒ k min = 3
2
2λ
Ta có :
d min = 3λ = 4,5 cm
Suy ra được :
2
IPmin = d min
−
Suy ra được :
0,25
AB 2
= 3, 4 cm
4
AB 2
= 2,06 cm
4
2πd
= 2k π ⇒ d = k λ
λ
0,25
IQmin =
- Xét điểm Q: Vì Q là cực đại trên AB gần I nhất nên
- Suy được phương trình dao động tổng hợp của sóng của P,Q:
λ
= 0,75 cm
2
2π d
u P = 10cos 40π t −
= 10cos ( 40π t ) ( mm)
λ ÷
0,25
0,25
π
π AB
π
uQ = 10cos( (d 2 − d1 )) cos 40π t −
÷ = 10cos 40π t − ÷( mm)
λ
λ
3
Độ lệch của P, Q xét theo phương dao động thẳng đứng :
π
∆u P ,Q = 10cos(40πt + ) (mm) ⇒ ∆umax = 10 mm = 1cm
3
Khoảng cách PQ lớn nhất trong quá trình dao động :
2
2
2
PQmax = IPmin
+ IQmin
+ ∆umax
= 2, 4 cm
A
Q
∆umax
I
0,25
B
Bài 3: (4 điểm)
Nội dung
1.(2đ)
a.(1đ)
Khi f = 50Hz thì
Z L = Z C = Z = 50Ω
0,5
U2
P=
= 800W
R
0,5
Mạch cộng hưởng :
b. (1đ)
U
I0 = 0 = 4 2 A
Z
ϕ=0
Điểm
0,5
suy u cùng pha với i
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch :
U 0 L = I 0 Z L = 200 2 V
UL sớm pha hơn i một góc
π
i = 4 2 cos(100πt + ) A
6
π
rad
2
u L = 200 2 cos(100πt +
Biểu thức điện áp hai đầu L :
0,5
2π
)V
3
2. (2đ)
a. (1đ)
0,5
4f
2500
10000
U C = IZC =
=
2
2
f
2500
2500
2
2
50 + f −
50 + f −
f ÷
f ÷
2
Suy ra :
2
2500
2500
f1 −
÷ = 3 f1 −
÷
f1
3 f1
f1 =
0,5
50 3
Hz
3
Suy ra được :
b. (1đ)
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
U
4f
4
I= =
=
2
Z
1
1
2500
2
25002. 4 − 2500. 2 + 1
50 + f −
f
f
f ÷
x=
Đặt
0,5
1
f2
I=
Viết lại :
I → I max ; x =
0,5
4
25002 x 2 − 2500 x + 1
1
⇒ f = 50 2 Hz
5000
Bài 4: (4 điểm)
Nội dung
Điểm
a. (1đ)
p1V1 = nRT1 ⇒ T1 =
TT (1) :
TT (2) : V2 = V1 = V0 ;
p0V0
R
0,25
(1)
6p V
p2 p1
= ⇒ T2 = 0 0
T2 T1
R
p = aV ⇒
- Trong quá trình 3 – 1 :
9p V
p3V3 = nRT3 ⇒ T3 = 0 0
R
0,25
(2)
pV
p1 V1
= ⇒ p3 = 1 3 = 3 p0
p3 V3
V1
- Theo :
(4)
b. (1đ)
Xét sự biến đổi trạng thái khí 2 – 3 :
0,25
(3)
0,25
3p
a=− 0
6 p0 = aV0 + b
2V
p = aV + b ⇒
⇒
3 p0 = a3V0 + b b = 15 p0
2
p=−
Suy được :
Sử dụng :
3 p0
15 p0
V+
2V
2
0,5
(5)
(6)
RT
pV = nRT ⇒ p =
V
(7)
T =−
Thay (7) vào (6), suy được :
Đạo hàm (8) theo V, thu được :
3 p0 2 15 p0V
V +
2 RV0
2R
(8)
0,5
3p
15 p0
15V0
dT
=− 0V +
= 0 ⇒ Vc =
dV
RV0
2R
6
Tmax
(9)
75 p0V0
=
= Tc
8R
Thay (9) và (8), suy nhiệt độ cực đại của khí :
(10)
c. (1 đ)
Tính cơng khí thực hiện trong cả chu trình bằng diện tích tam giác giới hạn
0,5
1
A ' = ( p2 − p1 )(V3 − V1 )
2
A ' = 5 p0V0
0,5
Thay số tính tốn :
(11)
d. (1 đ)
Các giai đoạn thu nhiệt của khí trong q trình biến đổi
Q12 = CV (T2 − T1 ) =
0,25
15 p0V0
2
Quá trình : 1 – 2 :
(13)
Gọi c là trạng thái khí có nhiệt độ cực đại T c, khí biến đổi từ 2 – c là thu
nhiệt, theo nguyên lý I nhiệt động lực học :
∆U 2c = Q2 c + A2 c
∆U 2 c = nCV (Tc − T2 ) =
- Độ tăng nội năng của khí :
Cơng mà khí thực hiện :
81 p0V0
16
Từ (14) suy ra :
Qthu = Q12 + Q2 c =
Từ (13), (17) suy ra :
(16)
0,25
(17)
159 p0V0
8
0,25
(15)
117 p0V0
117 p0V0
1
A '2c = ( p2 + pc )(Vc − V2 ) =
⇒ A2 c = − A '2 c = −
2
16
16
99 p0V0
Q2 c = ∆U 2 c − A2 c =
8
(14)
(18)
H=
Thay (11), (18) vào (12) thu được :
A'
= 25%
Qthu
0,25
.
Bài 5: (4 điểm)
Nội dung
Điểm
1. (2 đ)
a. (1 đ)
d + d ' = −45cm
1
1
1
⇒ −
=
1 1 1
d 45 + d 10
f = d + d'
0,5
Ta có :
Giải phương trình chọn được nghiệm d = 8,42 cm.
b. (1 đ)
df
L=d +d'=d +
⇒ d 2 − Ld + Lf = 0
d− f
Khoảng cách vật ảnh :
Hai vị trí vật cho khoảng cách vật - ảnh L 1 bằng nhau, từ phương trình bậc
15 x1 = L1 f = 10 L1
x1 + 15 = L1
hai ta có :
Giải hệ phương trình thu được x1 = 30 cm.
Suy ra được L1 = 45 cm.
2. (2 đ)
a. (1 đ)
Gọi S0 và S là diện tích lúc đầu và lúc sau của vệt sáng trên màn :
MN 2
2
π
S
1
MN 1
MN
4
=
=
=
⇒
=
÷
2
IJ
S0
IJ
25
IJ
5
π
4
- Xét Hai tam giác đồng dạng :
∆A 'IJ
∆A ' MN
và
A ' F ' MN 1
d '− f 1
=
= ⇔
= ⇒ d ' = 12,5 cm
A'O
IJ
5
d'
5
d=
Suy ra được :
Quãng đường vật di chuyển :
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
d' f
= 50 cm
d '− f
s=d− f =
0,5
1 2
at ⇒ t =
2
2s
= 20 s
a
0,25
b. (1 đ)
- Sơ đồ tạo ảnh ban đầu :
d'=
Vị trí ảnh A’ ban đầu :
0,25
O
A
→ A'
d ,d '
df
15.10
=
= 30 cm
d − f 15 − 10
0,25
- Khi xoay thấu kính ảnh vẫn trên trục chính cũ. Từ A hạ đường vng góc
đến trục chính mới tại H, sơ đồ tạo ảnh sau khi xoay thấu kính :
O
A
→ A ''
d1 , d1 '
O
→H '
H
d2 ,d2 '
d 2 = d cos α
Suy được khoảng cách từ H đến quang tâm O :
d f
df .cos α
d2 ' = 2
=
d 2 − f d cos α − f
Suy được :
d 2'
df
'
d1 =
=
= 31, 43 cm
cos α d cos α − f
Tính được :
d1' > d '
Vì
nên ảnh mới dời ra xa O so với ảnh cũ
A ' A '' = d1' − d ' = 1, 43 cm
Tính tốn được :
0,25
0,25