Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Lập trình ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.98 KB, 23 trang )

Lập trình ứng dụng - 221002

Câu Hỏi 1
Các chương trình .NET được dịch ra tệp tin dạng nào?
Chọn một:
A.IL
B.EXE
C.COM
D.CPP
Câu Hỏi 2
Để hiển thị số 9999 dưới dạng $9,999.00
Chọn một:
A.Console.WriteLine("{0:C}",9999);
B.Console.WriteLine("{0:X}",9999);
C.Console.WriteLine("{0:D}",9999);
D.Console.WriteLine("{0:F}",9999);
Câu Hỏi 3
Trong .Net FrameWork thành phần nào được xem như bộ máy ảo?
Chọn một:
A.CLR (Common Language Runtime)
B.IL (Intermediate Language)
C.CTS (Common Type System)
D..NET base classes
Câu Hỏi 4
Hãy đọc 4 đoạn mã để tạo phương thức Chao() sau đây, phương thức nào đúng?
1. public int Chao()
{Console.WriteLine("Xin chao");
}
2. public void Chao(){
Console.WriteLine("Xin chao");
}


. public Chao()
{Console.WriteLine("Xin chao");
}
Chọn một:
A.2
B.1
C.3
D.1 và 3
Câu Hỏi 5
Dữ liệu kiểu sbyte có giá trị trong đoạn:


Chọn một:
A.-128 đến + 127
B.0 đến + 255
C.0 đến 127
D.127 đến + 128
Câu Hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Khi chạy đoạn chương trình sau biến x có giá trị là bao nhiêu?
int x=10;
for(int i=0;i<10;i++)
if(i%2==0)x+=i;
Chọn một:
A.30
B.55
C.45
D.56
Câu Hỏi 7
Để biên dịch chương trình hello.cs được viết bằng ngôn ngữ C#, lệnh biên dịch từ cửa số

lệnh là:
Chọn một:
A.bc hello.cs
B.csc hello.cs
C.ccs hello.cs
D.scs hello.cs
Câu Hỏi 8
Khi sử dụng lệnh Console.WriteLine để in dữ liệu, kí tự nào được sử dụng để định
dạng dữ liệu hiển thị theo dạng tiền tệ?
Chọn một:
A.E
B.F
C.P
D.C
Câu Hỏi 9
Trong ngôn ngữ lập trình C# kiểu ulong chiếm bao nhiêu byte?
Chọn một:
A.2
B.4
C.8
D.10
Câu Hỏi 10
Trong ngơn ngữ lập trình C# để mơ tả một kiểu dữ liệu trừu tượng ta sử dụng từ khóa nào?
Chọn một:
A.struct
B.array
C.class


D.enum

Câu Hỏi 11
Để khai báo hàm main trong C# cú pháp nào đúng?
Chọn một:
A.public static void Main(string[] args)
B.public void Main(string[] args)
C.public Main(string[] args)
D.void Main(string[] args)
Câu Hỏi 12
Thành phần nào trong .Net FrameWork đưa ra các đặc tả kiểu dữ liệu thông dụng ?
Chọn một:
A.CLR (Common Language Runtime)
B.IL (Intermediate Language)
C.CTS (Common Type System)
D..NET base classes
Câu Hỏi 13
Khi viết xong chương trình dạng Console Application trên môi trường IDE của .NET ta sử
dụng tổ hợp phím nào để dịch và chạy chương trình
Chọn một:
A.Ctrl + F5
B.Ctrl + F6
C.F5
D.Alt + F5
Câu Hỏi 14
Hãy cho biết dịng lệnh lỗi trong đoạn chương trình sau:
int x =1;
float y=2;
double z=3;
z = x+y;
x=y+1;
y= x+1;

Chọn một:
A.1 và 2
B.3
C.6
D.5
Câu Hỏi 15
Đoạn chương trình sau in ra giá trị nào?
long x=3000000000;
int y = (int)x ;
Console.WriteLine(y);
Chọn một:
A.3000000000


B.Thông báo lỗi
C.0
D.-1294967296
Câu Hỏi 2
Bộ .Net Frame Work cung cấp cho lập trình viên bao nhiêu ngơn ngữ lập trình?
Chọn một:
A.4
B.3
C.2
D.1
Câu Hỏi 5
Dữ liệu kiểu byte có giá trị trong đoạn:
Chọn một:
A.-128 đến + 127
B.0 đến + 255
C.0 đến 256

D.127 đến + 128
Câu Hỏi 7
Khi sử dụng lệnh Console.WriteLine để in dữ liệu, kí tự nào được sử dụng để định
dạng dữ liệu hiển thị theo dạng số hệ 16?
Chọn một:
A.E
B.F
C.X
D.C
Câu Hỏi 1
Tính chất nào trong lập trình hướng đối tượng được sử dụng để che giấu các thông tin
trong lớp?
Chọn một:
A.Bao đóng
B.Kế thừa
C.Trừu tượng
D.Đa hình
Câu Hỏi 2
Giả sử đã tạo xong lớp Timer, để tạo ra đối tượng t kiểu Timer sử dụng lệnh nào?
Chọn một:
A.Timer t = new Timer()
B.Timer t = Timer()
C.Timer t = new Timer
D.t = new Timer()
Câu Hỏi 3
Giả sử đã định nghĩa lớp Person như sau:
class Person
{
private string ten;



public voidsetName(string name) { ten = name;}
public string getName(){ return ten;}
}
Các lệnh viết trong hàm Main() lệnh nào đúng?
Chọn một:
A.Person p1 = new Person();
B.p1.setName("Hung");
C.p1.getName();
D.p1.setName();
Câu Hỏi 4
Để khai báo toán tử + cho lớp phân số Fraction sử dụng cú pháp nào?
Chọn một:
A.public Fraction operator +(Fraction ps1, Fraction ps2)
B.private static Fraction operator
C.+(Fraction ps1, Fraction ps2)
D.public static Fraction operator
Câu Hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Cú pháp khai báo hàm tạo cho lớp Person đúng là:
Chọn một:
A.public int Person(int age)
B.public Person(int age)
C.public void Person(string name, int age)
D.public PersonInit(string name, int age)
Câu Hỏi 6
Giả sử đã có lớp Lion với phương thức ToString như sau:
public string ToString()
{
return String.Format("Lion:{0}, {1}",this.Male, this.weight);

}
Lớp AfricanLion kế thừa từ lớp Lion với phương thức ToString như sau:
public new string ToString()
{
return String.Format("AfricanLion:{0}, {1}", this.Male, this.Weight);
}
Khi đó đoạn chương trình sau in ra thơng tin gì?
Lion lion = new Lion(true, 200);
Lion alion = new AfricanLion(false, 300);
Console.WriteLine(lion.ToString()); Console.WriteLine(alion.ToString());
Chọn một:


A.Lion: True, 200 và AfricanLion: False, 300
B.Lion: True, 200 và AfricanLion: True, 300
C.Lion: False, 200 và AfricanLion: False, 300
D.Lion: True, 200 và Lion: False, 300
Câu Hỏi 7
Giả sử có lớp Person như sau:
class Person
{
private int tuoi; private stringten;
public Person(string name, int age) { ten = name; tuoi= age; }
}
Câu lệnh nào đúng?
Chọn một:
A.Person p = new Person();
B.Person p = new Person("Hung");
C.Person p = new Person(20);
D.Person p = new Person("Hung",20);

Câu Hỏi 8
Giả sử có lớp Person như sau:
class Person
{
private int tuoi; private stringten;
public Person(string name, int age) { ten = name; tuoi= age; }
}
Câu lệnh nào đúng?
Chọn một:
A.Person p = new Person();
B.Person p = new Person(20);
C.Person p = new Person("Hung",20);
D.Person p = new Person(20,"Hung");
Câu Hỏi 9
Giả sử có lớp Felidae với các phương thức sau:
public Felidae(): this(true) { }
public Felidae(bool male)
{
this.male = male;
}
public void Show(){}
publicbool getMale(){returnmale;}
public voidsetMale(bool male){this.male = male;}


Khi bỏ phương thức 2 thì phương thức nào sẽ bị lỗi
Chọn một:
A.1
B.5
C.3

D.4
Câu Hỏi 10
Khẳng định nào đúng?
Chọn một:
A.Trong C# một lớp có thể kế thừa từ một số lớp cha bất kỳ.
B.Trong C# một lớp có thể kế thừa từ nhiều nhất là 2 lớp cha.
C.Trong C# một lớp có thể kế thừa từ 1 lớp cha duy nhất.
D.Trong C# một lớp cha chỉ cho duy nhất một lớp con được kế thừa từ nó
Câu Hỏi 11
Giả sử đã có lớp Lion với phương thức ToString như sau:
public virtual string ToString()
{
return String.Format("Lion:{0}, {1}",this.Male, this.weight);
}
Lớp AfricanLion kế thừa từ lớp Lion với phương thức ToString như sau:
public override string ToString()
{
return String.Format("AfricanLion:{0}, {1}", this.Male, this.Weight);
}
Khi đó đoạn chương trình sau in ra thơng tin gì?
Lion lion = new Lion(true, 200);
Lion alion = new AfricanLion(false, 300);
Console.WriteLine(lion.ToString()); Console.WriteLine(alion.ToString());
Chọn một:
A.Lion: True, 200 và AfricanLion: False, 300
B.Lion: True, 200 và AfricanLion: True, 300
C.Lion: False, 200 và AfricanLion: False, 300
D.Lion: True, 200 và Lion: False, 300
Câu Hỏi 12
Khẳng định nào đúng nhất?

Chọn một:
A.Mỗi phương thức của lớp có thể có một số đối số tùy ý, mỗi đối số có một kiểu dữ liệu
xác định.
B.Mỗi phương thức của lớp chỉ có một đối số.
C.Mỗi phương thức của lớp chỉ có nhiều nhất 3 đối số.
D.Mỗi phương thức có thể có số đối số tùy ý và các đối số phải có kiểu dữ liệu giống nhau.
Câu Hỏi 13
Để khai báo một trường dữ liệu trong một lớp mà cho phép các phương thức của
chính lớp đó và các lớp dẫn xuất từ lớp đó truy xuất thì sử dụng từ khóa truy cập nào?


Chọn một:
A.public
B.private
C.protected
D.internal
Câu Hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Trong C# có bao nhiêu bổ đề truy cập phạm vi?
Chọn một:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu Hỏi 15
Giả sử đã có lớp Animal khi đó cú pháp khai báo lớp Dog kế thừa từ lớp Animal là:
Chọn một:
A.class Animal : Dog
B.class Dog: Animal
C.class Animal :: Dog

D.class Dog:: Animal
Câu Hỏi 1
Để khai báo một trường dữ liệu trong một lớp mà cho phép tất cả các hàm thành viên của các
lớp khác có thể truy xuất đến trường dữ liệu đó thì sử dụng từ khóa truy cập nào?
Chọn một:
A.public
B.private
C.protected
D.internal
Câu Hỏi 3
Khẳng định nào đúng về hàm tạo trong lớp?
Chọn một:
A.Không được phép khai báo đối số trong hàm tạo.
B.Hàm tạo chỉ được có 1 đối số duy nhất.
C.Tên hàm tạo có thể đặt một cách tùy ý.
D.Tên hàm tạo phải trùng với tên lớp.
Câu Hỏi 4
Để khai báo một trường dữ liệu của một lớp mà chỉ cho phép các phương thức của
chính lớp đó truy xuất đến thì sử dụng từ khóa truy cập nào?
Chọn một:
A.public
B.private
C.protected
D.internal
Câu Hỏi 5
Khẳng định nào đúng về hàm tạo trong lớp?


Chọn một:
A.Không được phép khai báo đối số trong hàm tạo.

B.Kiểu dữ liệu trả về của hàm tạo chỉ có thể là void.
C.Hàm tạo không được phép khai báo kiểu trả về.
D.Tên hàm tạo có thể đặt một cách tùy ý.
Câu Hỏi 6
Dòng lệnh nào bị lỗi?
1. class Person
2. {
3. int tuoi;
4. public Person(){}
5. public void Person(int age){}
6. public Person(intage){}
7. }
Chọn một:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu Hỏi 7
Trong C# hàm hủy được bắt đầu bởi kí tự nào?
Chọn một:
A.!
B.#
C.$
D.~
Câu Hỏi 8
Cú pháp khai báo hàm tạo cho lớp Person đúng là:
Chọn một:
A.public int Person()
B.public Person()
C.public void Person()

D.public PersonInit()
Câu Hỏi 9
Tính chất nào trong lập trình hướng đối tượng cho phép triển khai nhiều phương thức với cùng
một tên?
Chọn một:
A.Bao đóng
B.Kế thừa
C.Trừu tượng
D.Đa hình
Câu Hỏi 10
Giả sử đã định nghĩa lớp Person như sau:
class Person


{
private stringten; public Person() {}
public Person(string name){ ten = name; }
public void Show() { Console.WriteLine(ten);}
}
Các lệnh viết trong hàm Main() lệnh nào đúng?
Chọn một:
A.Person p1 = new Person();
B.Person p2 = new Person("Hung");
C.Console.WriteLine(p2.ten);
D.p2.Show();
Câu Hỏi 11
Giả sử đã định nghĩa lớp Person như sau:
class Person
{
private stringten; public Person() {}

public Person(string name){ ten = name; }
public void Show() { Console.WriteLine(ten);}
}
Các lệnh viết trong hàm Main() lệnh nào đúng?
Chọn một:
A.Person p1 = new Person();
B.Person p2 = new Person("Hung");
C.p1.Show();
D.p2.Show;
Câu Hỏi 12
Khi khai báo một trường dữ liệu của lớp là kiểu số nguyên và chưa khởi tạo giá trị cho trường
dữ liệu đó thì trường dữ liệu đó có giá trị là:
Chọn một:
A.Null
B.True
C.0
D.1
Câu Hỏi 14
Lệnh nào bị lỗi trong đoạn mã sau:
class Felidae
{
private bool male;
public bool Male
{
get { male = true; }


set { male = value; }
}
public Felidae(bool male)

{
this.male =male;
}}
Chọn một:
A.9
B.11
C.6
D.7
Câu Hỏi 1
Đoạn chương trình sau in ra thơng tin gì?
ArrayList a = new ArrayList();
for (int i = 1; i <= 5; i++) a.Add(i); int index = a.LastIndexOf(4);
Console.WriteLine(index);
Chọn một:
A.1
B.2
C.3
D.5
Câu Hỏi 2
Khẳng định nào đúng?
Chọn một:
A.ArrayList là một kiểu dữ liệu có vơ hạn phần tử và các phần tử có thể có kiểu dữ liệu
khác nhau.
B.ArrayList là một kiểu dữ liệu có hữu hạn phần tử và các phần tử có thể có kiểu dữ liệu
khác nhau.
C.ArrayList là một kiểu dữ liệu có hữu hạn phần tử và các phần tử phải có kiểu dữ liệu
giống nhau.
D.ArrayList là một kiểu dữ liệu danh sách chỉ cho phép lưu trữ các phần tử
có kiểu int, float, double hoặc char.
Câu Hỏi 3

Cú pháp khai báo mảng một chiều các số nguyên là:
Chọn một:
A.float [] x;
B.int x[];
C.int[] x;
D.int x;
Câu Hỏi 4
Giả sử đã mô tả một giao diện Iemployee và một lớp triển khai Employee, lệnh nào đúng?
Chọn một:
A.IEmployee e1 = new IEmployee();


B.Employee e2 = new IEmployee();
C.Employee e3 = (Employee)(new IEmployee());
D.IEmployee e4 = (IEmployee)(new Employee());
Câu Hỏi 5
Phương thức nào của lớp ArrayList trả về một ArrayList?
Chọn một:
A.GetRange()
B.GetEnumerator()
C.SetRange()
D.ToArray()
Câu Hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Hãy cho biết dịng lệnh thơng báo lỗi trong
đoạn chương trình sau:
interfaceIEmployee
{
public string name;
void Show();

void setName(string_name);
}
Chọn một:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu Hỏi 7
Thành phần nào khơng thể có mặt trong interface?
Chọn một:
A.Method
B.Field
C.Property
D.Event
Câu Hỏi 8
Đoạn chương trình sau in ra thơng tin gì?
ArrayList a = new ArrayList(10);
for (int i = 1;
i <5; i++) a.Add(i);
Console.WriteLine( a.Capacity);


Chọn một:
A.0
B.10
C.4
D.5
Câu Hỏi 9
Hãy cho biết dịng lệnh thơng báo lỗi trong đoạn chương trình sau:
interface IEmployee

{
string Name { get; set;}
public void Show();
void setName(string name);
}
Chọn một:
A.2
B.3
C.4
D.1
Câu Hỏi 10
Lệnh nào đúng?
Chọn một:
A.int[][] x =new int[2][3];
B.int[][]x=new int[2,3];
C.int[,] x =new int[2][3];
D.int[,]x=new int[2,3];
Câu Hỏi 11
Để tạo ra một mảng gồm 3 số nguyên cú pháp nào đúng?
Chọn một:
A.int[] x = int[3]{ 1, 2, 3 };
B.int[] ={1,2,3};
C.int[] x =new int[3](1,2,3);
D.int [] x =new int{1,2,3};
Câu Hỏi 12
Trong ngơn ngữ lập trình C# từ khóa nào được sử dụng để triển khai một giao diện?
Chọn một:
A.interface
B.class
C.struct

D.array
Câu Hỏi 13
Hãy cho biết dịng lệnh thơng báo lỗi trong đoạn chương trình sau:
interface IEmployee


{
public IEmployee();
string Name { get; set;}
void Show() ;
void setName(string_name);
}
Chọn một:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu Hỏi 14
Khẳng định nào đúng?
Chọn một:
A.Một lớp có thể kế thừa từ nhiều lớp cơ sở.
B.Một lớp chỉ được triển khai từ một gia diện duy nhất.
C.Một lớp có thể triển khai từ nhiều giao diện.
D.Khi sử dụng giao diện không được phép kế thừa.
Câu Hỏi 15
Lệnh nào đúng?
Chọn một:
A.int[,] x = {1,2,3,4 };
B.int[,] x = [{1,2][{3,4 }];
C.int[,] x = {{1,2},{3,4 }};

D.int[,] x = ({1,2},{3,4 });
Câu Hỏi 1
Đoạn chương trình sau in ra thơng tin gì?
ArrayList a = new ArrayList();
for (int i = 1; i <5; i++) a.Add(i); a.Reverse();
foreach (int x in a)Console.Write(x);
Chọn một:
A.54321
B.12345
C.4321
D.1234


Câu Hỏi 2
Các thành phần trong giao diện:
Chọn một:
A.chỉ được phép sử dụng bổ từ truy cập phạm vi public.
B.chỉ được phép sử dụng bổ từ truy cập phạm vi private.
C.chỉ được phép sử dụng bổ từ truy cập phạm vi protected.
D.không được phép sử dụng các bổ từ truy cập phạm vi.
Câu Hỏi 4
Khăng định nào đúng?
Chọn một:
A.Khi triển khai một lớp từ giao diện phải cài đặt tất cả các phương thức đã mô tả trong
giao diện.
B.Khi triển khai một lớp từ giao diện phải cài đặt tất cả các phương thức
abstract đã mô tả trong giao diện.
C.Khi triển khai một lớp từ giao diện phải cài đặt tất cả các phương thức public đã mô tả trong
giao diện.
D.Khi triển khai một lớp từ giao diện phải cài đặt tất cả các phương thức private đã mô tả

trong giao diện.
Câu Hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Khẳng định nào đúng?
Chọn một:
A.Khi triển khai giao diện đứng trước từ khóa interface chỉ được phép sử dụng từ khóa public.
B.Khi triển khai giao diện đứng trước từ khóa interface chỉ được phép sử dụng từ
khóa protected.
C.Khi triển khai giao diện đứng trước từ khóa interface chỉ được phép sử dụng từ khóa private.
D.Khi triển khai giao diện đứng trước từ khóa interface có thể sử dụng từ khóa public, private,
protected hoặc protected internal.
Câu Hỏi 6
Đoạn chương trình sau in ra thơng tin gì?
ArrayList a = new ArrayList();
for (int i = 1; i
<= 9; i++) a.Add(i);
ArrayList b = a.GetRange(2, 3);
foreach(int x in b) Console.Write("{0},",x);


Chọn một:
A.1,2,3,
B.3,4,5,
C.2,3,5,
D.2,3,
Câu Hỏi 8
Hãy cho biết dịng lệnh thơng báo lỗi trong đoạn chương trình sau:
interface IEmployee
{
string Name { get; set;}

void Show();
void setName(string_name);
abstract void DisplayName();
}
Chọn một:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu Hỏi 9
Để tạo ra một mảng gồm 3 số nguyên cú pháp nào đúng?
Chọn một:
A.int[] x =new int[3]{1,2,3};
B.int[] x =new int[3](1,2,3);
C.int[] x =new int[3][1,2,3];
D.int[] x =new int[3]{1;2;3};
Câu Hỏi 10
Khẳng định nào đúng?
Chọn một:
A.Các thuộc tính (Property) trong giao diện chỉ được triển khai ở dạng chỉ đọc (read-only)
B.Các thuộc tính (Property) trong giao diện chỉ được triển khai ở dạng chỉ ghi (write-only).
C.Trong giao diện khơng được mơ tả các thuộc tính (property).


D.Các thuộc tính (Property) trong giao diện có thể triển khai ở dạng đọc hoặc ghi, hoặc cả đọc
và cả ghi.
Câu Hỏi 11
Giả sử đã mô tả một giao diện Iemployee và một lớp triển khai Employee, lệnh nào sai?
Chọn một:
A.IEmployee e1 = new IEmployee();

B.Employee e2 = new Employee();
C.IEmployee e3 = new Employee();
D.IEmployee e4 = (IEmployee)(new Employee());
Câu Hỏi 12
Đoạn chương trình sau in ra thơng tin gì?
ArrayList a = new ArrayList();
for (int i = 1; i <10; i++) a.Add(i); int index = a.LastIndexOf(10);
Console.WriteLine(index);
Chọn một:
A.10
B.1
C.0
D.-1
Câu Hỏi 14
Giả sử đã mô tả giao diện IEmployee và cài đặt lớp Employee như sau:
interface IEmployee
{
string Name { get;set; } void Show();
}
1. classEmployee:IEmployee 2. {
3.private string name;
4.public string Name
5.{
6.get { return name; }
7.}
8.public void Show() { }
9. }
Đoạn chương trình trên cần bổ sung thêm lệnh nào vào dịng sau dịng 6 để khơng cịn thông
báo lỗi?



Chọn một:
A.set { name = value; }
B.{ name = value; }
C.{name = _name;}
D.set{return name;}
Câu Hỏi 15
Thành phần nào không thể có mặt trong interface?
Chọn một:
A.Method
B.Property
C.Constructor
D.Event
Câu Hỏi 1
Delegate thường được sử dụng trong lĩnh vực nào?
Chọn một:
A.Remoting
B.File Input/Output
C.Multithreading
D.Event handling, và Multithreading
Câu Hỏi 2
Cú pháp khai báo delegate với tên WhichIsFirst là:
Chọn một:
A.public delegate int WhichIsFirst
B.public int delegate WhichIsFirst
C.public delegate WhichIsFirst
D.int public delegate WhichIsFirst
Câu Hỏi 3
Thành phần nào là điều kiện cần để cài đặt delegate?
Chọn một:

A.Class declaration
B.Inheritance
C.Run-time polymorphism
D.Exception
Câu Hỏi 4
Khẳng định nào đúng về delegate?
Chọn một:
A.Delegate là một kiểu dữ liệu tham chiếu.
B.Chỉ có phương thức có thể được gọi thực hiện qua một delegate.
C.Delegate là một kiểu dữ liệu con trỏ.
D.Delegate là một đối tượng
Câu Hỏi 5


Giả sử đã tạo ra 2 phương thức
static int Tong(int a, intb)
{
return a+b;
}
static int Tru(int a, intb)
{
return a-b;
}
Để tạo ra một delegate tên là TinhToan để ủy quyền triệu gọi thực hiện 2 phương thức Tong
và Tru, cú pháp mô tả delegate như thế nào?
Chọn một:
A.public delegate int TinhToan(int x,int y);
B.public delegate TinhToan(int x,int y);
C.public int TinhToan(int x,int y);
D.delegate int TinhToan(int x,int y);

Câu Hỏi 6
Khi khai báo một sự kiện kiểu dữ liệu của sự kiện là:
Chọn một:
A.int
B.float
C.delegate
D.String
Câu Hỏi 7
Giả sử đã tạo ra lớp Dog với phương thức Run và đối tượng micky, kiki thuộc lớp Dog. Lệnh
nào trong đoạn mã sau bị lỗi?
Dog micky = new Dog("Micky");
Dog kiki = new Dog("KiKi");
Thread objMicki = new Thread(micky.Run);
Thread objKiKi = new Thread(kiki.Run);
Thread obj = new Thread(kiki);
objMicki.Start();
Chọn một:
A.6
B.3
C.4
D.5
Câu Hỏi 8
Giả sử đã tạo ra lớp Dog với phương thức Run và đối tượng micky, kiki thuộc lớp Dog. Lệnh
nào trong đoạn mã sau bị lỗi?
Dog micky = new Dog("Micky");


Dog kiki =new Dog("KiKi");
Thread objKiKi = new Thread(kiki.Run);
Thread objMicKy=new micky.Run();

Chọn một:
A.1
B.3
C.4
D.2
Câu Hỏi 9
Giả sử đã tạo ra lớp Dog với phương thức Run và đối tượng micky, kiki thuộc lớp Dog. Lệnh
nào tạo ra tiến trình Run của kiki?
Chọn một:
A.Thread obj1 = new Thread(micky.Run);
B.Thread obj2 = new Thread(kiki.Run);
C.Thread objKiKi = new Thread(kiki);
D.Thread objkiki = new Thread(kiki = run);
Câu Hỏi 10
Để tạo ra các tiến trình trong ứng dụng phải khai báo thư viện nào?
Chọn một:
A.System.Threading
B.System.Thread
C.System.Collections
D.System.Globalization
Câu Hỏi 11
Đoạn code nào mô tả về một delegate tên Caculation với đối số và kiểu trả về là int?
Chọn một:
A.public delegate int Calculation(int numOne,int numTwo)
B.pulic delegate Caculation(int numOne,int numTwo)
C.delegate int Caculation(int numOne,int numTwo)
D.delegate Caculation(int numOne,int numTwo)
Câu Hỏi 12
Để tạo ra một ủy quyền trong ngơn ngữ lập trình C# sử dụng từ khóa nào?
Chọn một:

A.thread
B.delegate
C.internal
D.interface
Câu Hỏi 13
Khi cài đặt sự kiện thì các Event Handlers phải có kiểu trả về là:
Chọn một:
A.void
B.int
C.delegate
D.String
Câu Hỏi 14


Giả sử đã tạo ra lớp Dog với phương thức Run và đối tượng micky, kiki thuộc lớp Dog. Lệnh
nào tạo ra tiến trình Run của micky?
Chọn một:
A.Thread obj1 = new Thread(micky.Run);
B.Thread obj2 = new Thread(kiki.Run);
C.Thread objKiKi = new Thread(kiki);
D.Thread objKiki = new Thread(kiki = run);
Câu Hỏi 15
Từ khóa nào được sử dụng để tạo ra các tiến trình?
Chọn một:
A.Class
B.Thread
C.Event
D.Delegate
Câu Hỏi 1
Khẳng định nào chính xác nhất về dịng nhập/xuất (Stream)?

Chọn một:
A.Dòng nhập/xuất là một tệp tin.
B.Dòng nhập xuất là dữ liệu lấy từ tệp tin và lưu trong bộ nhớ RAM.
C.Dòng nhập xuất là sự trừu tượng của một kênh truyền dữ liệu kết nối 2 thiết bị hoặc 2
ứng dụng.
D.Dòng nhập/xuất là một kênh truyền vật lý kết nối 2 thiết bị nhập/xuất.
Câu Hỏi 2
Lớp StreamWriter được dẫn xuất từ lớp nào?
Chọn một:
A.TextWriter
B.TextReader
C.StringReader
D.TextStream
Câu Hỏi 3
Có bao nhiêu kiểu dòng nhập/xuất?
Chọn một:
A.2
B.3
C.1
D.4
Câu Hỏi 4
Khẳng định nào đúng về dòng nhập (input stream)?
Chọn một:
A.Dòng nhập là một dãy các byte dữ liệu lưu trên thiết bị nhớ ngồi.
B.Dịng nhập là một tệp tin.
C.Dòng nhập là một dãy các byte dữ liệu lưu trữ trên các thiết bị nhập chuẩn.
D.Dòng nhập là một dãy có thứ tự các byte dữ liệu được gửi từ một ứng dụng
hoặc thiết bị nhập dữ liệu tới ứng dụng hoặc thiết bị khác.
Câu Hỏi 5
Có bao nhiêu loại tệp tin?



Chọn một:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu Hỏi 6
Lớp StreamReader được dẫn xuất từ lớp nào?
Chọn một:
A.TextWriter
B.TextReader
C.StringReader
D.TextStream
Câu Hỏi 7
Khẳng định nào đúng về tệp tin?
Chọn một:
A.Tệp tin là tập các dữ liệu có quan hệ với nhau và lưu trong bộ nhớ RAM.
B.Tệp tin là tập các dữ liệu có quan hệ và lưu trữ trong bộ nhớ ngồi.
C.Tệp tin là dữ liệu khơng bền vững khi mất điện hoặc tắt máy dữ liệu trong tệp bị mất.
D.Tệp tin là dữ liệu tạm thời trong bộ nhớ RAM.
Câu Hỏi 8
Để tự động đóng tệp tin sau khi làm việc xong với tệp sử dụng từ khóa nào?
Chọn một:
A.open
B.read
C.using
D.write
Câu Hỏi 9
Để đọc dữ liệu từ tệp Students.txt trên ổ D, sử dụng lệnh nào?

Chọn một:
A.StreamReader reader=new StreamReader("D:\Students.txt");
B.StreamReader reader=new StreamReader(@"D:\Students.txt");
C.reader=new StreamReader(@"D:\Students.txt");
D.StreamReader reader= StreamReader(@"D:\Students.txt");
Câu Hỏi 10
Lệnh nào đúng cú pháp?
Chọn một:
A.StreamReader reader=new StreamReader("students.txt");
B.reader=new StreamReader("students.txt");
C.StreamReader reader= StreamReader("students.txt");
D.StreamReader reader=new StreamReader();
Câu Hỏi 11
Khi thao tác với stream có bao nhiêu thao tác cơ bản?
Chọn một:
A.2
B.3
C.5
D.4


Câu Hỏi 12
Khẳng định nào đúng về thao tác tạo dòng nhập/xuất?
Chọn một:
A.Tạo stream là tạo ra một tệp tin trên thiết bị lưu trữ.
B.Tạo stream là xóa một tệp tin trên đĩa.
C.Tạo stream là mở stream để đọc dữ liệu.
D.Tạo stream là kết nối stream với nguồn dữ liệu.
Câu Hỏi 13
Hàm tạo của đối tượng StreamReader có bao nhiêu đối số?

Chọn một:
A.0
B.1
C.2
D.3
Câu Hỏi 14
Trong .NET FrameWork thư viện nào chứa các lớp làm việc với dòng nhập/xuất?
Chọn một:
A.System.Text
B.System.IO
C.System.Collections
D.System.Stream
Câu Hỏi 15
Dữ liệu trong dòng nhập/xuất được tổ chức tương tự như cấu trúc dữ liệu nào?
Chọn một:
A.Danh sách liên kết đơn
B.Mảng một chiều
C.Mảng hai chiều
D.Danh sách liên kết đôi



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×