CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
CHệNHăTH C
25 - 4 - 2012
CÔNGăTYăC ăPH NăS AăVI TăNAM
VINAMILK
BÁOăCÁOăTẨIăCHệNHăGI AăNIểNăĐ
3ăTHÁNGăĐ UăNĔMă2012
T ăNGẨYă01/01/2012 Đ NăNGẨYăă31/3/2012
(D NG Đ Y Đ )
TPăH ăChíăMinh,ăthángă4 - 2012
1
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
N IăDUNG
Trang
B NG CỂN Đ I K TOÁN GI A NIểN Đ
03
BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH GI A NIểN Đ
07
BÁO CÁO L U CHUY N TI N T GI A NIểN Đ
08
B NG THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
10
2
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
B NGăCỂNăĐ IăK ăTOÁNăGI AăNIểNăĐ
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 31 tháng 3 năm 2012
TẨIăS N
1
Mưă
s
2
A-TẨIăS NăNG NăH N
(100=110+120+130+140+150)
100
I.ăTi năvƠăcácăkho năt ngăđ ngăti n
1. Ti n
2. Các kho n t ơng đ ơng ti n
110
111
112
II.ăCácăkho năđ uăt ătƠiăchínhăng năh n
1. Đ u t ngắn h n
2. Dự phòng gi m giá đ u t ngắn h n (*)
120
121
129
III.ăCácăkho năph iăthu
1. Ph i thu khách hàng
2. Tr tr ớc cho ng ời bán
3. Ph i thu n i b ngắn h n
4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch hợp đồng
xây dựng
130
131
132
133
137
5. Các kho n ph i thu khác
6. Dự phịng ph i thu ngắn h n khó đòi (*)
138
139
IV.ăHƠngăt năkho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng gi m giá hàng tồn kho (*)
140
141
149
V.ăTƠiăs năng năh năkhác
1. Chi phí tr tr ớc ngắn h n
2. Thu GTGT đ ợc kh u trừ
3. Thu và các kho n ph i thu Nhà n ớc
5. Tài s n ngắn h n khác
150
151
152
154
158
Thuy tă
minh
3
M UăS ăBă01a-DN
Đơn vị tính : VNĐ
S ăcu iăkǶ
S ăđ uănĕm
4
5
9.903.979.864.804
9.279.160.021.716
VI.1
2.942.613.892.234
852.613.892.234
2.090.000.000.000
3.101.435.901.849
771.435.901.849
2.330.000.000.000
VI.2
632.275.956.892
707.277.431.792
(75.001.474.900)
736.033.188.192
815.277.431.792
(79.244.243.600)
2.352.075.174.052
1.388.515.884.227
729.154.594.712
-
2.126.947.803.251
1.152.632.033.803
743.668.199.436
-
VI.4
VI.5
237.300.406.908
(2.895.711.795)
232.545.166.006
(1.897.595.994)
VI.6
VI.7
3.804.764.102.972
3.808.864.421.004
(4.100.318.032)
3.186.792.095.368
3.191.726.002.038
(4.933.906.670)
172.250.738.654
49.481.682.831
121.181.065.909
1.587.989.914
127.951.033.056
56.321.028.026
70.615.030.542
1.014.974.488
VI.3
VI.8
3
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
B NGăCỂNăĐ IăK ăTOÁN GI AăNIểNăĐ
Tại ngày 31 tháng 3 năm 2012
TẨIăS N
1
B- TẨIăS NăDẨIăH N
(200 = 210+220+240+250+260)
I.ăCácăkho năph iăthuădƠiăh n
1. Ph i thu dài h n c a khách hàng
2. V n kinh doanh ở đơn vị trực thu c
3. Ph i thu dài h n n i b
4. Ph i thu dài h n khác
5. Dự phịng ph i thu dài h n khó địi (*)
Mưă
s
2
200
210
211
212
213
218
219
II.ăTƠiăs năc ăđ nh
1. Tài s n c định h u hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)
2. Tài s n c định thuê tài chính
220
221
222
223
224
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
3. Tài s n c định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ b n dở dang
225
226
227
228
229
230
III.ăB tăđ ngăs năđ uăt ă
- Nguyên giá
- Giá trị hao mịn lũy k (*)
240
241
242
IV.ăCácăkho năđ uăt ătƠiăchínhădƠiăh n
1. Đ u t vào công ty con
2. Đ u t vào công ty liên k t, liên doanh
3. Đ u t dài h n khác
4. Dự phòng gi m giá đ u t tài chính dài
h n (*)
250
251
252
258
259
V.ăTƠiăs nădƠiăh năkhác
1. Chi phí tr tr ớc dài h n
2. Tài s n thu thu nhập hoưn l i
3. Tài s n dài h n khác
260
261
262
268
T NGăC NGăTẨIăS Nă(100+200)
Thuy tă
minh
3
270
VI.9
VI.10
VI.12
VI.11
VI.13
VI.14
VI.15
VI.16
VI.17
(ti pătheo)
M UăS ăB01a-DN
Đơn vị tính : VNĐ
S ăcu iăkǶ
S ăđ uănĕm
4
7.414.477.194.050
5
6.285.158.103.799
-
-
5.619.536.773.047
3.191.625.415.841
4.970.088.162.590
(1.778.462.746.749)
-
4.571.226.735.584
3.140.742.111.001
4.819.396.220.602
(1.678.654.109.601)
-
209.181.776.665
305.998.048.243
(96.816.271.578)
2.218.729.580.541
209.380.741.295
305.503.445.243
(96.122.703.948)
1.221.103.883.288
72.192.912.925
90.177.337.460
(17.984.424.535)
73.182.137.539
90.177.337.460
(16.995.199.921)
1.633.993.992.956
863.652.380.127
214.466.955.551
783.611.273.800
(227.736.616.522)
1.550.368.535.378
823.752.380.127
214.466.955.551
783.611.273.800
(271.462.074.100)
88.753.515.122
8.150.167.912
79.506.927.210
1.096.420.000
90.380.695.298
13.955.996.238
75.328.279.060
1.096.420.000
17.318.457.058.854
15.564.318.125.515
4
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
B NGăCỂNăĐ IăK ăTOÁN GI AăNIểNăĐ
Tại ngày 31 tháng 3 năm 2012
NGU NăV N
1
A- N ăPH IăTR ă(300ă=ă310 + 330)
I.ăN ăng năh n
1. Vay và nợ ngắn h n
2. Ph i tr ng ời bán
3. Ng ời mua tr ti n tr ớc
4. Thu và các kho n ph i n p Nhà n ớc
5. Ph i tr ng ời lao đ ng
6. Chi phí ph i tr
7. Ph i tr n i b
8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch hợp đồng
xây dựng
9. Các kho n ph i tr , ph i n p ngắn h n
khác
10. Dự phòng ph i tr ngắn h n
11. Quỹ khen th ởng phúc lợi
Mưă
s
2
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
Thuy tă
minh
3
319
320
323
II.ăN ădƠiăh n
1. Ph i tr dài h n ng ời bán
2. Ph i tr dài h n n i b
3. Ph i tr dài h n khác
4. Vay và nợ dài h n
5. Thu thu nhập hoưn l i ph i tr
6. Dự phịng trợ c p thơi vi c, m t vi c làm
7. Dự phòng ph i tr dài h n
8. Doanh thu ch a thực hi n
9.Quỹ phát tri n khoa học và công ngh
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
B- V NăCH ăS ăH Uă(400ă=ă410+430)
400
I.ăV năch ăs ăh u
1. V n đ u t c a ch sở h u
2. Thặng d v n cổ ph n
3. V n khác c a ch sở h u
4. Cổ phi u quỹ
5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n
6. Chênh l ch tỷ giá h i đoái
7. Quỹ đ u t phát tri n
8. Quỹ dự phịng tài chính
9. Quỹ khác thu c v n ch sở h u
10. Lợi nhuận sau thu ch a phân ph i
11. Nguồn vồn đ u t XDCB
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
(ti pătheo)
S ăcu iăkǶ
M UăS ăB01a-DN
Đơn vị tính : VNĐ
S ăđ uănĕm
4
3.771.803.246.934
3.613.429.161.071
416.560.000.000
2.161.759.238.694
111.047.546.056
369.838.614.456
52.620.167.998
253.229.888.136
-
5
3.152.169.943.075
2.993.592.789.307
1.882.755.381.787
116.844.952.210
287.182.837.552
42.008.506.653
260.206.170.893
-
VI.22
62.901.716.122
58.284.825.493
VI.23
185.471.989.609
346.310.114.719
158.374.085.863
92.000.000.000
66.288.176.768
85.909.095
-
158.577.153.768
92.000.000.000
66.571.712.268
5.441.500
-
13.546.653.811.920
13.546.653.811.920
5.561.147.540.000
1.276.994.100.000
(3.193.927.000)
1.085.493.695.027
556.114.754.000
5.070.097.649.893
12.412.148.182.440
12.412.148.182.440
5.561.147.540.000
1.276.994.100.000
(2.521.794.000)
908.024.236.384
556.114.754.000
4.112.389.346.056
-
VI.18
VI.19
VI.20
VI.21
VI.24
VI.25
5
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
BÁOăCÁOăL UăCHUY NăTI NăT GI AăNIểNăĐ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý I năm 2011
M UăS ăB03a-DN
Đơn vị tính: VNĐ
CH ăTIểU
Mư
s
Thuy tă
minh
KǶănƠy
KǶ tr ớc
1
2
3
4
5
I.ăL uăchuy năti năt ăho tăđ ngăkinhădoanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
01
- Kh u hao TSCĐ
- (Lưi) / l từ các kho n dự phòng
- (Lưi) / l chênh l ch tỷ giá h i đoái ch a
thực hi n
- (Lưi) / l từ ho t đ ng đ u t
- Chi phí lưi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
- (Tăng) / gi m các kho n ph i thu
- (Tăng) / gi m hàng tồn kho
- Tăng / (gi m) các kho n ph i tr (không k
lưi vay ph i tr , thu thu nhập ph i n p)
- (Tăng) / gi m chi phí tr tr ớc
- Ti n lưi vay đư tr
- Thu thu nhập doanh nghi p đư n p
- Ti n thu khác từ ho t đ ng kinh doanh
- Ti n chi khác từ ho t đ ng kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
II.L uăchuy năti năt ăho tăđ ngăđ uăt ă
1. Ti n chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
tài s n dài h n khác
2. Ti n thu từ thanh lỦ, nh ợng bán TSCĐ
3. Ti n chi cho vay, mua các công c nợ c a
đơn vị khác
4. Ti n thu hồi cho vay, bán l i các công c
nợ c a đơn vị khác
5. Ti n chi đ u t góp v n vào đơn vị khác
6. Ti n thu hồi đ u t góp v n vào đơn vị
khác
7.Ti n thu lưi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
đ ợc chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
1.530.249.223.797
1.177.043.307.062
104.758.719.928
83.013.619.082
03
(47.717.910.769)
27.990.513.860
04
8.638.094.816
34.663.241.154
05
06
(108.947.624.447)
91.392.431
(95.224.879.592)
3.834.299.984
08
1.487.071.895.756
1.231.320.101.550
09
10
(261.712.782.088)
(617.272.882.699)
(335.376.106.541)
(842.925.226.949)
11
9.603.420.712
266.472.790.076
12
13
14
15
16
12.645.173.521
(188.614.922.377)
299.000.000
(287.180.312.221)
(7.127.121.274)
(3.137.597.807)
(178.847.581.469)
447.047.240
(165.050.164.660)
20
154.838.590.604
(34.223.859.834)
21
(894.960.655.237)
(284.525.415.803)
22
1.227.913.899
16.795.437.906
23
-
(222.525.333.333)
24
108.000.000.000
-
25
(39.900.000.000)
(45.700.000.000)
26
-
-
27
98.551.863.493
73.621.675.938
30
(727.080.877.845)
(462.333.635.292)
02
VI.10
VI.11
VI.12
VII.4
VI.20
8
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
B NG THUY TăMINH BÁOăCÁOăTẨIăCHệNHăGI AăNIểNăĐ
T ăngƠyă01ăthángă01ănĕmă2012 đ năngƠyă31 thángă3 nĕmă2012
(Bảng thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ)
I.
Đ CăĐI MăHO TăĐ NGăC AăCƠNGăTY
1.
Hìnhăth căs ăh uăv n
Các thời đi m quan trọng liên quan đ n vi c hình thành và phát tri n c a Công ty Cổ ph n S a Vi t Nam
(“Công ty”) đ ợc ghi nhận nh sau:
+ Ngày 29/04/1993 : Công ty S a Vi t Nam (lo i hình Doanh Nghi p Nhà N ớc) đ ợc thành lập theo
Quy t định s 420/CNN/TCLD c a B Công Nghi p Nhẹ.
+ Ngày 01/10/2003 : Công ty đ ợc cổ ph n hoá từ Doanh nghi p Nhà N ớc c a B Công Nghi p theo
Quy t định 155/2003/QĐ-BCN.
+ Ngày 20/11/2003 : Công ty đăng kỦ trở thành m t Công ty Cổ ph n và bắt đ u ho t đ ng theo Luật
Doanh Nghi p Vi t Nam và đ ợc Sở K ho ch và Đ u t TP HCM c p Gi y phép
đăng kỦ kinh doanh s 4103001932.
+ Ngày 28/12/2005 : y Ban Chứng khoán Nhà n ớc c p Gi y phép niêm y t s 42/UBCK-GPYN.
+ Ngày 19/01/2006 : Cổ phi u c a Công Ty đ ợc niêm y t trên Thị tr ờng chứng khoán TP HCM.
Tr sở chính theo gi y phép đ ợc đặt t i địa chỉ s 10 đ ờng Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7 - Thành
ph Hồ Chí Minh.
T i thời đi m 31/3/2012,
+ăCơngătyăcóăcácăđ năv ăph ăthu căsau
CácăchiănhánhăbánăhƠng:ăă
1/ CN Công ty CP S a Vi t Nam t i Hà N i - T ng 11, Tháp B, Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim
Mư, Ph ờng Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP Hà N i.
2/ CN Cơng ty CP S a Vi t Nam t i Đà Nẵng - S 12 Chi Lăng, Ph ờng H i Châu II, Quận H i
Châu, TP Đà Nẵng.
3/ CN Công ty CP S a Vi t Nam t i C n Thơ - S 86D Thới Bình, TP C n Thơ.
CácănhƠămáyăs năxu t:
1/ Nhà máy s a Th ng Nh t - S 12 Đặng Văn Bi, Q.Th Đức, TP.HCM.
2/ Nhà máy s a Tr ờng Thọ - S 32 Đặng Văn Bi, Q.Th Đức, TP.HCM.
10
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
3/ Nhà máy s a Dielac- Khu Công nghi p Biên Hòa I, Đồng Nai.
4/ Nhà máy s a C n Thơ - Khu Công nghi p Trà Nóc, C n Thơ.
5/ Nhà máy s a Sài Gịn - Khu CN Tân Thới Hi p, Q12,TP HCM.
6/ Nhà máy s a Ngh An - Đ ờng Sào Nam, xư Nghi Thu, TX C a Lò, Tỉnh Ngh An.
7/ Nhà máy s a Bình Định - 87 Hồng Văn Th , P.Quang Trung, TP Quy Nhơn, Bình Định.
8/ Nhà máy n ớc gi i khát Vi t Nam - Khu Cơng nghi p Mỹ Ph ớc II, Tỉnh Bình D ơng.
9/ Nhà máy s a Tiên Sơn - Khu Cơng nghi p Tiên Sơn, Tỉnh Bắc Ninh.
Khoăv n:
1/ Xí nghi p Kho Vận - S 32 Đặng Văn Bi, Q.Th Đức, TP.HCM.
2/ Xí nghi p Kho Vận Hà N i – Km 10 Qu c l 5, Xư D ơng Xá, Q. Gia Lâm, Hà N i.
Phòngăkhám:
Phòng khám đa khoa An Khang - 87A CMT8, Quận 1, TP HCM.
+ăCơngătyăcóăcácăCơngătyăconănh ăsau
Côngătyăconă
Ph năv năCôngătyă
n măgi
- Công ty TNHH M t Thành viên S a Lam Sơn
S n xu t s a
100%
- Cơng ty TNHH M t Thành viên Bị S a Vi t Nam
S n xu t s a
100%
- Công ty TNHH M t Thành viên Đ u t B t đ ng
Phát tri n b t đ ng
100%
s n Qu c t
- Công ty TNHH M t Thành viên S a Dielac
2.
Ho tăđ ngăchính
s n
S n xu t s a
100%
NgƠnhăngh ăkinhădoanhă
Theo Gi y phép đăng kỦ kinh doanh, công ty đ ợc phép thực hi n các lĩnh vực và ngành ngh nh sau:
a.
S n xu t và kinh doanh bánh, s a đậu nành, n ớc gi i khát, s a h p, s a b t, b t dinh d ỡng và các
s n phẩm từ s a khác;
b.
Kinh doanh thực phẩm công ngh , thi t bị ph tùng, vật t , hóa ch t (trừ hóa ch t có tính đ c h i
m nh), ngun li u;
c.
Kinh doanh nhà;
11
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
d.
Môi giới, cho thuê b t đ ng s n;
e.
Kinh doanh kho, b n bưi;
f.
Kinh doanh vận t i hàng bằng ơ tơ;
g.
B c x p hàng hóa;
h.
S n xu t, mua bán r ợu, bia, đồ u ng, thực phẩm ch bi n, chè u ng, cà phê rang-xay-phin-hịa tan
(khơng s n xu t ch bi n t i tr sở);
i.
S n xu t và mua bán bao bì;
j.
In trên bao bì;
k.
S n xu t, mua bán s n phẩm nhựa (không s n xu t b t gi y, tái ch ph th i nhựa t i tr sở);
l.
Phịng khám đa khoa;
m.
Chăn ni, trồng trọt, các ho t đ ng h trợ chăn nuôi, trồng trọt;
n.
Dịch v sau thu ho ch;
o.
X lỦ h t gi ng đ nhân gi ng.
II. KǵăK ăTOÁN,ăĐ NăV ăTI NăT ăS ăD NGăTRONGăK ăTỐN
1.
KǶ k ătốnă
Kỳ k tốn bắt đ u từ ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/3.
2.
Đ năv ăti năt ăs ăd ngătrongăk ătoán
Đơn vị ti n t s d ng trong k toán là Đồng Vi t Nam (VNĐ).
III. CHU NăM CăVẨăCH ăĐ ăK ăTOÁNăÁPăD NG
1.
-
Ch ăđ ăk ătốnăápăd ng
Cơng ty áp d ng Ch đ K toán Doanh nghi p Vi t Nam theo Quy t định 15/2006/QĐ-BTC ban hành
ngày 20/03/2006 và Thông t 244/2009/TT-BTC ban hành ngày 31/12/2009.
-
Các thơng tin tài chính đư đ ợc so n lập theo Chuẩn mực K toán Vi t Nam VAS 27 – Báo cáo tài chính
gi a niên đ .
-
Ch đ K toán đ ợc áp d ng nh t quán với nh ng Ch đ K tốn áp d ng với báo cáo tài chính năm cho
niên đ k t thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011.
12
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
2.
-
Tuyênăb ăv ăvi cătuơnăth ăchu năm căk ătoánăvƠăch ăđ ăk ătốn
Khơng có Chuẩn mực K tốn Vi t Nam mới đ ợc ban hành hoặc s a đổi có hi u lực cho kỳ ba tháng k t
thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012.
-
Ban Đi u Hành đ m b o đư tuân th đ y đ yêu c u c a các Chuẩn mực k toán và Ch đ K toán Doanh
nghi p Vi t Nam hi n hành trong vi c lập Báo cáo tài chính.
3.
Hìnhăth căk ătốnăápăd ng
Cơng ty s d ng hình thức k tốn trên máy vi tính.
IV. CÁCăCHệNHăSÁCHăK ăTỐNăÁPăD NG
C ăs ăl păBáoăcáoătƠiăchính
1.
-
Báo cáo tài chính s d ng đơn vị ti n t là đồng Vi t Nam (“VNĐ”), và đ ợc so n lập theo Ch đ K
toán, Chuẩn mực K toán, Nguyên tắc K toán Vi t Nam đ ợc ch p nhận chung t i Vi t Nam.
-
2.
Báo cáo Tài chính đ ợc trình bày theo ngun tắc giá g c.
Ti năvƠăt
ngăđ
ngăti n
a. Ti n và nguyên tắc ghi nhận các kho n ti n:
-
Ti n: bao gồm ti n mặt, ti n g i ngân hàng (không kỳ h n), ti n đang chuy n.
-
Nguyên tắc ghi nhận các kho n ti n:
+
Các kho n ti n mặt: Căn cứ vào các phi u thu, phi u chi ti n mặt.
+
Các kho n ti n g i ngân hàng: Căn cứ vào gi y báo Nợ và báo Có c a Ngân hàng k t hợp với
Sổ ph hoặc b ng xác nhận s d c a các ngân hàng t i từng thời đi m.
+
Các kho n ti n đang chuy n: dựa vào các l nh chuy n ti n ch a có gi y báo Nợ và gi y n p
ti n ch a có gi y báo Có.
b. Các kho n t ơng đ ơng ti n:
Là các kho n đ u t ngắn h n có thời h n thu hồi hoặc đáo h n khơng q 3 tháng có kh năng
chuy n đổi d dàng thành m t l ợng ti n xác định và khơng có r i ro trong chuy n đổi thành ti n k
từ ngày mua kho n đ u t đó t i thời đi m báo cáo.
13
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
c. Ph ơng pháp chuy n đổi các đồng ti n khác ra đồng ti n s d ng trong k toán:
Đối với các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ:
Đ ợc quy đổi theo tỷ giá áp d ng t i thời đi m phát sinh nghi p v , chênh l ch tỷ giá phát sinh từ các
nghi p v này đ ợc ghi nhận là thu nhập và chi phí tài chính trong báo cáo k t qu kinh doanh.
Đối với tài sản và nợ phải trả bằng tiền có gốc ngoại tệ:
Cu i quỦ, cu i niên đ : Đánh giá l i theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng c a Ngân hàng Nhà N ớc
t i ngày lập b ng cân đ i k toán. Chênh l ch tỷ giá phát sinh từ vi c đánh giá l i này đ ợc k t
chuy n vào tài kho n chênh l ch tỷ giá, s d cu i cùng s đ ợc k t chuy n vào chi phí hay doanh
thu tài chính (theo VAS 10).
3.
Tỷ giá sử dụng để quy đổi tại thời điểm ngày:
31/12/2011 :
20.828 VNĐ/USD
31/3/2012 :
20.828 VNĐ/USD
HƠngăt năkho
a. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
-
Hàng tồn kho đ ợc ghi nhận trên cơ sở giá g c là giá bao gồm chi phí mua, chi phí ch bi n và các
chi phí liên quan trực ti p khác phát sinh đ có đ ợc hàng tồn kho ở địa đi m và tr ng thái hi n t i.
-
Tr ờng hợp giá trị thu n có th thực hi n đ ợc th p hơn giá g c thì tính theo giá trị thu n có th thực
hi n đ ợc (giá trị thu n có th thực hi n đ ợc xác định bằng cách l y giá bán ớc tính c a hàng tồn
kho trừ chi phí ớc tính đ hồn thành s n phẩm và chi phí ớc tính c n thi t cho vi c tiêu th
chúng).
-
Trong tr ờng hợp các s n phẩm đ ợc s n xu t, giá g c bao gồm t t c các chi phí trực ti p và chi phí
s n xu t chung dựa trên c p đ ho t đ ng bình th ờng.
b. Ph ơng pháp tính giá trị hàng tồn kho:
-
Các lo i nguyên vật li u, nhiên li u, vật t ph tùng, thành phẩm, cơng c , hàng hóa đ ợc áp d ng
ph ơng pháp bình quân gia quy n khi xác định giá xu t kho.
-
Hàng tồn kho trong kỳ nhập khẩu đ ợc ghi nhận tăng trong kỳ theo tỷ giá h ch toán, kho n chênh
l ch tỷ giá phát sinh đ ợc h ch toán vào doanh thu, chi phí tài chính.
-
Hàng tồn kho tăng gi m trong kỳ bằng các hình thức di chuy n đi u kho n i b s đ ợc h ch toán
tăng theo giá h ch toán (giá đi u chuy n c định); ph n chênh l ch gi a giá h ch tốn và giá bình
qn s đ ợc h ch toán vào tài kho n chênh l ch. Cu i năm, ph n chênh l ch s đ ợc h ch toán vào
hàng tồn kho hoặc giá v n hàng bán (tùy thu c vào tính ch t xu t kho c a hàng tồn kho này).
14
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
c. Ph ơng pháp h ch toán hàng tồn kho:
Ph ơng pháp kê khai th ờng xuyên.
d. Lập dự phịng gi m giá hàng tồn kho:
Cơng ty thực hi n trích lập dự phịng gi m giá hàng tồn kho theo h ớng dẫn t i Thông t
228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 c a B Tài Chính (thay th TT s
13/2006/TT-BTC ngày
27/02/2006).
Cácăkho năph iăthuăth
4.
ngăm i,ăcácăkho năph iăthuăkhácăvƠăcáchăth căl păd ăphòngăn ăph iă
thuăkhóăđịi
-
Các kho n ph i thu th ơng m i đ ợc ghi nhận phù hợp với chuẩn mực doanh thu v thời đi m ghi nhận căn
cứ theo hóa đơn, chứng từ phát sinh.
-
Các kho n ph i thu khác đ ợc ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ đư đ ợc xem xét, phê duy t .
-
Dự phịng nợ ph i thu khó địi: Đ ợc lập cho từng kho n nợ ph i thu khó địi căn cứ vào tuổi nợ quá h n
c a các kho n nợ hoặc dự ki n mức tổn th t có th x y ra theo h ớng dẫn t i Thông t 228/2009/TT-BTC
ngày 07/12/2009.
5.
Nguyênăt căghiănh năvƠăkh uăhaoăTSCĐ
a. Nguyên tắc ghi nhận tài s n s định h u hình, vơ hình:
TSCĐ hữu hình:
-
Giá trị Tài s n c định đ ợc th hi n theo nguyên tắc: Nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy k .
-
Nguyên giá tài s n c định bao gồm toàn b các chi phí mà Cơng ty ph i b ra đ có đ ợc tài s n c
định tính đ n thời đi m đ a tài s n đó ở vào tr ng thái sẵn sàng s d ng.
-
Nguyên giá TSCĐ nhập khẩu s đ ợc ghi nhận theo tỷ giá h ch toán, kho n chênh l ch tỷ giá trong
quá trình mua sắm TSCĐ đ ợc h ch tốn vào doanh thu, chi phí tài chính. Các chi phí phát sinh sau
ghi nhận ban đ u TSCĐ h u hình đ ợc ghi tăng nguyên giá c a tài s n n u chúng thực sự c i thi n
tr ng thái hi n t i so với tr ng thái tiêu chuẩn ban đ u c a tài s n đó. Các chi phí khơng th a mưn
đi u ki n trên đ ợc ghi nhận là chi phí trong kỳ.
-
Khi tài s n c định đ ợc bán hay thanh lỦ, nguyên giá và kh u hao lũy k đ ợc xóa sổ và b t kỳ
kho n lưi l nào phát sinh do vi c thanh lỦ đ u đ ợc tính vào thu nhập khác hay chi phí khác trong
kỳ.
15
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
TSCĐ vơ hình bao gồm:
-
Quy n s d ng đ t là tồn b các chi phí thực t Cơng ty đư chi ra có liên quan trực ti p tới đ t s
d ng, bao gồm: ti n chi ra đ có quy n s d ng đ t, chi phí cho đ n bù, gi i phóng mặt bằng, san l p
mặt bằng, l phí tr ớc b ...
-
Ph n m m máy tính là tồn b các chi phí mà Cơng ty đư chi ra tính đ n thời đi m nghi m thu và đ a
ph n m m vào s d ng.
b. Ph ơng pháp kh u hao:
-
TSCĐ h u hình đ ợc kh u hao theo ph ơng pháp đ ờng thẳng. Thời gian s d ng h u ích (liên quan
đ n tỷ l kh u hao) c th nh sau:
Nhóm lo i
Nhà c a, vật ki n trúc
Máy móc, thi t bị
Thời gian (năm)
10 – 50
8 – 10
Ph ơng ti n vận t i, thi t bị truy n dẫn
Thi t bị, d ng c qu n lỦ
-
10
3–6
Kh u hao c a TSCĐ đ ợc ghi nhận ngay trong tháng: s đ ợc tính nguyên tháng n u tăng tr ớc ngày
15, và kh u hao Ữ tháng n u ghi nhận tăng sau ngày 15.
-
TSCĐ vơ hình là ph n m m máy vi tính đ ợc kh u hao trong 6 năm. TSCĐ vơ hình là quy n s d ng
đ t không thời h n đ ợc ghi nhận theo giá g c và khơng tính kh u hao.
B tăđ ngăs năđ uăt
6.
-
B t đ ng s n đ u t là quy n s d ng đ t, nhà, hoặc m t ph n c a nhà hay c nhà và đ t, cơ sở h t ng mà
Cơng ty nắm gi nhằm m c đích thu lợi từ vi c cho thuê hoặc chờ tăng giá mà không ph i dùng trong s n
xu t, cung c p hàng hóa hay dịch v , dùng cho các m c đích qu n lỦ hoặc bán trong kỳ s n xu t kinh doanh
thông th ờng.
-
Kh u hao: B t đ ng s n đ u t đ ợc kh u hao theo ph ơng pháp đ ờng thẳng đ trừ d n nguyên giá tài s n
qua su t thời gian h u d ng ớc tính.
-
Thanh lỦ: Lưi và l do thanh lỦ b t đ ng s n đ u t đ ợc xác định bằng s chênh l ch gi a s ti n thu thu n
do thanh lỦ với giá trị còn l i c a b t đ ng s n đ u t và đ ợc ghi nhận là thu nhập hoặc chi phí trong báo
cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh.
16
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
Nguyênăt căghiănh năcácăkho năđ uăt ătƠiăchính:
7.
-
Các kho n đ u t vào chứng khốn, cơng ty con, cơng ty liên doanh, liên k t và cơ sở kinh doanh đồng
ki m soát đ ợc ghi nhận theo giá g c.
-
Dự phịng gi m giá chứng khốn đ ợc lập cho từng lo i chứng khoán đ ợc niêm y t và ch a niêm y t trên
thị tr ờng và có giá thị tr ờng gi m so với giá đang h ch toán trên sổ sách theo h ớng dẫn t i Thơng t
228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009.
-
Dự phịng tổn th t cho các kho n đ u t tài chính vào các tổ chức kinh t khác đ ợc trích lập khi các tổ
chức kinh t này bị l (trừ tr ờng hợp l theo k ho ch đư đ ợc xác định trong ph ơng án kinh doanh tr ớc
khi đ u t ) với mức trích lập t ơng ứng với tỷ l góp v n c a Công ty trong các tổ chức kinh t này theo
h ớng dẫn t i Thông t 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009.
-
Khi thanh lỦ m t kho n đ u t , ph n chênh l ch gi a giá trị thanh lỦ thu n và giá trị ghi sổ đ ợc h ch tốn
vào doanh thu tài chính hoặc chi phí tài chính trong kỳ.
Ngunăt căghiănh năvƠăv năhóaăcácăkho năchiăphíăkhác:
8.
-
Chi phí tr tr ớc: Đ ợc ghi nhận theo giá g c và đ ợc phân lo i theo ngắn h n và dài h n.
-
Ph ơng pháp phân bổ chi phí tr tr ớc tuân th theo nguyên tắc:
+
Theo thời gian h u d ng xác định: Ph ơng pháp này áp d ng cho các kho n ti n thuê nhà,
thuê đ t tr tr ớc.
+
Theo thời gian h u d ng quy ớc: Ph ơng pháp này áp d ng cho các kho n chi phí qu ng
cáo, chi phí s a ch a lớn, cơng c d ng c phân bổ.
Ph iătr ăng
9.
iăbánăvƠăph iătr ăkhác:
Các kho n nợ ph i tr ng ời bán, ph i tr nợ vay và các kho n ph i tr khác là các kho n nợ ph i tr đ ợc
xác định g n nh chắc chắn v giá trị và thời gian và đ ợc ghi nhận theo nghĩa v thực t phát sinh.
10.
-
Nguyênăt căghiănh năchiăphíăph iătr :
Chi phí ph i tr đ ợc ghi nhận dựa trên các ớc tính hợp lỦ v s ti n ph i tr cho các hàng hóa, dịch v đư
s d ng trong kỳ.
-
Cơng ty ghi nhận chi phí ph i tr theo các n i dung chi phí chính sau:
+
Chi phí khuy n mưi ph i tr : đ ợc trích tr ớc chi phí theo ti n đ ch ơng trình (ch y u theo
tiêu thức doanh thu).
+
Chi phí qu ng cáo ph i tr : đ ợc trích theo ti n đ và thời h n c a các hợp đồng thực hi n.
17
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
11.
+
Chi phí thuê nhà, đ t ph i tr : trích tr ớc theo thời gian thực hi n c a hợp đồng.
+
Chi phí s a ch a lớn trích tr ớc theo k ho ch s a ch a lớn đ ợc duy t.
+
Các chi phí ph i tr khác theo n i dung hợp đồng quy định.
Tríchăl păquỹăd ăphịngătr ăc păthơiăvi c,ăm tăvi c vƠăb oăhi măth tănghi p
Quỹ dự phịng trợ c p thơi vi c, m t vi c và b o hi m th t nghi p đ ợc tính tốn và trích lập theo nh ng
quy định c a Luật B o Hi m Xư H i và các văn b n h ớng dẫn hi n hành.
12.
Nguyênăt căghiănh năv năch ăs ăh u:
Nguồn v n kinh doanh c a Công ty bao gồm:
-
V n đ u t c a ch sở h u: đ ợc ghi nhận theo s thực t góp c a các cổ đơng.
-
Thặng d v n cổ ph n: là kho n chênh l ch gi a v n góp theo m nh giá cổ phi u với giá thực t phát hành
cổ phi u.
-
V n khác: hình thành do bổ sung từ k t qu ho t đ ng kinh doanh.
-
Lợi nhuận sau thu đ ợc phân ph i nh sau:
+
Quỹ đ u t phát tri n trích 10% lợi nhuận sau thu .
+
Quỹ khen th ởng phúc lợi trích 10% lợi nhuận sau thu .
+
Quỹ dự phịng tài chính trích 5% lợi nhuận sau thu (t i đa bằng 10% v n đ u t c a ch sở
h u).
13.
-
Nguyênăt căghiănh nădoanhăthu,ădoanhăthuătƠiăchính:
Đ i với hàng hóa, thành phẩm: Doanh thu đ ợc ghi nhận khi ph n lớn r i ro và lợi ích gắn li n với vi c sở
h u hàng hóa đó đ ợc chuy n giao cho ng ời mua và khơng cịn tồn t i y u t khơng chắc chắn đáng k
liên quan đ n vi c thanh toán ti n, chi phí kèm theo hoặc kh năng hàng bán bị tr l i.
-
Đ i với dịch v : Doanh thu đ ợc ghi nhận khi khơng cịn nh ng y u t không chắc chắn đáng k liên quan
đ n vi c thanh toán ti n hoặc chi phí kèm theo. Tr ờng hợp dịch v đ ợc thực hi n trong nhi u kỳ k tốn
thì vi c xác định doanh thu trong từng kỳ đ ợc thực hi n căn cứ vào tỷ l hoàn thành dịch v t i ngày cu i
năm.
-
Đ i với ti n lưi, cổ tức và lợi nhuận đ ợc chia: Doanh thu đ ợc ghi nhận khi Cơng ty có kh năng thu đ ợc
lợi ích kinh t từ ho t đ ng trên và đ ợc xác định t ơng đ i chắc chắn.
+
Ti n lưi: Doanh thu đ ợc ghi nhận trên cơ sở thời gian và lưi su t từng kỳ.
18
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
+
Cổ tức và lợi nhuận đ ợc chia: Doanh thu đ ợc ghi nhận khi cổ đông đ ợc quy n nhận cổ tức
hoặc các bên tham gia góp v n đ ợc quy n nhận lợi nhuận từ vi c góp v n.
14.
-
Ngunăt căvƠăph
ngăphápăghiănh năchiăphíătƠiăchính:
Các kho n l liên quan đ n ho t đ ng đ u t tài chính:
+
L do góp v n đ u t ra bên ngoài: Đ ợc ghi nhận theo nguyên tắc thực t phát sinh.
+
L đ u t chứng khoán : Đ ợc lập cho từng lo i chứng khoán đ ợc niêm y t và ch a niêm
y t trên thị tr ờng và có giá thị tr ờng gi m so với giá đang h ch toán trên sổ sách.
-
Chi phí đi vay: Ghi nhận hàng tháng căn cứ trên kho n vay, lưi su t vay và s ngày vay thực t .
-
Chi phí góp v n liên doanh liên k t, chuy n nh ợng chứng khốn: theo thực t phát sinh.
-
Chi phí l tỷ giá h i đối: Đ ợc ghi nhận khi có sự chênh l ch gi a tỷ giá dùng h ch toán và tỷ giá thực t
thanh toán.
15.
-
Nguyênăt căvƠăph
ng phápăghiănh năthu ăthuănh pădoanhănghi p:
Chi phí thu thu nhập doanh nghi p (hoặc thu nhập thu thu nhập doanh nghi p): Là tổng chi phí thu thu
nhập hi n hành và chi phí thu thu nhập hoưn l i (hoặc thu nhập thu thu nhập hi n hành và thu nhập thu
thu nhập hoưn l i) khi xác định lợi nhuận hoặc l c a m t kỳ.
-
Thu thu nhập hi n hành: Là s thu thu nhập doanh nghi p ph i n p (hoặc thu hồi đ ợc) tính trên thu nhập
chịu thu và thu su t thu thu nhập doanh nghi p c a năm hi n hành. Thu thu nhập hi n hành đ ợc tính
dựa trên thu nhập chịu thu và thu su t áp d ng trong kỳ tính thu . Kho n thu nhập chịu thu chênh l ch so
với lợi nhuận k toán là do đi u chỉnh các kho n chênh l ch gi a lợi nhuận k toán và thu nhập chịu thu
theo chính sách thu hi n hành.
-
Tài s n thu thu nhập hoưn l i: Là thu thu nhập doanh nghi p s đ ợc hoàn l i trong t ơng lai tính trên các
kho n chênh l ch t m thời đ ợc kh u trừ.
-
Tài s n thu thu nhập hoưn l i: Đ ợc ghi nhận khi chắc chắn trong t ơng lai s có lợi nhuận tính thu đ s
d ng nh ng chênh l ch t m thời gi a thu và k toán. Giá trị ghi sổ c a tài s n thu thu nhập doanh nghi p
hoưn l i đ ợc xem xét l i vào ngày k t thúc năm tài chính và s đ ợc ghi gi m đ n mức đ m b o chắc chắn
có đ lợi nhuận tính thu cho phép lợi ích c a m t ph n hoặc toàn b tài s n thu thu nhập hoưn l i đ ợc s
d ng.
-
Tài s n thu thu nhập hoưn l i đ ợc xác định theo thu su t dự tính s áp d ng cho năm tài s n đ ợc thu hồi
dựa trên các mức thu su t có hi u lực t i ngày k t thúc năm tài chính.
-
Cơng ty có nghĩa v n p thu thu nhập doanh nghi p với thu su t từ 15% đ n 25% trên thu nhập chịu thu ,
tùy theo nơi đặt c a các nhà máy s n xu t.
19
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
V.
QU NăLụăR IăROăTẨIăCHệNH:
Các nhân tố rủi ro tài chính :
-
Cơng ty đánh giá nh ng r i ro sau từ vi c s d ng các công c tài chính:
-
R i ro thị tr ờng
R i ro thanh kho n
R i ro tín d ng
Ban Đi u hành chịu trách nhi m đặt m c tiêu và các nguyên tắc cơ b n v qu n lỦ r i ro tài chính cho Cơng
ty. Họ thi t lập các chính sách chi ti t nh nhận di n và đánh giá r i ro, giới h n mức r i ro và đ a ra các
chi n l ợc phòng ngừa r i ro. Vi c qu n lỦ r i ro tài chính đ ợc Kh i Tài chính thực hi n.
-
Các nhân sự thu c Kh i Tài chính đo l ờng mức đ r i ro thực t so với giới h n đ ợc đ ra và lập báo cáo
th ờng xuyên đ H i đồng Qu n trị và Ban Đi u hành xem xét. Thơng tin đ ợc trình bày sau đây là dựa
trên thông tin mà Ban Đi u hành nhận đ ợc.
R iăroăth ătr
1.
-
ng
R i ro thị tr ờng là r i ro mà giá trị hợp lỦ hoặc dòng ti n t ơng lai c a công c tài chính bi n đ ng v thị
giá. R i ro thị tr ờng bao gồm 3 lo i r i ro: r i ro ti n t , r i ro lưi su t và r i ro giá c khác. M c tiêu qu n
lỦ r i ro thị tr ờng là qu n lỦ và ki m soát r i ro mà Cơng ty có th gặp ph i trong giới h n có th ch p
nhận đ ợc, đồng thời t i u hố lợi ích mà r i ro thị tr ờng mang l i.
a. R i ro ti n t
-
Công ty ph i chịu r i ro tỷ giá ngo i h i trong các giao dịch mua bán s d ng đơn vị ti n t khác đồng Vi t
Nam. Lo i ti n t gây ra r i ro này ch y u là USD và Euro (các lo i ti n t khác có giao dịch khơng trọng
y u). Cơng ty đ m b o rằng vi c chịu r i ro này s đ ợc duy trì ở mức ch p nhận đ ợc bằng cách mua bán
ngo i t theo tỷ giá giao ngay trong tr ờng hợp c n thi t đ gi i quy t tình tr ng m t cân đ i trong ngắn h n
đồng thời lập k ho ch thanh toán bằng ngo i t với mức đ chính xác cao nh t có th . Ban Đi u hành
không thực hi n các giao dịch phái sinh nhằm h n ch r i ro ti n t vì họ nhận th y giá v n c a các cơng c
đó v ợt trên r i ro ti m tàng c a nh ng bi n đ ng v tỷ giá h i đoái.
20
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
-
R i ro ti n t c a công ty đ i với USD và EUR là nh sau :
TƠiăs nătƠiăchính
Ti n mặt và ti n gởi ngân hàng
Ph i thu khách hàng và ph i thu khác
N ătƠiăchính
Ph i tr ng ời bán và các kho n nợ
khác
M căđ ăr iăroăti năt
TƠiăs nătƠiăchính
Ti n mặt và ti n gởi ngân hàng
Ph i thu khách hàng và ph i thu khác
N ătƠiăchính
Ph i tr ng ời bán và các kho n nợ
khác
M căđ ăr iăroăti năt
T iăngƠyă31ăthángă3 nĕmă2012
VNĐăt
EUR
USD
Ti năg căngo iăt
USD
ngăđ
ng
EUR
22.857.484,60
36.867.703,11
8.784.257,93
6.876.224,06
476.075.689.257
767.880.520.320
245.124.717.537
191.881.026.954
59.725.187,71
15.660.481,99
1.243.956.209.577
437.005.744.491
(31.593.453,37)
(9.909.267,19)
(658.028.446.790)
(276.519.729.917)
28.131.734,34
5.751.214,80
585.927.762.787
160.486.014.574
Ti năg căngo iăt
USD
T iăngƠyă31ăthángă12ănĕmă2011
VNĐăt
EUR
USD
ngăđ
ng
EUR
27.989.325,30
35.512.892,94
1.482.877,52
8.543.383,43
582.961.667.350
739.662.534.214
40.976.354.510
236.079.314.321
63.502.218,24
10.026.260,95
1.322.624.201.564
277.055.668.831
(43.076.330,57)
(12.606.518,36)
(897.193.813.131)
(348.355.921.842)
20.425.887,67
(2.580.257,41)
425.430.388.433
(71.300.253.011)
Các tỷ giá quan trọng đ ợc áp d ng trong kỳ nh sau:
USD
EUR
-
31/3/2012
VND
31/12/2011
VND
20.828
27.905
20.828
27.633
T i ngày 31 tháng 3 năm 2012, n u đồng Vi t Nam y u đi/m nh lên 10% so với đô la Mỹ trong khi các bi n
s
khác gi
nguyên khơng đổi, thì lợi nhuận sau thu
trong năm s
th p/cao hơn m t kho n là
43.944.582.209 VND, ch y u do l /lưi ngo i h i trong vi c chuy n đổi các kho n ph i thu và các kho n
ph i tr th ơng m i bằng đô la Mỹ.
-
T i ngày 31 tháng 3 năm 2012, n u đồng VND y u đi/m nh lên 10% so với đồng EUR trong khi các bi n
s
khác gi
nguyên khơng đổi, thì lợi nhuận sau thu
trong năm s
th p/cao hơn m t kho n là
12.036.451.093 VND, ch y u do lưi/l ngo i h i trong vi c chuy n đổi các kho n ph i thu và các kho n
ph i tr th ơng m i bằng đồng EUR.
b. R i ro giá c
-
Công ty ph i chịu r i ro giá chứng khoán v n phát sinh từ các kho n đ u t thu c nhóm sẵn sàng đ bán.
Các chứng khoán này đ ợc niêm y t t i Sàn Giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh (“HOSE”). Đ qu n
lỦ r i ro giá, Cơng ty đa d ng hóa danh m c đ u t theo các h n mức do Công ty đ ra.
21
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
-
N u giá các chứng khoán v n đ ợc niêm y t t i sàn HOSE thay đổi t ơng ứng 10% trong khi t t c các
bi n s khác (k c thu su t) gi ngun khơng đổi, thì v n ch sở h u c a Công ty s cao/th p hơn
9.607.625.070 VND t ơng ứng.
c. R i ro lưi su t
Công ty không có r i ro lưi su t khi t t c các kho n vay phát hành theo lưi su t c định.
R iăroătínăd ng
2.
-
R i ro tín d ng là r i ro x y ra tổn th t tài chính đ i với Tập đồn n u m t khách hàng hay bên đ i tác c a
m t cơng c tài chính khơng đáp ứng đ ợc các nghĩa v theo hợp đồng, và ch y u phát sinh từ các kho n
ph i thu c a Tập đồn.
-
Cơng ty áp d ng chính sách chỉ giao dịch với các khách hàng có lịch s giao dịch tín d ng thích hợp, và thu
đ ợc đ tài s n đ m b o phù hợp nhằm gi m bớt r i ro tín d ng. Đ i với các tài s n tài chính khác, Cơng ty
áp d ng chính sách giao dịch với các tổ chức tài chính và các đ i tác khác đ ợc x p h ng tín nhi m cao.
-
Ban Đi u hành đư thi t lập m t chính sách tín d ng theo đó, m i khách hàng mới đ ợc phân tích riêng lẻ v
tín d ng tr ớc khi Công ty cung c p các đi u kho n và đi u ki n thanh toán và giao hàng tiêu chuẩn. H n
mức mua đ ợc thi t lập đ i với từng khách hàng, h n mức này ph n ánh h n mức t i đa không c n phê
duy t c a Ban Đi u hành. Khách hàng khơng đáp ứng mức tín d ng tiêu chuẩn c a Cơng ty có th chỉ giao
dịch với Tập đồn trên cơ sở thanh tốn tr ớc.
-
Mức đ r i ro t i đa c a r i ro tín d ng đ i với m i nhóm tài s n tài chính là giá trị ghi sổ c a nhóm cơng
c tài chính đó, trình bày trên b ng cân đ i k tốn. Các nhóm tài s n tài chính lớn c a Cơng ty là ti n g i
ngân hàng và các kho n ph i thu khách hàng và các kho n ph i thu khác.
a. Các tài s n tài chính khơng quá h n cũng không bị suy gi m giá trị:
-
Ti n g i ngân hàng không quá h n cũng nh không bị suy gi m giá trị là các kho n ti n g i ch y u t i các
ngân hàng đ ợc x p h ng tín nhi m cao theo xác định c a các cơ quan x p h ng tín nhi m. Các kho n ph i
thu khách hàng và ph i thu khác mà không quá h n cũng nh
không gi m giá ch y u là từ các cơng ty có
q trình thanh tốn t t cho Cơng ty.
-
Các kho n ph i thu khách hàng và ph i thu khác mà không quá h n cũng nh không bị suy gi m giá trị c a
Công ty lên đ n 1.499.220.493.783 VND (2011: 1.362.540.791.848 VND).
b. Tài s n tài chính q h n và/hoặc suy gi m giá trị:
-
Khơng có các nhóm tài s n tài chính khác q h n và/hoặc suy gi m giá trị ngo i trừ các kho n ph i thu.
22
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
-
Các kho n ph i thu quá h n nh ng không bị suy gi m giá trị bao gồm nh sau:
Quá h
Quá h
Quá h
Quá h
-
n 1 đ n 30 ngày
n 31 đ n 60 ngày
n 61 đ n 90 ngày
n hơn 90 ngày
31/3/2012
46.381.798.277
27.702.172.062
48.111.496.458
391.747.165
31/12/2011
15.058.558.138
287.717.434
630.000
3.727.445.863
122.587.213.962
19.074.351.435
Giá trị ghi sổ c a các kho n ph i thu đ ợc đánh giá là có suy gi m giá trị và sự tăng gi m c a dự phòng suy
gi m giá trị có liên quan nh sau:
31/3/2012
4.008.583.390
(2.895.711.795)
31/12/2011
3.562.056.526
(1.897.595.994)
1.112.871.595
1.664.460.532
Giá trị đ u kỳ
Dự phịng tăng
Xóa sổ nợ ph i thu khó địi
31/3/2012
1.897.595.994
998.115.801
-
31/12/2011
576.144.675
1.833.346.777
(511.895.458)
Giá trị cu i kỳ
2.895.711.795
1.897.595.994
Tổng g p
Trừ : Dự phòng suy gi m giá trị
-
Các kho n ph i thu khách hàng bị suy gi m giá trị ch y u phát sinh từ doanh s bán cho khách hàng bị l
lớn trong ho t đ ng kinh doanh.
R iăroăthanhăkho n:
3.
-
B ng sau phân tích các kho n nợ tài chính phi phái sinh c a Công ty theo thời h n đáo h n có liên quan dựa
trên kỳ h n còn l i từ ngày lập b ng cân đ i k toán đ n ngày đáo h n theo hợp đồng. Các s ti n đ ợc trình
bày trong b ng sau là các dịng ti n khơng chi t kh u theo hợp đồng.
T iăngƠyă31ăthángă3ănĕmă2012
- Ph i tr ng ời bán và các
kho n ph i tr khác
- Các kho n vay
T iăngƠyă31ăthángă12ănĕmă2011
- Ph i tr ng ời bán và các
kho n ph i tr khác
D ớiă1ănĕm
T ă1ăđ nă2ănĕm
T ă2ăđ nă5ănĕm
2.641.644.466.101
92.000.000.000
-
416.560.000.000
3.058.204.466.101
92.000.000.000
-
2.360.105.278.536
92.000.000.000
-
23
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
Đoăl
4.
ngătheoăgiáătr ăh pălỦ
Giá trị ghi sổ trừ dự phòng c a các ph i thu khách hàng ngắn h n, ti n g i ngân hàng và các kho n ph i nợ
ph i tr ng ời bán và ph i tr khác có giá trị g n bằng giá trị hợp lỦ.
31.3.2012
Giáătr ăs ăsách
Soăsánhăvớiăgiáăth ătr
Tĕng
Đ uăt ăng năh n:
- Chứng khoán v n
niêm y t
- Chứng khoán v n
ch a niêm yêt
Đ uăt ădƠiăh nă
khác:
- Chứng khoán v n
niêm y t
- Chứng khoán v n
ch a niêm yêt
- Chứng chỉ quỹ
ng
Giáătr ăth ătr
ng
D ăphòng
Gi m
24.993.771.792
20.098.834.708
(9.874.555.900)
35.218.050.600
(9.874.555.900)
82.283.660.000
-
(65.126.919.000)
17.156.741.000
(65.126.919.000)
206.961.273.800
4.564.704.300
(65.649.511.500)
145.876.466.600
(65.649.511.500)
-
-
-
-
-
106.350.000.000
──────────
420.588.705.592
══════════
─────────
24.663.539.008
═════════
(41.426.097.967)
───────────
(182.077.084.367)
═══════════
64.923.902.033
───────────
263.175.160.233
═══════════
(41.426.097.967)
──────────
(182.077.084.367)
══════════
31.12.2011
Giáătr ăs ăsách
Soăsánhăvớiăgiáăth ătr
Tĕng
Đ uăt ăng năh n:
- Chứng khoán v n
niêm y t
- Chứng khoán v n
ch a niêm yêt
Đ uăt ădƠiăh n
khác:
- Chứng khoán v n
niêm y t
- Chứng khoán v n
ch a niêm yêt
- Chứng chỉ quỹ
-
ng
Giáătr ăth ătr
ng
D ăphòng
Gi m
24.993.771.792
11.762.802.708
(10.685.976.400)
26.070.598.100
(10.685.976.400)
82.283.660.000
-
(68.558.267.200)
13.725.392.800
(68.558.267.200)
206.961.273.800
5.972.806.500
(96.442.805.500)
116.491.274.800
(96.442.805.500)
-
-
-
-
-
106.350.000.000
──────────
420.588.705.592
══════════
─────────
17.735.609.208
═════════
(45.907.987.129)
───────────
(221.595.036.229)
═══════════
60.442.012.871
───────────
216.729.278.571
═══════════
(45.907.987.129)
──────────
(221.595.036.229)
══════════
Giá trị thị tr ờng c a chứng khoán v n niêm y t t i sàn HOSE đ ợc tính dựa vào giá đóng c a c a ngày
giao dịch cu i cùng c a năm t i Sở giao dịch chứng khốn Thành ph Hồ Chí Minh.
24
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Địa chỉ: 10 Tân Trào - Ph ờng Tân Phú - Quận 7- Thành ph Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHệNH GI A NIểN Đ
Cho kỳ k toán k t thúc ngày 31 tháng 3 năm 2012
-
Giá trị thị tr ờng c a các chứng khoán v n ch a niêm y t đ ợc ớc tính dựa trên giá giao dịch bình qn
c a Cơng ty Cổ ph n Chứng khốn Sài Gịn, Cơng ty Cổ ph n Chứng khốn B n Vi t và Cơng ty Cổ ph n
Chứng khốn B o Vi t.
-
Giá trị thị tr ờng c a chứng chỉ quỹ ch a niêm y t đ ợc tính dựa vào giá trị thị tr ờng c a danh m c đ u t
c a quỹ đ ợc xác nhận bởi cơng ty chứng khốn SSI và ngân hàng giám sát HSBC.
25