CƠNG TY CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
, ngày tháng năm .
HỢP ĐỒNG
Số: 11 2016/HĐXD
Về việc Thi cơng xây dựng cơng trình nhà ở
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội nước Cộng hịa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khóa XI, kỳ
họp thứ 4;
Căn cứ Thơng tư số 06/2007/TTBXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐCP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất
lượng cơng trình xây dựng;
Các quy trình, quy phạm thi cơng và nghiệm thu bao gồm:
-
Cơng tác đất – Thi cơng và nghiệm thu (TCVN 444787);
-
Quy trình thi cơng và nghiệm thu Kết Cấu Bê Tơng và Bê tơng Tồn Khối
TCVN 44531995;
-
Quy phạm kết cấu gạch đá TCVN 40851985;
-
Quy phạm kỹ thuật an tồn trong xây dựng TCVN 53081991;
-
An tồn cháy nổ trong xây dựng TCVN 32541986; TCVN 32551989;
-
Quy định thiết kế và thi cơng theo tiêu chuẩn HƯNG LỘC PHƯỚC 022016
Căn cứ Giấy phép xây dựng số /CPXD ngày tháng năm 2016 của
Căn cứ bản vẽ thiết kế thi cơng;
Căn cứ bản báo giá chi tiết ;
Căn cứ nhu cầu hai bên;
Hơm nay, ngày tháng năm 2016
chúng tơi gồm có:
1. Bên Giao thầu (gọi tắt là bên A):
Họ tên: Năm sinh:
CMND số : Cấp ngày: Tại:
Hộ khẩu thường trú:
Điện thoại :
Tài khoản ngân hàng số: .Tại: Ngân hàng:
2. Bên nhận thầu (gọi tắt là bên B):
Họ tên: Năm sinh:
Chức vụ :
Tên cty :
MST :
CMND số: Cấp ngày: Tại:
Hộ khẩu thường trú:
Điện thoại:
Tài khoản ngân hàng số: Tại:
HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG VỚI NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU
Điều 1. Nội dung của hợp đồng:
Bên A giao cho Bên B thực hiện thi cơng xây dựng cơng trình nhà ở gia đình quy mơ cấp 3 ..
(01 trệt, 02 lầu 01 Tum tại thửa đất số thuộc tờ bản đồ số: ) theo đúng thiết kế
thi cơng do bên B chuẩn bị và được bên A chấp thuận
Hình thức giao thầu trọn gói ( bên B bao trọn gói: Thẩm định lại Thiết kế Kết cấu, Chỉnh
sữa các bản vẽ kiến trúc, điện, nước và phối cảnh nếu có u cầu bên A, Thực hiện bản vẽ hồn
cơng đúng thực tế nếu có khác biệt trong q trình thi cơng, Chi phí vận chuyển, nhân cơng lắp
đặt, thiết bị thi cơng, vật tư phần thơ và hồn thiện .v.v.):
Giá trị Hợp đồng là giá trị khốn gọn và sẽ khơng thay đổi trong suốt thời gian thực hiện
hợp đồng với điều kiện Bên B chỉ thi cơng theo đúng Hồ sơ thiết kế kỹ thuật cơng trình theo
thống nhất giữa hai bên trước khi khởi cơng. Đối với các phát sinh nhỏ bên B sẽ khơng tính phát
sinh. Đối với các phát sinh lớn, 2 bên sẽ bàn bạc thống nhất trước, sau đó mới tiến hành triển
khai cơng việc.
Việc quyết tốn hợp đồng đối với các hạng mục khốn gọn trong trường hợp khơng có
phát sinh sẽ khơng căn cứ trên khối lượng thi cơng thực tế của các hạng mục này mà chỉ căn cứ
trên mức độ hồn thành cơng việc của từng hạng mục.
Điều 2. Nội dung cơng việc, Tiến độ thi cơng, Trị giá hợp đồng:
2.1. Hạng mục thi cơng: Bên B phải thực hiện cho bên A các hạng mục sau: theo thiết kế
bản vẽ thi cơng và bản diễn giải các chi tiết phải thi cơng nhưng khơng thể hiện rõ trong bản
vẽ thi cơng do bên B chuẩn bị phải được bên A chấp thuận trước khi tiến hành thi cơng chính
thức.
2.2. Giá trị hợp đồng là:
Bằng số :
Bằng chữ :
Thời gian bảo hành là 12 tháng.
Giá trị hợp đồng trên có thể được điều chỉnh trong các trường hợp:
Bổ sung, điều chỉnh khối lượng thực tế so với hợp đồng.
Trường hợp bất khả kháng do thiên tai như động đất, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở
đất; hoả hoạn... mà khơng lường trước được. Khi đó các bên tham gia hợp đồng thương thảo
để xác định giá trị hợp đồng điều chỉnh phù hợp với các quy định của pháp luật.
Điều 3. Thời gian và tiến độ thực hiện
Thời gian bắt đầu, ngày tháng năm .
Thời gian hồn thành, ngày tháng năm .
Trong trường hợp có các yếu tố khách quan và bất khả kháng gây chậm tiến độ thì
bên B phải ghi vào nhật ký cơng trình có xác nhận của giám sát bên A để cùng nhau giải
quyết, thời hạn thơng báo và giải quyết sự cố sẽ khơng tính vào tiến độ thi cơng.
Mọi lý do chậm trễ khác, Bên B phải chịu phạt theo quy định 0.4%/tổng giá trị hợp
đồng trên mỗi ngày chậm trễ theo tiến độ cam kết, nhưng khơng q 8% tổng giá trị hợp
đồng.
Điều 4. Chất lượng và các u cầu kỹ thuật:
Phải thực hiện theo đúng thiết kế; bảo đảm sự bền vững và chính xác của các kết cấu
xây dựng và thiết bị lắp đặt.
Khối lượng theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi cơng và có sự trao đổi với chủ nhà trước
khi thi cơng các hạng mục cơng trình;
Điều 5. Điều kiện nghiệm thu và bàn giao cơng trình xây dựng:
Điều kiện nghiệm thu:
+ Tn theo các quy định về quản lý chất lượng cơng trình.
+ Bên A sẽ thực hiện nghiệm thu tồn bộ cơng trình.
+ Cơng trình chỉ được nghiệm thu đưa vào sử dụng khi đảm bảo đúng u cầu thiết kế,
đảm bảo chất lượng và đạt các tiêu chuẩn theo quy định.
Trước khi đổ bê tơng phải nghiệm thu cốp pha, cốt thép đúng quy cách, đặt đúng vị trí
mới được đổ.
Hệ thống ống thải, cơng trình ngầm phải được nghiệm thu trước mới được phủ kín.
Mọi thủ tục nghiệm thu từng phần và nghiệm thu tồn bộ cơng trình nêu tại Điều này
phải được thực hiện bằng văn bản và có chữ ký của hai bên.
Bên B thơng báo trước 3 ngày cho Bên A thời gian tiến hành nghiệm thu , nếu giám sát
Bên A khơng có mặt và tiến hành nghiệm thu và ký biên bản trong vịng 03 ngày thì coi như
Bên A đã nghiệm thu. Thời gian chờ nghiệm thu của Bên B sẽ được tính vào tiến độ thi cơng
cơng trình.
Điều kiện để bàn giao cơng trình đưa vào sử dụng:
+ Đảm bảo các u cầu về ngun tắc, nội dung và trình tự bàn giao cơng trình đã xây dựng
xong đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng (TCVN).
+ Đảm bảo an tồn khi đưa cơng trình vào sử dụng.
Điều 6. Bảo hành cơng trình:
Bên thi cơng xây dựng (Bên B) có trách nhiệm thực hiện bảo hành cơng trình sau khi
bàn giao cho chủ hộ. Nội dung bảo hành cơng trình bao gồm khắc phục, sửa chữa, thay thế
thiết bị hư hỏng, khiếm khuyết mà bên B thực hiện. Các lỗi lún, nứt, thấm nước từ việc thi
cơng khơng đảm bảo chất lượng của nhà thầu gây ra. Bên B chịu tồn bộ chi phí này
Thời hạn bảo hành cơng trình được tính từ ngày bàn giao cơng trình đưa vào sử dụng,
thời gian là 12 tháng.
Điều 7. Tạm ứng, thanh tốn hợp đồng:
7.1.Tạm ứng theo tiến độ cơng trình
• Bắt đầu làm Móng tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.
• Đổ bê tơng móng và đà kiềng xong tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.
• Đổ xong tấm lầu 1 tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.
• Đổ xong tấm lầu 2 tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.
• Đổ xong sân thượng tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.
• Đổ xong tấm chuồng cu tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.
• Hồn tất phần thơ tạm ứng 10% giá trị hợp đồng( phần thơ: xong phần xây tơ, móng
mái và cầu thang, dây điện, ống nước các loại)
• Hồn tất phần Thạch cao và Sơn nước ( 80 % khối lượng ) tạm ứng 10% giá trị hợp
đồng.
• Hồn tất phần ốp lát nền tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.
• Bàn giao nhà chuyển hết phần còn lại của giá trị hợp đồng sau khi trừ
20,000,000VNĐ hai mươi triệu đồng, số tiền này sẽ chuyển hết sau khi nhận sổ hồng
.
• Tổng giá trị cơng trình :
7.2.Thanh tốn hợp đồng: Sau khi bàn giao cơng trình hai bên tiến hành nghiệm thu
quyết tốn và thanh lý hợp đồng. Bên A giữ lại số tiền bảo hành và thanh tốn hết cho bên B
số tiền cịn lại khi hết thời gian bảo hành.
Hình thức thanh tốn: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Đồng tiền thanh tốn: Tiền Việt Nam
Điều 8. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:
Trong trường hợp có vướng mắc trong q trình thực hiện hợp đồng, hai bên chủ
động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải quyết để khơng ảnh hưởng đến tiến độ thi
cơng.
Trường hợp khơng đạt được thỏa thuận giữa hai bên, việc giải quyết tranh chấp thơng qua
hịa giải, Trọng tài hoặc tịa án giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 9. Tạm dừng, huỷ bỏ hợp đồng:
Tạm dừng thực hiện hợp đồng trong các trường hợp sau:
+ Do lỗi của Bên giao thầu hoặc Bên nhận thầu gây ra.
+ Các trường hợp bất khả kháng.
+ Các trường hơp khác do hai bên thỏa thuận.
Một bên có quyền quyết định tạm dừng hợp đồng do lỗi của bên kia gây ra, nhưng phải
báo cho bên kia biết và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện đúng hợp đồng xây
dựng đã ký kết; trường hợp bên tạm dừng khơng thơng báo mà tạm dừng gây thiệt hại thì
phải bồi thường cho bên thiệt hại.
Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm dừng hợp đồng do hai bên thoả thuận để
khắc phục.
Huỷ bỏ hợp đồng trong các trường hợp sau:
+ Một bên có quyền huỷ bỏ hợp đồng và khơng phải bồi thường thiệt hại khi bên kia vi
phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng này mà khơng khắc phục trong vịng 7
ngày kể từ ngày nhận được thơng báo của bên khơng vi phạm. Bên vi phạm hợp đồng phải
bồi thường thiệt hại.
+ Bên huỷ bỏ hợp đồng phải thơng báo ngay cho bên kia biết về việc huỷ bỏ; nếu
khơng thơng báo mà gây thiệt hại cho bên kia, thì bên huỷ bỏ hợp đồng phải bồi thường;
+ Khi hợp đồng bị huỷ bỏ, thì hợp đồng khơng có hiệu lực từ thời điểm bị huỷ bỏ và
các bên phải hồn trả cho nhau tài sản hoặc tiền.
Điều 10. Điều khoản chung:
10.1. Trách nhiệm của hai bên:
10.1.1. Bên A:
Bàn giao mặt bằng cho bên B.
Có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi theo khả năng có thể để bên B thi cơng đảm
bảo tiến độ.
Chịu trách nhiệm về quyền sở hữu nhà, đất nếu có tranh chấp.
Cử người giám sát việc thi cơng cơng trình theo bản vẽ thiết kế đảm bảo chất lượng
và tiến độ.
u cầu giám sát có mặt và ký nghiệm thu từng phần và tồn bộ cơng trình theo thơng
báo của Bên B, trong vịng 03 ngày kể từ ngày nhận được thơng báo.
Đình chỉ thi cơng nếu xét thấy khơng đảm bảo các u cầu kỹ thuật, an tồn lao động
hoặc sử dụng ngun vật liệu sai u cầu và đồng thời Bên A sẽ chỉ thanh tốn 70 % theo
khối lương đã nghiệm thu . Đối với phần phải tháo dỡ do khơng đảm bảo kỹ thuật sẽ khơng
được thanh tốn và bên B phải bồi thường thiệt hại hư hỏng.
Ứng tiền và thanh tốn đầy đủ cho bên B theo đúng thỏa thuận tại Điều 7.
Các cam kết khác nếu có:
1. .....................................................................................................................
2. .....................................................................................................................
3. .....................................................................................................................
4. .....................................................................................................................
5. .....................................................................................................................
6. ……………………………………………………………………………………
7. ……………………………………………………………………………………
10.1.2. Bên B:
Cử người chỉ huy trưởng và giám sát cơng trình thi cơng làm đầu mối liên lạc với Bên
A trong suốt q trình thực hiện Hợp đồng. Chỉ huy trưởng phải biết đọc và hiểu bản vẽ
Thiết kế
Phải đảm bảo an tồn lao động trong suốt q trình thi cơng (Nếu xảy ra tai nạn lao
động trong q trình thi cơng thì bên B phải hồn tồn chịu trách nhiệm giải quyết).
Phải bảo đảm bàn giao cơng trình theo đúng Hợp đồng đã ký.
Đảm bảo chất lượng, kỹ thuật, mỹ thuật theo hồ sơ thiết kế và bảo dưỡng các kết
cấu theo đúng các quy trình, quy phạm thi cơng xây dựng.
Tn thủ các u cầu kỹ thuật và quyết định của giám sát bên A tại cơng trình dựa vào
cam kết theo bản vẽ thi cơng.
Trong q trình thi cơng, các bộ phận kết cấu cơng trình như Bê tơng phải trộn đảo
bằng máy trộn bê tơng, các bộ phận kết cấu khác phải thi cơng thích hợp.
Cung cấp vật tư đảm bảo chất lượngvà số lượng theo đúng hồ sơ báo giá đã được
bên A chấp thuận.
Thi cơng theo thiết kế và u cầu cụ thể của bên A đảm bảo chất lượng, kỹ thuật ,
mỹ thuật của cơng trình. Nếu làm sai, hư hỏng phải làm lại khơng tính tiền thi cơng.
Lập tiến độ thi cơng, biện pháp kỹ thuật an tồn và phải được nhất trí của bên A.
Từng hạng mục cơng trình phải được bên A nghiệm thu mới được thi cơng tiếp.
Lập nhật ký cơng trình để theo dõi và giám sát q trình thi cơng cơng trình tại thời
điểm bắt đầu thi cơng đến khi cơng trình được bàn giao và thanh lý Hợp đồng.
Lo tồn bộ chi phí và thiết bị có liên quan trước, trong khi thi cơng xây dựng cơng trình
cho đến khi được nghiệm thu bàn giao.
Tự lo ăn ở , sinh hoạt, điện nước của cơng nhân, chấp hành qui định về trật tự, vệ
sinh , an ninh , khai báo tạm trú. Đóng chi phí điện nước đầy đủ và giữ biên lai liên quan.
Dọn dẹp mặt bằng cũng như vệ sinh sạch sẽ cho hàng xóm, ngoại giao với hàng xóm
trước khi thực hiện các cơng việc liên quan cần qua phần đất của hàng xóm để thuận tiện
thực hiện. Chống đỡ, che chắn đảm bảo an tồn cho nhà liền kề. Đảm bảo thi cơng an tồn
tuyệt đối cho người và cơng trình.
Khi đổ bê tơng bên B phải đảm bảo bê tơng phải được làm chắc bằng đầm rung (đầm
dùi).
Hỗ trợ tồn bộ thủ tục liên quan đến thi cơng xây dựng ( Giấy phép hành nghề,
GPXD, BVTC, HSHC,... )
Hỗ trợ toàn bộ thủ tục liên quan đến hoàn cơng ra sổ ( tồn bộ chi phí
20,000,000VNĐ hai mươi triệu đồng sau khi làm xong chủ nhà thanh tốn ) .
Chịu trách nhiệm bảo hành cơng trình trong vịng 12 tháng kể từ ngày được bên A
nghiệm thu đưa vào sử dụng . Nếu xảy ra bất kỳ sự cố Sụt lún, nứt , thấm ố thì bên B chịu
hồn tồn trách nhiệm khắc phục , sửa chữa lỗi hư hỏng trong vịng 7 ngày kể từ ngày nhận
được thơng báo liên quan đến vụ việc. Bên A khơng thanh tốn số tiền bảo hành cho bên B.
Các cam kết khác nếu có:
1. .....................................................................................................................
2. .....................................................................................................................
3. .....................................................................................................................
4. .....................................................................................................................
5. .....................................................................................................................
6. ……………………………………………………………………………
7. ……………………………………………………………………………
10.2. Hiệu lực của hợp đồng:
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành nghiệm thu, thanh tốn và thanh lý
hợp đồng theo quy định.
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản ghi trong hợp đồng.
Phụ lục sau đây là một phần đính kèm của Hợp đồng này:
Phụ lục 1 : Bản vẽ thiết kế và thi cơng
Phụ lục 2 : Danh mục chủng loại vật tư, thiết bị lắp đặt và nội dung chi tiết các hạng
mục thi cơng (khơng cụ thể được trong hồ sơ thiết kế)
Mọi sự sửa đổi hay bổ sung vào bản Hợp đồng này phải được sự đồng ý của cả hai Bên và
được lập thành văn bản mới có giá trị hiệu lực.
Hợp đồng này gồm 06 trang, được lập thành 02 bản bằng tiếng Việt có giá trị pháp lý như
nhau, Bên A giữ 01 bản, Bên B giữ 01 bản để làm cơ sở thực hiện./.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
Nguồn: Sưu tầm