Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

MÁY BIẾN áp (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.83 KB, 7 trang )

MÁY BIẾN ÁP
Câu 1. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vịng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn
thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
C. là máy hạ thế.
D. là máy tăng thế.
Câu 2. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 10 2 V. B. 10 V.
C. 20 2 V.
D. 20 V.
Câu 3. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vịng dây, cuộn thứ cấp có 100 vịng dây. Điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
A. 5,5 V.
B. 8,8 V.
C. 16 V.
D. 11 V.
Câu 4. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện
ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là
A. 6 V; 96 W.
B. 240 V; 96 W.
C. 6 V; 4,8 W.
D. 120 V; 48 W.
Câu 5: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu
dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến
thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500.
B. 1100.
C. 2000.
D. 2200.
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường


độ ở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp là
A. 11 V; 0,04 A.
B. 1100 V; 0,04 A.
C. 11 V; 16 A.
D. 22 V; 16 A.
Câu 7: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện
xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dịng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41 A.
B. 2,00 A .
C. 2,83 A.
D. 72,0 A.
Câu 8: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vịng dây, cuộn thứ cấp có 50 vịng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ cơng suất
25W.
a. Điện áp hiệu dụng có hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 100V.
B. 1000V.
C. 10V.
D. 200V.
b. Cường độ dòng điện qua đèn bằng:
A. 25A.
B. 2,5A.
C. 1,5A.
D. 3A.
c. Cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp bằng (coi hệ số công suất trong cuộn sơ cấp bằng 1):
A. 2,63A.
B. 0,236A.
C. 0,623A.
D. 0,263A.
Câu 9: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với

mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V.
B. 17V.
C. 12V.
D. 8,5V.
Câu 10: Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V–
50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng.
B. 60 vòng.
C. 42 vòng.
D. 30 vịng.
Câu 11: Một máy biến áp lý tưởng có một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp được quấn trên một lỏi thép chung hình
khung chữ nhật. Cuộn sơ cấp có N1 = 1320 vịng dây; cuộn thứ cấp thứ hai có N 3 = 25 vịng dây. Khi mắc vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 = 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp thứ nhất là U2 = 10 V; cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp thứ nhất và thứ hai có giá trị lần lượt là I 2 =
0,5 A và I3 = 1,2 A. Coi hệ số công suất của mạch điện là 1. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp có
giá trị là
A. 1/22 A.
B. 1/44 A.
C. 3/16 A.
D. 2/9 A.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là
10−3
F . cuộn dây thuần cảm có cảm
mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện có điện dung C =
12π 3
0, 6 3
kháng L =
H , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả
π

nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 180W.
B. 135W.
C. 26,7W.
D. 90W


Câu 13. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp
lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 2.
B. 4.
C. 1/4.
D. 8.
Câu 14: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U1 = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không
mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vịng các cuộn ứng với 1,2 vịng/Vơn. Người đó cuốn
đúng hồn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn
thứ cấp đo được U2 = 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U1 = 110V. Số vòng dây bị
cuốn ngược(sai) là:
A 20
B 11
C . 10
D 22
Câu 15: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 (V) xuống U2 =110 (V) với lõi không phân nhánh,
xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vịng dây là 1,25
Vơn/vịng. Người đó quấn đúng hồn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ
cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số vòng dây bị quấn
ngược là:
A. 9
B. 8
C. 12

D. 10
Câu 16. Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 5V.
Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100vong và 150 vòng. Do cuộn sơ cấp có 10 vịng bị quấn ngược nên
điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là:
A. 7,5V.
B. 9,37 V.
C. 8,33V.
D. 7,78V.
Câu 17: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị khơng đổi thì
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt đo n vịng dây thì
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vịng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U/2.Gía trị của U là:
A. 150V.
B. 200V
C. 100V
D. 50V
Câu 18: Một máy biến áp có tỉ số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 10. Bỏ qua hao phí. Ở cuộn thứ cấp
cần một cơng suất P = 11kW và có cường độ hiệu dụng I = 100A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là :
A.U1 = 100 V
B.U1 =200 V
C.U1 = 110 V
D.U1 =1100 V
Câu 19. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n
vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vịng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu
tăng thêm 3n vịng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 220 V.
D. 110 V.

Câu 20. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của
cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp
thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi, rồi dùng vơn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng
0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vịng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến
áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 100 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 60 vòng dây.
D. 40 vòng dây.
Câu 21: Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt khơng phân nhánh, có số vịng dây cuộn thứ cập gầp hai lần
số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 1,9 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 50 vịng dây bị
quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Tổng số vòng dây đã
được quấn trong máy biến áp này là
A. 1900 vòng
B. 3000 vòng
C. 1950 vòng
D. 2900 vịng
Câu 22: Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng các cuộn thứ
cấp có số vịng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp
của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi
đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vịng
dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng
nhau. Số vịng dây của cuộn sơ cấp mỗi máy là
A. 100 vòng
B. 150 vòng
C. 250 vòng
D. 200 vòng



Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ
cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt
động không tải là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V
Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng thì điện áp
hiệu dụng đo được ở hai đầu cuộn thứ cấp là 10√2 V. Nếu điện áp xoay chiều u = 30cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây
thứ cấp thì điện áp đo được ở hai đầu cuộn dây sơ cấp bằng
A. 300 V
B. 200√2 V C. 300√2 V
D. 150√2 V
Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B . Cuộn A được nối với mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra
các chốt m,n,p,q (như hình vẽ). Số chỉ của vơn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?

A. Chốt n B. Chốt p C. Chốt q D. Chốt m
Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 8 V B. 16 V C. 6 V D. 4 V
Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra
các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vơn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt nào sau đây

A. Chốt m

B. Chốt n


C. Chốt p

D. Chốt q

TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
1. Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
C. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.
D. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
2. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện
nay là
A. giảm công suất truyền tải B. tăng chiều dài đường dây.C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây.
3. Cơng suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một cơng suất điện 12000 kW theo một
đường dây có điện trở 10 Ω là bao nhiêu?
A. 1736 kW.
B. 576 kW.
C. 5760 W. D. 57600 W.
4. Máy biến thế có vai trị nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng cơng suất của dịng điện được tải đi. B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.


5. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế đầu đường
dây phải A. tăng k lần.
B. giảm k lần.
C. giảm k2 lần.
D. tăng k lần.
6. Khi tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi lên 50 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây

A. giảm 50 lần
B. tăng 50 lần
C. tăng 2500 lần
D. giảm 2500 lần
7. Một đường dây có điện trở tổng cộng 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch
điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%.
B. 2,5%.
C. 6,4%.
D. 10%.
8: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất truyền đi 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm lệch nhau 480kW.h
a) Tính cơng suất điện tiêu hao trên đường dây tải điện:
A. 10kW
B. 20kW
C. 100kW
D. 200kW
b) Cần tăng điện áp ở trạm phát đến giá trị nào để điện năng hao phí trên đường dây chỉ bằng 2,5% điện năng truyền
đi? Coi công suất truyền đi ở trạm phát điện không đổi
A. 2,5kV
B. 3 kV
C. 4kV
D. 4,5kV
9: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Giả thiết dây dẫn làm bằng nhơm có điện
trở suất ρ = 2,5.10−8 Ω.m và có tiết diện 0,5cm2. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6kV,
P = 540kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Hãy tìm hiệu suất truyền tải điện.
A. 84,4%
B. 94,4%
C. 88,4%

D. 98,4%
10: Một máy phát điện có hiệu điện thế 500V truyền đi một cơng suất 50kW trên một đường dây có điện trở R = 4 Ω
tới nơi tiêu thụ
a) Tính hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng, hiệu điện thế nơi tiêu thụ?
A. 99,2%; 40V
B. 20%; 500V
C. 98,2%; 40V
D. 20%; 100V
b) Nếu trước khi đưa lên đường dây tại điện, người ta nối hai cực của máy phát với một máy biến thế có tỷ số các
vịng dây trên cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,1. Hãy tính lại cơng suất hao phí trên đường dây, hiệu suất truyền tải
A. 0,4kW; 99,2%;
B. 0,5kW; 99,2%;
C. 0,4kW; 98,2%;
D. 0,4kW; 98,2%;
11: Điện năng từ một máy phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thê 2kV. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
80%. Muốn hiệu suất truyền tải tăng lên đến 95% thì phải tăng hiệu điện thế trước khi truyền lên đế giá trị
A. 2,5kV
B. 3kV
C. 4kV
D. 5kV
12: Người ta cần truyền một công suất điện P = 2MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha, hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu dây truyền tải 10kV. Mạch điện có hệ số công suất k = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải đạt trên 90%
thì điện trở của đường dây phải thỏa mãn
A. R< 4,05 Ω
B. R< 2,05 Ω
C. R< 6,05 Ω
D. R< 8,05 Ω
13: Cần truyền công suất điện một pha P = 1,08MW đi xa với hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đường dây tải là U =
12kV với hệ số công suất của mạch điện là cos ϕ =0,9. Để hao phí trên đường dây là 2,8% thì điện trở của đường
dây:A. 3 Ω

B. 4 Ω
C. 6 Ω
D. 8 Ω
14: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 6250vòng và 1250vòng. Hiệu suất của máy là
96%. Máy nhận một cơng suất 10KW ở cuộn sơ cấp.
1.Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp, biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V (hiệu suất không ảnh
hưởng đến hiệu điện thế)
A. 150V
B. 200V
C. 250V
D.300V
2.Tính cơng suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ hiệu dụng trong mạch thứ cấp. Biếu hệ số công suất trong
mạch thứ cấp là 0,8.
A. 9600W; 48A
B. 9600W; 60A
C. 4800W; 48A
D. 4800W; 60A
15: Một máy phát điện có cơng suất 100KW. Hiệu điện thế ở hai cực máy phát là 1KV. Để truyền đến nới tiêu thụ,
người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 6Ω.
1.Tính hiệu suất của sự truyền tải này.
A. 30%
B. 35%
C. 40%
D. 50%
2.Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn dây ở nơi tiêu thụ.
A. 600V
B. 400V
C. 800V
D. 1000V
16.a) Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến thế đặt nơi máy phát có tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp

và thứ cấp là 0,1. Tính hiệu suất tải điện lúc này. Bỏ qua hao phí trong máy biến thế.
A. 99,4%
B. 98,4%
C. 88,8%
D. 68,8%


b) Bây giờ ở nơi tiêu thụ cần dùng điện có hiệu điện thế 200V thì phải dùng biến thế có tỉ số vịng dây giữa hai cuộn
sơ cấp và thứ cấp là bao nhiêu?
A. 29,2
B.1,35
C. 0,17
D, 0,02
17. Nếu ở đầu đường dây tải dùng máy biến thế có hệ số tăng thế bằng 9 thì cơng suất hao phí trên đường dây tải thay
đổi như thế nào so với lúc không dùng máy tăng thế?
A. giảm 9 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 81 lần.
D. giảm 3 lần.
18: . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm điện áp trên dây tải
không vướt quá 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện khơng được vượt quá giá trị
A. 18 Ω
B. 11 Ω
C. 55 Ω
D. 5,5 Ω
19: Người ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số công suất cosφ = 0,9. Để
hiệu suất truyền tải điện khơng nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn
A.R≤5,8 Ω
B. R≤3,6 Ω
C. R≤36 Ω

D. R≤72 Ω
20: Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm truyền là U, hiệu
suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng giảm công suất truyền tải đi
2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó làA. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
21: Một đường dây có điện trở tổng cộng R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi
tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW. Hệ số công suất
của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất trên đường dây do toả nhiệt?
A. 6,25 %
B. 10%
C. 3,25%
D. 8%
22. Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu
đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu
đường dây phải là
A. 2,5U.
B. 6,25U.
C. 1.28 U.
D. 4.25U.
23: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng
đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến
90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng
baonhiêu?
A. 359,26 V
B. 330 V C. 134,72 V D.146,67 V

Hướng dẫn giải và đáp án
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

Đáp án

A

B

C

D

A


B

D

A

D

Câu 1: A
Câu 1: A

Câu 2: B
N2=2N1
Vì cuộn thứ cấp có 50 vịng dây quấn ngược,
nên ta có phương trình :

⇒N1=1000 vịng
⇒ Tổng số vòng dây đã dược quấn trong máy biến áp là 3000 vòng
Câu 3: C


Câu 4: D
Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp là N, cuộn thứ cấp là N1 và N2
Theo đề bào ta có :

Câu 5: A

Câu 6: B


Câu 7: D

Câu 8: A


Câu 9: D

20: Điện năng được tải từ một máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R = 50 Ω. Biết điện áp giữa
hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế lần lượt là U1=2000 V,U2=200 V. Cường độ dòng điện chạy trọng
cuộn thứ cấp máy hạ thế I2=200 A. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 85%
B. 90 %
C. 67%
D. 95%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×