Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

giai hoa 9 bai 1 tinh chat cua oxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.27 KB, 6 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Giải bài tập Hóa 9 trang 6: Tính chất hóa học của oxit
A. Tóm tắt kiến thức Hóa 9 bài 1: Tính chất hóa học của oxit
I. Phân loại oxit
Dựa vào tính chất hố học của oxit, người ta phân oxit thành 4 loại:


Oxit bazơ:

Oxit bazơ tan: Na2O, K2O, BaO, CaO,…


Oxit bazơ không tan: CuO, Fe2O3, MgO,…





Oxit axit: SO2, P2O5, CO2, N2O5,...
Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO,....
Oxit trung tính: CO, NO,...

II. Tính chất hố học của oxit
1. Tính chất hố học của oxit bazơ
a) Tác dụng với nước
Ví dụ: CaO (r) + H2O → Ca(OH)2 (dd)
BaO (r) + H2O → Ba(OH)2 (dd)
b) Tác dụng với oxit axit
Ví dụ: BaO(r) + CO2 (k) → BaCO3(r)
c) Tác dụng với axit


Ví dụ: CuO (r) + 2HCl (dd) → CuCl2 (dd) + H2O (lỏng)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2. Tính chất hóa học của oxit axít
a) Tác dụng với nước
Ví dụ:
P2O5(r) + 3H2O (lỏng) → 2H3PO4 (dung dịch)
2N2O5 + 2H2O → 4HNO3
b) Tác dụng với bazơ
Ví dụ:
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaCO3(r) + H2O (lỏng)
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
c) Tác dụng với oxit bazơ
Ví dụ: BaO(r) + CO2 (k) → BaCO3(r)
B. Giải bài tập Hóa 9 bài 1 trang 6
Bài 1 trang 6 sgk Hóa 8
Đáp án hướng dẫn giải
Oxit bazơ: CaO, Fe2O3.
Oxit axit:SO3
a) Tác dụng với nước
CaO + H2O → Ca(OH)2
SO3 + H2O → H2SO4
b) Tác dụng HCl

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
CaO + HCl → CaCl2 + H2O
c) Tác dụng NaOH
SO3 + NaOH → Na2SO4 + H2O
Bài 2 trang 6 sgk Hóa 9
Đáp án hướng dẫn giải
Các cặp chất có thể tác dụng được với nhau là:
H2O + K2O → KOH
H2O + CO2 → H2CO3
KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
K2O + CO2 → K2CO3
Bài 3 Trang 6 sgk hóa 9
Đáp án hướng dẫn giải
a) Axit sunfuric + ZnO → Zn sunfat + Nước
b) Natri hiđroxit + SO3 → Natri sunfat + Nước
c) Nước + SO2 → Axit sunfurơ
d) Nước + CaO → Canxi hiđroxit
e) Canxi oxit + CO2 → Canxi cacbonat
Bài 4* Trang 6 sgk hóa 9
Đáp án hướng dẫn giải

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) Chất tác dụng với nước, tạo thành dung dịch axit: CO2, SO2.

CO2 + H2O → H2CO4
SO2 + H2O → H2SO3
b) Chất tác dụng với nước, tạo thành dung dịch bazơ: Na2O, CaO.
N2O + H2O → NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
c) Chất tác dụng với dd axit, tạo thành muối và nước: Na2O, CaO, CuO.
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
d) Chất tác dụng với dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước: CO2, SO2.
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Bài 5 Trang 6 sgk hóa 9
Đáp án hướng dẫn giải
Dẫn hỗn hợp khí CO2 và O2 đi qua bình đựng dung dịch kiềm dư (NaOH,
Ca(OH)2…). Khí CO2 bị giữ lại trong bình vì có phản ứng với kiềm:
CO2+ 2NaOH → Na2CO3 + H2O
hoặc CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Chất khí đi ra khỏi lọ là oxi tinh khiết.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 6* Trang 6 sgk hóa 9
Đáp án hướng dẫn giải
a) PTHH: CuO + H2S04 → CuSO4 + H2O
Nồng độ phần trăm các chất:
Số mol các chất đã dùng:

nCuO = 1,6/80 = 0,02 (mol)
nH2SO4 = 20/98 ≈ 0,2 (mol)
Theo PTHH thì tồn lượng CuO tham gia phản ứng và H2SO4 dư.
Khối lượng CuSO4 sinh ra sau phản ứng:
nCuSO4= nCuO = 0,02 mol,
mCuS04 = 160 X 0,02 = 3,2 (g)
Khối lượng H2SO4 còn dư sau phản ứng:
Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là 0,02 mol, có khối lượng:
mH2SO4 = 98 X 0,02 = 1,96 (g)
Khối lượng H2SO4 dư sau phản ứng:
mH2SO4 dư = 20 – 1,96 = 18,04 (g)
Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng:
Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
mdd = 100 +1,6= 101,6 (g)
Nồng độ CuSO4 trong dung dịch:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C% CuS04 = 3,2*100% / 101,6 ≈ 3,15%
Nồng độ H2SO4 dư trong dung dịch:
C%H2S04 = 18,04x 100% / 101,6 ≈ 17,76%
Mời các bạn tham khảo thêm tại />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188




×