ĐÁP ÁN ĐỀ MẪU
MƠN TÀI CHÍNH VÀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH NÂNG CAO
ĐỀ SỐ 1
Câu 3
Vậy ta có:
C=
4,000
Câu 4
Mức khấu hao hàng năm
1,250.00
916.67
694.44
546.30
546.30
a. Doanh thu thuần
12,800
12,800
12,800
12,800
12,800
b. Chi phí cố định
900
900
900
900
900
c. Chi phí khấu hao
1,250
916.7
694.4
546.3
546.3
d. Chi phí biến đổi
8,960
8,960
8,960
8,960
8,960
d. Lợi nhuận trước thuế
1,690.0
2,023.3
2,245.6
2,393.7
2,393.7
e. Thuế TNDN
422.5
505.8
561.4
598.4
598.4
f. Lợi nhuận sau thuế
1,267.5
1,517.5
1,684.2
1,795.3
1,795.3
BCKQKD hàng năm
Bảng tính thanh lý
Thu thuần thanh lý
Chỉ tiêu
Nhà cửa
562.5
Năm 0
MMTB
299.1
Tổng cộng
861.6
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
II.Dịng tiền vào
2,517.5
2,434.2
2,378.6
2,341.6
5,763.1
1. Dòng tiền thuần hoạt động
2,517.5
2,434.2
2,378.6
2,341.6
2,341.6
a. Tiền thu từ khấu hao
1,250.0
916.7
694.4
546.3
546.3
b. Lợi nhuận sau thuế
1,267.5
1,517.5
1,684.2
1,795.3
1,795.3
I. Dòng tiền ra
(7,560.0)
1. Vốn đầu tư TSCD
(5,000.0)
2. Vốn lưu động TX
(2,560.0)
2. Thu hồi VLĐ TX
2,560.0
3. Thu thuần thanh lý TSCD
III. Dịng tiền thuần dự án
NPV
IRR
861.6
(7,560.0)
2,517.5
2,434.2
2,506.4
25.4%
Câu 5
1/Tính chi phí sử dụng của từng nguồn vốn
Chi phí vốn vay sau thuế
Chi phí lợi nhuận để lại
Chi phí phát hành cổ phiếu
mới
6.0%
12.6%
14.4%
2/Điểm gãy
LN tái đầu tư
56
BP
80
3/ Tính WACC
WACC (từ 1-80tr)
10.64%
WACC (từ trên 80tr)
11.86%
4/Vẽ đồ thị và lựa chọn dự án
Chọn dự án A và B
Quy mô vốn huy động tối ưu
65 tr
ĐỀ SỐ 2
Câu 3
1 Số dư bình quân nợ phải thu là
520
Doanh số bán chịu của cả năm
2600
số vòng quay các khỏan phải thu
5
Số ngày phải thu bình quân
72
Doanh thu bình quân ngày
7.2
2,378.6
2,341.6
5,763.1
2 Nếu doanh thu bán chiụ tăng 20% tương ứng
3120
Chính sách tín dụng khơng thay đổi
5
Số dư cơng nợ bình qn
624
3 doanh thu tăng 40% thì doanh thu tương ứng
Chính sách tín dụng tăng thêm số ngày trả
chậm 5 ngày
3640
77
Số vịng quay
4.68
Số dư bình qn
778.6
Câu 4
1/TÍnh dịng tiền VLĐ
Chỉ tiêu
0
1
2
3
4
5
1
Sản lượng
50,000
100,000
120,000
100,000
80,000
2
Giá bán
20
21.0
22.1
23.2
24.3
3
Doanh thu
1,000,000
2,100,000
4
Nhu cầu vốn lưu động
100,000
210,000
264,600
231,525
194,481
5
Dòng tiền VLĐ
(110,000)
(54,600)
33,075
37,044
194,481
Doanh thu bán hàng
1,000,000
2,100,000
+ Số lượng
50,000
100,000
120,000
100,000
80,000
+ Giá bán
20
21
22
23
24
Chi phí SXKD bằng tiền
500,000
1,050,000
+ Số lượng
50,000
100,000
120,000
100,000
80,000
+ Đơn giá
10.0
10.5
11.0
11.6
12.2
3
Chi phí khấu hao
200,000
200,000
200,000
200,000
200,000
4
Lợi nhuận trước thuế
300,000
850,000
1,123,000
957,625
772,405
5
Thuế TNDN
75,000
212,500
280,750
239,406
193,101
6
Lợi nhuận sau thuế
225,000
637,500
842,250
718,219
579,304
(100,000)
2,646,000 2,315,250 1,944,810
2/ Tính khấu hao TSCĐ
Khấu hao tài sản cố định là
200,000
3/ Báo cáo kết quả kinh doanh hàng năm
1
2
2,646,000 2,315,250 1,944,810
1,323,000 1,157,625
972,405
4/ Thu thuần thanh lý TSCĐ
Thu thuần từ thanh lý TSCĐ
200,000
5/Báo cáo dòng tiền của dự án đầu tư
1
2
Chỉ tiêu
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Dòng tiền ra
(1,300,000)
(110,000)
(54,600)
- Chi mua sắm TSCĐ
(1,200,000)
- Vốn lưu động TX
(100,000)
(110,000)
(54,600)
Dòng tiền vào dự án
a.Dòng tiền thuần từ hoạt
động
425,000
837,500
1,075,325
955,263
1,173,785
425,000
837,500
1,042,250
918,219
779,304
- LN sau thuế
225,000
637,500
842,250
718,219
579,304
- Tiền thu từ Khấu hao
200,000
200,000
200,000
200,000
200,000
b.Thu thuần thanh lý TSCĐ
200,000
c.Thu hồi vốn lưu động
3
194,481
(1,300,000)
315,000
782,900
1,075,325
955,263
1,173,785
PV
2,702,695
273,913
591,985
707,044
546,175
583,578
NPV
1,402,694.6
Tính IRR
46.6%
Câu 5
Cổ tức chi trả/ CP
1800
Giá cổ phiếu ngày hôm nay
17,972.7
2
Q
45,333
3
Dòn bẩy kinh doanh
4
37,044
Dòng tiền thuần dự án
Nên chọn dự án này
1
33,075
DOL
1.67
DFL
1.15
DTL
1.92
Doanh thu cơng ty đạt
4,500,000,000
Thì EPS1
3,937.50
sản phẩm
Cơ cấu vốn vay
0.4
Nguồn vốn chủ
0.6
LN tái đầu tư
240,000,000
Chi phí sử dụng vốn vay
7.5%
Re
17.0%
Rs
18.3%
WACC
13,84%
Chấp nhận dự án khi IRR> 13,84%
ĐỀ SỐ 3
Câu 3
Báo cáo kết quả kinh doanh
1 Lợi nhuận sau thuế
375
2 Phân phối lợi nhuận
Thu nhập/ CP
3750
Cổ tức/ CP
1500
Hệ số chi trả
0.4
3 Vốn chủ sở hữu bình quân của cơng ty là
2000
ROE
18.75%
g
11.25%
Câu 4
1/Bảng tính nhu cầu vốn lưu động
TT
Chỉ tiêu
Dịng tiền VLĐ
Năm 0
-75
Năm 1
Năm 2
-10
Năm 3
5
-10
Năm 4
Năm 5
15
75
2/Bảng tính nguyên giá thiết bị nhập khẩu
Nguyên giá ô tô
300
3/ Bảng tính khấu hao
TT
Chỉ tiêu
Khấu hao hàng năm
Năm 0
Năm 1
400
Năm 2
320
Năm 3
359.5
Năm 4
341.5
Năm 5
341.5
4/Bảng tính kết quả kinh doanh hàng năm
TT
Chỉ tiêu
a
Doanh thu
b
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
1500
1700
1600
1800
1500
Chi phí khấu hao
400
320
359.5
341.5
341.5
c
Chi phí biến đổi
825
935
880
990
825
d
Chi phí cố định (chưa gồm KH)
250
250
250
250
250
e
Lợi nhuận truớc thuế
25
195
110.5
218.5
83.5
f
Thuế TNDN
6.25
48.75
27.625
54.625
20.875
g
Lợi nhuận sau thuế
18.75
146.25
82.875 163.875
62.625
5/Thu thuần thanh lý TSCĐ
TT
Chỉ tiêu
Thu thuần thanh lý
Nhà cửa
227.5
Tổng
cộng
Ơ tơ
182.25
409.75
5/Bảng tính dịng tiền của dự án đầu tư
TT
Chỉ tiêu
Năm 0
I
Dòng tiền ra dự án
-1775
- Đầu tư vào TSCĐ
-1700
- Đầu tư vốn lưu động
II
-75
Dòng tiền vào
1 Dòng tiền thuần từ HĐKD
a
Lợi nhuận sau thuế
b
Tiền thu từ khấu hao
Năm 1
-10
Năm 2
-500
Năm 3
Năm 4
-10
-500
-10
-10
418.8
471.3
442.4
520.4
888.9
418.8
466.3
442.4
505.4
404.1
18.7
146.3
82.9
163.9
62.6
400.0
320.0
359.5
341.5
341.5
15.0
75.0
2 Thu hồi vốn lưu động
5.0
3 Thu thuần thanh lý TSCĐ
III
Dòng tiền thuần từ dự án
6/Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư
NPV
409.8
-1775
PV
408.8
-28.8
432.4
520.4
888.9
355.4
-21.7
284.3
297.5
441.9
(417.6)
NPV < 0 khơng thực hiện dự án
c/Phương trình Dupont
ROE= ROS* Vịng quay vốn *1/(1Hệ số nợ)
Năm 5
ROS
Vq vốn
Hệ số đòn bẩy TC
Câu 5
a
b
Chi phí sử dụng vốn vay
Rd1
7.5%
Rd2
10.5%
Chi phí sử dụng lơi nhuận để lại
15.5%
Chi phí sử dụng cổ phiéu thường
16.7%
Điểm gãy
Mức vốn vay là 200 triệu đồng
Mức lại nhuận để laị
c
500
666.7
Chi phí sử dụng vốn bình qn
WACC (từ 1-500 tr)
12.3%
WACC (từ 500- 666,7 tr)
13.5%
WACC (trên 666,7 tr)
14.2%
Vốn đầu tư của dự án
1,000
Chi phí bình qn của 1000 vốn
13.1%
IRR
15.0%
=>Nên thực hiện dự án
ĐỀ SỐ 4
Câu 3
ROE= (LNST/ Doanh thu): ( E/ Doanh thu)*1/(1-hệ số nợ)
20%= (3%*2)*1/(1- hệ số nợ)
=> Hệ số nợ
0.7
Câu 4
a/
Chỉ tiêu
Trước đầu tư
Sau đầu tư
Số lượng sản phẩm tiêu thụ
50,000
50,000
Giá bán đơn vị
20,000
20,000
Biến phí đơn vị sp
12,000
9,000
Doanh thu
1,000,000,000 1,000,000,000
Chi phí cố định
280,000,000
340,000,000
Biến phí đơn vị sp
600,000,000
450,000,000
Chênh lệch
EBIT
120,000,000
210,000,000
90,000,000
BEP trên VĐT
0.45
Vì BEP >r nên khi tăng vốn vay sẽ làm tăng ROE
Hệ số nợ PA1
0.57
Hệ số nợ PA2
0.42
KL: Chọn phương án 1 tài trợ vốn
2 TÍnh DOL, DFL, DTL?
Lãi vay vốn
PA1
PA2
44,000,000
32,000,000
DOL
2.62
2.62
DFL
1.27
1.18
DTL
3.31
3.09
ROE tăng thêm là
0.33
0.31
3 Tính ROA ?
Trước đầu tư
Sau đầu tư
PA1
PA2
NI
75,000,000
124,500,000
133,500,000
Vốn KD
500,000,000
700,000,000
700,000,000
ROA
15.0%
17.8%
19.1%
Câu 5
a/Tính khấu hao TSCĐ
Chỉ tiêu
Năm 0
Năm 1
Mức khấu hao hàng năm
Năm 2
4800
Năm 3
2880
1728
Năm 4
1296
b/Báo cáo kết quả kinh doanh hàng năm
TT
Chỉ tiêu
1 Doanh thu tăng thêm
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
0
0
0
0
2 Chi phí khấu hao tăng thêm
4,800
2,880
1,728
1,296
3 Chi phí biến đổi tăng thêm
(4,000)
(4,000)
(4,000)
(4,000)
4 EBT tăng thêm
(800)
1,120
2,272
2,704
5 Thuế TNDN
(200)
280
568
676
6 NI tăng thêm
(600)
840
1,704
2,028
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
4,200
3,720
3,432
5,398
c/Tính thu thuần từ thanh lý TSCĐ
Thu thuần từ thanh lý
1074
d/Bảng tính dịng tiền dự án
Chỉ tiêu
TT
Năm 0
1
Dòng tiền ra
(13,000)
a
Mua thiết bị
(12,000)
b
Vốn lưu động thường xuyên
(1,000)
2
Dòng tiền vào
a
Dòng tiền thuần từ hoạt động
4,200
3,720
3,432
3,324
+ LN sau thuế
(600)
840
1,704
2,028
+ Tiền thu khấu hao
4,800
2,880
1,728
1,296
-
b
- Thu hồi vốn lưu động
1,000
c
- Thu thuần từ thanh lý TSCĐ
1,074
3
Dòng tiền thuần của dự án
(13,000)
4,200
3,720
Nếu tỷ suất sinh lời đòi hỏi là 10%
NPV
158.0
=>Chọn dự án
ĐỀ SỐ 5
Câu 3
1 Vòng quay hàng tồn kho
10
Số ngày tồn kho bình quân
36
Giá trị hàng bán trung bình 1 ngày
9.7222
2 Số dư hàng tồn kho
291.67
3 Số dư hàng tồn kho
455
Câu 4
Tài sản cũ
Tài sản mới
Chênh
lệch
Năm 1
100
320
220
Năm 2
100
192
92
Năm 3
100
115.2
15.2
Năm 4
100
86.4
-13.6
Khấu hao
3,432
5,398
Thanh lý
Máy cũ
Thu thuần thanh lý TSCĐ
1/
2/
Máy mới
400
Q hvtc
7674.4
Doanh thu hịa vốn TC
767.44
Qp
10000
DOL
3.30
DFL
1.3
DTL
4.3
ROE tăng thêm là:
3/
96.6
1.72
Bảng tính khấu hao tăng thêm
Năm
1
2
3
4
5
Khấu hao máy mới
320
192
115.2
86.4
86.4
Khấu hao máy cũ
100
100
100
100
Khấu hao tăng thêm
220
92
15.2
-13.6
Bảng tính thu thuần thanh lý TSCĐ
Chỉ tiêu
CF thuần thanh lý
Máy cũ
Máy mới
400
96.6
Báo cáo kết quả kinh doanh tăng thêm
a
Doanh thu tăng thêm
300
300
300
300
b
Chi phí biến đổi tăng thêm
96.9
96.9
96.9
96.9
d
Chi phí khấu hao tăng thêm
220
92
15.2
-13.6
e
LN trước thuế tăng thêm
-16.9
111.1
187.9
216.7
f
NI tăng thêm
-12.675
83.325 140.925 162.525
Bảng tính dịng tiền của dự án đầu tư
CHỉ tiêu
I
Dịng tiền ra
1 Đầu tư mua máy mới
2 Thu thuần thanh lý máy cũ
0
-500
-800
400
1
2
3
4
3 VLĐ bổ sung
-100
Dòng tiền vào
II
207.325
175.33 156.125 345.525
1 Dòng tiền thuần hoạt động
207.325
175.33 156.125 148.925
a
LN sau thuế tăng thêm
-12.675
83.325 140.925 162.525
b
Tiền thu khấu hao tăng thêm
220
-13.6
100
3 Thu thuần thanh lý máy mới
96.6
Dòng tiền thuần dự án
NPV
-500
207.325
186.6
KL: nên thực hiện đầu tư thay thế
Câu 5
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tái sản và tỷ suất lợi nhuận vốn chủ
BEP
0.24
ROE
0.25
Hệ số chi trả cổ tức
0.7
Hệ số tái đầu tư
0.3
Lợi nhuận để lại tái đầu tư
112500000
b
Chi phí sử dụng vốn vay (Rd)
Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
0.075
0.12
Chi phí sử dụng cổ phiếu thường
+ Rs (Từ 0- 180 tr)
+ Rs (từ 180 tr trở lên)
0.13
0.1375
Điểm gãy BP1 tại mức lợi nhuận để lại
187500000
Điểm gãy ở mức 180 khi phát hành cổ phần thường
487500000
c
WACC (từ 1 - 187,5 tr)
0.102
WACC (trên 187,5- 487,5)
0.108
WACC (trên 487,5)
d
15.2
2 Thu hồi VLĐ
III
a
92
Vẽ đồ thị MCC và IOS
Chọn dự án B, C, D với Quy mô vốn tối ưu là 400 trđ
0.1125
175.33 156.125 345.525
ĐỀ SỐ 6
Câu 3
Do
4,000
cổ tức/ Cp
2,000
Hệ số chi trả
0.5
Tổng lợi nhuận để lại
12,000,000,000
Số lượng cổ phần
6,000,000
Giá trị sổ sách 1 cổ phần
40,000
Hệ số nợ
0.333333333
Câu 4
1
Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế
Rd
0.09
Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
Re
0.12
Chi phí sử dụng cổ phần thường mới
Rs
Điểm gãy tại mức lợi nhuận để lại tái đầu
tư
0.13
262,500,000
WACC1
0.105
WACC2
0.11
2 Báo cáo kết quả kinh doanh của dự án
Chỉ tiêu
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Doanh thu bán hàng
300
300
300
300
Chi phí biến đổi
180
180
180
180
30
30
30
30
Chi phí khấu hao
37.5
37.5
37.5
37.5
Lợi nhuận trước thuế
52.5
52.5
52.5
52.5
13.125 13.125
13.125
Chi phí cố định kinh doanh dự án
Thuế TNDN
13.125
Lợi nhuận sau thuế
39.375
39.375 39.375
39.375
Báo cáo dòng tiền dự án
Chỉ tiêu
I
II
Năm 0
Năm 1
Dòng tiền ra
-250
- Mua sắm tài sản
-150
- Vốn lưu động
-100
Dòng tiền vào
1 Dòng tiền thuần hoạt động
Năm 3
76.875 76.875
176.875
76.875
76.875 76.875
76.875
37.5
39.375
37.5
37.5
37.5
39.375 39.375
39.375
2 Thu hồi vốn lưu động
100
3 Thu thuần thanh lý TSCĐ
III Dịng tiền thuần dự án
IRR
0
-250
76.875
19.5%
Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án
WACC
0.105
IRR> WACC nên lựa chọn dự án
3 Trước khi thực hiện dự án
DOL
1.58
DFL
1.09
DTL
1.71
Sau khi thực hiện dự án
DOL
1.66
DFL
1.12
DTL
1.86
KL: Rủi ro tổng thể của phương án sau đầu tư lớn hơn trước đầu tư
Vì: DTL của sau đầu tư lớn hơn trước đầu tư
Câu 5
1 Cổ phiếu A
Năm 4
76.875
Chi phí khấu hao
Lợi nhuận sau thuế
Năm 2
P
13,333.3
76.875 76.875
176.875
Cổ phiếu B
47,114.8
Cổ phiếu C
16,024.6
2 Lãi suất thực
0.1
Tỷ lệ lạm phát
0.05
Tỷ suất sinh lời đòi hỏi
0.155
P
Cổ phiếu A
10,322.6
Cổ phiếu B
29,668.5
Cổ phiếu C
12,083.8
ĐỀ SỐ 7
Câu 3
0
1/ Số tiền ông A phải đóng ngay vào ngân hàng
11372.36031
2/ Số tiền ơng A nhận được sau 5 năm nếu đóng 20 triệu đồng hơm nay
FV của ông A sau 5 năm là:
13894.9
Câu 4
1 Chỉ tiêu
- Sản lượng hòa vốn kinh tế
PA1
PA2
12000
2 Lựa chọn phương án 2
- Doanh thu thuần
960,000,000
- Chi phí biến đổi
660,000,000
- Chi phí cố định
160,500,000
- EBIT
139,500,000
- Chi phí lãi vay
36,000,000
- EBT
103,500,000
-Thuế TNDN
25,875,000
10700
-Lợi nhuận sau thuế
77,625,000
ROA
8.63%
Nếu lựa chọn phương án 1, cách huy động vốn như trên
Khi đó Q =
3 Chỉ tiêu
18200
PA huy
động vốn
Lựa chọn phương án 1
Cách 1
Cách 2
Cách 3
- Số lượng sản phẩm tiêu thụ
20,000
20,000
20,000
- Doanh thu
960,000,000
960,000,000 960,000,000
- Chi phí biến đổi
510,000,000
510,000,000 510,000,000
- Chi phí cố định
270,000,000
270,000,000 270,000,000
- EBIT
180,000,000
180,000,000 180,000,000
- Chi phí lãi vay
-
36,000,000
- EBT
180,000,000
144,000,000 90,000,000
- Thuế TNDN
45,000,000
36,000,000
Lợi nhuận sau thuế từ đầu tư mới
135,000,000
108,000,000 67,500,000
LN sau thuế HĐ hiện hành
180,000,000
180,000,000 180,000,000
Số lượng cổ phần
120,000
100,000
80,000
EPS
2,625.0
2,880.0
3,093.8
4 Q
14,600
Nêu Ý nghĩa
Câu 5
Năm kế
hoạch
1
Vậy vốn lưu động bình quân năm kế hoạch
4,481.1
Vốn lưu động cho khấu dự trữ
1,792.4
90,000,000
22,500,000
Vốn lưu động cho khâu sản xuất
1,568.4
Vốn lưu động cho khâu lưu thơng
1,120.3
2 Tính tỷ suất lợi nhuận trênVKD
Lợi nhuận sau thuế
1,189.3
- Vốn lưu động bình quân
4,481.1
- Vốn cố định bình quân
7,692.0
Tổng vốn kinh doanh BQ
12,173.1
ROA
9.77%
ĐỀ SỐ 8
Câu 3
Cổ phiếu thường X
Cổ phiếu thường Y
TSSL kỳ vọng
17%
TSSL kỳ vọng
6.8%
Độ lệch chuẩn
10.1%
Độ lệch chuẩn
2.2%
CV
0.328
CV
0.61
Lựa chọn cổ phiếu Y
Câu 4
Máy cũ
Thu thuần từ thanh lý
Chỉ tiêu
KH
Máy cũ
515
KH Máy mới
Chênh lệch
PP1
PP1
PP2
Năm 1
100
200
400
100
300
Năm 2
100
200
240
100
140
Năm 3
100
200
144
100
44
Năm 4
100
200
108
100
8
Năm 5
100
200
108
100
8
1 Lựa chọn phương pháp khấu hao đường thẳng
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm
5
Doanh thu tăng thêm
0
0
0
0
0
Khấu hao tăng thêm
100
100
100
100
100
Chỉ tiêu
PP2
Chi phí tiết kiêm
-200
-200
-200
-200
-200
Lợi nhuận tăng thêm
100
100
100
100
100
thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế
tăng thêm
25
25
25
25
25
75
75
75
75
75
Năm 3
Năm 4
Bảng tính dịng tiền dự án đầu tư
Chỉ tiêu
1 Dòng tiền ra
a
b
a
Mua sắm máy mới
Vốn lưu động tiết
kiệm
2 Dòng tiền vào
Dòng tiền thuần
HĐKH tăng thêm
Năm 0
Năm 1
-1000
100
515
Khấu hao tăng thêm
c
Thu hồi vốn lưu động
Thu thuần thanh lý
TSCĐ
515
+ Thu thuần máy cũ
515
+ Thu thuần máy mới
Dòng tiền thuần
3 DADT
NPV
Năm
5
-900
LN sau thuế
b
Năm 2
175
175
175
175
75
175
175
175
175
175
75
75
75
75
75
100
100
100
100
100
-100
0
-385
175
175
175
175
75
1
2
3
4
5
225
185
161
152
52
0
0
0
0
0
189.09 Lựa chọn dự án
Lựa chọn phương pháp khấu hao theo số dư giảm
2 dần
Chiỉ tiêu
1 Dòng tiền ra
0
-385
Mua sắm tài sảnCĐ
-1000
Thu thanh lý tài sản
Vốn lưu động tiết
kiệm
515
2 Dòng tiền vào
Doanh thu tăng thêm
100
Khấu hao tăng thêm
300
140
44
8
8
Chi phí tiết kiêm
-200
-200
-200
-200
-200
Lợi nhuận tăng thêm
-100
60
156
192
192
-25
15
39
48
48
-75
45
117
144
144
thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế
tăng thêm
thu hồi vốn lưu động
-100
3 Dòng tiền thuần
NPV
-385
225
185
161
152
Lựa chọn dự án
204.08
Câu 5
1
Nếu cơng ty áp dụng
chính sách ổn định cổ
tức
Lợi nhuận tái đầu tư
234,000,000
Chi phí sử dụng lợi
2 nhuận để lại
PP1
Re
PP2: sử dụng mơ hình
CAMP
Re = 9% + (13%9%)*1,5
0.152
0.15
PP3
Re= Lãi suất + mức
bù rủi ro
0.154
Giá cổ phiếu tại thời
điểm hiện tại P= D1/r3 g
30,857.1
P thị trường
Vì giá thị trường < giá
hiện tại của CP---->
30,000
nên mua
ĐỀ SỐ 9
Câu 3
Chỉ tiêu
1 Giá trái phiếu
TPA
TPB
100
100
52
2 Giá trái phiếu
88.70
92.79
3 Giá trái phiếu
113.42
102.02
Trái phiếu A có độ rủi ro cao hơn vì thời gian đầu tư dài hơn, chịu nhiều biến cố tác
4 động đến vốn đầu tư hơn
Câu 4
1 Tính Q hịa vốn kinh tế và hịa vốn tài chính
Chỉ tiêu
DNA
Qhvkt
75,714.3
72,000.0
Q hvtc
85,714.3
80,000.0
DNB
2 Tính lợi nhuận trước thuế
EBT
100,000,000
100,000,000
3 Tính DOL, DFL, DTL
DOL
4.12
3.57
DFL
1.70
1.40
DTL
7.00
5.00
4 Tính BEP?
BEP
17.0%
14.0%
Vì BEP > r = 10% => Nên đi vay sẽ khuyếch đại ROE
5 Tính mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới ROE (Dupont)
Chỉ tiêu
DN A
DN B
ROS
8%
8%
Vòng quay vốn
1.0
1.0
Hệ sốnợ
0.7
0.4
ROE
25%
13%
6 Khi sản lượng tăng thêm 30% thì ROE cua DN A tăng thêm 210%
Khi sản lượng tăng thêm 30% thì ROE cua DN B tăng thêm 150%
Câu 5
1 Tính hệ số chi trả cổ tức
Hệ số chi trả
0.643
2 Chi phí sử dụng vốn
- Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế
7.5%
- Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
13.4%
- Chi phí phát hành cổ phần thường mới
14.0%
- Điểm gãy 1 tại mức lợi nhuận để lại
9,090,909,091
3 Chi phí cận biên
WACC (từ đồng 1 đến 9090 trđ)
10.72%
WACC (từ trên 9090 trđ)
11.08%
Chi phí sử dụng vốn bình qn của dự án
10.9%
Vì IRR=18%> WACC = 10,86% => Nên lựa chọn dự án đầu tư
ĐỀ SỐ 10
Câu 3
1/Tính ROE cho 2 doanh nghiệp
Doanh nghiệp
A
NI
210,000,000 255,000,000
ROE
B
21.0%
18.2%
2/Tính lại ROE của B khi tăng nợ lên 60%
NI
165,000,000
Vốn chủ sở hữu
800,000,000
ROE
20.6%
Câu 4
1 Tính sản lượng hịa vốn kinh tế và hịa vốn tài chính
Năm báo
- Sản lượng hịa vốn kinh tế
cáo
Q
Năm kế
hoạch
11,333
11,200
14,000.0
14,914.3
Năm báo
cáo
Năm kế
hoạch
Số lần luân chuyển vốn lưu động
4
5
Kỳ luân chuyển vốn lưu động
90
72
Vốn lưu động bình quân
750
720
Sản lượng hịa vốn tài chính
Q
2
Tiết kiệm vốn lưu động
-180
Năm báo
cáo
Năm kế
hoạch
Vốn kinh doanh
1,850
1,854
+ Vốn cố định
1,100
1,134
+ Vốn lưu động
750
720
Lợi nhuận sau thuế
248
396
13.4%
21.4%
3
ROA
4 Q để đạt ROA = 20%
Q
29,040
Câu 5
Chỉ tiêu
PA1
PA2
DOL
2.80
2.15
DFL
1.32
1.35
DTL
3.68
2.90
Nếu sản lượng khơng đạt mức hịa vốnthì phương án 1 có chi phí cố định
1 lớn hơn sẽ bị lỗnhiều hơn phương án 2
Tính DOL để trả lời
Phương án 1 có tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên/ VKD lớn nên
2 khi tăng lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ làm cho ROE PA1> PA2
Tính DFL để trả lời
3 DTL=Q*(g-v)/(Q*(g-v)-F-I)
3.684
4 Tính I khi DTL =2,9
hệ số nợ= I/VKD*r
5.7%
2.896