Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE CUONG VAT LY 12 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.5 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
TỔ LÍ – CƠNG NGHỆ

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 12 - NĂM HỌC 2021 – 2022

A. NỘI DUNG ÔN TẬP
- Từ bài 1 đến bài 16.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM
x = 4 cos(

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình
chất điểm là:

3
A. 4m.
B. 4cm.
C.
m.


t + π)cm
3

D.


3

, biên độ dao động của



cm.

Câu 2. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ.
D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số dao động của vật được xác
định bởi biểu thức

A.

1 m
2π k



B.

m
k

C.

1 k
2π m




D.

k
m

Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hòa khi gia tốc a của con lắc là
A. a = 2x².

B. a = –2x.

C. a = –4x².

D. a = 4x.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. Tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động

B. Tỉ lệ thuận với biên độ dao động

C. Bằng thế năng của vật khi vật ở cân bằng

D. Bằng động năng của vật khi qua vị trí biên

Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao
động lần lượt là x1= A1cos(ωt+φ1) và x2= A2cos(ωt+φ2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định
thông qua biểu thức nào ?

A. tanφ=

A1cosϕ1 − A2 cosϕ2

 
A1sinϕ1 + A2 sinϕ2
A1cosϕ1 + A2 cosϕ2
A1sinϕ1 + A2 sinϕ2

B. tanφ=

A1sinϕ1 + A2 sinϕ 2
A1cosϕ1 − A2 cosϕ2
A1sinϕ1 + A2 sinϕ2
A1cosϕ1 + A2 cosϕ 2

C. tanφ=
D. tanφ=
Câu 7. Có hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số f, với biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1 = 3
cm, φ1 = 0; A2 = 3 cm và φ2 = π/3. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. 3√2 cm
B. 3√3 cm
C. 6 cm
D. 3 cm
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng cơ học?


A. Chu kỳ của sóng là chu kì dao động của một phần tử của mơi trường có sóng truyền qua.
B. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của mơi trường có sóng truyền qua.
C. Bước sóng là quãng đường mà một phần tử của môi trường truyền đi trong một chu kỳ.
D. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
Câu 9. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước
sóng là
A. 200 cm.

B. 5 cm.
C. 50 cm.
D. 20 cm.
d1 ,d2
Câu 10. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha. Gọi
lần lượt là khoảng
cách từ hai nguồn sóng đến điểm thuộc vùng giao thoa. Những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực đại
giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới những điểm đó bằng
λ
λ
k
=
0
,
±
1
,
±
2
...
k = 0, ±1, ±2...
2
2
A. d2 –d1 = k với
B. d2 – d1 = (2k + 1) với
.
λ
k = 0, ±1, ±2...
k = 0, ±1, ±2...
4

C. d2 – d1 = kλ với
D. d2 –d1 = (2k + 1) với
.

Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai nguồn sóng bằng
A. hai lần bước sóng.

B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.
λ
Câu 12. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng thì khoảng cách giữa n nút sóng liên
tiếp bằng
n

λ
4

n

λ
2

( n − 1) λ2

( n − 1) λ4


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố
định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.
B. 40 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
Câu 14. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt
vng góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 15. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng khơng thì biểu
thức của điện áp có dạng
A. u = 220cos(50t) V

C. u = 220

2

B. u = 220cos(50πt) V

cos(100t) V


D. u = 220

2

cos(100πt) V

Câu 16.
Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A.

B. I = 2,83A.

C. I = 2A.

2

cos(100πt) V. Cường độ

D. I = 1,41A.


Câu 17. Cho dịng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời
giữa hai đầu điện trở
A. cùng pha đối với dòng điện.
B. chậm pha đối với dòng điện.
π
2
C. nhanh pha đối với dòng điện.

D. lệch pha đối với dòng điện .
Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
π
2
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm sớm pha
so với điện áp ở hai đầu cuộn cảm.
π
4
B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm sớm pha
so với điện áp ở hai đầu cuộn cảm.
π
2
C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm trễ pha
so với điện áp ở hai đầu cuộn cảm.
π
4
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm trễ pha
so với điện áp ở hai đầu cuộn cảm.
Câu 19.

Một tụ điện có điện dung 31,8μF. Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dịng điện xoay

chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại

A. 200

2

V.


B. 200 V.

2 2

A chạy qua nó là

C. 20 V.

D. 20

2

V.

Câu 20. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dungC. Khi dịng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2

A.

 1 
R2 + 
÷
 ωC 

2

.


B.

 1 
R2 − 
÷
 ωC 

.

C.

R 2 − ( ωC )

2

.

D.

R 2 + ( ωC )

2

.

Câu 21. Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40(Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
0,8/π (H) và một tụ điện có điện dung C = 2.10 -4/π (F). Dịng điện qua mạch có biểu thức là i = 3cos(100πt)
(A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 60 (V).


B. 240 (V).

C. 150 (V).

D. 75

2

(V).

Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC. Hệ số công suất của đoạn
mạch là

A.

B.

C.

D.


Câu 23.

Đặt điện áp u = 200

đoạn mạch là i = 2
A. 110 W


2

2

cos100πt (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong

cos100πt (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
B. 440 W

Câu 24. Một vật dao động điều hịa theo phương trình
là đại lượng nào sau đây?

C. 880 W

x = A cos ( ωt + ϕ ) (ω > 0)

D. 220 W

. Tần số góc của dao động

ϕ
ω
A.A.
B. .
C. .
D.x.
Câu 25. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hịa theo
phương nằm ngang. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được
tính bằng cơng thức nào sau đây?

1
1
1
1
Wt = kx
Wt = kx 2
Wt = kx
Wt = kx 2
2
2
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26. Một con lắc đơn sợi dây có chiều dài l, đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là g. Chu kì dao động riêng của
con lắc được tính bằng cơng thức nào sau đây?

g
l



l
g


g
l



l
g

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 27. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và cơ năng.
Câu 28. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này cùng pha nhau khi độ
lệch pha của hai dao động bằng bao nhiêu?
π
π
A.(2n + 1) (với n = 0, ± 1, ± 2...).
B.2n (với n = 0, ± 1, ± 2...).
π
π

2
4
C.(2n + 1) (với n = 0, ± 1, ± 2...).
D.(2n + 1) (với n = 0, ± 1, ± 2...).
Câu 29. Đối với sóng hình sin, bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

λ

Câu 30. Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng bao
nhiêu?
λ
λ
λ
λ
4
2
A. .
B. .
C. 2 .
D. .
Câu 31. Sóng âm khơng truyền được trong
A. chân khơng.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chất khí.
π


u = 100 cos 100π t + ÷
3

Câu 32. Điện áp xoay chiều
(V) có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?


2
2
A.100 V.
B.100
V.
C.100 V.
D.50
V.
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
π
2
A. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
π
4
B. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
π
2
C. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
π

4
D. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
u = U 2 cos(ωt + ϕ )

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều
Cảm kháng được tính bằng biểu thức nào sau đây?
ω
ZL =
ZL = ω L
L
A.
.
B.
.

(ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.

C.
ω

Z L = 2ω L.

ZL =
D.

L
.
ω


Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì mối
liên hệ nào sau đây đúng?
1
1
Lω =
Rω =
2
LC = ω
RC = ω 2
ωC
ωC
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép
nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z. Hệ số công suất của mạch được tính bằng cơng thức nào sau đây?
Z
R
R−Z
Z −R
cos ϕ =
cos ϕ =
cos ϕ =

cos ϕ =
R
Z
Z
R
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37. Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có số vịng N1, cuộn thứ cấp có số vịng N2. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng?
U1 N 2
U 1 N1
U1 N 2 − N1
U1 N 2 + N1
=
=
=
=
U 2 N1
U 2 N2
U2
N1
U2
N1

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s. Tần số f của
suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng cơng thức nào sau đây?
n
p
f =
f =
f
=
np
f = 60np
p
n
A.
.
C.
.
B.
.
D.
.
Câu 39. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số góc
bằng bao nhiêu?


20π

ω = 2π

rad/s. Tốc độ cực đại của vật

10π

A.20 cm/s.
B.
cm/s.
C.10 cm/s.
D.
cm/s.
Câu 43. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật là m = 0,1 kg. Con lắc này dao động
điều hịa với tần số góc bằng bao nhiêu?


A. 10 rad/s.

B. 100 rad/s.

C. 0,2

Câu 40. Một con lắc đơn dao động với phương trình
của con lắc này bằng bao nhiêu?

π


s = 5cos 2π t

rad/s.

D. 2

π

rad/s.

(cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động

π

A.1 Hz.
B.0,5π Hz.
C.0,5 Hz.
D.2 Hz.
Câu 41. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là 6 cm
và 8 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng bao nhiêu?
A. 14 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D.7 cm.
Câu 42. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng mà các phần tử tại đó dao dao động cùng pha nhau là 10 cm. Quãng đường mà sóng
truyền được trong khoảng thời gian 0,5T bằng bao nhiêu?
A.10 cm.
B.20 cm.
C.5 cm.

D.15 cm.
Câu 43. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng phát ra hai
sóng kết hợp có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một đoạn
bằng bao nhiêu?
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 9 cm.
D. 3 cm.
Câu 44. Một sợi dây dài l = 100 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 60 cm.
B.100 cm.
C. 80 cm.
D.40 cm.
R = 100 Ω.
u = U 2 cos100π t
Câu 45. Đặt một điện áp xoay chiều
(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
.
Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1 A. Giá trị của U bằng bao nhiêu?
A.100 V.

B.50

2

V.

C.100


2

V.

D. 50 V.

u = U 0 cos ( 100π t )
Câu 46. Đặt một điện áp xoay chiều
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở; cuộn cảm và tụ điện
lần lượt là 40 V; 50 V và 20 V. Giá trị của U0 bằng bao nhiêu?
A. 50 V.

B. 50

Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều

2

V.

u = 100 2 cos100π t

C.110 V.

D. 110

2

V.


(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C ghép nối tiếp

thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 1 A. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch sớm pha
điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng bao nhiêu?

π
4

2
2
A. 100
W.
B. 50
W.
C. 100 W.
D. 50 W.
Câu 48. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B.Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
C.Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp ln bằng nhau.
Câu 49. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.

so với dịng



D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 50. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lí
A. tần số âm và tốc độ âm.
B. bước sóng và tốc độ âm.
C. cường độ âm và bước sóng.
D. tần số và mức cường độ âm.
II. TỰ LUẬN
u = 220 2 cos100π t
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và cuộn cảm thuần L
có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Biết R = ZL. Hãy xác định điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.

Câu 2: Đặt điện áp có
C=

u = 220 2 cos100πt

(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=100Ω, tụ

10−4
F


1
π

điện có điện dung
và cuộn cảm có độ tư cảm L = H . Viết biểu thức cường độ dịng điện trong
mạch.

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30cm dao động theo

u1 = u2 = 5cos( 40πt) cm

phương trình
. Vận tốc truyền sóng là v = 80 cm/s. M và N là hai điểm trên mặt
nước nằm về một phía đối với AB cách hai nguồn những khoảng MA = 20 cm, MB = 18 cm, NA = 16 cm,
NB = 40 cm. Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN?
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha với tần số
d1 = 18cm
d2 = 21,2cm
. Tại điểm M cách A và B lần lượt những đoạn

sóng có biên độ dao
động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB cịn có một dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu?
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm có cảm kháng 14 (Ω),
điện trở thuần 8 Ω , tụ điện có dung kháng 6 (Ω). Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu mạch có
dạng như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là bao nhiêu?

f = 15Hz

Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g.
Lấy g=π2=10 m/s2. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2 cm rồi bng nhẹ cho vật
dao động điều hịa. Tính thời gian lị xo bị nén trong khoảng thời gian 0,9 giây kể từ khi thả vật?
III. ĐỀ THAM KHẢO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Mơn: Vật lí, Lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh …………………………... Mã số học sinh ………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

x = A cos ( ωt + ϕ ) (ω > 0)

Câu 1: Một vật dao động điều hịa theo phương trình
đại lượng nào sau đây?
ϕ
ω
A.A.
B. .
C. .

D.x.

. Tần số góc của dao động là


Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ xthì thế năng của con lắc được
tính bằng công thức nào sau đây?
1
1
1
1
Wt = kx
Wt = kx 2
Wt = kx
Wt = kx 2

2
2
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Một con lắc đơn sợi dây có chiều dài l, đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là g. Chu kì dao động riêng của
con lắc được tính bằng cơng thức nào sau đây?
g
l



l
g

g
l



l
g


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng.
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này cùng pha nhau khi độ
lệch pha của hai dao động bằng bao nhiêu?
π
π
A.(2n + 1) (với n = 0, ± 1, ± 2...).
B.2n (với n = 0, ± 1, ± 2...).
π
π
2
4
C.(2n + 1) (với n = 0, ± 1, ± 2...).
D.(2n + 1) (với n = 0, ± 1, ± 2...).
Câu 6: Đối với sóng hình sin, bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương

thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng
từ nguồn truyền tới đó bằng bao nhiêu?
A.

( n + 0,5) λ

C.n

λ

(với n = 0, ±1, ±2 …).

(với n = 0, ±1, ±2 …).

λ

. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng

B.
D.

( n + 0, 25) λ
( n + 0, 75) λ

(với n = 0, ±1, ±2 …).
(với n = 0, ±1, ±2 …).

λ

Câu 8: Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng bao nhiêu?

λ
λ
λ
λ
2
4
A. .
B. .
C. 2 .
D. .
Câu 9: Sóng âm không truyền được trong
A. chân không.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chất khí.
π

u = 100 cos 100π t + ÷
3

Câu 10: Điện áp xoay chiều
(V) có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?

2
2
A.100 V.
B.100
V.
C.100 V.
D.50

V.
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha

π
2

so với điện áp ở hai đầu tụ điện.

π
4

B. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
π
2
C. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
π
4
D. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
u = U 2 cos(ωt + ϕ )
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều
(ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng được tính bằng biểu thức nào sau đây?
L
ω

ZL = .
ZL =
ZL = ω L
Z L = 2ω L.
L
ω
A.
.
B.
.
C.
D.
ω
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì mối
liên hệ nào sau đây đúng?
1
1
Lω =
Rω =
2
LC = ω
RC = ω 2
ωC
ωC
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép
nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z. Hệ số cơng suất của mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
Z
R
R−Z
Z −R
cos ϕ =
cos ϕ =
cos ϕ =
cos ϕ =
R
Z
Z
R
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có số vịng N1, cuộn thứ cấp có số vịng N2. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng?
U1 N 2

U1 N1
U1 N 2 − N1
U 1 N 2 + N1
=
=
=
=
U 2 N1
U 2 N2
U2
N1
U2
N1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16: Rơto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s. Tần số f của
suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng cơng thức nào sau đây?
n
p
f =
f =
f = np
f = 60np
p

n
A.
.
C.
.
B.
.
D.
.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số góc
bằng bao nhiêu?

ω = 2π

rad/s. Tốc độ cực đại của vật

10π

20π

A.20 cm/s.
B.
cm/s.
C.10 cm/s.
D.
cm/s.
Câu 18: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật là m = 0,1 kg. Con lắc này dao động
điều hịa với tần số góc bằng bao nhiêu?
π

π
A. 10 rad/s.
B. 100 rad/s.
C. 0,2 rad/s.
D. 2 rad/s.
Câu 19: Một con lắc đơn dao động với phương trình

s = 5cos 2π t

(cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động


của con lắc này bằng bao nhiêu?

π

A.1 Hz.
B.0,5π Hz.
C.0,5 Hz.
D.2 Hz.
Câu 20:Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là 6 cm
và 8 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng bao nhiêu?
A. 14 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D.7 cm.
Câu 21: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng mà các phần tử tại đó dao dao động cùng pha nhau là 10 cm. Quãng đường mà sóng
truyền được trong khoảng thời gian 0,5T bằng bao nhiêu?
A.10 cm.

B.20 cm.
C.5 cm.
D.15 cm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng phát ra hai
sóng kết hợp có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một đoạn
bằng bao nhiêu?
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 9 cm.
D. 3 cm.
Câu 23: Một sợi dây dài l = 100 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 60 cm.
B.100 cm.
C. 80 cm.
D.40 cm.
Câu 24: Dòng điện xoay chiều có cường độ dịng điện biến thiên theo phương trình
Cường độ hiệu dụng có giá trị bằng bao nhiêu?
A.2 A.

B.2

2

A.

C.4 A.

D.


2

i = 2 2 cos100π t

(A).

A.

R = 100 Ω.
u = U 2 cos100π t
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều
(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
.
Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1 A. Giá trị của U bằng bao nhiêu?

A.100 V.

B.50

2

V.

C.100

2

V.

D. 50 V.


u = U 0 cos ( 100π t )
Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở; cuộn cảm và tụ điện
lần lượt là 40 V; 50 V và 20 V. Giá trị của U0 bằng bao nhiêu?
A. 50 V.

B. 50

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều

2

V.

C.110 V.

u = 100 2 cos100π t

D. 110

2

V.

(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C ghép nối tiếp

thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 1 A. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch sớm pha
điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng bao nhiêu?


π
4

so với dòng

2
2
A. 100
W.
B. 50
W.
C. 100 W.
D. 50 W.
Câu 28:Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B.Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
C.Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 20Hz. Xét điểm M thuộc vân giao thoa cực tiểu thứ 3 tính từ


trung trực của AB. Biết M nằm cách A một đoạn 10 cm, cách B 16 cm. Tốc độ lan truyền sóng bằng bao
nhiêu?
u = 220 2 cos100π t
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và cuộn cảm thuần L
có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Biết R = ZL. Hãy xác định điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 3: Một con lắc lị xo gồm lị xo lị xo có độ cứng k vật nặng có khối lượng m = 100 g đang dao động

điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có li độ x = 5 cm thì tốc độ của vật là
vật ở vị trí cân bằng là 100 cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng bao nhiêu?
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều

u = 100 2 cos100π t

v = 50 3 cm/s.

Tốc độ của

(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100

cuộn cảm thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
hai đầu tụ điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng bao nhiêu?
------------------- HẾT------------------


3



,

so với điện áp giữa




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×