Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI THU THPTQG DE 3 VAT LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.66 KB, 5 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2022
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 3
Câu 1[NB]: Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là
A. Vôn trên mét (V/m).
B. Vôn (V).
C. Fara (F)
D. Tesla (T).
Câu 2[TH]: Mắc điện trở R = 2Ω vào hai cực của nguồn điện không đổi có suất điện động E = 6 V, điện trở trong
r = 1Ω. Cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi có giá trị
A. P = 6 W.
B. P = 12 W.
C. P = 4 W.
D. P = 8 W.
Câu 3[NB]: Trong truyền thanh vơ tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
A. sóng vơ tuyến âm tần mang thơng tin cao tần.
B. sóng âm âm tần mang thơng tin cao tần.
C. sóng âm cao tần mang thơng tin âm tần.
D. sóng vơ tuyến cao tần mang thơng tin âm tần.
Câu 4[NB]: Gọi e là điện tích nguyên tố. Hạt nhân
A. mang điện tích +Ze.
C. mang điện tích +Ae.

A
Z



X
B. trung hồ về điện.
D. mang điện tích +(A - Z)e.

Câu 5[TH]: Dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2cos ( 200πt ) A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. 2 3 A.

B. 2 A.

C.

3 A.

D.

6 A.

Câu 6[TH]: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa nút sóng và bụng sóng là 4 cm. Sóng trên
dây có bước sóng là
A. 2 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Câu 7[NB]: So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng
A. tần số lớn hơn.
B. tốc độ tuyền trong chân không nhanh hơn.
C. cường độ lớn hơn.
D. bước sóng lớn hơn.
Câu 8[NB]: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là

A. âm sắc.
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. cường độ âm.
Câu 9[NB]: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) , biểu thức vận tốc tức thời của chất
điểm là
A. v = aωcos ( ωt + ϕ )

B. v = −Aωcos ( ωt + ϕ ) .

2
C. v = Aω sin ( ωt + ϕ )

D. v = −Aω sin ( ωt + ϕ )




Câu 10[TH]: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos  4πt +

π
÷cm. Biên độ dao động của vật là
3

A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 24 cm.
D. 3 cm.
Câu 11[TH]: Trong chân khơng có một bức xạ tử ngoại bước sóng λ và một bức xạ hồng ngoại bước sóng 4λ. Bước
sóng A có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 100 nm.
B. 300 nm.
C. 150 nm.
D. 500 nm.
Câu 12[TH]: Cho phản ứng hạt nhân:
1

A. 0 n

1
B. 1 p

10
5

B + X →37 Li + 42 He. Hạt X là
C.

0
−1

e

D.

0
+1

e


1


Câu 13[TH]: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau,đặt cách nhau 10cm trong chân không thì tác dụng lên
nhau một lực 9.10−3 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 µC.

B. 0,2 µC.

C. 0,15 µC.

D. 0,25 µC.

Câu 14[TH]: Nguyên tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E 1 = -0,85 eV đến trạng thái dừng có mức
năng lượng E2 = -3,4 eV thì
A. hấp thụ phơtơn có năng lượng 2,55 eV.
B. phát xạ phơtơn có năng lượng 4,25 eV.
C. hấp thụ phơtơn có năng lượng 4,25 eV.
D. phát xạ phơtơn có năng lượng 2,55 eV.
Câu 15[TH]: Dịng điện có cường độ i = 3 2cos ( 200t ) A chạy qua cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1 H. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 30 2V.
B. 60 V.
C. 60 2V.
D. 30 V.
Câu 16[NB]: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Tốc độ giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.

Câu 17[TH]: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto. Khi rơto quay với tốc độ 375 vịng/phút thì tần
số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 8
B. 4
C. 16
D. 12
Câu 18[NB]: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là thiết bị sử dụng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp
quang năng thành
A. nhiệt năng.
B. điện năng.
C. cơ năng.
D. hóa năng.
Câu 19[NB]: Hình bên mơ tả một thí nghiệm của nhà bác học Niu-Tơn - (1672). Đây là thí nghiệm về hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 20[NB]: Tác dụng của máy biến áp là
A. biến đổi tần số của điện áp xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 21[NB]: Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã
A. bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ cịn lại.
B. gấp đơi số hạt nhân phóng xạ cịn lại.
C. bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ cịn lại.
D. bằng số hạt nhân phóng xạ cịn lại.
Câu 22[NB]: Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C (F) và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
L(H). Chu kì dao động riêng của mạch là

A. T = 2π LC

B. T = π LC

C. T =

1
2π LC

D. T =

1
LC

Câu 23[TH]: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos ( ωt ) vào hai đầu điện trở thuần thì cường độ dịng điện có tần số góc

2


A. ωrad / s

B. 2πω rad/s

C.

ω
rad/s


D.



rad/s
ω

Câu 24[NB]: Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. bán dẫn.
B. kim loại.
C. chất điện phân.
D. chất điện môi.
Câu 25[NB]: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai?
A. Ánh sáng là một loại sóng điện từ.
B. Sóng điện từ truyền với tốc độ lớn nhất trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong khơng gian theo thời gian.
D. Sóng điện từ truyền trong chân khơng thì khơng mang năng lượng.
Câu 26[VDT]: Cho con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc
dao động điều hịa tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực kéo về đổi chiều là 0,4 s. Lấy π2 = 10. Giá trị của m

A. 3,84 kg.
B. 0,48 kg.
C. 0,96 kg
D. 1,92 kg
Câu 27[TH]: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố định cịn
có 3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.
B. 40 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
Câu 28[TH]: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dạo động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có





phương trình lần lượt là x1 = 4 cos 10t +
bằng là
A. 80 cm / s .

π


÷cm và x2 = 3cos  10t −
4
4


B. 100 cm / s .


÷cm . Độ lớn vận tốc của vật này ở vị trí cân


C. 10 cm / s .

D. 50 cm / s

Câu 29[VDT]: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 2 / π ( H ) , tụ
điện C = 10−4 / π F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện qua đoạn mạch





có biểu thức là u = U 0 cos100π t ( V ) và i = I 0 cos 100π t −

400Ω .

π
÷( A ) . Điện trở R có giá trị là:
4
C. 100Ω .
D. 50Ω .

B. 200Ω .
Câu 30[VDT]: Vật sáng nhỏ AB đặt vng góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn
vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm.
B. 24 cm.
C. 63 cm.
D. 30 cm.
Câu 31[TH]: Một con lắc lị xo có vật nặng 400 g dao động điều hòa. Vật thực hiện được 50 dao động trong thời gian 20
s. Lấy π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/ m.
B. 100 N/ m.

C. 150 N/ m.

D. 200 N/ m.

Câu 32[VDT]: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L =

1

( H ) . Hiệu
π

điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 200 cos100π t (V ) . Thay đổi R, ta thu được công suất tỏa nhiệt
cực đại trên biến trở bằng
A. 25W
B. 50W
C. 100W
D. 200W
Câu 33[VDT]: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng
pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa. Điểm M cách S 1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14 cm
dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S 1S2 cịn có 1 vẫn cực đại khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là
3


A. 50 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 34[VDC]: Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hịa. Phương
trình dao động của vật là





6





π
÷cm
3





3


÷cm


C. x = 4 cos 10t +





3


÷cm


D. x = 4 cos  20t −


A. x = 4 cos 10π t +
B. x = 4 cos  20π t +


÷cm


Câu 35[VDT]: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được treo ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m / s 2 . Kích thích
cho con lắc dao động điều hịa tự do với biên độ góc bằng 50. Tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,500 m/s.
B. 0,158 m/s.
C. 0,276 m/s.
D. 0,224 m/s.
Câu 36[VDT]: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m Chọn trục Ox
thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy g = 10m/s2 . Vật dao động điều hòa trên trục Ox




với phương trình x = 5cos 10 2.t −

π
÷cm . Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lị xo có độ lớn bằng
2

A. 1,0N
B. 0N
C. 1,8N
D. 0,1N
Câu 37[VDC]: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương

ứng là λ1 λ2. Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ 1, 6 vân sáng đơn sắc
có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng cộng 25 vân sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có
hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số
A.

1
2

B.

3
2

λ1

λ2
C.

2
3

D. 2

Câu 38[VDT]: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm
bằng kim loại có điện trở suất ρ = 2,5.10−8Ω.m, tiết diện 0,4cm2 , hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và
công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 93,75%.
B. 96,14%.
C. 92,28%.
D. 96,88%.

Câu 39[VDC]: Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dịng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng

ZL = 50Ω ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
 50πt π 
+ ÷(A)
3
 3

A. u = 60 cos 

 100πt π 
+ ÷(A)
3
 3

B. u = 60sin 

4


 50πt π 
+ ÷(A)
6
 3

C. u = 60 cos 

 50πt π 
+ ÷(A)
3

 3

D. u = 30 cos 

Câu 40[VDC]: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là

u1 = 5 cos 40π t

(mm) và u2 = 5 cos ( 40π t + π ) (mm). Tốc

độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
---------- HẾT ----------

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×