Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Luận văn thạc sĩ HUS nghiên cứu đánh giá diễn biến một số chất khí nhà kính (SO2, nox, CH4) ở khu vực nội thành hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 88 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SAU ĐẠI HỌC
---------------***---------------

NGUYỄN THỊ PHỐ

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ DIỄN BIẾN
MỘT SỐ CHẤT KHÍ NHÀ KÍNH (SO2, NOx, CH4)
Ở KHU VỰC NỘI THÀNH HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

HÀ NỘI, 2016
-0-

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SAU ĐẠI HỌC
---------------***---------------

NGUYỄN THỊ PHỐ

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ DIỄN BIẾN
MỘT SỐ CHẤT KHÍ NHÀ KÍNH (SO2, NOx, CH4)
Ở KHU VỰC NỘI THÀNH HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu
Mã số: Chƣơng trình đào tạo thí điểm



Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Quang Trung

HÀ NỘI, 2016
-1-

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


L I CAM ĐOAN
T it n
T i xin
n

NGUYỄN THỊ PHỐ
m đo n quyển luận v n đƣợ

M s học vi n 12095036
hính t i th

hi n ƣ i s hƣ ng

TS. Nguy n Qu ng Trung v i đ tài luận v n: “Nghiên cứu đánh giá

diễn biến một số chất khí nhà kính (SO2, NOx, CH4) ở khu vực nội thành Hà
Nội”
Đ y là đ tài m i, kh ng tr ng l p v i đ tài luận v n nào trƣ
đ kh ng
th


s s o h p

hi n đ ng quy định,

luận v n đ u đƣợ trí h

ất kì luận v n nào Nội ung
ngu n tài li u, tƣ li u nghiên

đ y, o

luận v n đƣợ
u và s

ụng trong

n ngu n

Nếu xảy r vấn đ gì v i nội ung luận v n này, t i xin hịu hoàn toàn
tr h nhi m th o quy định
Hà Nội, th ng 11 n m 2015
Họ viên

Nguyễn Thị Ph

-2-

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



L I CẢM ƠN
Để hoàn thành luận v n này, v i lòng iết ơn s u sắ , t i xin h n thành
ảm ơn TS Nguy n Qu ng Trung
đã tận tình hƣ ng

ng

thầy

gi o trong Kho S u đại họ

n, giảng ạy trong suốt qu trình họ tập, nghiên

uở

Trƣờng Đại họ Quố Gi Hà Nội ũng nhƣ tạo đi u ki n thuận lợi để t i hoàn
thành ản luận v n này
T i ũng xin h n thành
phịng Ph n tí h Độ
ảo, ộng t
Cuối

m ơn

nh hị và

ạn đ ng nghi p trong

hất m i trƣờng - Vi n C ng ngh m i trƣờng lu n hỉ


và gi p đỡ t i trong qu trình th

hi n luận v n

ng t i xin h n thành ảm ơn

ạn họ viên

o họ K2- Biến

đổi khí hậu và gi đình đã động viên gi p đỡ t i trong suốt thời gi n qu
M

t i đã

nhi u ố gắng để th

hi n đ tài một

h hoàn thi n

nhất nhƣngluận v n kh ng tr nh khỏi những thiếu s t T i rất mong đƣợ s g p
ý

thầy,

gi o để đ tài đƣợ hoàn thi n hơn

T i xin h n thành ảm ơn!
Hà Nội, th ng 11 n m 2015

Họ viên

Nguyễn Thị Ph

-3-

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


MỤC LỤC
L I CAM ĐOAN .............................................................................................- 0 L I CẢM ƠN ...................................................................................................- 3 DANH MỤC BẢNG .........................................................................................- 7 DANH MỤC HÌNH ..........................................................................................- 8 MỞ ĐẦU .........................................................................................................- 10 1 Tính ấp thiết
đ tài ......................................................................... - 10 2 Mụ tiêu
đ tài ................................................................................. - 11 3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên u .......................................................... - 11 4 Nội ung và phƣơng ph p nghiên u ................................................... - 11 CHƢƠNG I – TỔNG QUAN TÀI LIỆU........................................................- 13 1 1 Tổng qu n v khí nhà kính ......................................................................- 13 111 C

kh i ni m ........................................................................................- 13 -

1 1 2 N ng độ khí nhà kính ............................................................................- 15 1 1 3 Ngu n ph t thải khí nhà kính ................................................................- 17 1131 C

ngu n ph t thải khí nhà kính trên thế gi i ..................................- 17 -

1132 C

ngu n ph t thải khí nhà kính ở Vi t N m ...................................- 23 -

1.2 Một số khí nhà kính nghiên

u ...............................................................- 28 -

1.2.1. Sunfua đioxit (SO2) ...............................................................................- 28 122 C


Oxit Nitơ (NOx) .............................................................................- 29 -

1 2 3 Khí mêtan (CH4)....................................................................................- 30 13 B

xạ ƣỡng

và ảnh hƣởng

KNK đến BĐKH ..........................- 31 -

1 3 1 Mối liên h giữ KNK và iến đổi khí hậu ...........................................- 31 1 3 2 Ảnh hƣởng

s gi t ng khí nhà kính và iến đổi khí hậu...............- 33 -

CHƢƠNG II: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............- 36 2 1 Đối tƣợng, phạm vi nghiên
2 2 Phƣơng ph p nghiên

u ...............................................................- 36 -

u ..........................................................................- 36 -

2 2 1 Phƣơng ph p thu thập tài li u th
2.2.2. C

ấp: .................................................- 36 -

phƣơng ph p lấy m u kh ng khí ...................................................- 36 -

2 2 3 Phƣơng ph p đi u tr , khảo s t đo đạ tại hi n trƣờng .........................- 42 -4-


LUAN VAN CHAT LUONG download : add


2 2 4 Phƣơng ph p x lý số li u.....................................................................- 43 CHƢƠNG III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................- 44 3 1 So s nh gi trị

phƣơng ph p qu n trắ t động v i phƣơng ph p đo h

động .................................................................................................................- 44 3 2 Di n iến SO2 trong kh ng khí ................................................................- 45 3 2 1 Di n iến SO2 th o thời gi n ................................................................- 45 3 2 2 Đ nh gi nguyên nh n th y đổi n ng độ SO2 .......................................- 51 3 3 Di n iến NOx trong kh ng khí ................................................................- 55 3 3 1 Di n iến NOx th o thời gi n ................................................................- 55 3 3 2 Đ nh gi nguyên nh n th y đổi n ng độ NOx ......................................- 63 3 4 Di n iến CH4 trong kh ng khí ................................................................- 69 3 4 1 Di n iến CH4 th o thời gi n ................................................................- 69 3 4 2 Đ nh gi nguyên nh n s

iến đổi CH4 ................................................- 73 -

3.5 Đ xuất giải ph p giảm thiểu n ng độ

khí nhà kính ..........................- 75 -

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.........................................................................- 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................- 79 PHỤ LỤC BẢNG ...........................................................................................- 81 PHỤ LỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................- 86 -

-5-

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT:

Bộ Tài nguyên m i trƣờng

BAU

Kịch bản ph t triển th ng thƣờng


EPA:

Cục Bảo v

m i trƣờng Mỹ (United States Environmental

Protection Agency)
GTVT:

Gi o th ng vận tải

IPCC:

Uỷ

n Liên hính ph v biến đổi khí hậu (Intergovernmental

Panel on Climate Change)
KNK:

Khí nhà kính

LULULF:

Lĩnh v c s dụng đất, th y đổi s dụng đất và l m nghi p (Land
use, Land Use Change and Forestry)

MRV


Đo đạc – B o

o – Kiểm ch ng

NAMA

Hoạt động giảm nhẹ ph t thải thí h hợp ở cấp quốc gia

NMVOC:

Hợp chất hữu ơ

ppb:

Phần tỷ

ppm:

Phần tri u

tCO2-e

Tấn ioxit

THC:

Tổng số hydrocarbon

UNFCCC:


C ng ƣ

y hơi kh ng

m t n

on quy đổi
khung

Liên hợp quốc v biến đổi khí hậu

-6-

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Ti m n ng n ng lên tồn ầu

một số khí nhà kính so v i khí CO2-

34 Bảng 3.1 So s nh n ng độ SO2 v i
Bảng 3 2 Thống kê số lƣợng x



trên thế gi i ........................... - 49 -

t và x m y trên đƣờng Hoàng Quố Vi t .... -


81 Bảng 3 3 Thống kê số lƣợng x

t và x m y trên đƣờng Nguy n V n Cừ . - 83

-

-7-

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


DANH MỤC HÌNH
Hình 1 1 Thành phần

khí nhà kính ......................................................... - 13 -

Hình 1 2 S th y đổi n ng độ CO2 trong khí quyển tồn ầu....................... - 15 Hình1 3 Tổng lƣợng ph t thải khí nhà kính từ n m 1970 - 2010 ................. - 18 Hình 1 4 Ngu n ph t thải khí nhà kính, n m 2010 ....................................... - 19 Hình 1 5 S ph t thải khí CO2 từ n ng-l m nghi p từ n m 1970-2010 ...... - 20 Hình 1 7: D tính ph t thải khí nhà kính th o

ngành đến n m 2050 ...... - 23 -

Hình 1 8: Ngu n ph t thải khí nhà kính n m 2010 th o
Hình 1 9: Ngu n ph t thải khí nhà kính th o

lĩnh v

lĩnh v

........... - 23 -

n m 1994, 2000 và


2010 ................................................................................................................ - 24 Hình 1 10: Ph t thải khí nhà kính n m 2010 trong lĩnh v

n ng lƣợng....... - 25 -

Hình 1 11: Ph t thải khí nhà kính trong lĩnh v

n ng nghi p n m 2010 ..... - 25 -

Hình 1 12: Ph t thải khí nhà kính trong lĩnh v

hất thải n m 2010 ........... - 27 -

Hình 1 13: Ƣ

tính lƣợng ph t thải khí nhà kính ở Vi t N m, n m 2020 và n m

2030 ................................................................................................................ - 27 Hình 1 14: Mối liên h giữ khí nhà kính và iến đổi khí hậu ...................... - 32 Hình 3 1 Biểu đ so s nh số li u qu n trắ

ằng phƣơng ph p hấp thụ v i số

li u tại trạm qu n trắ t động, liên tụ ........................................................ - 44 Hình 3 2 Biểu đ so s nh số li u qu n trắ

ằng phƣơng ph p hấp thụ v i số

li u tại trạm qu n trắ t động, liên tụ ........................................................ - 45 Hình 3 3 N ng độ SO2 trung ình th o thời gi n trong ngày, th o

th , trong

tuần tại trạm Nguy n V n Cừ ........................................................................ - 48 Hình 3 4 N ng độ SO2 trung ình th o thời gi n tại trạm Hoàng Quố Vi t và

Nguy n V n Cừ .............................................................................................. - 49 Hình 3 5 N ng độ SO2 trung ình th o

ngày trong tuần ........................ - 50 -

Hình 3 6 Di n iến n ng độ SO2 th o
Hình 3 7 Số lƣợng x m y và

m

t th o

trong n m 2013 ................. - 51 -

th trong tuần trên đƣờng Hoàng

Quố Vi t ....................................................................................................... - 52 Hình 3 8 Số lƣợng x m y và t th o

th trong tuần trên đƣờng Nguy n

V n Cừ ........................................................................................................... - 52 -8-

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Hình 3 9 Mối liên h giữ SO2 và O3 tại trạm Hồng Quố Vi t ................. - 54 Hình 3 10 Mối liên h giữ SO2 và O3 tại trạm Nguy n V n Cừ ................. - 54 Hình 3 12 N ng độ NO và NO2 trung ình th o thời gi n trong ngày trạm
Nguy n V n Cừ n m 2013 ............................................................................. - 57 Hình 3 13 N ng độ NOx trung ình th o thời gi n trong ngày,

th trong

tuần, trong n m 2013 ...................................................................................... - 59 Hình 3 14 N ng độ NOx trung ình th o giờ tại trạm Nguy n V n Cừ n m

2013 ................................................................................................................ - 60 Hình 3 15 N ng độ NOx trung ình th o giờ tại trạm Hồng Quố Vi t n m
2013 ................................................................................................................ - 61 Hình 3 16 N ng độ NOx trung ình th o từng th , n m 2013 ..................... - 62 Hình 3 17 N ng độ NOx trung ình th o

m

Hình 3 18 N ng độ NOx trung ình th o

th ng trong n m 2013 .......... - 63 -

Hình 3 19 Biểu i n s th y đổi

trong n m 2013 ............ - 62 -

nhi t độ và ƣờng độ nh s ng trong ngày -

65 Hình 3 20 N ng độ th ng số O3 th o m

trong n m 2013 ........................ - 65 -

Hình 3 21 Mối liên h giữ NO, NO2 và O3 tại trạm Hoàng Quố Vi t....... - 66 Hình 3 22 Mối liên h giữ NO, NO2 và O3 tại trạm Nguy n v n Cừ.......... - 66 Hình 3 23 Mối liên h giữ khí NOx và O3 ................................................... - 67 Hình 3 24 Mối liên h NO, NO2, NOx và O3 tại Alj r f , Thổ Nhĩ Kỳ .... - 68 Hình 3 24 Mối liên h NO, NO2, NOx và O3 tại Torn o, Thổ Nhĩ Kỳ ..... - 68 Hình 3 25 N ng độ CH4 trung ình th o giờ trong n m 2013 ..................... - 69 Hình 3 26 Di n iến n ng độ CH4 trung ình th o thời gi n trong ngày .... - 72 Hình 3 27 N ng độ CH4 th o n m................................................................ - 73 Hình 3 28 Mối liên h giữ khí CH4 và O3 ................................................... - 74 -

-9-

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề t i
Khí nhà kính đƣợ x m là nguyên nh n hính g y nên iến đổi khí hậu
Hi u ng nhà kính là một qu trình mà nhi t


xạ từ một

m t hành tinh

đƣợ hấp thụ ởi khí nhà kính trong khí quyển, và lại đƣợ

xạ th o mọi

hƣ ng Hi u ng nhà kính t nhiên
v i tình hình ph t thải
là vi

đốt

tr i đất đã tạo nên s sống Tuy nhiên,

khí nhà kính o

nhiên li u h

hoạt động

thạ h và đốn rừng ở

on ngƣời, h yếu



trên thế gi i trong


nhi u n m qu đ g y r hi n trƣợng hi u ng nhà kính trên tồn ầu và l n hơn
nữ là làm ho khí hậu tr i đất th y đổi, nƣ

iên

ng, thiên t i ngày àng

nhi u hơn
Trong gi i đoạn 1994-2010, tổng lƣợng ph t thải khí nhà kính ở Vi t N m
( o g m LULUCF) t ng nh nh từ 103,8 tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng lên 246,8
tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng, trong đ lĩnh v

n ng lƣợng t ng nh nh nhất từ

25,6 tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng lên 141,1 tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng và ũng là
lĩnh v

ph t thải nhi u nhất n m 2010
Trong n m 2010, tổng lƣợng ph t thải khí nhà kính tại Vi t N m là 246,8

tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng

o g m lĩnh v

s

ụng đất, th y đổi s

ụng đất


và l m nghi p (LULUCF) và 266 tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng kh ng
LULUCF Ph t thải khí nhà kính trong lĩnh v
nhất là 53,05%
v

og m

n ng lƣợng hiếm tỷ trọng l n

tổng lƣợng ph t thải kh ng tính LULUCF, tiếp th o là lĩnh

n ng nghi p hiếm 33,20% Ph t thải từ

lĩnh v

qu trình

ng nghi p

và hất thải tƣơng ng là 7,97% và 5,78%.
Vi t N m là một trong những quố gi
tƣợng nƣ

iển

ng

động nhi u nhất


o, là hậu quả t ng nhi t độ làm

o ph t thải khí nhà kính Th o ảnh
khí hậu (IPCC) đến n m 2100, nếu m
đến 5% đất đ i

it

Vi t N m, 10%

o

Uỷ

n số, t

m t tr i đất n ng lên

n Liên hính ph v
iển

ng

hi n
iến đổi

o 1m sẽ ảnh hƣởng

động đến 7% sản xuất n ng


- 10 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


nghi p, giảm 10% GDP (Ngu n: D gupt

t l 2007), riêng sản xuất kinh tế

iển sẽ suy giảm 1 3 (Ngu n: UNDP)
Nhận thấy đƣợ hậu quả đ đã
ph t sinh khí nhà kính tại

nhi u nghiên

u nhằm giảm lƣợng

quố gi trên thế gi i ũng nhƣ ở Vi t N m

Vì những lý o kể trên, l

họn đ tài: “Nghiên cứu đánh giá diễn biến

một số chất khí nhà kính (SO2, NOx, CH4) ở khu vực nội thành Hà Nội” sẽ
ý nghĩ l n v m t kho họ

ũng nhƣ th

ti n, là ơ sở để đ xuất những giải


ph p x lý, khắ phụ s ph t t n khí nhà kính ở Vi t N m
2. Mục ti u của đề t i
Luận v n tập trung đ nh gi s th y đổi n ng độ
trong kh ng khí đ ng thời x

khí SO2, NOx, CH4

định một số nguyên nh n s th y đổi đ

3. Đ i tƣợng v phạm vi nghi n cứu
3.1. Đ i tƣợng nghi n cứu
Khí SO2, NOx, CH4
3.2. Phạm vi nghi n cứu
Nh m nghiên

u đã s

ụng phƣơng ph p đo đạ trên thiết ị qu n trắ

t động liên tụ th ng qu h i trạm qu n trắ m i trƣờng kh ng khí đ t tại khu
v

gần đƣờng Nguy n V n Cừ (Gi L m, Hà Nội) và đƣờng Hoàng Quố Vi t

(Cầu Giấy, Hà Nội)
4. Nội dung v phƣơng pháp nghi n cứu
4.1. Nội dung nghi n cứu
- Thu thập, x lý, ph n tí h

số li u th o thời gi n: trung ình giờ trong


ngày, trung ình th ng, trung ình th o
m

th trong tuần và trung ình th o

trong n m
- Đ nh gi s th y đổi n ng độ

khu v

khí nhà kính SO2 , NOx, CH4 tại một số

tại Hà Nội
- Đ nh gi nguyên nh n s th y đổi n ng độ

khí nhà kính

- 11 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


4.2. Phƣơng pháp nghi n cứu
Phƣơng pháp thu thập t i iệu thứ cấp Thu thập th ng tin ần thiết từ
những tài li u, ản đ , ảnh,
nghiên

ng trình nghiên


u

liên qu n đến khu v

u

Phƣơng pháp điều tra, khảo sát đo đạc tại hiện trƣờng Khảo s t hi n
trƣờng kiểm h ng và hi u hỉnh

điểm qu n trắ

trên

ơ sở m

hình

đƣợ m phỏng ằng lý thuyết thiết lập mạng lƣ i điểm qu n trắ tối ƣu
Phƣơng pháp quan trắc m i trƣờng tự động Cung ấp số li u liên tụ ,
t

thời, thời gi n th

thời, đ xuất

phụ vụ quản lý và ảo v m i trƣờng Cảnh

o kịp

i n ph p ph hợp để quản lý, ảo v m i trƣờng


Phƣơng pháp đo chất ƣợng m i trƣờng kh ng khí bằng phƣơng
pháp hấp thụ v đo quang M u đƣợ hấp thụ ằng ung ị h và đƣợ đ m v
phịng thí nghi m để x lý và ph n tí h

- 12 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


CHƢƠNG I – TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tổng quan về khí nh kính
1.1.1. Các khái niệm
Khí nh kính là những khí

khả n ng hấp thụ

b c xạ s ng ài

(h ng ngoại) đƣợc phản xạ từ b m t Tr i Đất khi đƣợc chiếu s ng ằng nh
s ng m t trời, s u đ ph n t n nhi t lại cho Tr i Đất, g y nên hi u ng nhà kính.
C

khí nhà kính h yếu bao g m: hơi nƣ c, CO2, CH4, N2O, O3,

Hình 1.1. Thành phần

khí CFC

khí nhà kính


Khí nhà kính ảnh hƣởng mạnh mẽ đến nhi t độ c

Tr i Đất, nếu kh ng

h ng nhi t độ b m t Tr i Đất trung ình sẽ lạnh hơn hi n tại khoảng 33°C.
Hiệu ứng nh kính là hi u ng làm ho kh ng khí
o

xạ s ng ngắn

M t trời

m t đất; m t đất hấp thu n ng lên lại

Tr i đất n ng lên

thể xuyên qu tầng khí quyển hiếu xuống
xạ s ng ài vào khí quyển để CO 2 hấp

thu làm ho kh ng khí n ng lên CO2 trong khí quyển giống nhƣ một tầng kính
ày

o ph Tr i đất, làm ho Tr i đất kh ng kh

tính to n, nếu kh ng

gì một nhà kính l n Th o

l p khí quyển, nhi t độ trung ình ở l p


sẽ xuống t i -23 độ C, nhƣng nhi t độ trung ình th

m t Tr i đất

tế là 15 độ C,

nghĩ là

hi u ng nhà kính đã làm ho Tr i đất n ng lên 38 độ C
- Hi u ng nhà kính là qu trình vật lý t nhiên từ khi Tr i Đất
quyển, gi p khí hậu trở nên ấm p tạo đi u ki n cho sinh vật t n tại C

ầu khí
khí nhà

- 13 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


kính t nhiên t n tại trong khí quyển H20, CO2, O3, … khí nhà kính o on
ngƣời tạo ra là CFC. Khí nh kính Tự nhi n có nồng độ ổn định.
- Thời kỳ ti n

ng nghi p khí CO2 t ng 28% o đốt nhiên li u h

và h t ph rừng, CH4 t ng 145% o ph n h y
lò đốt hất thải,… O3 giảm o
ph rừng, sản xuất hất h


thạ h

y ỏ, ruộng l , ph n hữu ơ,

hất thải CN tạo r , NOx t ng 15% o h t

họ , CFC o kỹ thuật làm lạnh

Hoạt động on ngƣời đ ng làm th y đổi khí hậu to n ầu và BDKH đ ng
i n r v i iểu hi n là nƣ

Đ

iển

ng

iển

ng 10-25cm.

o ảnh hƣởng đến một loạt

ạng sinh họ vì nƣ

iển

vấn đ : ảnh hƣởng đến


ng  t ng qu trình x m nhập m n  nhi u

loại sinh vật ị iến mất
Trên th
hậu quả t
đƣợ

on ngƣời t ng nh nh  những

tế hoạt động kinh tế xã hội

hại o on ngƣời ngày một t ng D
nhà kho họ đƣ r

thải thấp, vừ và

kị h ản ph t thải kh

nh u: Kị h ản ph t

o

- Kị h ản
>12 tỉ, vì

trên những th ng số đo đạ

n số thấp nếu

n số sắp t i là 6-8 tỉ, vừ là 8-11 tỉ,


o là

n số quyết định lƣợng ph t thải khí nhà kính.

Hiệu ứng nh kính khí quyển C
xuyên qu

ti

xạ s ng ngắn

m t trời

ầu khí quyển đến m t đất và đƣợ phản xạ trở lại thành

xạ

nhi t s ng ài Một số ph n t trong ầu khí quyển (CO2 và hơi nƣ )
hấp thụ những

xạ nhi t này và th ng qu đ giữ hơi ấm lại trong ầu khí

quyển Hàm lƣợng ngày n y

khí CO2 vào khoảng 0,036% đã đ để t ng

nhi t độ thêm khoảng 30 °C Nếu kh ng
độ Tr i Đất
xạ


thể

h ng t

s ng ngắn nên

m t đất, ngƣợ lại

hi u ng nhà kính t nhiên này nhi t

hỉ vào khoảng –15 °C B

xạ nhi t

m t trời là

àng xuyên qu tầng ozon và l p khí CO 2 để đi t i

xạ nhi t từ Tr i Đất vào vũ trụ là

khả n ng xuyên qu l p khí CO2 ày và ị CO2 và hơi nƣ

s ng ài, kh ng
trong khí quyên

hấp thụ Nhƣ vậy lƣợng nhi t này làm ho nhi t độ ầu khí quyển
Tr i Đất t ng lên L p khí CO2

t


o qu nh

ụng nhƣ một l p kính giữ nhi t lƣợng tỏ

- 14 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


ngƣợ vào vũ trụ
số khí kh

Tr i Đất trên quy m tồn ầu Bên ạnh CO 2 ịn

ũng đƣợ gọi hung là khí nhà kính nhƣ NOx, Metan, CFC.

Hiệu ứng nh kính nhân oại: Ở thời kỳ đầu
đi u ki n tạo r

uộ sống hỉ

lị h s Tr i Đất,

thể xuất hi n vì thành phần

trong ầu khí quyển ngun th y
trời l

một


o hơn,

n ằng lại lƣợng

đ yếu hơn đến khoảng 25% Cƣờng độ

ti

thời gi n Trong khi đ đã

đ

lấy đi một phần khí đi xít

on trong kh ng khí tạo nên

đi xít

on

xạ

m t

xạ t ng lên v i

y ỏ trên Tr i Đất, th ng qu s qu ng hợp,
đi u ki n khí hậu


tƣơng đối ổn định
Từ khoảng 100 n m n y on ngƣời t
ảm này giữ hi u ng nhà kính t nhiên và ti
n ng độ

động mạnh vào s
xạ

n ằng nhạy

m t trời S th y đổi

khí nhà kính trong vịng 100 n m lại đ y đã làm gia t ng nhi t

độ Tr i đất.
1.1.2. Nồng độ khí nh kính

Hình 1.2. S th y đổi n ng độ CO2 trong khí quyển tồn ầu
N ng độ

khí nhà kính t ng

o: Xã hội àng ph t triển, àng làm gi

t ng lƣơng khí thải vào m i trƣờng N ng độ khí CO2 trong khí quyển t ng
nh nh từ gi i đoạn 1950-2000.
- 15 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



Những số li u v hàm lƣợng khí CO2 trong khí quyển đƣợ x
lõi

ng đƣợ kho n ở Gr nl n và N m

ng hà và t n

định từ

ho thấy, trong suốt hu kỳ

ng (khoảng 18 000 n m trƣ ), hàm lƣợng khí CO 2 trong khí

quyển hỉ khoảng 180 -200ppm (phần tri u), nghĩ là hỉ ằng khoảng 70% so
v i thời kỳ ti n

ng nghi p (280ppm) Từ khoảng n m 1 800, hàm lƣợng khí

CO2 ắt đầu t ng lên, vƣợt on số 300ppm và đạt 379ppm vào n m 2005, nghĩ
là t ng khoảng 31% so v i thời kỳ ti n

ng nghi p, vƣợt x m

khí CO 2 t

nhiên trong khoảng 650 nghìn n m qu
Hàm lƣợng

khí nhà kính kh


nhƣ khí mêt n (CH4), xit nitơ (N2O)

ũng t ng lần lƣợt từ 715pp (phần tỷ) và 270pp trong thời kỳ ti n
lên 1774pp
hlorofluoro

(151%) và 319pp

ng nghi p

(17%) vào n m 2005 Riêng

hất khí

r on (CFCs) vừ là khí nhà kính v i ti m n ng làm n ng lên toàn

ầu l n gấp nhi u lần khí CO2, vừ là hất ph h y tầng z n ình lƣu, hỉ m i
trong khí quyển o on ngƣời sản xuất r kể từ khi

ng nghi p làm lạnh, h

mỹ phẩm ph t triển
Từ n m 1840 đến 2004, tổng lƣợng ph t thải khí CO 2



giàu

hiếm t i 70% tổng lƣợng ph t thải khí CO2 tồn ầu, trong đ ở Ho Kỳ và

Anh trung ình mỗi ngƣời

n ph t thải 1 100 tấn, gấp khoảng 17 lần ở Trung

Quố và 48 lần ở Ấn Độ
Riêng n m 2004, lƣợng ph t thải khí CO2

Ho Kỳ là 6 tỷ tấn, ằng

khoảng 20% tổng lƣợng ph t thải khí CO2 tồn ầu Trung Quố là nƣ
thải l n th 2 v i 5 tỷ tấn CO2, tiếp th o là Liên
tỷ tấn, Nhật Bản 1,2 tỷ tấn, CHLB Đ
Vƣơng quố Anh 580 tri u tấn C



ph t

ng Ng 1,5 tỷ tấn, Ấn Độ 1,3

800 tri u tấn, C n

600 tri u tấn,

đ ng ph t triển ph t thải tổng ộng 12

tỷ tấn CO2, hiếm 42% tổng lƣợng ph t thải toàn ầu so v i 7 tỷ tấn n m 1990
(29% tổng lƣợng ph t thải toàn ầu), ho thấy tố độ ph t thải khí CO 2



này t ng kh nh nh trong khoảng 15 n m qu Một số nƣ

vào đ để yêu ầu



đ ng ph t triển ũng phải

ph t triển

m kết th o C ng ƣ

Biến đổi khí hậu

- 16 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Tính đến n m 2010, Trung Quố đ ng đầu v i lƣợng ph t thải 9,86 tỷ tấn
CO2, hiếm tỷ l 29% Kế đến là Mỹ (5,19 tỷ tấn, 15%), Liên minh h u Âu EU
27 (3,74 tỷ tấn, 11%), Ấn Độ (1,97 tỷ tấn, 6%), Ng (1,77 tỷ tấn, 5%), Nhật Bản
(1,32 tỷ tấn, 5%) Đi u lƣu ý là 3 nƣ
khí thải CO2

ph t thải khí hàng đầu hiếm 55% lƣợng

ả thế gi i So v i n m 2012, lƣợng khí thải

Trung Quố


t ng 3% , trong Mỹ và h u Âu giảm lần lƣợt là 4 và 1,6% Trƣ

ki Nhật Bản

giảm 4,5% lƣợng khí thải CO2 nhƣng s u t i nạn nhà m y đi n hạt nh n
Fukushim , lƣợng khí ph t thải t ng 6,2%

o huyển s ng s

ụng nhi t

đi n [15]
N m 1990, Vi t N m ph t thải 21,4 tri u tấn CO2 (kh ng kể

khí nhà

kính kh ) N m 2004, ph t thải 98,6 tri u tấn CO2, t ng gần 5 lần, ình qu n
đầu ngƣời 1,2 tấn một n m (trung ình

thế gi i là 4,5 tấn n m, Sing po 12,4

tấn, M l ixi 7,5 tấn, Th i L n 4,2 tấn, Trung Quố 3,8 tấn, Inđ nêxi 1,7 tấn,
Philippin 1,0 tấn, My nm 0,2 tấn, Lào 0,2 tấn Nhƣ vậy, ph t thải
Vi t N m t ng kh nh nh trong 15 n m qu , song v n ở m
trung ình tồn ầu và nhi u nƣ
khí nhà kính




trong khu v

khí CO2

rất thấp so v i

D tính tổng lƣợng ph t thải

t sẽ đạt 233,3 tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng vào n m

2020, t ng 93% so v i n m 1998
Tuy nhiên, đi u đ ng lƣu ý là trong khi
số thế gi i, nhƣng tổng lƣợng ph t thải
thải toàn ầu;
thải 2%, và






giàu hỉ hiếm 15%

n

họ hiếm t i 45% tổng lƣợng ph t

Ch u Phi và ận S h r v i 11%
k m ph t triển v i 1 3


n số thế gi i hỉ ph t

n số thế gi i hỉ ph t thải 7%

tổng lƣợng ph t thải toàn ầu
1.1.3. Nguồn phát thải khí nh kính
1.1.3.1. Các nguồn phát thải khí nh kính tr n thế giới
Chính từ s gi t ng
mạnh

ng nghi p h

n số, g y r nhi u p l

t i m i trƣờng và s đẩy

hi n n y mà lƣợng khí nhà kính ph t thải r ngoài m i

trƣờng ngày àng gi t ng

- 17 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


57% lƣợng ph t thải từ ngu n s
vận huyển, x y

ng và


ụng nhiên li u h

thạ h: n ng lƣợng,

ng nghi p; ngành n ng nghi p và th y đổi s

ụng

đất hiếm 41% s ph t thải

Hình 1..3. Tổng lƣợng ph t thải khí nhà kính từ n m 1970 – 2010[13].
Tổng lƣợng ph t thải khí nhà kính tính từ n m 1970-2010 là 49 GtCO2e,
trong đ CO2 là 76% ( o g m từ ngành L m nghi p và s
và từ qu trình đốt nhiên li u h

thạ h và

ụng đất hiếm 11%,

ng nghi p là 65%), CH4 là 16%,

N2O là 6% và 2% là khí F nhƣ p rfluoro r on và sulphur h x fluori

Tính từ

giai đoạn 1970-2000 tổng lƣợng ph t thải khí nhà kính t ng 1,3% n m, trong
gi i đoạn từ n m 2000-2010, tổng lƣợng ph t thải khí nhà kính t ng 2,2% n m
C

ngu n ph t thải khí nhà kính

- Đốt h y nhiên li u h
ng và

o g m:

thạ h trong ngành n ng lƣợng, vận huyển, x y

ng nghi p lên t i 26,1 GtCO2 n m 2004 Đốt h y th n đ , ầu, và

khí g s trong ngành đi n và nhiêt đi n hiếm lƣợng l n s ph t thải, kế đến là
vận huyển, sản xuất, và x y

ng
- 18 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


- Th y đổi s

ụng đất nhƣ ph rừng ph t thải một lƣợng l n CO2 vào khí

quyển
- Khí CH4, NOx, hỗn hợp khí F tạo r từ
nghi p, hất thải và
m ng và h

ng nghi p Quy trình

họ ngồi r , qu trình kh i th


quy trình sản xuất n ng

ng nghi p

o g m sản xuất xi

nhiên li u h

thạ h thải r lƣợng

l n CO2 và non-CO2. [15]

Hình 1.4. Ngu n ph t thải khí nhà kính, n m 2010[13].
- Ng nh sản xuất điện v nhiệt: Ngành này tạo r một lƣợng l n khí nhà
kính 25%, h yếu từ

hoạt động s

ng nghi p, gi o th ng vận tải, x y
2002, lƣợng khí thải



ầu,

ng trình khí và

s ng ạng kh


thể s

tị nhà, thƣơng mại,

ng và n ng l m nghi p Từ n m 1990 –

đ ng ph t triển t ng nh nh, v i tố độ t ng

trƣởng khoảng 2,2% mỗi n m Khí thải
lọ

ụng trong

ngành này ph t sinh từ

nhà m y

mỏ th n o huyển đổi từ nhiên li u h

ụng đƣợ trong gi o th ng vận tải,

thạ h

ng nghi p và

tò nhà[15].
- 19 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



- N ng-Lâm nghiệp: Lĩnh v

n ng - l m nghi p tạo ra 24% lƣợng khí

thải tồn ầu n m 2010, tập trung h yếu từ nạn ph rừng Trong đ ,



h u Á ph t thải nhi u nhất 4,7 tri u tấn GtCO2 Nạn ph rừng t ng mạnh ở


nhi t đ i Lƣợng khí thải từ s

ụng đất

o đến n m 2050 sẽ giảm o

nạn ph rừng đƣợ ng n h n

Hình 1.5. S ph t thải khí CO2 từ n ng-l m nghi p từ n m 1970-2010[13]
- N ng nghiệp: Lƣợng khí thải ph t sinh từ ngành n ng nghi p hiếm
khoảng 14% tổng lƣợng khí nhà kính Trong đ , s
hiếm 1 3, òn lại là l
từ



gạo và ph n gi s


Hơn một n

nạn ph rừng),

h th y đổi s

lƣợng khí thải này là

ụng đất (n ng nghi p là động l

ng nghi p (trong sản xuất ph n

(trong vận huyển hàng h ) Gi t ng nhu ầu ho
này sẽ

n, vật nu i

đ ng ph t triển N ng nghi p ũng gi n tiếp hịu tr h nhi m thải r

khí nhà kính từ

o gi t ng

ụng ph n

n số và thu nhập ình qu n đầu ngƣời,

hính

n), và gi o th ng vận tải

sản phẩm n ng nghi p,
kiến khí thải từ ngu n

n đến t ng tiếp

- 20 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


S ph t thải non-CO2 kh
10%,

nh u ở

nƣ : Gi i đoạn 1990-2000 t ng

kiến đến n m 2020 sẽ t ng 30%, và n m 2050 lƣợng ph t thải non-CO2

sẽ t ng gấp đ i

Hình 1 6 Ph t thải khí nhà kính trong sản xuất n ng nghi p [13]
Trong sản xuất n ng nghi p, h n nu i gi s
nhất, lƣợng l n ỏ lên m n trong ạ ỏ gi s

ph t thải khí nhà kính l n

tạo r khí m th n

N m 2011,


h n nu i hiếm 39 % tổng lƣợng khí ph t thải, n t ng 11% từ 2001 đến 2011
B n ph n h

họ

ũng tạo r lƣợng khí nhà kính hiếm 13 % lƣợng khí thải

n ng nghi p (725 tri u tấn CO2) n m 2011, và

tố độ t ng trƣởng nh nh nhất,

đạt 37 % từ 2001 đến n y
Khí nhà kính m th n ph t thải từ ruộng l
n ng nghi p, trong khi h y đất th n

hiếm 10 % lƣợng khí thải

n hiếm 5%

- Vận chuyển: Gi o th ng vận tải hiếm 14% lƣợng khí thải khí nhà kính
tồn ầu, làm ho n là ngu n l n th
nghi p và

lƣợng khí thải

ng v i n ng

ng nghi p B phần tƣ lƣợng khí thải này là từ vận tải đƣờng ộ,


trong khi đ ngành hàng kh ng hiếm 1 8 và đƣờng sắt và vận huyển hiếm
- 21 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


phần ịn lại Tổng lƣợng ph t thải khí nhà kính

ngành này n m 2010 là 7,0

tri u tấn CO2, t ng 30% tổng lƣợng ph t thải so v i n m 1990
Tổng số khí thải CO2 từ vận tải đƣợ

kiến sẽ t ng hơn gấp đ i trong

gi i đoạn đến n m 2050, khiến n trở thành khu v

ph t triển nh nh th h i s u

ngành n ng lƣợng
Lƣợng khí thải CO2 từ ngành hàng kh ng

kiến sẽ t ng hơn

lần trong

gi i đoạn đến n m 2050, và là một trong những ngành ph t triển nh nh nhất S u
khi x m x t

hi u ng n ng lên toàn ầu thêm lƣợng khí thải hàng kh ng,


hàng kh ng đƣợ

kiến sẽ hiếm 5% tổng số hi u ng ấm lên vào n m 2050

[15]
- Ng nh c ng nghiệp: Ngành
thải tr

tiếp

ng nghi p hiếm 14% tổng lƣợng ph t

khí nhà kính (trong đ 10% là lƣợng khí thải CO 2 từ qu trình

đốt h y nhiên li u h

thạ h trong sản xuất và x y

nghi p nhƣ sản xuất xi m ng, ho

ng, 3% từ qu trình

ng

hất)

Khí nhà kính ph t thải từ ngành
+ Đốt h y tr


tiếp nhiên li u h

+ Ph t thải tr

tiếp từ

ng nghi p

o g m:

thạ h trong sản xuất và x y

quy trình sản xuất h

họ Trong

ng
ng nghi p

sản xuất xi m ng, Trung Quố thải r m i trƣờng khoảng 40%
+ C ng nghi p ph t thải hiếm khoảng 1 3 ngành đi n và nhi t đi n
+ Ngu n ph t thải kh ng tr

tiếp từ vận huyển

- Xây dựng: Hơn 8% lƣợng khí thải đƣợ hạ h to n tr
đốt h y nhiên li u h

thạ h và sinh khối trong


ƣ, h yếu là để sƣởi ấm và nấu n S đ ng g p

tiếp ằng

tò nhà thƣơng mại và
tò nhà và

h
n

ngành

ng nghi p v i iến đổi khí hậu l n hơn những on số này ho thấy, ởi vì họ
ũng là ngƣời tiêu

ng

đi n và nhi t đƣợ sản xuất ởi ngành đi n (nhƣ thể

hi n trong hình ên ƣ i) Lƣợng khí thải tr
tị nhà đ u

tiếp từ ngành

ng nghi p và

kiến sẽ t ng khoảng 2 3 từ n m 2000 đến n m 2050.

- 22 -


LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Hình 1.7: D tính ph t thải khí nhà kính th o

ngành đến n m 2050 [15]

1.1.3.2. Các nguồn phát thải khí nh kính ở Việt Nam
Theo kết quả kiểm kê khí nhà kính, n m 2010 ở Vi t N m, ngành n ng
lƣợng

lƣợng ph t thải khí nhà kính l n nhất, gần 150 tri u tấn CO2 tƣơng

đƣơng, hiếm hơn 50% tổng lƣợng ph t thải khí nhà kính, tiếp đ là ngành n ng
nghi p gần 100 tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng[3].

Hình 1.8: Ngu n ph t thải khí nhà kính n m 2010 th o

lĩnh v

- 23 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Hình 1.9: Ngu n ph t thải khí nhà kính th o

lĩnh v

n m 1994, 2000


và 2010 [3]
Trong gi i đoạn từ 1994 đến 2010, tổng ph t thải KNK ở Vi t Nam (bao
g m LULUCF) t ng nh nh từ 103,8 tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng lên 246,8 tri u
tấn CO2 tƣơng đƣơng, trong đ lĩnh v

n ng lƣợng t ng nh nh nhất từ 25,6

tri u tấn CO 2 tƣơng đƣơng lên 141,2 tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng và ũng là lĩnh
v

ph t thải nhi u nhất n m 2010 Tiếp th o là lĩnh v c chất thải ũng t ng

nhanh từ 2,6 tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng lên 15,4 tri u tấn CO2 tƣơng đƣơng
Ph t thải trong lĩnh v

n ng nghi p t ng hậm.

- Năng ƣợng: Lĩnh v

n ng lƣợng ph t thải ra nhi u khí nhà kính nhất,

tập chung ch yếu vào loại hình nhƣ
lƣợng ph t thải,

ng nghi p n ng lƣợng chiếm 27% tổng

ng nghi p sản xuất và x y

ng chiếm 29%, gi o th ng vận


tải chiếm 23% tổng lƣợng ph t thải khí nhà kính trong lĩnh v

n ng lƣợng.

- 24 -

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


×